- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 412/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Hủy bỏ danh mục 02 dự án nhà nước thu hồi đất với diện tích 142.560m2 đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số số 51/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (có Biểu số 01 kèm theo).
2. Hủy bỏ danh mục 03 dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 130.060m2 đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 (có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết thông qua dự án thu hồi đất | Diện tích thu hồi (m2) | Phân theo các loại đất | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng ĐD | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | |||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||
| Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và | Xã Mường Và | 158 NQ- HĐND ngày 05/12/2019 | 1.060 | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư tiểu khu 1 thị trấn Yên Châu (giai đoạn 2) | Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán | 51 NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 141.500 | 29.000 |
|
|
|
|
|
| 112.500 |
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Diện tích thu hồi (m2) | Diện tích CMĐSD đất (m2) | Phân theo các loại đất | |||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng ĐD | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | ||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||
| Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Ban xã Mường Và | Xã Mường Và | 1.060 | 1.060 | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vườn mẫu chanh leo xuất khẩu và điểm dịch vụ sau thu hoạch (Hạng mục nhà điều hành, giao ca, công nhân, kho xưởng) | Xã Mường Lụm | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư tiểu khu 1 thị trấn Yên Châu (giai đoạn 2) | Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán | 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 141.500 | 29.000 | 29.000 |
|
|
|
|
|
| 112.500 |
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc