- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- 7 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 8 Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
- 9 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10 Chỉ thị 03/CT-UBND thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân khai chi tiết nguồn dự phòng xổ số kiến thiết năm 2022 và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn tập trung trong nước;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Xét Tờ trình số 1069/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 với tổng số tiền là 309.523 triệu đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2022 | Kế hoạch vốn 2022 giải ngân đến ngày 31/01/2023 | Kế hoạch vốn 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng số |
| 3.883.803 | 827.098 | 632.920 | 193.298 |
|
|
A | Nguồn vốn tập trung trong nước |
| 955.201 | 159.864 | 128.368 | 30.616 |
|
|
I | Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
| 3.098 | 600 | 1.618 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
II | Thực hiện dự án |
| 955.201 | 156.766 | 127.768 | 28.998 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 1 đi trung tâm xã Phước Thể, huyện Tuy Phong | 145/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 2.408 | 713 | 599 | 114 | UBND huyện Tuy Phong |
|
2 | Sửa chữa Kè biển Phước Thể, huyện Tuy Phong | 130/QĐ-SKHĐT ngày 27/4/2021 | 10.480 | 4.830 | 4.814 | 16 | UBND huyện Tuy Phong |
|
3 | Đường từ thôn La Dày đi thôn Buôn Cùi, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | 419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 28.992 | 3.475 | 3.387 | 88 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
4 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài - Nghĩa địa Ngọc Sơn, huyện Bắc Bình | 142/QĐ-SKHĐT ngày 7/5/2021 | 5.948 | 2.303 | 2.278 | 25 | UBND huyện Bắc Bình |
|
5 | Nâng cấp sửa chữa đường Chợ Lầu đi Bình An, huyện Bắc Bình | 150/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 22.897 | 7.543 | 7.153 | 390 | UBND huyện Bắc Bình |
|
6 | Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết | 2616/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 | 12.653 | 850 | 654 | 196 | UBND thành phố Phan Thiết |
|
7 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, thị trấn Tân Nghĩa | 582/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2020 | 1.920 | 430 | 338 | 92 | UBND huyện Hàm Tân |
|
8 | Trụ sở làm việc các cơ quan xã Sông Phan, huyện Hàm Tân | 96/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021 | 21.825 | 6.802 | 6.753 | 49 | UBND huyện Hàm Tân |
|
9 | Các tuyến đường trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh | 117/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 | 12.736 | 9.633 | 8.740 | 893 | UBND huyện Tánh Linh |
|
10 | Tuyến đường nối Đông Hà - Gia Huynh, huyện Tánh Linh | 161/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 | 31.458 | 6.200 | 3.791 | 2.409 | UBND huyện Tánh Linh |
|
11 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã 3 cây sung đi vào trung tâm xã Đức Tín, huyện Đức Linh | 102/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021 | 14.763 | 9.922 | 9.873 | 49 | UBND huyện Đức Linh |
|
12 | Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016, 342/QĐ-SKHĐT ngày 03/7/2020 | 29.981 | 7.500 | 7.457 | 43 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
13 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng | 17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022 | 1.700 | 1.500 | 1.479 | 21 | Sở Xây dựng |
|
14 | Dự án Tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận | 796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 16.460 | 6.360 | 4.178 | 2.182 | Sở Tư pháp |
|
15 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 95/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021 | 2.921 | 1.400 | 1.211 | 189 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
16 | Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm việc Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 609/QĐ-SKHĐT ngày 18/11/2021 | 2.999 | 2.000 | 1.982 | 18 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
17 | Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 2836/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 | 48.504 | 4.700 | 215 | 4.485 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | Nhà làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Thuận | 600/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2021 | 17.619 | 3.000 | 268 | 2.732 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Thuận |
|
19 | Kênh tưới Tà Mú - Suối Măng | 681/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2020 | 25.206 | 1.252 | 946 | 306 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
20 | Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết | 335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021 | 14.013 | 1.961 | 1.886 | 75 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
21 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh và huyện Hàm Tân | 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009, 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 | 449.152 | 19.706 | 19.633 | 73 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
22 | Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 50/QĐ-SKHĐT ngày 22/02/2022 | 49.955 | 2.723 | 2.481 | 242 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
23 | Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc | 307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021 | 31.939 | 14.939 | 13.344 | 1.595 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
24 | Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An | 263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 | 5.992 | 2.800 | 1.858 | 942 | Ban Quản lý rừng Phòng hộ Trị An |
|
25 | Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ La Ngà | 260/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 | 4.987 | 1.500 | 1.010 | 490 | Ban Quản lý rừng Phòng hộ La Ngà |
|
26 | Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền | 220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020 | 4.984 | 324 | 317 | 7 | Ban Quản lý rừng Phòng hộ Phan Điền |
|
27 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết | 147/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 51.778 | 20.000 | 9.958 | 10.042 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
28 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận | 199/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 14.793 | 5.900 | 5.644 | 256 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
29 | Nhà làm việc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận | 143/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 16.138 | 6.500 | 5.521 | 979 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
B | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
| 1.687.366 | 129.410 | 49.870 | 79.540 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 | 27.056 | 1.525 | 27 | 1.498 | UBND huyện Bắc Bình |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Kỳ | 152/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2022 | 5.380 | 2.000 | 1.740 | 260 | UBND thị xã La Gi |
|
3 | Khu dân cư tập trung xã Tân Đức (giai đoạn 2), huyện Hàm Tân | 1699/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 | 5.331 | 1.260 | 1.064 | 196 | UBND huyện Hàm Tân |
|
4 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020, 2663/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | 199.751 | 8.000 | 7.963 | 37 | UBND huyện Hàm Tân |
|
5 | Tuyến đường nối Đông Hà - Gia Huynh, huyện Tánh Linh | 161/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 | 31.458 | 1.300 | - | 1.300 | UBND huyện Tánh Linh |
|
6 | Dự án Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | 3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 9.999 | 6.816 | 3.072 | 3.744 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông |
|
7 | Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy & cứu nạn cứu hộ huyện Phú Quý | 15/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 | 15.000 | 3.000 | - | 3.000 | Công an tỉnh |
|
8 | Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Bình Thuận (SACCR - Bình Thuận) | 213/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 49.609 | 250 | 36 | 214 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vốn đối ứng ODA |
9 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh và huyện Hàm Tân | 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009; 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 | 449.152 | 15.602 | 15.214 | 388 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
10 | Dự án đường Trục chính nội đồng Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 118/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 | 19.637 | 918 | 835 | 83 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
11 | Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (ADB8) | 2416/QĐ-BNN ngày 20/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 402.868 | 21.054 | 17.738 | 3.316 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận | Vốn đối ứng ODA |
12 | Khu dân cư Rừng Sến, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh | 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016; 594/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2021 | 55.728 | 8.235 | 1.328 | 6.907 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
13 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình | 3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 | 174.000 | 1.390 | 853 | 537 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT tỉnh Bình Thuận |
|
14 | Khu dân cư Bắc Xuân An | 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | 242.397 | 58.060 | - | 58.060 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh |
C | Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
| 1.241.236 | 537.824 | 454.682 | 83.142 |
|
|
I | Lĩnh vực Giáo dục |
| 371.801 | 129.010 | 120.420 | 8.590 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Liên Hương 5, huyện Tuy Phong | 173/QĐ-SKHĐT ngày 19/5/2021 | 9.815 | 3.545 | 3.502 | 43 | UBND huyện Tuy Phong |
|
2 | Trường Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong | 431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 4.803 | 33 | 26 | 7 | UBND huyện Tuy Phong |
|
3 | Trường tiểu học Bình An (điểm chính - cơ sở An Trung), huyện Bắc Bình | 231/QĐ-SKHĐT ngày 8/6/2020 | 3.238 | 53 | 39 | 14 | UBND huyện Bắc Bình |
|
4 | Trường tiểu học Sông Lũy 2 (điểm thôn 2), huyện Bắc Bình | 79/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/3021 | 7.354 | 100 | 75 | 25 | UBND huyện Bắc Bình |
|
5 | Trường mẫu giáo Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | 226/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 6.589 | 2.600 | 2.505 | 95 | UBND huyện Bắc Bình |
|
6 | Trường Trung học cơ sở Bình Tân, huyện Bắc Bình | 218/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 10.291 | 3.600 | 3.592 | 8 | UBND huyện Bắc Bình |
|
7 | Trường Trung học cơ sở Chợ Lầu, huyện Bắc Bình | 204/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 13.890 | 2.000 | 1.993 | 7 | UBND huyện Bắc Bình |
|
8 | Trường Tiểu học Phan Rí Thành 2, huyện Bắc Bình | 219/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 7.191 | 3.000 | 2.679 | 321 | UBND huyện Bắc Bình |
|
9 | Trường Tiểu học Sông Bình, huyện Bắc Bình | 271/QĐ-SKHĐT ngày 11/6/2021 | 5.619 | 2.980 | 2.649 | 331 | UBND huyện Bắc Bình |
|
10 | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, huyện Bắc Bình | 207/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 9.454 | 3.600 | 3.001 | 599 | UBND huyện Bắc Bình |
|
11 | Trường Mầm non Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 217/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 14.563 | 5.500 | 5.273 | 227 | UBND huyện Bắc Bình |
|
12 | Trường Mẫu giáo Phan Điền, huyện Bắc Bình | 285/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2021 | 3.615 | 1.693 | 1.670 | 23 | UBND huyện Bắc Bình |
|
13 | Trường Mẫu giáo Tân Thắng, huyện Hàm Tân | 428/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 11.716 | 1.631 | 1.498 | 133 | UBND huyện Hàm Tân |
|
14 | Trường Tiểu học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân | 412/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 7.150 | 247 | 175 | 72 | UBND huyện Hàm Tân |
|
15 | Trường tiểu học Tân Nghĩa (điểm 1), huyện Hàm Tân | 362/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2019 | 4.163 | 308 | 301 | 7 | UBND huyện Hàm Tân |
|
16 | Trường tiểu học Tân Xuân 2, huyện Hàm Tân | 427/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 6.910 | 677 | 671 | 6 | UBND huyện Hàm Tân |
|
17 | Trường mẫu giáo Tân Đức, huyện Hàm Tân | 423/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 7.232 | 665 | 654 | 11 | UBND huyện Hàm Tân |
|
18 | Trường Trung học cơ sở Tân Hà, huyện Hàm Tân | 91/QĐ-SKHĐT ngày 01/4/2021 | 5.577 | 1.800 | 1.617 | 183 | UBND huyện Hàm Tân |
|
19 | Trường Mẫu giáo Tân Hà (Khối 4 phòng học), huyện Hàm Tân | 177/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 6.997 | 2.051 | 2.040 | 11 | UBND huyện Hàm Tân |
|
20 | Trường Tiểu học Tân Hà, huyện Hàm Tân | 180/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 9.934 | 4.109 | 3.987 | 122 | UBND huyện Hàm Tân |
|
21 | Trường Trung học cơ sở Tân Thắng, huyện Hàm Tân | 560/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021 | 1.226 | 606 | 591 | 15 | UBND huyện Hàm Tân |
|
22 | Trường Mẫu giáo Sơn Mỹ (Khối Hành chính, hiệu bộ), huyện Hàm Tân | 561/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021 | 2.975 | 1.709 | 1.706 | 3 | UBND huyện Hàm Tân |
|
23 | Trường Tiểu học Sông Phan 1, huyện Hàm Tân | 61/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2021 | 6.999 | 3.000 | 2.979 | 21 | UBND huyện Hàm Tân |
|
24 | Trường Tiểu học Thắng Hải 1, huyện Hàm Tân | 588/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2021 | 13.960 | 6.378 | 6.341 | 37 | UBND huyện Hàm Tân |
|
25 | Trường Tiểu học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân | 637/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 | 11.959 | 5.000 | 4.970 | 30 | UBND huyện Hàm Tân |
|
26 | Trường Tiểu học Tân Nghĩa (điểm 3), huyện Hàm Tân | 157/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2022 | 5.993 | 3.500 | 3.452 | 48 | UBND huyện Hàm Tân |
|
27 | Trường Tiểu học Tân Tiến 2, thị xã La Gi | 184/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 24.385 | 10.860 | 10.213 | 647 | UBND thị xã La Gi |
|
28 | Trường Tiểu học Tân An 3, thị xã La Gi | 162/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 | 14.349 | 7.470 | 7.331 | 139 | UBND thị xã La Gi |
|
29 | Trường Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An, huyện Tánh Linh | 463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.497 | 900 | 711 | 189 | UBND huyện Tánh Linh |
|
30 | Trường Tiểu học Sông Dinh, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh | 243/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2021 | 8.766 | 4.350 | 4.151 | 199 | UBND huyện Tánh Linh |
|
31 | Trường Mẫu giáo Suối Kiết (điểm chính), huyện Tánh Linh | 195/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 4.018 | 1.985 | 1.887 | 98 | UBND huyện Tánh Linh |
|
32 | Trường Trung học cơ sở Suối Kiết, huyện Tánh Linh | 196/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 9.499 | 5.134 | 4.921 | 213 | UBND huyện Tánh Linh |
|
33 | Trường Mẫu giáo Bé Thơ (điểm lẻ), huyện Tánh Linh | 194/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 3.997 | 1.897 | 1.852 | 45 | UBND huyện Tánh Linh |
|
34 | Trường tiểu học Bà Tá 1 (phân hiệu 2 tại khu kinh tế), huyện Tánh Linh | 168/QĐ-SKHĐT ngày 17/5/2021 | 6.001 | 2.820 | 2.817 | 3 | UBND huyện Tánh Linh |
|
35 | Trường Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An (giai đoạn 2), huyện Tánh Linh | 221/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 6.172 | 2.972 | 2.881 | 91 | UBND huyện Tánh Linh |
|
36 | Trường Tiểu học Gia An 1, huyện Tánh Linh | 211/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 9.789 | 4.889 | 4.882 | 7 | UBND huyện Tánh Linh |
|
37 | Trường Tiểu học Gia An 3, huyện Tánh Linh | 206/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 7.191 | 3.255 | 3.155 | 100 | UBND huyện Tánh Linh |
|
38 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | 459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.708 | 11 | - | 11 | UBND huyện Tánh Linh |
|
39 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Linh | 602/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2021 | 8.803 | 4.000 | 3.121 | 879 | UBND huyện Đức Linh |
|
40 | Trường Tiểu học Long Hải, huyện Phú Quý | 262/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2020; 453/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 10.973 | 607 | 593 | 14 | UBND huyện Phú Quý |
|
41 | Trường THPT Phan Chu Trinh (hạng mục: Khối phòng học bộ môn và chức năng) thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách) | 02/QĐ-SKHĐT ngày 02/01/2020 | 6.445 | 800 | - | 800 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
42 | Nhà luyện tập đa năng Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền, huyện Phú Quý | 632/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2020 | 8.263 | 2.244 | 2.201 | 43 | UBND huyện Phú Quý |
|
43 | Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, thành phố Phan Thiết | 230/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 | 11.337 | 4.837 | 4.118 | 719 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
44 | Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bắc Bình, huyện Bắc Bình | 343/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 | 2.989 | 489 | 162 | 327 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
45 | Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Quang Trung, huyện Đức Linh | 342/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2021 | 2.403 | 602 | 552 | 50 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
46 | Trường Trung học phổ thông Tánh Linh, huyện Tánh Linh | 344/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2021 | 8.068 | 5.068 | 3.893 | 1.175 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
47 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 514/QĐ-SKHĐT ngày 14/9/2021 | 3.438 | 1.938 | 1.716 | 222 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
48 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, thị xã La Gi | 516/QĐ-SKHĐT ngày 14/9/2021 | 2.497 | 1.497 | 1.277 | 220 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | Lĩnh vực Y tế |
| 109.935 | 41.025 | 15.436 | 25.589 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình | 223/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 | 1.889 | 429 | 380 | 49 | UBND huyện Bắc Bình |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Thuận Hòa | 93/QĐ-SKHĐT ngày 2/4/2020 | 3.621 | 1.254 | 1.219 | 35 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
3 | Trung tâm Y tế thị xã La Gi | 171/QĐ-SKHĐT ngày 18/5/2021 | 6.474 | 2.180 | 2.036 | 144 | UBND thị xã La Gi |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế phường Phước Lộc và xã Tân Bình | 186/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 | 4.492 | 1.577 | 1.568 | 9 | UBND thị xã La Gi |
|
5 | Cải tạo Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Bình Thuận | 229/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 | 3.565 | 1.195 | 1.185 | 10 | Sở Y tế |
|
6 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1 | 1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 72.250 | 29.290 | 8.893 | 20.397 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
7 | Lắp đặt hệ thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) trong Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | 897/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 | 17.644 | 5.100 | 155 | 4.945 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
III | Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
| 136.943 | 76.705 | 64.898 | 11.807 |
|
|
1 | Nhà thiếu nhi huyện Hàm Thuận Bắc | 94/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021 | 5.383 | 2.391 | 2.240 | 151 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
|
2 | Thư viện thị xã La Gi | 153/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | 8.040 | 5.300 | 5.032 | 268 | UBND thị xã La Gi |
|
3 | Nhà văn hóa thị xã giai đoạn 2, thị xã La Gi | 154/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 13.144 | 7.970 | 7.939 | 31 | UBND thị xã La Gi |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Công viên Nguyễn Huệ, thị xã La Gi | 152/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 17.987 | 8.970 | 8.063 | 907 | UBND thị xã La Gi |
|
5 | Mở rộng Thư viện tỉnh | 443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 29.481 | 11.648 | 8.870 | 2.778 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6 | Khu tập luyện và thi đấu các môn đua thuyền | 446/QĐ-SKHĐT ngày 11/8/2021 | 10.241 | 6.221 | 4.882 | 1.339 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
7 | Sân nền, vỉa hè xung quanh và hệ thống cây xanh Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | 589/QĐ-SKHĐT ngày 01/11/2021 | 11.522 | 8.339 | 3.301 | 5.038 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
8 | Sửa chữa Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 654/QĐ-SKHĐT ngày 16/12/2021 | 4.676 | 4.650 | 4.262 | 388 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 | Hệ thống Trung tâm Sản xuất chương trình HDTV của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | 1034/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 | 11.996 | 5.929 | 5.785 | 144 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
10 | Camera HDTV tiền kỳ lưu động của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | 1035/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 | 5.975 | 3.161 | 3.039 | 122 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
11 | Phim trường đa năng HDTV của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | 1036/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 | 10.981 | 5.946 | 5.821 | 125 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
12 | Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | 52/QĐ-SKHĐT ngày 25/2/2022 | 1.786 | 1.680 | 1.649 | 31 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
13 | Đai trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện Hàm Thuận Bắc | 51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022 | 5.731 | 4.500 | 4.015 | 485 | Bảo tàng Bình Thuận |
|
IV | Công trình phúc lợi khác |
| 588.730 | 179.886 | 160.942 | 18.944 |
|
|
1 | Đèn điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | 149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 | 15.880 | 7.330 | 6.977 | 353 | UBND huyện Tuy Phong |
|
2 | Hồ chứa nước Sông Luỹ, tỉnh Bình Thuận | 5037/QĐ-BNNXD; 4529/QĐ-BNN- XD ngày 22/11/2021 | 202.598 | 110.000 | 96.266 | 13.734 | UBND huyện Bắc Bình |
|
3 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng đường Bắc - Nam) | 110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 | 24.969 | 7.429 | 7.421 | 8 | UBND huyện Hàm Tân |
|
4 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2) | 163/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 | 8.506 | 5.000 | 4.725 | 275 | UBND huyện Tánh Linh |
|
5 | Khu bảo trợ xã hội Tân Hà thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | 261/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2021 | 10.991 | 7.000 | 6.915 | 85 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
6 | Mở rộng cơ sở điều trị cai nghiện ma túy tỉnh | 515/QĐ-SKHĐT ngày 14/9/2021 | 10.873 | 8.000 | 7.382 | 618 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
7 | Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết | 729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020 | 58.432 | 29.627 | 26.448 | 3.179 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
8 | Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần còn lại của Khu dân cư khu phố A&E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết | 682/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2020 | 24.961 | 5.200 | 4.808 | 392 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
9 | Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ Quốc lộ 1 A- đường Võ Văn Tần), thành phố Phan Thiết | 2971/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 231.520 | 300 | - | 300 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
|
V | Chương trình nước sinh hoạt nông thôn |
| 33.827 | 10.144 | 9.898 | 246 |
|
|
1 | Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | 306/QĐ-SKHĐT ngày 25/06/2020 | 2.690 | 151 | 148 | 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
2 | Mở rộng mạng lưới tuyến ống cấp xã Tân Hải, thị xã La Gi | 335/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 2.440 | 47 | 44 | 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
3 | Nâng cấp Hệ thống nước xã Tân Tiến, thị xã La Gi | 332/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 3.604 | 112 | 109 | 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
4 | Nâng cấp Hệ thống nước Hồng Phong, huyện Bắc Bình | 340/QĐ-SKHĐT ngày 01/07/2020 | 4.797 | 936 | 870 | 66 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
5 | Tuyến ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | 80/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021 | 8.834 | 1.121 | 1.118 | 3 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống nước xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình | 256/QĐ-SKHĐT ngày 7/6/2021 | 8.979 | 5.500 | 5.379 | 121 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
7 | Mở rộng tuyến ống cấp nước thôn Văn Lâm xã Hàm Mỹ huyện Hàm Thuận Nam | 649/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2021 | 2.483 | 2.277 | 2.230 | 47 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
VI | Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
| 5.522 | 1.323 | 4.199 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
VII | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới |
|
| 800 | 717 | 83 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
VIII | Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn |
|
| 81.332 | 75.813 | 5.519 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
XIX | Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/202/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
| 10.000 | 2.735 | 7.265 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
X | Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
| 3.400 | 2.500 | 900 |
| Giao UBND tỉnh phân khai sau |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2022 | Kế hoạch vốn 2022 giải ngân đến ngày 31/01/2023 | Kế hoạch vốn 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến ngày 31/12/2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng số |
| 2.313.835 | 164.471 | 48.246 | 116.225 |
|
|
A | Nguồn vốn tập trung trong nước |
| 331.622 | 31.912 | 6.112 | 25.800 |
|
|
1 | Cầu qua Sông Lũy và đường vào khu sản xuất tại khu phố Lương Bình, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 407/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015 | 20.263 | 350 | - | 350 | UBND huyện Bắc Bình |
|
2 | Kênh tưới Hàm Thạnh | 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016; 487/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2019 | 14.513 | 2.000 | 857 | 1.143 | UBND huyện Hàm Thuận Nam |
|
3 | Nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải | 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013 | 31.246 | 726 | - | 726 | UBND huyện Hàm Tân |
|
4 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân | 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.216 | 593 | - | 593 | UBND huyện Hàm Tân |
|
5 | Kho lưu trữ và Phòng Tiếp công dân huyện Hàm Tân | 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 4.753 | 112 | 102 | 10 | UBND huyện Hàm Tân |
|
6 | Nhựa hóa một số tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 6.383 | 117 | - | 117 | UBND huyện Hàm Tân |
|
7 | Dự án Kho lưu trữ tỉnh ủy | 388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018, 268/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 | 29.972 | 10.000 | 5.062 | 4.938 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 1 | 176/QĐ-SKHĐT ngày 04/7/2012 | 16.939 | 2.500 | - | 2.500 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
9 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết | 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 39.776 | 7.000 | - | 7.000 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
10 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết | 349/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2019 | 28.958 | 7.300 | - | 7.300 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706 | 241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 | 25.318 | 1.000 | - | 1.000 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận |
|
12 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết | 3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009, 3537/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 | 51.575 | 137 | 23 | 114 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
13 | Nâng cấp đường Sa Ra -Tầm Hưng | 137/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017 | 53.710 | 77 | 68 | 9 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận |
|
B | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất |
| 1.313.868 | 39.005 | 9.700 | 29.305 |
|
|
1 | Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh (giai đoạn 3), huyện Tánh Linh | 415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 29.835 | 5.700 | 5.205 | 495 | UBND huyện Tánh Linh |
|
2 | Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 2197/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 | 907.255 | 10.000 | 4.495 | 5.505 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân An | 924/QĐ-UBND 31/3/2016 | 376.778 | 23.305 | - | 23.305 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
C | Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
| 668.345 | 93.554 | 32.434 | 61.120 |
|
|
I | Lĩnh vực Giáo dục |
| 199.072 | 5.074 | 4.180 | 894 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Sông Phan, huyện Hàm Tân | 100/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 6.760 | 248 | 243 | 5 | UBND huyện Hàm Tân |
|
2 | Trường Mẫu giáo Tân Phúc, huyện Hàm Tân | 430/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016, 29/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2020 | 14.594 | 252 | - | 252 | UBND huyện Hàm Tân |
|
3 | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009, 3549/QĐ-UBND ngày 21/12/2018, 1870/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 | 131.239 | 1.920 | 1.900 | 20 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011, 3851/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | 39.354 | 2.385 | 1.936 | 449 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Khối 9 phòng học Trường THPT Hàm Thuận Bắc | 375/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018, 670/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2020 | 7.125 | 269 | 101 | 168 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | Lĩnh vực Đào tạo |
| 60.000 | 2.000 | 109 | 1.891 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn | 1406/QĐ-TLĐ ngày 24/10/2012 | 60.000 | 2.000 | 109 | 1.891 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn |
|
III | Lĩnh vực Y tế |
| 124.228 | 11.766 | 11.147 | 619 |
|
|
1 | Nâng cấp bệnh viện huyện Tánh Linh (nay là Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh), tỉnh Bình Thuận | 422/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016, 720/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 | 39.201 | 6.600 | 6.030 | 570 | Sở Y tế |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014, 2484/QĐ-UBND ngày 26/8/2016, 477/QĐ-UBND ngày 28/02/2020, 240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 85.027 | 5.166 | 5.117 | 49 | Sở Y tế |
|
IV | Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
| 285.045 | 74.714 | 16.998 | 57.716 |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Hàm Tân | 389/QĐ-SJHĐT ngày 11/10/2019 | 13.983 | 364 | 263 | 101 | UBND huyện Hàm Tân |
|
2 | Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016, 2727/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 | 200.012 | 51.000 | 1.197 | 49.803 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 | Tòa nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2017, 1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 | 71.050 | 23.350 | 15.538 | 7.812 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
- 1 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Chỉ thị 03/CT-UBND thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 do tỉnh Đồng Tháp ban hành