- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Cần Giờ, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
(Ngày 17, 18 tháng 12 năm 2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ ngân sách huyện năm 2018;
Xét Tờ trình số 7787/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện về báo cáo thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2018 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 257/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện nhiệm vụ ngân sách huyện năm 2018:
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ ngân sách huyện năm 2018 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân huyện, Hội đồng nhân dân huyện thống nhất với báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2018 và ghi nhận:
Năm 2018, Ủy ban nhân dân huyện đã tập trung lãnh đạo, chỉ đạo, tiếp tục triển khai đồng bộ, quyết liệt nhiều giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách đạt được những kết quả khả quan. Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn huyện vượt dự toán thành phố giao; đảm bảo nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đột xuất phát sinh và chi đầu tư phát triển đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an sinh xã hội và phòng chống thiên tai, dịch bệnh; điều hành chi ngân sách bám sát dự toán được giao, chặt chẽ, chủ động, đảm bảo việc sử dụng ngân sách tiết kiệm, hiệu quả; thường xuyên kiểm, tra, thanh tra tình hình quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 200 tỷ đồng, tăng 25% so với dự toán năm 2018.
Bao gồm:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | : 1,5 tỷ đồng |
- Thu thuế công thương nghiệp | : 32,5 tỷ đồng |
- Thu lệ phí trước bạ | : 30 tỷ đồng |
- Thu thuế thu nhập | : 53,7 tỷ đồng |
- Thu tiền sử dụng đất | : 60 tỷ đồng |
- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước | : 2 tỷ đồng |
- Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | : 300 triệu đồng |
- Thu phí, lệ phí | : 10,9 tỷ đồng |
- Thu lệ phí môn bài | : 1,1 tỷ đồng |
- Thu khác | : 8 tỷ đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương | : 694,413 tỷ đồng. |
Bao gồm: |
|
- Thu điều tiết từ các sắc thuế | : 19,477 tỷ đồng. |
- Thu chuyển giao từ ngân sách thành phố | : 674,936 tỷ đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương | : 694,413 tỷ đồng. |
Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng công trình: Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Chi thường xuyên | : 694,413 tỷ đồng. |
(kèm theo phụ lục số 15, 16, 17).
Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân huyện đề nghị Ủy ban nhân dân huyện quan tâm các vấn đề sau:
- Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tăng cường thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu hồi nợ thuế kịp thời.
- Điều hành chi ngân sách nhà nước theo, dự toán được giao. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng đơn vị. Tăng cường giám sát trong quản lý thu chi ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Luật phòng, chống tham nhũng; Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
- Triển khai các giải pháp thu hút nguồn vốn đầu tư, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh để kêu gọi đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội. Tăng cường quản lý các quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách, đảm bảo công khai, minh bạch, hoạt động đúng quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
- Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật ngân sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng Luật ngân sách nhà nước và các quy định của pháp luật
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2018.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (3) | ||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 1.136.574 | 1.619.862 | 694.413 | - | 925.449 | 42,87 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 17.379 | 26.402 | 19.477 | - | 6.925 | 73,77 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.823 | 5.993 | 5.823 | - | 170 | 97,16 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11.556 | 20.409 | 13.654 | - | 6.755 | 66,90 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.111.368 | 1.177.614 | 674.936 | - | 502.678 | 57,31 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 478.620 | 478.620 | 674.936 |
| 196.316 | 141,02 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 632.748 | 698.994 |
| - | 698.994 | - |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 393.509 |
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 7.827 | 22.337 |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 1.136.574 | 1.270.318 | 694.413 | - | 442.161 | 61,10 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 1.134.600 | 1.268.344 | 691.634 | - | 442.966 | 60,96 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 632.748 | 570.174 |
| - | 632.748 | - |
2 | Chi thường xuyên | 483.205 | 695.657 | 669.568 |
| 186.363 | 138,57 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
| - |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
| - |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 14.090 | 2.513 | 17.133 |
| 3.043 | 121,60 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 4.557 |
| 4.933 |
| 376 | 108,25 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.974 | 1.974 | 2.779 |
| 805 | 140,78 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ | 1.974 | 1.974 | 2.779 |
| 805 | 140,78 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
| |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) |
|
|
|
|
| |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2) |
|
|
|
|
| |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
| |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
| |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
|
|
|
| |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa | 222.800 | 26.402 | 200.000 | 19.477 | 89,77 | 73,77 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 1.500 | - | 1.500 | - | 100,00 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 900 |
| 900 |
| 100,00 |
|
| - Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 600 |
| 600 |
| 100,00 |
|
2 | Thu từ khu vực kinh tế ngoại quốc doanh (4) | 27.099 | 7.415 | 32.500 | 6.014 | 119,93 | 81,11 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 23.738 | 4.660 | 28.100 | 5.058 | 118,38 | 108,54 |
| - Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 3.200 | 2.594 | 4.200 | 756 | 131,25 | 29,14 |
| - Thuế tài nguyên | 161 | 161 | 200 | 200 | 124,22 | 124,22 |
3 | Thuế thu nhập cá nhân | 48.726 |
| 53.700 |
| 110,21 |
|
4 | Lệ phí trước bạ | 29.534 | 11.718 | 30.000 | 6.240 | 101,58 | 53,25 |
5 | Thu phí, lệ phí | 9.818 | 2.548 | 10.900 | 2.681 | 111,02 | 105,22 |
- | Phí và lệ phí trung ương, tỉnh | 7.270 |
| 8.219 |
| 113,05 |
|
- | Phí và lệ phí huyện | 1.852 | 1.852 | 2.116 | 2.116 | 114,25 | 114,25 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 696 | 696 | 565 | 565 | 81,18 | 81,18 |
6 | Lệ phí môn bài | 1.182 | 977 | 1.100 | 1.100 | 93,06 | 112,59 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 | 300 | 300 | 300 | 100,00 | 100,00 |
8 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 2.000 |
| 2.000 |
| 100,00 |
|
9 | Thu tiền sử dụng đất | 95.641 |
| 60.000 |
| 62,73 |
|
10 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
11 | Thu khác ngân sách | 7.000 | 3.444 | 8.000 | 3.142 | 114,29 | 91,23 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | ||
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 | |
| TỔNG CHI NSĐP | 1.136.574 | 694.413 | - | 442.161 | 61,10 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 1.134.600 | 691.634 | - | 442.966 | 60,96 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 632.748 | - | - | 632.748 | - |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 632.748 |
| - | 632.748 | - |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| |
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
| |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các |
|
|
|
| |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
| |
II | Chi thường xuyên | 483.205 | 669.568 | 186.363 | 138,57 | |
| Trong đó: |
|
| - |
| |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 184.494 | 267.535 | 83.041 | 145,01 | |
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
| - |
| |
III | Dự phòng ngân sách | 14.090 | 17.133 | 3.043 | 121,60 | |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 4.557 | 4.933 | 376 | 108,25 | |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.974 | 2.779 | 805 | 140,78 | |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.974 | 2.779 | 805 | 140,78 | |
| Dân số kế hoạch hóa gia đình | 1.974 | 2.779 | 805 | 140,78 | |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
| |
| Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
| |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với ( ) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành