- 1 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 55/2022/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG QUA GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 4713/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Có phụ biểu đính kèm).
Các mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nêu trên là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và áp dụng cho năm ngân sách từ năm 2023.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/ tháng
STT | DIỄN GIẢI | ĐƠN VỊ | GIÁ DỊCH VỤ | ||
TP. VIỆT TRÌ | TX. PHÚ THỌ | CÁC HUYỆN CÒN LẠI | |||
I | Các hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
|
1 | Thuộc các phường | khẩu | 11.000 | 11.000 |
|
2 | Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện | khẩu | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
3 | Các xã còn lại trong tỉnh |
|
|
| 7.000 |
II | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống. | cơ quan/ doanh nghiệp | 960.000 | 600.000 | 420.000 |
2 | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người. | cơ quan/ doanh nghiệp | 1.280.000 | 900.000 | 700.000 |
3 | Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người. | Cơ quan/ doanh nghiệp | 1.600.000 | 1.350.000 | 980.000 |
III | Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh. |
|
|
|
|
1 | Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
| - Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm | cửa hàng, nhà hàng | 640.000 | 525.000 | 420.000 |
| - Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm | cửa hàng, nhà hàng | 560.000 | 450.000 | 350.000 |
| - Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000 000 đồng/năm | cửa hàng, nhà hàng | 480.000 | 375.000 | 280.000 |
2 | Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. |
|
|
|
|
| - Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm | hộ | 480.000 | 375.000 | 308.000 |
| - Nộp lệ phí môn bài mức 500.000 đồng/năm | hộ | 400.000 | 300.000 | 238.000 |
| - Nộp lệ phí môn bài mức 300.000 đồng/năm | hộ | 240.000 | 180.000 | 112.000 |
3 | Cửa hàng cắt tóc, gội đầu: | cửa hàng | 320.000 | 225.000 | 140.000 |
4 | Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại | hộ | 240.000 | 150.000 | 98.000 |
5 | Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ. |
|
|
|
|
| - Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn. | hộ kinh doanh | 80.000 | 60.000 | 49.000 |
| - Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát | hộ kinh doanh | 96.000 | 75.000 | 63.000 |
| - Hàng ăn uống | hộ kinh doanh | 160.000 | 120.000 | 84.000 |
| - Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại | hộ kinh doanh | 40.000 | 30.000 | 21.000 |
6 | Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên. | m3 rác | 320.000 | 270.000 | 224.000 |
IV | Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác) | m3 rác | 0,04% giá trị xây lắp công trình | 0,04% giá trị xây lắp công trình | 0,04% giá trị xây lắp công trình |
V | Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên | m3 rác | 320.000 | 270.000 | 224.000 |
Ghi chú:
- Tỷ trọng: 1m3 = 0,42 tấn.
- Đối với các hộ gia đình ở kết hợp với kinh doanh, dịch vụ thì thu mức cao nhất (theo hộ kinh doanh); Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ áp dụng mức thu cao nhất.
- 1 Quyết định 06/2022/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 55/2022/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023)