HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2009/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 3340/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008, như sau:
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 2.853.034 triệu đồng, bao gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.577.831 triệu đồng (trong đó ngân sách trung ương hưởng 206.882 triệu đồng, ngân sách địa phương hưởng 1.370.949 triệu đồng), bao gồm:
(1) Thu từ các doanh nghiệp nhà nước: | 323.361 | triệu đồng |
Trong đó thu phí xăng dầu: | 46.164 | triệu đồng |
(2) Thu từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: | 467.524 | triệu đồng |
(3) Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh: | 195.218 | triệu đồng |
(4) Thuế thu nhập đối với người thu nhập cao: | 80.887 | triệu đồng |
(5) Lệ phí trước bạ: | 37.286 | triệu đồng |
(6) Thu phí, lệ phí: | 27.271 | triệu đồng |
(7) Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp: | 1.146 | triệu đồng |
(8) Thu tiền sử dụng đất: | 172.291 | triệu đồng |
(9) Các khoản thu về nhà, đất khác: | 28.647 | triệu đồng |
(10) Thu khác: | 32.406 | triệu đồng |
(11) Thu tại xã: | 13.063 | triệu đồng |
(12) Thu thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu: | 198.731 | triệu đồng |
2. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 639.551 triệu đồng
3. Thu kết dư ngân sách: 203.921 triệu đồng
4. Thu viện trợ không hoàn lại: 7.231 triệu đồng
5. Vay ưu đãi để đầu tư cơ sở hạ tầng: 424.500 triệu đồng
Trong đó: Vay Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi: 40.000 triệu đồng; tạm ứng Kho bạc Nhà nước: 384.500 triệu đồng.
II. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.200.547 triệu đồng, bao gồm:
1. Thu ngân sách trên địa bàn địa phương được hưởng: | 1.370.949 | triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 1.286.089 | triệu đồng |
3. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: | 639.551 | triệu đồng |
4. Thu kết dư: | 203.921 | triệu đồng |
Trong đó: - Ngân sách tỉnh: | 5.139 | triệu đồng |
-Ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: | 198.782 | triệu đồng |
5. Thu viện trợ không hoàn lại: | 7.231 | triệu đồng |
6. Vay ưu đãi để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: | 424.500 | triệu đồng |
7. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên ngân sách cấp trên: | 4.304 | triệu đồng |
8. Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN: | 264.002 | triệu đồng |
Trong đó thu hoạt động xổ số kiến thiết: | 27.475 | triệu đồng |
III. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.930.631 triệu đồng, bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: | 1.061.772 | triệu đồng |
2. Chi trả nợ vay đầu tư XD cơ sở hạ tầng: | 135.562 | triệu đồng |
3. Chi thường xuyên: | 1.718.627 | triệu đồng |
(1) Chi an ninh: | 20.655 | triệu đồng |
(2) Chi quốc phòng: | 26.289 | triệu đồng |
(3) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: | 751.517 | triệu đồng |
(4) Chi sự nghiệp y tế: | 137.164 | triệu đồng |
(5) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: | 11.307 | triệu đồng |
(6) Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: | 18.966 | triệu đồng |
(7) Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: | 14.730 | triệu đồng |
(8) Chi sự nghiệp thể dục thể thao: | 11.319 | triệu đồng |
(9) Chi đảm bảo xã hội: | 151.400 | triệu đồng |
(10) Chi sự nghiệp kinh tế: | 122.627 | triệu đồng |
(11) Chi sự nghiệp môi trường: | 13.878 | triệu đồng |
(12) Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: | 388.733 | triệu đồng |
(13) Chi trợ giá mặt hàng chính sách: | 7.678 | triệu đồng |
(14) Chi khác: | 42.364 | triệu đồng |
4. Chi bổ sung Qũy Dự trữ tài chính: | 1.140 | triệu đồng |
5. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: | 793.026 | triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách cấp trên: | 4.304 | triệu đồng |
7. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: | 216.200 | triệu đồng |
IV. Chênh lệch thu, chi ngân sách địa phương: 269.916 triệu đồng, bao gồm:
1. Kết dư ngân sách tỉnh: | 01 | triệu đồng |
2. Chênh lệch thu, chi ngân sách huyện, thành phố: | 197.221 | triệu đồng |
3. Chênh lệch thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn: | 72.694 | triệu đồng |
V. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh: 01 triệu đồng, như sau:
Thu ngân sách tỉnh năm sau: | 01 | triệu đồng |
VI. Chênh lệch thu, chi ngân sách các huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn giao cho Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2009./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 137/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002