HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2016/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên, như sau:
1. Chỉ tiêu chung toàn tỉnh:
- Năm 2016: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 76,20%.
- Năm 2017: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 80,40%.
- Năm 2018: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 84,50%.
- Năm 2019: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 88,20%.
- Năm 2020: Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế/dân số đạt: 91,50%.
2. Chi tiêu giao các huyện, thành phố:
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Chỉ tiêu cụ thể một số nhóm đối tượng đến năm 2020 (Tính trên tổng số của từng nhóm).
3.1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng: Đạt tỷ lệ 95%.
3.2. Nhóm do tổ chức Bảo hiểm xã hội đóng, nhóm do ngân sách nhà nước đóng: Duy trì tỷ lệ 100%.
3.3. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng, bao gồm:
- Người thuộc hộ gia đình cận nghèo, học sinh, sinh viên là những người đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: Đạt và duy trì tỷ lệ 100%.
- Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình: Đạt trên 90%;
3.4. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình: Đạt tỷ lệ trên 85%.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 -2020 giao các huyện, thành phố
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ- HĐND ngày 07/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Huyện, thành phố | Dân số theo niên giám thống kê năm 2015 | Số thực hiện năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Tổng số | 1.164.368 | 71,62% | 76,2% | 80,4% | 84,5% | 88,2% | 91,5% | |
1 | Thành phố Hưng Yên | 111.637 | 73,9% | 76,0% | 80,0% | 84,0% | 88,0% | 90,0% |
2 | Huyện Văn Lâm | 119.229 | 86,1% | 90,0% | 92,0% | 93,0% | 94,0% | 95,0% |
3 | Huyện Văn Giang | 102.979 | 66,7% | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 85.0% | 90,0% |
4 | Huyện Yên Mỹ | 138.861 | 80,4% | 85,0% | 89,0% | 92,0% | 94,0% | 95,0% |
5 | Huyện Mỹ Hào | 98.720 | 75,3% | 80,0% | 84,0% | 88,0% | 92,0% | 95,0% |
6 | Huyện Ân Thi | 129.542 | 65,2% | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
7 | Huyện Khoái Châu | 184.802 | 62,0% | 68,0% | 74,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
8 | Huyện Kim Động | 113.762 | 68,0% | 72,0% | 75,0% | 80,0% | 85,0% | 90,0% |
9 | Huyện Tiên Lữ | 86.425 | 70,0% | 75,0% | 80,0% | 84,0% | 87,0% | 90,0% |
10 | Huyện Phù Cừ | 78.410 | 73,5% | 76,0% | 80,0% | 84,0% | 87,0% | 90,0% |
- 1 Quyết định 338/QĐ-HĐND năm 2017 đính chính sai sót về căn cứ, thể thức, kỹ thuật trình bày trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2016 truyền thông về bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn
- 4 Kế hoạch 1944/KH-UBND năm 2016 thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế do Thủ tướng Chính phủ giao, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5 Kế hoạch 52/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện Bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 6 Quyết định 908/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên và hộ gia đình năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Kế hoạch 4644/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 - 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8 Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2015 triển khai Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020
- 9 Quyết định 1584/QĐ-TTg năm 2015 về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 12 Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 1 Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Kế hoạch 216/KH-UBND năm 2016 truyền thông về bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn
- 3 Kế hoạch 1944/KH-UBND năm 2016 thực hiện chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế do Thủ tướng Chính phủ giao, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Kế hoạch 52/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện Bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- 5 Quyết định 908/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên và hộ gia đình năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Kế hoạch 4644/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 - 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2015 triển khai Quyết định 1584/QĐ-TTg về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020