Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục 312 dự án thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng 974,06 ha đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Có 245 dự án thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng 404,33 ha đất trồng lúa.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Có 18 dự án thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng 530,27 ha đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Có 49 dự án có chuyển mục đích sử dụng 39,46 ha đất trồng lúa.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Thông qua điều chỉnh tên dự án đối với 04 dự án trên địa bàn huyện Phú Bình; điều chỉnh diện tích đất trồng lúa đối với 03 dự án trên địa bàn thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên; đưa 04 dự án trên địa bàn thành phố Sông Công và huyện Phú Bình ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết tại Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 245 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 404,33 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

2.021,84

1.742,56

404,33

272,29

6,99

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

136,47

102,68

29,24

32,34

1,45

1

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

9,72

2,12

0,10

7,60

 

2

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,14

0,35

0,11

0,73

0,06

3

Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

2,36

1,42

0,03

0,93

0,01

4

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

1,07

0,47

0,04

0,60

 

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,25

0,02

0,20

 

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,24

0,14

0,01

0,10

 

5

Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đảo tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

0,08

 

6

Khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

10,73

5,76

2,78

4,06

0,91

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

2,21

1,87

1,03

0,21

0,13

7

Xây dựng hạ tầng khu dân cư tại tổ 8, phường Trưng Vương

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,06

0,02

 

0,04

 

8

Khu gia đình quân đội

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,06

 

 

0,06

 

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

0,02

 

9

Xây dựng đường Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và hạ tầng khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,25

0,06

0,01

0,18

 

10

Khu đô thị Thái Sơn (bổ sung)

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,81

0,81

0,81

 

 

11

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

15,67

13,38

7,88

2,28

0,01

12

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,12

12,78

5,56

5,33

0,01

13

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

18,11

13,03

6,29

5,06

0,02

14

Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,20

 

 

0,20

 

15

Trận địa phòng không, thao trường bắn cho lực lượng vũ trang thành phố Thái Nguyên

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,31

0,31

 

 

 

Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên

1,11

1,11

 

 

 

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

0,20

0,00

 

 

0,20

Xã Đồng Liên, thành phố Thái Nguyên

1,52

1,52

 

 

 

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

32,82

32,82

 

 

 

16

Trung tâm văn hóa thể thao phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

0,05

 

17

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên (bổ sung)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

 

 

0,02

 

18

Trường Mầm non Quang Trung

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,40

 

 

0,40

 

19

Trường Mầm non Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

0,49

0,48

0,02

0,01

 

20

Trường Tiểu học Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

0,03

0,03

 

 

 

21

Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,01

 

 

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

15,47

12,38

4,38

2,99

0,10

22

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,51

0,16

0,01

0,35

 

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

0,45

0,05

 

0,40

 

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,41

0,09

 

0,32

 

23

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,09

 

 

0,09

 

24

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,27

0,24

0,13

0,03

 

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,01

 

 

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,01

0,01

0,01

 

 

25

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Gia Sàng

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,97

0,97

 

 

 

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

0,02

0,02

 

 

 

II

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

267,40

211,11

112,33

56,29

 

1

Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,50

8,90

6,70

1,60

 

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

1,80

1,30

0,80

0,50

 

2

Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

9,90

8,90

7,00

1,00

 

3

Khu đô thị Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

14,30

11,80

6,80

2,50

 

4

Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

3,40

2,70

2,00

0,70

 

5

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

17,00

11,80

2,30

5,20

 

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

31,80

22,30

6,00

9,50

 

6

Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

23,20

12,60

2,00

10,60

 

7

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

15,00

11,00

8,00

4,00

 

8

Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,00

2,90

2,00

0,10

 

9

Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

1,00

0,95

0,55

0,05

 

10

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

11,80

9,66

5,64

2,13

 

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

8,17

6,75

3,92

1,42

 

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

3,33

2,74

 

0,59

 

11

Khu dân cư số 1 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

10,00

9,00

6,00

1,00

 

12

Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

9,15

9,10

 

0,05

 

13

Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ sung)

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,04

0,04

0,04

 

 

14

Khu đô thị số 2 phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,80

5,74

5,34

0,06

 

15

Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

5,76

4,76

4,76

1,00

 

16

Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

9,54

7,04

6,54

2,50

 

17

Mở rộng khu dân cư La Đình

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

1,30

1,20

1,15

0,10

 

18

Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

4,00

3,90

3,50

0,10

 

19

Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

10,00

7,20

4,50

2,80

 

20

Khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

28,00

23,05

7,50

4,95

 

21

Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

13,00

11,70

8,90

1,30

 

22

Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 210

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,60

0,60

0,60

 

 

23

Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung)

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

6,70

6,57

4,57

0,13

 

24

Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,16

 

 

0,16

 

25

Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,06

0,06

0,06

 

 

26

Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

0,07

 

 

0,07

 

27

Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

2,20

0,13

 

2,07

 

28

Trường Mầm non Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

1,50

1,50

1,00

 

 

29

Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

0,35

0,35

0,15

 

 

30

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,36

0,36

0,20

 

 

31

Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

1,60

1,50

0,80

0,10

 

32

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,01

0,01

0,01

0,01

 

33

Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

3,00

3,00

3,00

 

 

III

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

279,36

250,93

103,86

25,98

2,45

1

Khu dân cư Tân Việt

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,50

0,45

0,20

0,05

 

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,19

0,19

0,15

 

 

2

Khu dân cư Thanh Quang

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

7,71

7,71

4,50

 

 

3

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

70,33

65,03

3,40

4,00

1,30

4

Khu đô thị sinh thái GLORY ECO LAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

53,00

49,20

3,10

2,90

0,90

5

Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

10,70

10,07

9,02

0,63

 

6

Tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,27

0,27

0,27

 

 

7

Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê xã Trung Thành

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

4,20

3,70

2,20

0,50

 

8

Khu đô thị Âm Diện 2

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,74

6,00

3,50

3,74

 

9

Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 1)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

13,20

12,60

9,60

0,60

 

10

Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 2)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

7,15

6,95

5,15

0,05

0,15

11

Khu dân cư Làng Đài, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

8,11

6,33

6,31

1,78

 

12

Trụ sở Công an thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

3,30

3,11

2,92

0,19

 

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

0,50

 

 

13

Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ chiến đấu 2

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

1,83

1,83

0,10

 

 

14

Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,22

0,22

 

 

 

15

Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,13

0,13

 

 

 

16

Xây dựng Doanh trại mới Ban chỉ huy quân sự thị xã Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,58

2,55

2,16

0,02

 

17

Nhà máy Z127

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

20,00

17,50

9,00

2,50

 

18

Nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Dẫy

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,19

0,19

0,19

 

 

19

Nhà văn hóa tổ dân phố Bông Hồng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,09

0,09

0,04

 

 

20

Nhà văn hóa tổ dân phố Phú Hưng

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,09

0,09

0,05

 

 

21

Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Thịnh

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

 

22

Nhà văn hóa xóm Lai 2

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

0,03

 

 

23

Nhà văn hóa xóm Bíp

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

0,03

 

24

Nhà văn hóa xóm Thành Lập

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

0,25

 

 

25

Mở rộng Trường Mầm non Minh Đức

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

 

 

0,03

 

26

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông Cao

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,07

0,07

 

 

 

27

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,31

 

 

0,31

 

28

Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,030

0,03

 

 

29

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

0,03

 

 

30

Xây dựng nhà hội trường đa năng xã Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,11

0,09

 

0,02

 

31

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Thăng Long)

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,98

0,98

0,88

 

 

32

Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đông Cao (điểm cuối giao cắt đường Thanh Xuyên-Chã)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,50

0,40

0,10

0,10

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

1,50

1,10

0,40

0,400

 

33

Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,63

2,23

0,80

0,40

 

34

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,60

0,40

0,20

0,20

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,90

0,60

0,30

0,30

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,60

2,10

1,50

0,50

 

35

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

2,05

1,750

1,50

0,30

 

36

Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,44

0,28

 

3,16

 

37

Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,00

2,00

1,45

 

 

38

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

7,00

7,00

6,00

 

 

39

Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn hóa thể thao và Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,65

1,50

1,20

0,15

 

40

Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,21

0,21

 

 

 

41

Đường dây và Trạm biến áp 110 kV Đa Phúc

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,95

0,95

0,95

 

 

42

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn đê Chã từ K4 800 đến đầu cầu Đa Phúc

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,95

0,79

0,40

0,16

 

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

2,50

2,20

0,90

0,30

 

43

Mở rộng Chùa Tào Địch

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,03

0,03

0,03

 

 

44

Mở rộng Chùa Tảo Cống

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,02

0,02

0,02

 

 

45

Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

1,00

 

 

46

Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

0,50

 

 

47

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

1,00

 

 

 

48

Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: Chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,20

2,20

0,40

 

 

49

Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân Thịnh

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

1,55

0,74

0,74

0,81

 

50

Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Tào Địch

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

1,05

1,00

0,90

0,05

 

51

Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

5,60

5,50

5,00

0,10

 

52

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

8,60

8,30

7,00

0,30

 

53

Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

5,30

4,80

4,00

0,50

 

54

Tái nghĩa địa mở rộng xóm Trung

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

7,12

6,12

5,00

0,90

0,10

IV

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

25,56

24,70

13,94

0,78

0,08

1

Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

1,64

1,56

1,52

0,07

0,01

2

Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể thao xã)

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,30

0,30

 

 

 

3

Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,28

0,27

0,17

0,01

 

4

Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

2,65

2,61

 

0,04

 

5

Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,04

 

 

 

0,04

6

Trường Mầm non Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,02

 

 

 

0,02

7

Trường Mầm non xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,30

 

 

0,30

 

8

Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,09

0,09

 

 

 

9

Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,10

0,10

 

 

 

10

Xây dựng điểm Trường Mầm non Khau Viềng

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,05

0,05

0,05

 

 

11

Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,25

0,25

 

 

 

12

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

13,00

9,80

 

 

13

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,21

0,21

0,14

 

 

14

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,58

0,58

0,12

 

 

15

Sửa chữa đột xuất xử lý vị trí mất an toàn giao thông tại Km34-Km35 200 Quốc lộ 3C (Đèo So)

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

2,60

2,60

0,60

 

 

16

Đường vào Trường THCS Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,36

0,36

0,03

 

 

17

Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

0,20

0,20

0,20

 

 

18

Mở rộng, nâng cấp đường vào Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ xã Điềm Mặc

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

0,02

 

 

0,02

 

19

Đường sang khu Trung tâm Văn hóa- Thể thao huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,08

0,08

0,05

 

 

20

Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,39

0,31

 

0,08

 

21

Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,65

1,57

0,91

0,07

0,01

22

Nâng cấp độ tin cậy cung cấp điện Định Hóa

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,01

0,01

 

 

 

23

Bến xe khách Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,02

0,02

0,001

 

 

24

Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện đến Đài tưởng niệm huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,07

0,03

 

0,04

 

25

Nâng cấp tuyến đường từ ngã tư trung tâm huyện qua tuyến đường tránh nội thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,12

0,04

 

0,08

 

26

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3C đến cơ quan Huyện ủy, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,04

0,02

 

0,02

 

27

Xây dựng bia ghi dấu nơi thành lập Cục Chính trị - Tổng cục Cung cấp (nay là Tổng cục Hậu cần) Quân đội nhân dân Việt Nam

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,07

0,06

 

0,01

 

28

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,08

0,04

 

0,04

 

29

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,35

0,35

0,35

 

 

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

165,31

141,17

48,30

22,31

1,84

1

Khu dân cư Cầu Đất, xã Nam Hòa (bổ sung giai đoạn 1)

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,02

0,01

 

 

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,32

0,25

0,02

 

3

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,81

26,07

9,40

2,70

0,04

4

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

25,85

20,71

6,94

5,11

0,03

5

Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

18,27

7,00

3,89

0,37

6

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

6,99

5,57

0,49

0,02

7

Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

20,92

9,07

2,77

0,31

8

Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,05

0,03

0,02

 

9

Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,01

 

 

10

Mở rộng Trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

11

Trường THCS Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,67

0,39

 

0,02

0,26

12

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,11

 

 

 

13

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

15,30

13,22

2,48

1,61

0,47

14

Đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0,04

0,04

0,02

 

 

15

Nhà văn hóa tổ dân phố 5

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

 

 

0,07

 

16

Nhà văn hóa tổ dân phố 7

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,34

 

 

 

0,34

17

Nhà văn hóa xóm Lân Quan

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,06

0,06

 

 

18

Nhà văn hóa xóm La Vương

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,16

0,16

0,10

 

 

19

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kV lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,002

 

 

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

 

20

Công trình xuất tuyến 110 kV Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,02

0,01

0,003

 

21

Xây dựng mới, cải tạo đường dây trung thế khu vực huyện Đồng Hỷ

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,002

0,002

0,001

 

 

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

0,004

 

 

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,004

0,001

 

 

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,004

0,002

 

 

22

Hồ chứa nước Vân Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,25

33,65

7,34

5,60

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

748,12

632,09

32,45

115,70

0,34

1

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

80,34

79,20

2,40

1,140

 

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

31,40

31,40

 

 

 

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao với xây dựng nông thôn mới tại xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

3

Khu dân cư mới

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

76,00

44,17

0,69

31,83

 

4

Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên (bổ sung thêm diện tích)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,68

1,00

 

1,60

0,08

5

Điểm dân cư nông thôn số 1 Hoàng Nông (bổ sung thêm diện tích)

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,23

0,16

0,16

0,07

 

6

Điểm dân cư nông thôn xã Khôi Kỳ (bổ sung thêm diện tích)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

2,57

1,680

1,25

0,84

0,05

7

Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

8

Trụ sở Công an - Quân sự xã La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,26

0,26

0,24

 

 

9

Trường Mầm non xã Lục Ba

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,50

 

 

0,50

 

10

Trường Mầm non Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,43

 

 

0,43

 

11

Trường THCS La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,14

 

 

0,14

 

12

Trung tâm văn hóa thể thao xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

3,00

3,00

3,00

 

 

13

Sân vận động Trung tâm huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,10

8,04

7,00

0,06

 

14

Sân thể thao Trung tâm xã

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

1,10

1,03

0,28

 

0,07

15

Cụm công nghiệp Phú Lạc 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

7,33

6,84

6,00

0,49

 

16

Khu đô thị sinh thái thể dục thể thao

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

297,42

248,24

0,31

49,18

 

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

201,83

174,70

3,71

27,13

 

17

Mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,25

2,25

 

 

 

18

Mỏ titan Na Hoe

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,52

4,11

0,02

0,41

 

19

Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh niên Việt Nam

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,42

2,39

2,30

0,03

 

20

Đường kết nối từ Quốc lộ 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua tổ dân phố An Long)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,80

3,12

2,18

0,58

0,10

21

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Linh, xã La Bằng, huyện Đại Từ

3,60

3,59

0,06

0,01

 

22

Nhà văn hóa xóm Đầm Giáo, Bầu Châu

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,04

 

 

23

Nhà văn hóa xóm 12

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

24

Nhà văn hóa xóm Đầm Mụ

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,04

0,04

 

 

 

25

Nhà văn hóa xóm Giữa 1, Đình 2

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,14

0,06

0,06

0,09

 

26

Nhà văn hóa các xóm Đầm Cầu, Đoàn Kết, Làng Hưu, Làng Đảng

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,11

 

 

27

Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,09

 

 

28

Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,66

0,64

0,29

0,02

 

29

Nhà văn hóa các xóm Làng Thượng, Gò, Phố

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,29

0,16

 

0,13

 

30

Nhà văn hóa các xóm Đồng Chung, Gò

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,10

0,10

0,06

 

 

31

Nhà văn hóa các xóm Ngò, Sòng

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,26

0,20

0,20

0,06

 

32

Chợ xã Đức Lương

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,55

0,55

0,55

 

 

33

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,89

10,70

0,53

0,19

 

34

Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4,81

4,00

0,79

0,77

0,04

VII

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

115,01

100,35

59,24

14,67

 

1

Khu đô thị số 12 (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,63

5,59

4,56

1,04

 

2

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

18,57

8,10

1,43

 

3

Khu đô thị số 10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

7,76

5,63

2,24

 

4

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,73

 

 

0,73

 

5

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2,00

2,00

1,94

 

 

6

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

9,91

8,96

1,05

 

7

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,00

9,20

6,60

0,80

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,40

1,40

 

 

8

Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,24

0,15

0,02

0,10

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,15

 

 

0,15

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,07

 

 

0,07

 

9

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,93

4,67

4,02

0,26

 

10

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: Cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,10

0,10

 

 

 

11

Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,31

0,25

 

0,06

 

12

Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,66

0,66

 

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,40

0,40

 

 

 

14

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

30,00

26,61

8,80

3,39

 

15

Cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

15,35

12,00

8,61

3,35

 

16

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: Tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,40

0,20

 

 

17

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,01

0,01

 

 

 

18

Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,67

0,67

0,40

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

29,88

26,35

1,17

2,71

0,82

1

Trường Mầm non Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,20

0,10

 

0,10

 

2

Trường THPT Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

3,69

3,49

0,08

0,20

 

3

Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên (Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,43

0,43

0,01

 

 

4

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

25,00

21,81

1,05

2,38

0,82

5

Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Phú Nam 2

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,13

0,12

 

0,01

 

6

Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,10

0,09

0,02

0,01

 

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia- đa nối

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,02

0,02

 

 

 

8

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,02

0,02

0,01

0,002

0,0008

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,02

0,01

 

0,007

0,0006

9

Cải tạo, nâng cấp Chợ Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,26

0,260

 

 

 

IX

HUYỆN VÕ NHAI

 

254,71

253,18

3,79

1,53

 

1

Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

5,20

3,830

3,37

1,37

 

2

Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

238,94

238,94

 

 

 

3

Nhà văn hóa Na Mấy

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

4

Nhà văn hóa Na Cà

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

 

 

 

5

Nhà văn hóa Na Đồng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,070

 

 

 

6

Nhà văn hóa Cao Sơn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

 

 

 

7

Nhà văn hóa Khe Cái

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

 

 

 

8

Nhà văn hóa Khe Rạc

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

9

Nhà văn hóa Khe Rịa

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

 

 

 

10

Nhà văn hóa Na Rang

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

 

 

 

11

Nhà văn hóa xóm Suối Cạn

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

0,07

 

 

12

Nhà văn hóa xóm Nà Kháo

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,03

0,03

0,03

 

 

13

Trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

14

Mở rộng Trường THCS Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,28

0,23

 

0,05

 

15

Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

 

 

 

16

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

1,60

1,60

0,10

 

 

17

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110 kV Quang Sơn

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,03

0,03

0,02

0,004

 

18

Lắp đặt máy biến áp tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

 

 

 

19

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,41

0,30

0,20

0,11

 

20

Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35 kV nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,004

0,003

0,003

0,001

 

21

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

6,70

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 18 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT (CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 530,27 HA ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

1.433,91

1.183,59

530,27

231,34

18,99

I

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

680,62

524,00

173,80

156,62

 

1

Khu đô thị số 2 phường Phố Cò

Phường Phố Cò, thành phố Sông Công

29,00

24,30

14,00

4,70

 

2

Khu dân cư Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

14,30

13,00

11,00

1,30

 

3

Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

35,70

21,70

17,00

14,00

 

4

Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

30,60

26,60

15,00

4,00

 

5

Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

32,50

27,90

15,00

4,60

 

6

Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

12,80

12,80

12,80

 

 

7

Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

480,32

360,10

61,00

120,22

 

8

Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

45,40

37,60

28,00

7,80

 

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

393,62

334,07

251,17

44,70

14,86

1

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

154,36

138,50

118,37

14,46

1,41

2

Khu dân cư An Sinh Phú I

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

20,20

19,70

18,00

0,50

 

3

Khu nhà ở xã hội dịch vụ thương mại và Khu nhà ở cao cấp Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

32,70

26,00

9,00

6,50

0,20

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

15,50

14,50

10,00

1,00

 

4

Tái định cư xã Đông Cao

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

24,00

21,50

15,50

2,00

0,50

5

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

16,95

13,44

12,07

2,85

0,66

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

11,31

9,67

9,67

1,64

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

6,29

5,81

5,81

0,48

 

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,39

1,82

1,82

0,57

 

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

32,85

26,13

16,15

5,60

1,12

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

23,51

18,29

14,63

3,47

1,75

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

3,11

2,95

2,80

0,15

0,01

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

50,45

35,76

17,35

5,48

9,21

III

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

61,87

59,47

24,91

2,40

 

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,57

1,51

1,51

1,06

 

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

9,54

9,33

0,99

0,21

 

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

29,00

29,00

4,91

 

 

2

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

20,76

19,63

17,50

1,13

 

IV

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

223,67

197,68

30,41

21,86

4,13

1

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,67

18,25

11,66

4,25

0,17

2

Dự án chăn nuôi lợn gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung)

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

201,00

179,43

18,75

17,61

3,96

V

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

74,13

68,37

49,98

5,76

 

1

Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

24,43

17,36

4,70

 

2

Khu dân cư Núi Ngọc

Xã Nga My huyện Phú Bình

25,72

25,13

17,88

0,59

 

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

19,28

18,81

14,74

0,47

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 49 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 39,46 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

146,70

85,19

39,46

56,66

4,85

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

24,99

9,36

2,94

14,41

1,22

1

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

5,74

4,62

2,56

1,12

 

2

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,55

0,55

0,18

 

 

3

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông Cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cầm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

6,51

 

 

6,51

 

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

12,20

4,20

0,20

6,78

1,22

II

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

0,15

0,15

0,15

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công

0,14

0,14

0,14

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công

0,02

0,02

0,02

 

 

III

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

44,56

32,26

15,69

12,26

0,04

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

1,69

1,69

1,69

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

0,25

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

2,13

2,13

2,13

 

 

4

Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,09

0,09

0,09

 

 

5

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường Đại

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,85

9,85

0,63

 

 

6

Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,99

0,99

0,40

 

 

7

Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet (giai đoạn 2)

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

1,35

1,35

0,99

 

 

8

Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

28,20

15,90

9,50

12,26

0,04

IV

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

56,22

22,81

6,03

29,82

3,59

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,38

0,38

0,38

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,04

0,04

0,04

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

0,05

 

 

4

Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,58

0,75

0,65

0,81

0,02

5

Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,42

0,37

0,27

0,04

0,01

6

Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,40

0,29

0,18

0,02

7

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1,04

1,01

0,16

0,02

0,01

8

Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,21

0,61

0,29

0,03

2,57

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,69

1,69

 

 

 

9

Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

5,87

4,60

1,67

1,26

0,01

10

Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

3,21

2,74

1,86

0,15

0,32

11

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Hợp tác xã Tiến Hào)

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

15,43

3,35

0,05

12,08

 

12

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty cổ phần An Thịnh)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,59

2,62

 

5,74

0,23

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

14,11

4,20

0,31

9,51

0,40

V

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

7,49

7,47

7,47

0,02

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

4,08

4,08

4,08

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,09

0,09

0,09

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

0,29

0,29

0,29

 

 

5

Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,09

0,090

0,09

 

 

7

Nhà máy may GNG

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,50

2,48

2,48

0,02

 

8

Nhà thờ giáo họ Yên Sơn

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,38

0,38

0,38

 

 

VI

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

0,49

0,49

0,31

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,01

0,01

0,01

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,21

0,21

0,21

 

 

3

Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,27

0,27

0,10

 

 

VII

HUYỆN VÕ NHAI

 

12,05

11,90

6,13

0,15

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,31

0,31

0,31

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,04

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,36

0,36

0,36

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,22

0,22

0,22

 

 

6

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,37

0,37

0,37

 

 

7

Mỏ vàng sa khoáng khu vực Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

6,00

5,85

4,50

0,15

 

8

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

4,53

4,53

0,20

 

 

9

Nhà thờ giáo họ Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,16

0,16

0,08

 

 

VIII

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

0,71

0,71

0,71

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

0,61

0,61

0,61

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,10

 

 

IX

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

0,03

0,03

0,03

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,02

0,02

0,02

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

0,01

0,01

0,01

 

 

 

PHỤ LỤC IV

CHỈNH TÊN CỦA 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tại phụ lục số IV kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

19

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)

19

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

21

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

21

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

22

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

22

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

24

Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

24

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

 

PHỤ LỤC V

CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA CỦA 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tại phụ lục V kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

V

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

V

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

 

 

 

 

 

3

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

23,00

21,00

12,00

2,00

 

3

Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

23,00

19,80

18,00

3,20

 

 

Tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

 

 

 

 

 

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tân Phú 1

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

38,40

36,80

12,60

1,60

 

1

Cụm công nghiệp Tân Phú 1

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

35,81

33,16

29,27

2,65

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

36,10

34,30

16,20

1,80

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

38,69

37,84

37,84

0,85

 

TỔNG

74,50

71,10

28,80

3,40

 

TỔNG

74,50

71,00

67,11

3,50

 

2

Cụm công nghiệp Tân Phú 2

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

28,20

25,10

9,10

3,10

 

2

Cụm công nghiệp Tân Phủ 2

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

29,13

25,15

23,40

3,98

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

28,30

24,30

10,00

4,00

 

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

27,37

25,05

21,40

2,32

 

TỔNG

56,50

49,40

19,10

7,10

 

TỔNG

56,50

50,20

44,80

6,30

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG VÀ HUYỆN PHÚ BÌNH ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT 47/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2020 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

227,57

204,14

88,47

23,43

 

I

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

13,00

12,20

8,60

0,80

 

1

Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

13,00

12,20

8,60

0,80

 

II

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

214,57

191,94

79,87

22,63

 

1

Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 1)

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

18,00

16,10

12,10

1,90

 

2

Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 2)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

19,97

17,77

11,80

2,20

 

3

Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,20

40,07

15,17

4,13

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

89,96

80,20

26,10

9,76

 

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

42,44

37,80

14,70

4,64