CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 15/2022/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự thảo nghị quyết về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023 - 2025.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ nhà nước giao; các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, phân bổ, chấp hành dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Về nội dung: có Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2022. Áp dụng cho năm ngân sách 2023 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023 - 2025./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023 ĐỐI VỚI NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%, THỰC HIỆN PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Tỷ lệ điều tiết ngân sách tỉnh hưởng | Tỷ lệ điều tiết cho ngân sách huyện hưởng |
1 | Tiền sử dụng đất do cấp huyện thực hiện thu | 20% | 80% |
2 | Thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất do cấp huyện tổ chức đấu giá nhưng thẩm quyền phê duyệt thuộc cấp tỉnh | 70% | 30% |
PHỤ LỤC 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU DO CẤP HUYỆN THU - NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN ĐƯỢC HƯỞNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 15/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Đơn vị | Công thương nghiệp ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Tiền sử dụng đất (1) | Thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất do cấp huyện tổ chức đấu giá nhưng thẩm quyền phê duyệt thuộc cấp tỉnh (2) | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Lệ phí trước bạ | ||||
Thuế môn bài | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế Tiêu thụ ĐB | Thuế Tài nguyên | |||||||||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
4 | Thị xã Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 80% | 30% | 100% | 100% |
PHỤ LỤC 03
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU DO CẤP XÃ THU - NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐƯỢC HƯỞNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Đơn vị | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí trước bạ |
I | Thành phố Bạc Liêu | ||||
1 | Phường 1 | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Phường 2 | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường 3 | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Phường 5 | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Phường 7 | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Phường 8 | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Phường Nhà Mát | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Hiệp Thành | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 100% | 100% | 100% | 100% |
II | Huyện Vĩnh Lợi | ||||
1 | Thị trấn Châu Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Châu Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Châu Thới | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Hưng Thành | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Hưng Hội | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% |
III | Huyện Hòa Bình | ||||
1 | Thị trấn Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Hậu | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Vĩnh Hậu A | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Vĩnh Thịnh | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Vĩnh Mỹ A | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Vĩnh Mỹ B | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Bình | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Minh Diệu | 100% | 100% | 100% | 100% |
IV | Thị xã Giá Rai | ||||
1 | Phường 1 | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Phường Hộ Phòng | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Phường Láng Tròn | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phong Thạnh Đông | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Tân | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Phong Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Phong Thạnh A | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Tân Phong | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Tân Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% |
V | Huyện Đông Hải | ||||
1 | Thị trấn Gành Hào | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Long Điền | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Long Điền Đông A | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Long Điền Đông | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Điền Hải | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Điền.Tây | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã An Phúc | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã An Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã An Trạch A | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Định Thành A | 100% | 100% | 100% | 100% |
11 | Xã Định Thành | 100% | 100% | 100% | 100% |
VI | Huyện Phước Long | ||||
1 | Thị trấn Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Thanh | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Hưng Phú | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây A | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Thạnh Tây B | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Phú Đông | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Phú Tây |
| 100% | 100% | 100% |
VII | Huyện Hồng Dân | ||||
1 | Thị trấn Ngan Dừa | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Ninh Quới A | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Ninh Quới | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Lộc Ninh | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Ninh Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Lộc A | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Lộc | 100% | 100% | 100% | 100% |