Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 148/2016/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 13 tng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH, KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tng 6 năm 2015;

n cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn số điều của Luật phí và lệ phí;

Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng; Báoo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng như sau:

1. Đối tượng nộp phí

a) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa tạm nhập - tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh có sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng;

b) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa tạm nhập - tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh mở tờ khai Hải quan tạm nhập hàng hóa tại các tỉnh, thành phố khác nhưng làm thủ tục tái xuất tại các Chi cục Hải quan cửa khẩu thuộc Cục Hải quan thành phố Hải Phòng;

c) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa gửi kho ngoại quan mở tờ khai tại Hải quan ngoài cửa khẩu các tỉnh, thành phố khác nhưng làm thủ tục chuyển cửa khẩu và thực hiện niêm phong Hải quan tại các Chi cục Hải quan cửa khẩu thuộc Cục Hải quan thành phố Hải Phòng;

d) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu qua các cửa khẩu cảng biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

e) Các trường hợp loại trừ: Đối với hàng tạm nhập - tái xuất chỉ thu phí đối với hàng hóa từ nước ngoài tạm nhập khẩu vào Việt Nam để xuất đi nước khác, không thu phí đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất quy định tại điểm a, b, c, d, đ Khoản 1 Điều 48 Luật Hải quan năm 2014; đối với kinh doanh hàng gửi kho ngoại quan chỉ thu phí đối với trường hợp hàng từ nước ngoài gửi vào kho ngoại quan để chờ xuất sang nước khác theo Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ; các trường hợp khác không thu phí.

2. Đối tượng miễn thu phí

Miễn thu phí đối với hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu là hàng hóa phục vụ nhiệm vụ an ninh - quốc phòng; hàng hóa viện trợ, cứu trợ nhân đạo.

3. Mức thu phí

a) Đối với hàng tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan (trừ trường hợp hàng chuyển khẩu quy định tại Khoản 2 Điều 89 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính):

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Container 20 feet hàng khô

đồng/cont

2.200.000

2

Container 40 feet hàng khô

đồng/cont

4.400.000

3

Container 20 feet hàng lạnh

đồng/cont

2.300.000

4

Container 40 feet hàng lạnh

đồng/cont

4.800.000

5

Đối với hàng lỏng, hàng rời

đồng/tấn

50.000

b) Đối với hàng quá cảnh, hàng chuyển khẩu quy định tại Khoản 2 Điều 89 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Container 20 feet

đồng/cont

500.000

2

Container 40 feet

đồng/cont

1.000.000

3

Hàng đóng trong Container nhưng nhiều chủ hàng (đóng ghép)

đồng/tấn

50.000

4

Hàng rời (không đóng trong Container)

đồng/tấn

2.000

c) Đối với hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Container 20 feet

đồng/cont

250.000

2

Container 40 feet

đồng/cont

500.000

3

Hàng lỏng, hàng rời

đồng/tấn

20.000

4. Cơ quan thu phí: Ủy ban nhân dân quận Hải An

5. Quản lý, sử dụng phí

a) Tỷ lệ trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí

Giao Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện việc khoán chi cho các cơ quan thu phí, phối hợp thu phí bảo đảm đúng quy định hiện hành với tỷ lệ không quá 10% số phí thu được.

b) Việc quản lý, sử dụng tiền phí được trích để lại phục vụ công tác thu phí phải bảo đảm nguyên tắc theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí và văn bản hướng dẫn có liên quan.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Căn cứ kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2017, giao Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố kết quả thực hiện để xem xét, quyết định điều chỉnh mức thu phí cho phù hợp với điều kiện thực tế.

4. Các quy định trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội; Ban, Công tác ĐB;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND, UBNDTP;
- Đoàn đại biểu QH TP;
- Ủy ban MTTQVNTP,
- Các đại biểu HĐNDTP khóa XV;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các VP: TU, ĐBQH, HĐND, UBNDTP;
- Các Quận ủy, huyện ủy;
- HĐND, UBND các Q,H;
- Báo HP, Đài PTTH HP, Công báo HP;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐIỂM THU SỐ: …………………..

TỜ KHAI PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH, KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG

Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................

Số tờ khai hải quan/vận đơn/lệnh giao hàng: ......................................................................

Ngày ……. tháng …… năm .................................................................................................

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu phí

Số lượng

Tổng số tiền

I

Hàng tạm nhập, tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan

1

Container 20 feet hàng khô

đồng/container

2.200.000

 

 

2

Container 40 feet hàng khô

đồng/container

4.400.000

 

 

3

Container 20 feet hàng lạnh

đồng/container

2.300.000

 

 

4

Container 40 feet hàng lạnh

đồng/container

4.800.000

 

 

5

Hàng lỏng

đồng/tấn

50.000

 

 

6

Hàng rời

đồng/tấn

50.000

 

 

II

Đối với hàng quá cảnh

7

Container 20 feet

đồng/container

500.000

 

 

8

Container 40 feet

đồng/container

1.000.000

 

 

9

Hàng đóng trong Container nhưng nhiều chủ hàng (đóng ghép)

đồng/tấn

50.000

 

 

10

Hàng rời (Không đóng trong Container)

đồng/tấn

2.000

 

 

III

Đối với hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu

11

Container 20 feet

đồng/container

250.000

 

 

12

Container 40 feet

đồng/container

500.000

 

 

13

Hàng lỏng

đồng/tấn

20.000

 

 

14

Hàng rời

đồng/tấn

20.000

 

 

 

Tổng số phí phải nộp

 

 

 

 

 

Bằng chữ

 

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.

 


NGƯỜI THU PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng ….. năm …..
NGƯỜI NỘP PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Đã cấp biên lai số: ……………………………….