HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất và cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2016 (Kèm Phụ lục I).
2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) ngoài danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 (Kèm Phụ lục II).
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10ha) TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) | Nguồn vốn thực hiện công trình, dự án | ||
Vốn ngân sách thành phố | Vốn ngân sách cấp huyện | Vốn ngoài ngân sách | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 64,67 | 12,50 |
|
|
|
1 | Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 0,94 | 0,28 |
| NQ số 02/NQ-HĐND ngày 09/6/2015 |
|
2 | Trục đường C2 Trung tâm Thương mại Cái Khế | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 0,70 | 0,21 |
| NQ số 05/NQ-HĐND ngày 09/6/2015 |
|
3 | Dự án đường Trần Bạch Đằng (1/2 phần đường còn lại đoạn qua khu dân cư Hồng Quang) | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Khánh | 0,23 | 0,07 |
| QĐ số 2575/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Hội | 0,03 | 0,01 |
| QĐ số 6105/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
|
5 | Dự án nâng cấp mở rộng đường Mậu Thân nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Vành Đai Phi Trường) | UBND quận Ninh Kiều | P. An Hòa | 0,13 | 0,04 |
| Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
|
6 | Dự án đường cặp bờ kè rạch Cái Khế (từ cầu Ninh Kiều - Cầu Cái Khế) | UBND quận Ninh Kiều | P. Thới Bình | 0,55 | 0,17 |
|
| |
7 | Dự án hoàn chỉnh giai đoạn 1 tuyến đường Lê Lợi (đoạn từ nhà thi đấu đa năng đến Vòng xoay cồn Cái Khế) | UBND quận Ninh Kiều | Phường Cái Khế | 0,43 | 0,13 |
| Quyết định số 5352/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
|
8 | Đường nối từ đường Lê Lai đến đường Nguyễn Việt Hồng | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Phú | 0,11 | 0,03 |
| Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
|
9 | Kè sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn) | Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố | Phường Tân An, P. An Lạc, P. Xuân Khánh, P. Hưng Lợi, P. An Bình | 23,15 | 6,95 |
|
| Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ Tướng Chính phủ |
10 | Dự án khu tái định cư 2,3ha đường Nguyễn Văn Cừ | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Khánh | 2,32 | 0,70 |
| Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
|
11 | Dự án khu tái định cư 4,1ha đường Nguyễn Văn Cừ | UBND quận Ninh Kiều | Phường An Khánh | 4,11 | 1,23 |
|
|
|
12 | Dự án chỉnh trang Khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân | Quỹ đầu tư và phát triển thành phố | P. An Hòa | 8,93 | 2,68 |
|
| x |
13 | Khu Đô thị mới Cồn Khương | Công ty TNHH Bất động sản An Khương | P. Cái Khế | 23,04 |
|
|
| Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND Thành phố Cần Thơ |
II | Quận Bình Thủy |
|
| 6,78 |
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Trà Nóc 2 | UBND quận Bình Thủy | P. Trà Nóc | 0,62 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch chùa Năm Non - Bà Lý - 91B - kênh Ông Tường | UBND quận Bình Thủy | P. Thới An Đông | 1,44 |
|
| Quyết định 3162/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Tiểu học Long Hòa 2 - đường Võ Văn Kiệt | UBND quận Bình Thủy | P. Long Hòa | 0,80 |
|
|
| |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến cầu Rạch Chanh - Võ Văn Kiệt | UBND quận Bình Thủy | P. Bình Thủy | 0,09 |
|
|
| |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Xẻo Khế (từ tuyến đường Ngã Ba ông Tư Lợi đến Trường Lạc) | UBND quận Bình Thủy | P. Thới An Đông | 0,62 |
|
|
| |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến rạch Ông Kinh - 91B | UBND quận Bình Thủy | P. Long Tuyền | 0,87 |
|
| Quyết định 3162/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
|
7 | Tuyến đường cầu Khoán Châu - cầu Xẻo Nga - 91B | UBND quận Bình Thủy | P. Long Tuyền | 1,11 |
|
|
| |
8 | Tuyến đường từ cầu Trại Giam - rạch Ngã Bát - cầu Bà Chủ Kiểu - sông Hàng Bàng | UBND quận Bình Thủy | P. Long Tuyền | 0,99 |
|
|
| |
9 | Tuyến đường vào HTX rau an toàn | UBND quận Bình Thủy | P. Long Tuyền | 0,17 |
|
|
| |
10 | Đường vào Trường Tiểu học Long Hòa 1 | UBND quận Bình Thủy | P. Long Hòa | 0,07 |
|
|
| |
III | Quận Cái Răng |
|
| 119 |
|
|
|
|
1 | Cầu vàm Ông Cửu | UBND quận Cái Răng | P. Thường Thạnh | 1,34 |
| QĐ số 3184/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
|
|
2 | Khu Sân Golf và Biệt thự tại cồn Ấu | Công ty Cổ phần Vinpearl | P. Hưng Phú | 24,00 |
|
|
| QĐ số 1231/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 và QĐ số 1561/QĐ-UBND ngày 02/06/2015 của UBND TP. Cần Thơ |
3 | Khu dân cư lô số 5C | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 37,00 |
|
|
| QĐ số 931/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 của UBND TPCT |
4 | Mở rộng Khu dân cư lô số 6A | Cty CP TM Địa ốc Hồng Loan | P. Hưng Thạnh | 30,00 |
|
|
| QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 13/07/2006 và Công văn số 4979/UBND-KT ngày 23/10/2015 của UBND TPCT |
5 | Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó với biến đổi khí hậu TPCT | BQLDA đầu tư xây dựng TPCT | Trên địa bàn quận | 5,46 |
|
|
| Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ Tướng Chính phủ |
6 | Đường dẫn vào trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự TPCT | Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TPCT | P. Hưng Thạnh | 2,80 |
|
|
| QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND TP. Cần Thơ |
7 | Khu dân cư Thường Thạnh - phần mở rộng 7ha. | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | P. Thường Thạnh | 7,00 |
|
|
| QĐ số 3820/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND TP. Cần Thơ |
8 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2 - Trạm 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | P. Thường Thạnh P. Phú Thứ | 0,34 |
|
|
| QĐ số 1634/QĐ-EVN-SPC ngày 23/6/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
9 | Khu Đô thị mới phường Thường Thạnh | Công ty CP Đầu tư - Địa ốc Hoàng Quân Cần Thơ | P. Thường Thạnh P. Phú Thứ | 10,70 |
|
|
| QĐ số 3517/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND TP. Cần Thơ |
10 | Công trình các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Cần Thơ | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | P. Thường Thạnh P. Phú Thứ | 0,23 |
|
|
| QĐ số 5896/QĐ-EVN-SPC ngày 30/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
IV | Quận Ô Môn |
|
| 14,50 | 1,26 |
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa P. Trường Lạc | UBND quận Ô Môn | P. Trường Lạc | 0,15 | 0,12 |
| Quyết định số 4918/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
2 | Trạm Y tế P. Thới Long | UBND quận Ô Môn | P. Thới Long | 0,05 |
|
| Quyết định số 5852/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
3 | Trạm Y tế P. Phước Thới | UBND quận Ô Môn | P. Phước Thới | 0,19 | 0,19 |
| Quyết định số 5851/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
4 | Trường Tiểu học Trần Phú | UBND quận Ô Môn | P. Thới Long | 0,73 | 0,50 |
| Quyết định số 5855/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
5 | Mở rộng khu dân cư sau trường PT dân tộc nội trú | UBND quận Ô Môn | P. Châu Văn Liêm | 0,13 | 0,13 |
| Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Thông (điểm Nghĩa Trang) | UBND quận Ô Môn | P. Phước Thới | 0,05 |
|
| Quyết định số 4920/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
7 | Trường Mầm non Phước Thới 3 | UBND quận Ô Môn | P. Phước Thới | 0,47 | 0,25 | TB số 2718/TB-HĐTĐ ngày 21/10/2015 |
|
|
8 | Trường Mẫu giáo Thới Long | UBND quận Ô Môn | P. Thới Long | 0,07 |
|
| Quyết định số 4872/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của Q. Ô Môn |
|
9 | Các nhà thông tin KV của P. Thới An | UBND quận Ô Môn | P. Thới An | 0,02 |
|
| Quyết định số 5453/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Q. Ô Môn |
|
10 | Trạm biến áp 110Kv Ô Môn và đường dây 110Kv nhiệt điện Ô Môn - Ô Môn | Ban QLDA Điện lực Miền Nam | P. Phước Thới, P. Trường Lạc | 0,14 | 0,07 |
|
| QĐ số 1614/QĐ-EVN-SPC ngày 20/6/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
11 | Nạo vét kênh Tắc Ông Thục thí điểm theo mô hình Ngân hàng đất | Sở Nông nghiệp & PTNT | Trên địa bàn quận | 12,50 |
|
|
| Vốn vay WB và vốn đối ứng trung ương |
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 4,05 | 1,70 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Trung Kiên 2 | UBND quận Thốt Nốt | P.Trung Kiên | 0,40 | 0,40 |
| Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 14/07/2015 của UBND quận Thốt Nốt |
|
2 | Mở rộng đường Mai Văn Bộ | UBND quận Thốt Nốt | P. Thuận Hưng | 1,20 |
|
|
| |
3 | Trường Mẫu giáo Thốt Nốt | UBND quận Thốt Nốt | P. Thốt Nốt | 0,50 | 0,30 |
|
| |
4 | Bồi hoàn, san lắp mặt bằng - đường dẫn vào Trường Tiểu học Trung Nhứt 1 và Ban Chỉ huy quân sự phường Trung Nhứt | UBND quận Thốt Nốt | P. Trung Nhứt | 0,78 |
|
|
| |
5 | Trường Mẫu giáo Tân Lộc | UBND quận Thốt Nốt | P. Tân Lộc | 0,58 | 0,50 |
| Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 14/07/2015 của UBND quận Thốt Nốt |
|
6 | Trường Tiểu học Trung Kiên 3 | UBND quận Thốt Nốt | P.Trung Kiên | 0,50 | 0,50 |
|
| |
7 | Nhà thông tin khu vực các phường | UBND quận Thốt Nốt | quận Thốt Nốt | 0,09 |
|
|
| |
VI | Huyện Phong Điền |
|
| 4,58 | 0,78 |
|
|
|
1 | Đường vào Trung tâm Văn hóa TDTT huyện (giai đoạn 1) |
| H. Phong Điền | 0,25 |
|
| Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của H. Phong Điền |
|
2 | Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 2 | UBND huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,25 |
|
| Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
3 | Nâng cấp mở rộng Đường vào Trường cấp 2 và cấp 3 Phong Điền | UBND huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,78 |
|
| Quyết định số 2527a/QĐ-UBND ngày 11/08/2015 của H. Phong Điền |
|
4 | Trường Tiểu học Tân Thới 2 | UBND huyện Phong Điền | Xã Tân Thới | 0,80 | 0,32 |
| Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
5 | Trường Mầm non Tân Nhơn | UBND huyện Phong Điền | Xã Tân Thới | 0,60 | 0,15 |
| Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
6 | Mở rộng Trường THCS Nhơn Nghĩa | UBND huyện Phong Điền | Xã Nhơn Nghĩa | 0,50 |
|
| Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
7 | Trường Mầm non Nhơn Nghĩa | UBND huyện Phong Điền | Xã Nhơn Nghĩa | 0,30 | 0,06 |
| Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
8 | Nâng cấp mở rộng Trường Mầm non Trường Hòa | UBND huyện Phong Điền | Xã Trường Long | 0,25 | 0,25 |
| Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
9 | Nâng cấp mở rộng Trường Tiểu học Trường Long 1 | UBND huyện Phong Điền | Xã Trường Long | 0,30 |
|
| Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của H. Phong Điền |
|
10 | Trụ sở xã đội Giai Xuân | UBND huyện Phong Điền | Xã Giai Xuân | 0,35 |
|
| Quyết định số 5823/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của H. Phong Điền |
|
11 | Nâng cấp mở rộng trụ sở UBND xã Tân Thới | UBND huyện Phong Điền | Xã Tân Thới | 0,10 |
|
| Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 16/04/2015 của H..Phong Điền |
|
12 | Các nhà văn hóa ấp thuộc xã Nhơn Nghĩa | UBND huyện Phong Điền | Xã Nhơn Nghĩa | 0,10 |
|
| Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của H. Phong Điền |
|
VII | Huyện Cờ Đỏ |
|
| 2,52 | 2,20 |
|
|
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Hiệp | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Đông Hiệp | 0,10 | 0,10 |
| Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 04/08/2015 |
|
2 | Trường Tiểu học Trung Hưng 3 (điểm Kinh Mới) | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Trung Hưng | 0,70 | 0,60 |
|
| |
3 | Trường THCS Trung Hưng | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Trung Hưng | 1,00 | 1,00 |
|
| |
4 | Nhà văn hóa xã Thới Xuân | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Thới Xuân | 0,17 | 0,10 |
|
| |
5 | Trường Mầm non Trung Hưng 1 | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Trung Hưng | 0,40 | 0,40 |
|
| |
6 | Nâng cấp, mở rộng Trạm y tế xã Trung Hưng | UBND huyện Cờ Đỏ | xã Trung Hưng | 0,15 |
|
| Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 04/08/2015 |
|
VIII | Huyện Thới Lai |
|
| 7,90 | 4,07 |
|
|
|
1 | Cơ quan quân sự Trường Thành | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | 0,05 | 0,04 |
| x |
|
2 | Cơ quan quân sự xã Tân Thạnh | UBND huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 0,30 | 0,24 |
| x |
|
3 | Cơ quan quân sự xã Trường Xuân B | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân B | 0,30 | 0,24 |
| x |
|
4 | Trường Tiểu học Trường Xuân 2 | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân 2 | 0,20 | 0,16 |
| x |
|
5 | Trường Tiểu học Trường Xuân B | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân B | 0,20 | 0,16 |
| x |
|
6 | Xây dựng 3 nhà thông tin ấp xã Tân Thạnh | UBND huyện Thới Lai | Xã Tân Thạnh | 0,04 | 0,03 |
| x |
|
7 | Xây dựng 6 nhà thông tin ấp X. Trường Xuân A | UBND huyện Thới Lai | Trường Xuân A | 0,07 | 0,06 |
| x |
|
8 | Xây dựng 3 nhà thông tin ấp xã Thới Tân | UBND huyện Thới Lai | Xã Thới Tân | 0,04 | 0,03 |
| x |
|
9 | Xây dựng 3 nhà thông tin ấp xã Trường Thắng | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thắng | 0,04 | 0,03 |
| x |
|
10 | Xây dựng 3 nhà thông tin ấp xã Xuân Thắng | UBND huyện Thới Lai | Xã Xuân Thắng | 0,04 | 0,03 |
| x |
|
11 | Xây dựng 7 nhà thông tin ấp xã Đông Thuận | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Thuận | 0,08 | 0,07 |
| x |
|
12 | Xây dựng 8 nhà thông tin ấp X. Trường Xuân B | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân B | 0,10 | 0,08 |
| x |
|
13 | Xây dựng Trường cấp II, III Thới Thạnh | UBND huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 0,60 | 0,48 |
| x |
|
14 | Xây dựng Trường tiểu học Đông Bình 1 | UBND huyện Thới Lai | Xã Đông Bình | 1,00 | 0,80 |
| x |
|
15 | Cầu tàu chợ Trường Xuân A | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Xuân A | 0,01 | 0,01 |
| x |
|
16 | Xây dựng 6 nhà thông tin ấp xã Thới Thạnh | UBND huyện Thới Lai | Xã Thới Thạnh | 0,08 | 0,06 |
| x |
|
17 | Xây dựng 3 nhà thông tin ấp xã Trường Thành | UBND huyện Thới Lai | Xã Trường Thành | 0,06 | 0,05 |
| x |
|
18 | Nạo vét kênh Ô Môn | Sở Nông nghiệp và PT Nông thôn | Trên địa bàn huyện Thới Lai | 3,50 | 1,50 |
|
| Vốn vay WB và vốn đối ứng trung ương |
19 | Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp Chợ Thới Lai hiện hữu | Công ty CP Đầu tư xây dựng và du lịch Mekong | TT. Thới Lai | 1,19 |
|
|
| x |
IX | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 5,52 | 4,06 |
|
|
|
1 | Trường TH Thạnh Quới 2 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Quới | 0,50 | 0,50 |
| QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND TP |
|
2 | Nhà VH - Khu thể thao ấp Lân Quới 1 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Mỹ | 0,02 |
|
|
| |
3 | Trung tâm VH - Thể thao xã Thạnh Lợi | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lợi | 0,20 | 0,20 |
|
| |
4 | Đường giao thông Đìa Tre | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Bình | 1,80 | 1,80 |
| QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND TP |
|
5 | Đường giao thông F-H | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh An | 1,20 |
|
|
| |
6 | Đường giao thông Thắng Lợi 1 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lộc | 0,20 |
|
|
| |
7 | Đường giao thông C-B | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Xã Thạnh Lợi | 1,60 | 1,56 |
| QĐ số 2865/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
|
| Tổng (I + II + … + IX) |
|
| 229,39 | 26,57 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NGOÀI DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Tên dự án | Vị trí | Địa điểm | Diện tích đất (ha) | Mục đích sử dụng | |
Tổng | Đất trồng lúa | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Quận Ninh Kiều |
|
| 0,1 | 0,04 |
|
1 | Xây dựng Khu dân cư 91B giai đoạn 1 và 2 | Thửa số 535, tờ bản đồ số 42 | P. An Khánh | 0,10 | 0,04 | ODT |
II | Quận Bình Thủy |
|
| 5,13 | 4,16 |
|
1 | Xây dựng nhà ở xã hội | Thửa số 09, tờ bản đồ số 38 | P. Trà Nóc | 1,29 | 1,10 | ODT |
2 | Xây dựng Trường Trung cấp Y dược Mekong | Tờ bản đồ số 13, KV Bình Trung | P. Long Hòa | 2,00 | 2,00 | DYT |
3 | Văn phòng đại diện và Trung tâm giao dịch sản phẩm vùng tại TP. Cần Thơ của Công ty CP sữa Việt Nam Vinamilk | Thửa số 100, tờ bản đồ số 15 | P. Long Hòa | 1,84 | 1,06 | SKC |
III | Quận Cái Răng |
|
| 2,36 | 1,03 |
|
1 | Xây dựng nhà xưởng sản xuất trò chơi công viên, trò chơi thiếu nhi | Thửa số 462, 558, tờ bản đồ số 01 | P. Thường Thạnh | 0,52 | 0,52 | SKC |
2 | Khu dân cư Hưng Phú 1 |
| P. Hưng Phú | 0,52 | 0,21 | ODT |
3 | Khu Tái định cư P. Hưng Phú |
| P. Hưng Phú | 1,32 | 0,30 | ODT |
IV | Quận Ô Môn |
|
| 0,95 | 0,95 |
|
1 | Xây dựng nhà ở xã hội | Thửa số 1388, tờ bản đồ số 03 | P. Phước Thới | 0,50 | 0,50 | ODT |
2 | Xây dựng kho và dây chuyền sản xuất, chế biến lúa gạo | Thửa số 48, tờ bản đồ số 21 | P. Phước Thới | 0,45 | 0,45 | SKC |
V | Quận Thốt Nốt |
|
| 0,93 | 0,92 |
|
1 | Xây dựng kho và dây chuyền sản xuất, chế biến lúa gạo | Thửa số 577, tờ bản đồ số 01 | P. Thới Thuận | 0,93 | 0,92 | SKC |
10 | Tổng (I + II + III + IV + V) |
|
| 9,47 | 7,10 |
|
- 1 Nghị quyết 38/2015/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 3 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về Dự án thu hồi đất và các Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Công văn 1443/TTg-QHQT phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc Chương trình SP-RCC do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 38/2015/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về Dự án thu hồi đất và các Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng