HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2019
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | : | 2.080.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa | : | 1.980.000 triệu đồng |
Trong đó: - Thu tiền sử dụng đất | : | 200.000 triệu đồng |
- Thu phí bảo vệ môi trường | : | 24.010 triệu đồng |
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | : | 100.000 triệu đồng |
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | : | 7.858.999 triệu đồng |
1. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | : | 7.535.145 triệu đồng |
1.1. Các khoản thu được hưởng 100% | : | 1.748.646 triệu đồng |
1.2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | : | 7.500 triệu đồng |
1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | : | 5.778.999 triệu đồng |
Trong đó: - Bổ sung cân đối ổn định | : | 4.166.211 triệu đồng |
- Bổ sung có mục tiêu | : | 1.612.788 triệu đồng |
2. Các khoản thu điều tiết ngân sách Trung ương | : | 323.854 triệu đồng |
THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN | : | 7.535.145 triệu đồng |
III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | : | 7.468.345 triệu đồng |
1. Các khoản chi cân đối ngân sách Nhà nước | : | 6.545.823 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư phát triển | : | 610.080 triệu đồng |
Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | : | 468.080 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | : | 22.000 triệu đồng |
1.2. Chi thường xuyên | : | 5.749.010 triệu đồng |
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | : | 2.458.079 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | : | 18.071 triệu đồng |
1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương | : | 1.100 triệu đồng |
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200 triệu đồng |
1.5. Dự phòng ngân sách địa phương | : | 124.433 triệu đồng |
Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh | : | 72.355 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã) | : | 52.078 triệu đồng |
1.6. Trích lập Quỹ phát triển đất | : | 60.000 triệu đồng |
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | : | 922.522 triệu đồng |
2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | : | 423.548 triệu đồng |
2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | : | 498.974 triệu đồng |
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ vay ) | : | 66.800 triệu đồng |
V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ | : | 26.600 triệu đồng |
(Chi tiết có các biểu 01, 02, 03 đính kèm) | ||
B. PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | ||
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
1. Thu ngân sách cấp tỉnh | : | 3.440.416 triệu đồng |
1.1. Thu thuế, phí, lệ phí; thu khác và thu từ hợp đồng xuất nhập khẩu | : | 1.271.700 triệu đồng |
Trong đó: - Thu ngân sách cấp tỉnh | : | 990.338 triệu đồng |
- Điều tiết về ngân sách Trung ương | : | 281.362 triệu đồng |
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | : | 2.168.716 triệu đồng |
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng | : | 3.159.055 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | : | 3.092.255 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư phát triển | : | 454.640 triệu đồng |
Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | : | 432.640 triệu đồng |
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | : | 22.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên | : | 1.640.438 triệu đồng |
Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | : | 249.006 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | : | 16.671 triệu đồng |
3.3. Chi chương trình mục tiêu không có tính chất xây dựng cơ bản | : | 211.583 triệu đồng |
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200 triệu đồng |
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh | : | 72.355 triệu đồng |
3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương | : | 1.100 triệu đồng |
3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu | : | 710.939 triệu đồng |
4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố hóa kênh mương | : | 66.800 triệu đồng |
5. Vay từ nguồn vay của Chính phủ | : | 26.600 triệu đồng |
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cả cấp xã): | ||
1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn | : | 808.300 triệu đồng |
Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | : | 765.808 triệu đồng |
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện | : | 3.610.282 triệu đồng |
2.1. Bổ sung cân đối | : | 2.493.250 triệu đồng |
2.2. Bổ sung có mục tiêu | : | 1.117.032 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | : | 4.376.090 triệu đồng |
(Chi tiết có các biểu 04, 05, 06, 07 đính kèm) |
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | ||
Dự toán | Ước thực hiện | Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.522.156 | 8.506.917 | 7.535.145 | -971.772 | 88,6 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.643.000 | 1.631.420 | 1.756.146 | 124.726 | 107,6 |
1 | - Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% | 1.639.100 | 1.627.520 | 1.748.646 | 121.126 | 107,4 |
2 | - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3.900 | 3.900 | 7.500 | 3.600 | 192,3 |
II | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 5.879.156 | 6.004.382 | 5.778.999 | -225.383 | 96,2 |
1 | Thu bổ sung sung cân đối ngân sách | 4.084.211 | 4.084.211 | 4.166.211 | 82.000 | 102,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.794.945 | 1.920.171 | 1.612.788 | -307.383 | 84,0 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 60.064 |
| -60.064 |
|
V | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
VI | Thu chuyển nguồn |
| 811.051 |
| -811.051 |
|
VII | Các khoản thu được để lại QL qua NSNN |
|
|
|
|
|
1 | Thu khác |
|
|
|
|
|
2 | Thu huy động XDCSHT |
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.404.156 | 8.388.917 | 7.468.345 | 64.189 | 100,9 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 5.914.234 | 6.075.467 | 6.545.823 | 631.589 | 110,7 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 537.800 | 603.450 | 610.080 | 72.280 | 113,4 |
2 | Chi thường xuyên | 5.206.104 | 5.301.137 | 5.749.010 | 542.906 | 110,4 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền Đ phương vay | 500 | 500 | 1.100 | 600 | 220,0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
| 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 115.830 | 105.580 | 124.433 | 8.603 | 107,4 |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
7 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
8 | Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
9 | Trích lập Quỹ phát triển đất | 52.800 | 63.600 | 60.000 | 7.200 | 113,6 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 1.489.922 | 2.313.450 | 922.522 | -567.400 | 61,9 |
1 | Chi thực hiện Chương trình MTQG | 294.410 | 298.354 | 423.548 | 129.138 | 143,9 |
2 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu. nhiệm vụ | 578.336 | 1.524.718 | 397.020 | -181.316 | 68,6 |
3 | Chi thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ | 523.500 |
|
| -523.500 |
|
4 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu. nhiệm vụ | 93.676 | 490.378 | 101.954 | 8.278 | 108,8 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 118.000 | 118.000 | 66.800 | -51.200 | 56,6 |
D | TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG | 118.000 | 118.000 | 66.800 | -51.200 | 56,6 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi… |
|
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG | 328.600 | 328.600 | 351.229 | 22.629 | 106,9 |
* Ghi chú: - Đối với chỉ tiêu thu ngân sách địa phương so sánh dự toán năm 2019 với ước thực hiện 2018
- Đối với chỉ tiêu chi ngân sách địa phương năm 2019 với dự toán 2018
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | CHI TIÊU | Năm 2018 | Dự toán năm 2019 | ||||
Dự toán | Ước thực hiện | Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | ||||
Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.822.000 | 1.643.000 | 1.896.900 | 1.633.320 | 2.080.000 | 1.756.146 |
I | Thu nội địa | 1.792.000 | 1.643.000 | 1.795.000 | 1.631.420 | 1.980.000 | 1.756.146 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 325.000 | 325.000 | 300.000 | 300.000 | 320.000 | 320.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 70.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | 63.000 | 63.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 20.000 | 20.000 | 33.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 590.000 | 590.000 | 500.000 | 500.000 | 600.000 | 600.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 105.000 | 105.000 | 105.000 | 105.000 | 112.000 | 112.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - | - | - |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 1.000 | 1.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 68.000 | 68.000 | 85.000 | 85.000 | 96.000 | 96.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 178.000 | 66.200 | 196.000 | 72.520 | 270.000 | 100.440 |
10 | Phí & lệ phí | 58.000 | 53.000 | 60.300 | 54.300 | 63.000 | 55.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 212.000 | 242.000 | 212.000 | 212.000 | 200.000 | 200.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 65.500 | 35.500 | 75.000 | 75.000 | 60.000 | 60.000 |
13 | Thu cổ tức và lợi nhuận được chia | - | - | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
14 | Các khoản thu khác | 44.000 | 20.900 | 69.500 | 44.500 | 76.000 | 47.206 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 32.000 | 22.900 | 72.000 | 62.900 | 62.000 | 44.500 |
| - Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp | 13.000 | 3.900 | 13.000 | 3.900 | 25.000 | 7.500 |
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 19.000 | 19.000 | 59.000 | 59.000 | 37.000 | 37.000 |
16 | Thu cố định tại xã tính cân đối | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 4.000 | 4.000 |
| Thu sử dụng Qũy đất công ích | 3.060 | 3.060 | 3.060 | 3.060 | 3.060 | 3.060 |
17 | Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) | 20.000 | 20.000 | 21.000 | 21.000 | 22.000 | 22.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 30.000 |
| 100.000 |
| 100.000 |
|
III | Thu viện trợ |
|
|
| 0 |
|
|
IV | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 1.900 | 1.900 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.880.416 | 7.468.345 | 587.928 | 108,5 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 5.913.994 | 6.545.823 | 631.828 | 110,7 |
I | Chi đầu tư phát triển | 537.800 | 610.080 | 72.280 | 113,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 537.800 | 610.080 | 72.280 | 113,4 |
1,1 | Trong đó: - Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1,2 | - Chia theo nguồn vốn | 537.800 | 610.080 | 72.280 | 113,4 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 412.200 | 468.080 | 55.880 | 113,6 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất | 105.600 | 120.000 | 14.400 | 113,6 |
c | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 | 22.000 | 2.000 | 110,0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 5.205.864 | 5.749.010 | 543.145 | 110,4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
a | Chi sự giáo dục đào tạo và dậy nghề | 2.251.879 | 2.458.079 | 206.200 | 109,2 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 18.461 | 18.071 | -390 | 97,9 |
III | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 500 | 1.100 | 600 | 220,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 115.830 | 124.433 | 8.603 | 107,4 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
VII | Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 52.800 | 60.000 | 7.200 | 113,6 |
B | Chi các chương trình mục tiêu | 966.422 | 922.522 | -43.900 | 95,5 |
I | Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1+2) | 294.410 | 423.548 | 129.138 | 143,9 |
1 | CTMT quốc gia Nông thôn mới | 147.500 | 209.300 | 61.800 | 141,9 |
a | Chi đầu tư | 105.800 | 152.100 | 46.300 | 143,8 |
b | Chi thường xuyên | 41.700 | 57.200 | 15.500 | 137,2 |
2 | CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững | 146.910 | 214.248 | 67.338 | 145,8 |
a | Chi đầu tư | 106.593 | 161.819 | 55.226 | 151,8 |
b | Chi thường xuyên | 40.317 | 52.429 | 12.112 | 130,0 |
II | Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác | 578.336 | 397.020 | -181.316 | 68,6 |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo quy định | 93.676 | 101.954 | 8.278 | 108,8 |
1 | Chi từ nguồn vốn MT khác (vốn nước ngoài) | 42.950 | 22.200 | -20.750 | 51,7 |
2 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 50.726 | 79.754 | 12.928 | 157,2 |
2,1 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ | 3.595 | 3.640 | 45 | 101,3 |
2,2 | CTMT Giáo dục vùng núi. vùng dân tộc thiểu số. vùng khó khăn |
| 16.100 |
|
|
2,3 | CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.570 | 12.619 | 11.049 | 803,8 |
2,4 | CTMT Y tế - Dân số | 7.636 | 7.370 | -266 | 96,5 |
2,5 | CTMT Phát triển Văn hóa | 985 | 1.185 | 200 | 120,3 |
2,6 | CTMT Công tác phòng chống tội phạm | 2.340 | 600 | -1.740 | 25,6 |
2,7 | CTMT Công tác phòng chống ma túy | 1.740 | 1.740 |
| |
2,8 | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 32.600 | 32.600 |
| 100,0 |
2,9 | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
| 400 | 400 |
|
2,10 | CTMT Công nghệ thông tin |
| 1.500 | 1.500 |
|
2,11 | CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống | 2.000 | 2.000 |
| 100,0 |
C | Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | CHI TIÊU | TỔNG THU | Trong đó | ||||||||
Thu tại tỉnh | Tổng thu tại huyện, TP | Chia ra các huyện. thành phố | |||||||||
Lâm Bình | Na Hang | Chiêm Hoá | Hàm Yên | Yên Sơn | Sơn Dương | TP TQuang | |||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3=4+..+10 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.080.000 | 1.271.700 | 808.300 | 11.300 | 24.000 | 52.500 | 79.000 | 64.500 | 117.000 | 460.000 |
I | Thu nội địa | 1.980.000 | 1.171.700 | 808.300 | 11.300 | 24.000 | 52.500 | 79.000 | 64.500 | 117.000 | 460.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 320.000 | 320.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 63.000 | 61.280 | 1.720 |
| 600 | 50 | 270 | 300 |
| 500 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 600.000 | 294.000 | 306.000 | 5.880 | 13.930 | 23.690 | 48.500 | 27.800 | 46.000 | 140.200 |
5 | Lệ phí trước bạ | 112.000 |
| 112.000 | 700 | 1.500 | 7.000 | 6.100 | 10.200 | 12.500 | 74.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 |
| 1.000 |
| 10 | 10 | 30 | 100 | 200 | 650 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 96.000 | 51.040 | 44.960 | 710 | 1.400 | 3.350 | 4.000 | 4.700 | 6.000 | 24.800 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 270.000 | 270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phí & lệ phí | 63.000 | 35.770 | 27.230 | 600 | 730 | 3.100 | 3.900 | 3.200 | 7.700 | 8.000 |
| Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách ĐP | 53.000 | 28.235 | 24.765 | 560 | 505 | 2.750 | 3.550 | 2.950 | 7.200 | 7.250 |
| - Phí,lệ phí trung ương | 5.000 | 2.700 | 2.300 | 40 | 60 | 350 | 350 | 250 | 500 | 750 |
| (Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản) | 17.500 | 8.790 | 8.710 |
| 10 | 750 | 100 | 850 | 4.000 | 3.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 200.000 |
| 200.000 | 2.400 | 3.000 | 6.600 | 7.000 | 7.000 | 25.000 | 149.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 60.000 |
| 60.000 | 10 | 140 | 1.000 | 1.200 | 3.500 | 8.000 | 46.150 |
13 | Thu cổ tức và lợi nhuận được chia | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Các khoản thu khác | 76.000 | 42.850 | 33.150 | 820 | 2.480 | 6.250 | 4.800 | 4.600 | 5.600 | 8.600 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 62.000 | 43.760 | 18.240 | 100 | 190 | 450 | 2.500 | 2.500 | 5.000 | 7.500 |
| - Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp | 26.500 | 25.000 | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 24.810 | 8.070 | 16.740 | 100 | 190 | 450 | 1.000 | 2.500 | 5.000 | 7.500 |
16 | Thu cố định tại xã tính cân đối | 4.000 |
| 4.000 | 80 | 20 | 1.000 | 700 | 600 | 1.000 | 600 |
| Thu sử dụng Qũy đất công ích | 3.060 |
| 3.060 | 40 | 20 | 880 | 650 | 250 | 900 | 320 |
17 | Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG CHI | Tổng chi Ngân sách địa phương | Trong đó |
| Ghi chú |
Chi NS cấp tỉnh | Chi tại huyện, TP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.468.345 | 3.092.255 | 4.376.090 |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.545.823 | 2.169.733 | 4.376.090 |
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 610.080 | 454.640.0 | 155.440 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 610.080 | 454.640 | 155.440 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo tiêu thức) | 468.080 | 432.640 | 35.440 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 120.000 |
| 120.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 22.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.749.010 | 1.640.438 | 4.108.572 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.458.079 | 249.006 | 2.209.072 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18.071 | 16.671 | 1.400 |
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP | 1.100 | 1.100 |
|
|
IV | CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200 | 1.200 |
|
|
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 124.433 | 72.355 | 52.078 |
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
VII | TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 60.000 |
| 60.000 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 922.522 | 922.522 |
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 423.548 | 423.548 |
|
|
1 | CTMTQG Nông thôn mới | 209.300 | 209.300 |
|
|
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 214.248 | 214.248 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 498.974 | 498.974 |
|
|
1 | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3) | 397.020 | 397.020 |
|
|
1.1 | Vốn nước ngoài | 113.500 | 113.500 |
|
|
1.2 | Vốn đầu tư trong nước | 283.520 | 283.520 |
|
|
a | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT | 283.520 | 283.520 |
|
|
b | Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
3 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 101.954 | 101.954 |
|
|
3.1 | Vốn ngoài nước | 22.200 | 22.200 |
|
|
3.2 | Vốn trong nước | 79.754 | 79.754 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||
Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp khoa học | Chi Quốc phòng | Chi an ninh trật tự an toàn xã hội | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp Văn hoá. TT và Du lịch | SN Phát thanh TH | Sự nghiệp VS - MT | Sự nghiệp kinh tế | Trong đó | Quản lý hành chính | Đảm bảo XH | Chi khác và chi hỗ trợ TCXH | ||||
Chi giao thông | Chi hoạt động kinh tế còn lại | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 1.640.438 | 249.006 | 16.671 | 51.236 | 24.710 | 492.193 | 45.817 | 36.051 | 16.375 | 242.821 | 19.695 | 223.126 | 419.197 | 23.317 | 23.043 |
I | CÁC CƠ QUAN. TỔ CHỨC | 1.627.248 | 249.006 | 16.671 | 51.236 | 24.710 | 491.945 | 45.817 | 36.051 | 16.375 | 242.113 | 18.987 | 223.126 | 418.118 | 23.317 | 11.888 |
1 | Văn phòng tỉnh uỷ | 134.632 | 1.160 | 7.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126.003 |
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 23.643 |
| 88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.555 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 31.766 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.249 |
| 3.249 | 28.517 |
|
|
| Văn phòng Ủy ban | 28.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.517 |
|
|
| 1/Trung tâm hội nghị tỉnh | 3.249 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.249 |
| 3.249 |
|
|
|
5 | Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang | 6.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.203 |
|
|
6 | Sở Khoa học và công nghệ | 7.006 |
| 2.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.209 |
|
|
| Văn phòng sở | 4.538 |
| 1.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.177 |
|
|
| 1/ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chât lượng | 1.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.032 |
|
|
| 2/ TT ứng dụng TB KH&CN | 1.436 |
| 1.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 22.779 |
|
|
|
|
|
|
| 1.075 | 15.702 |
| 15.702 | 6.002 |
|
|
| Văn phòng sở | 10.591 |
|
|
|
|
|
|
| 812 | 5.212 |
| 5.212 | 4.567 |
|
|
| 1/ Chi cục bảo vệ môi trường | 581 |
|
|
|
|
|
|
| 263 |
|
|
| 318 |
|
|
| 2/ Chi cục quản lý đất đai | 3.119 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.002 |
| 2.002 | 1.117 |
|
|
| 3/ TT CNTT tài nguyên và MT | 974 |
|
|
|
|
|
|
|
| 974 |
| 974 |
|
|
|
| 4/ VP đăng ký đất đai | 3.433 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.433 |
| 3.433 |
|
|
|
| 5/ Trung tâm PT Quỹ đất | 4.081 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.081 |
| 4.081 |
|
|
|
| 6/ Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 38.452 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.057 |
| 20.057 | 18.395 |
|
|
| Văn phòng Sở | 8.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
| 1.500 | 6.740 |
|
|
| 1/ Chi cục Thú y (02 loại hình) | 11.892 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.036 |
| 9.036 | 2.856 |
|
|
| - Văn phòng Chi cục | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.856 |
|
|
| - Các Trạm thú y | 9.036 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.036 |
| 9.036 |
|
|
|
| 2/ Chi cục bảo vệ Thực vật | 4.313 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.004 |
| 2.004 | 2.309 |
|
|
| - Văn phòng Chi cục | 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.309 |
|
|
| - Trạm bảo vệ thực vật | 2.004 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.004 |
| 2.004 |
|
|
|
| 3/ Chi cục phát triển Nông thôn | 1.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.997 |
|
|
| 4/ Chi cục thuỷ lợi | 1.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.761 |
|
|
| 5/ Chi cục thuỷ sản | 1.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.337 |
|
|
| 6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | 1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.395 |
|
|
| 7/ TT nước sạch và VSMTNT | 1.206 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.206 |
| 1.206 |
|
|
|
| 8/ Trung tâm khuyến nông | 2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.657 |
| 2.657 |
|
|
|
| 9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang | 1.173 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.173 |
| 1.173 |
|
|
|
| 10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình | 2.481 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.481 |
| 2.481 |
|
|
|
| 11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giao thông. vận tải | 26.969 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.118 | 14.118 |
| 12.851 |
|
|
| Văn Phòng sở | 19.286 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.031 | 11.031 |
| 8.255 |
|
|
| 1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 5.033 |
|
|
|
|
|
|
|
| 914 | 914 |
| 4.119 |
|
|
| 2/ Văn phòng Ban AT giao thông | 2.437 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.960 | 1.960 |
| 477 |
|
|
| 3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT | 213 |
|
|
|
|
|
|
|
| 213 | 213 |
|
|
|
|
10 | TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng | 4.502 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 | 4.002 |
|
|
| Văn Phòng sở | 2.882 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 | 2.382 |
|
|
| 1/ Thanh tra sở Xây dựng | 1.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.017 |
|
|
| 2/Chi cục Giám định xây dựng | 603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 603 |
|
|
12 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 45.938 |
| 59 |
|
|
| 38.713 |
|
|
|
|
| 7.166 |
|
|
| Văn Phòng sở | 9.728 |
| 59 |
|
|
| 2.503 |
|
|
|
|
| 7.166 |
|
|
| 1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 7.320 |
|
|
|
|
| 7.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Bảo tàng tỉnh | 4.467 |
|
|
|
|
| 4.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ BQL khu DL. lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào | 1.893 |
|
|
|
|
| 1.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ Thư viện tỉnh | 2.185 |
|
|
|
|
| 2.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ TT phát hành phim và CB | 4.518 |
|
|
|
|
| 4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ T.tâm văn hóa Tỉnh | 2.714 |
|
|
|
|
| 2.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh | 8.726 |
|
|
|
|
| 8.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành | 4.387 |
|
|
|
|
| 4.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Công Thương | 10.868 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.075 |
| 5.075 | 5.793 |
|
|
| Văn Phòng sở | 9.606 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.813 |
| 3.813 | 5.793 |
|
|
| 1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN | 1.262 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.262 |
| 1.262 |
|
|
|
14 | Sở Tư Pháp | 8.814 | 493 |
|
|
|
|
|
|
| 3.106 |
| 3.106 | 5.215 |
|
|
| Văn Phòng sở | 5.708 | 493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.215 |
|
|
| 1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN | 3.106 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.106 |
| 3.106 |
|
|
|
| 2/ Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Trung tâm dich vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Lao động TBXH | 22.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.584 | 15.310 |
|
| Văn Phòng sở | 12.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.584 | 5.334 |
|
| 1/ Quỹ bảo trợ trẻ em | 1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.216 |
|
| 2/ Trung tâm dịch vụ việc làm | 1.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.258 |
|
| 3/ Trung tâm bảo trợ xã hội | 4.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.297 |
|
| 4/ Trung tâm chữa bệnh GDLĐ-XH | 3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.205 |
|
16 | Sở Y tế | 31.873 | 134 |
|
|
| 24.340 |
|
|
|
|
|
| 7.399 |
|
|
| Văn Phòng sở | 4.918 | 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.784 |
|
|
| 1/ Chi cục dân số KHH gia đình | 2.542 |
|
|
|
| 1.161 |
|
|
|
|
|
| 1.381 |
|
|
| 2/ Chi cục an toàn Vệ sinh. TP | 1.369 |
|
|
|
| 135 |
|
|
|
|
|
| 1.234 |
|
|
| 3/ TT Kiểm nghiệm | 2.342 |
|
|
|
| 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ TT chăm sóc SK sinh sản | 2.032 |
|
|
|
| 2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ TT truyền thông GDSK | 1.469 |
|
|
|
| 1.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ T.tâm phòng chống bệnh XH | 4.521 |
|
|
|
| 4.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ Trung tâm y tế dự phòng | 8.055 |
|
|
|
| 8.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ TT phòng chống HIV/AIDS | 2.922 |
|
|
|
| 2.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9/TT giám định y khoa | 473 |
|
|
|
| 473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/TT pháp y | 1.230 |
|
|
|
| 1.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin và truyền thông | 7.473 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.701 |
| 2.701 | 4.772 |
|
|
| 1/ Văn Phòng sở | 5.829 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.057 |
| 1.057 | 4.772 |
|
|
| 2/ Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 1.644 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.644 |
| 1.644 |
|
|
|
18 | BQL các khu công nghiệp | 3.156 |
|
|
|
|
|
|
|
| 727 |
| 727 | 2.429 |
|
|
19 | BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm | 1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.130 |
| 1.130 |
|
|
|
20 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.631 | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.337 |
|
|
| Văn phòng sở | 8.631 | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.337 |
|
|
21 | BQLDA vùng căn cứ cách mạng | 790 |
|
|
|
|
|
|
|
| 790 |
| 790 |
|
|
|
22 | Sở Tài chính | 22.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.801 |
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 9.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.330 |
|
|
24 | Sở Ngoại vụ | 5.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.425 |
|
|
25 | Sở Nội vụ | 21.746 | 3.018 |
|
|
|
|
|
|
| 4.126 |
| 4.126 | 10.936 |
| 3.666 |
| 1/ Văn phòng sở | 13.161 | 3.018 |
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
| 1.400 | 8.743 |
|
|
| 2/ Chi cục văn thư - lưu trữ | 3.349 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.726 |
| 2.726 | 623 |
|
|
| 3/ Ban thi đua khen thưởng | 5.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.570 |
| 3.666 |
26 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 42.963 | 36.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.098 |
|
|
| 1/ Văn phòng sở | 22.678 | 16.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.098 |
|
|
| 2/TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh | 5.802 | 5.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 14.483 | 14.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | 5.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.922 |
|
|
28 | Hội Nông dân tỉnh | 6.527 | 1.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.441 |
|
|
| 1/ Hội Nông dân tỉnh | 5.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.441 |
|
|
| 2/ TT dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 1.086 | 1.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang | 4.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.778 |
|
|
| 1 /Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang | 4.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.489 |
|
|
| 2/ Tổng đội thanh niên xung phong | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
|
30 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.803 |
|
|
31 | Hội Cựu chiến binh | 2.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.630 |
|
|
32 | Chi cục Kiểm lâm | 52.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.028 |
|
|
| Văn phòng chi cục | 6.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.084 |
|
|
| 1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang | 7.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.478 |
|
|
| 2/ Hạt kiểm lâm Na Hang | 4.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.244 |
|
|
| 3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá | 6.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.685 |
|
|
| 4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên | 4.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.041 |
|
|
| 5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu | 4.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.295 |
|
|
| 6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn | 5.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.694 |
|
|
| 7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 3.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.053 |
|
|
| 8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào | 2.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.556 |
|
|
| 9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang | 1.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.434 |
|
|
| 10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình | 4.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.329 |
|
|
| 11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 2.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.135 |
|
|
33 | Trường Chính trị tỉnh | 13.135 | 13.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường PTDTN Trú THPT tỉnh | 17.821 | 17.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Đại học Tân Trào | 42.402 | 41.626 | 776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban QL khu DLST Na Hang | 1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.908 |
| 1.908 |
|
|
|
37 | Liên minh HTX tỉnh | 1.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.494 |
|
|
38 | Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh | 5.373 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.373 |
| 5.373 |
|
|
|
39 | TT VHTT thanh thiếu nhi | 4.104 |
|
|
|
|
| 4.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 34.184 | 5.948 |
| 28.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Công an tỉnh | 25.445 | 735 |
|
| 24.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 4.447 |
|
|
|
| 4.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Bệnh viện đa khoa TQ | 11.799 |
|
|
|
| 11.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 5.910 |
|
|
|
| 5.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Trạm Lao | 932 |
|
|
|
| 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bệnh viện SK Mỹ lâm | 4.599 |
|
|
|
| 4.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen | 2.358 |
|
|
|
| 2.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường trung học Kinh tế - Kỹ thuật | 9.878 | 9.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường trung cấp Y tế | 3.042 | 3.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường Cao Đ nghề KT-CN T.Quang | 13.830 | 13.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường Trung học phổ thông Chuyên | 16.567 | 16.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 33.551 |
|
|
|
|
|
| 33.551 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
56 | Chi khác của ngân sách | 670.348 | 41.095 | 350 | 23.000 |
| 429.272 |
|
| 15.300 | 149.401 | 4.869 | 144.532 |
| 3.707 | 8.222 |
56.1 | Ban Điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp. nông dân và nông thôn | 6.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.692 |
56.2 | Trung Tâm cây ăn quả Hàm Yên | 228 |
| 228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.3 | Ủy ban nhân dân xã Ỷ La | 122 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135. trẻ em dưới 6 tuổi ) | 404.883 |
|
|
|
| 404.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.5 | Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên | 11.009 |
|
|
|
| 11.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.6 | Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ. chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2019 trên địa bàn tỉnh | 13.380 |
|
|
|
| 13.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.7 | Kinh phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP | 41.095 | 41.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.8 | Kinh phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo | 1.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.118 |
|
56.9 | Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ) | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.700 |
| 4.700 |
|
|
|
56.10 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
56.11 | Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang | 49.832 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.832 |
| 49.832 |
|
|
|
56.12 | Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND | 85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 85.000 |
| 85.000 |
|
|
|
56.13 | Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg | 2.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.589 |
|
56.14 | Kinh phí dự bị động viên; Đề án PTKT xã hội; Kinh phí bảo trì đường bộ | 29.399 |
|
| 23.000 |
|
|
|
|
| 4.869 | 4.869 |
|
|
| 1.530 |
56.15 | Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí ) | 15.300 |
|
|
|
|
|
|
| 15.300 |
|
|
|
|
|
|
57 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm | 88.431 | 42.279 | 5.132 |
|
| 9.220 | 3.000 | 2.500 |
| 14.000 |
| 14.000 | 8.000 | 4.300 |
|
| Kinh phí Sự nghiệp KH - CN | 5.132 |
| 5.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm | 46.300 | 17.000 |
|
|
| 5.000 | 3.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 | 8.000 | 4.300 |
|
| Nguồn tăng dự toán so với BTC để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019 | 36.999 | 25.279 |
|
|
| 4.220 |
| 2.500 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
II | CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XH | 13.190 |
|
|
|
| 248 |
|
|
| 708 | 708 |
| 1.079 |
| 11.155 |
1 | Văn phòng đoàn ĐB QH | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
2 | Hội Nhà Báo | 1.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.386 |
3 | Hội Đông y Tuyên Quang | 503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503 |
4 | Hội văn học - nghệ thuật | 2.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 579 |
| 2.186 |
5 | Hội Cựu TN xung phong | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Hội Liên hiệp thanh niên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Hội Chữ thập đỏ | 2.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.191 |
8 | Hội làm vườn | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
9 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 318 |
10 | Câu Lạc bộ Tân Trào | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
11 | Hội Giáo chức | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128 |
12 | Hội Khuyến học | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 222 |
13 | Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
14 | Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
15 | Hội luật gia | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
16 | Chi cục Thông kê tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
17 | Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
18 | Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo) | 725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 725 |
19 | BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ) | 248 |
|
|
|
| 248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đoàn Luật sư | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 |
21 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
22 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
23 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
24 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192 |
25 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang | 810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 810 |
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang | 478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 478 |
27 | Đoạn QL và SC Đường bộ | 708 |
|
|
|
|
|
|
|
| 708 | 708 |
|
|
|
|
28 | Viện Kiểm sát nhân dân | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
29 | Liên đoàn lao động tỉnh | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
30 | Cục Thi hanh án Dân sự | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | CHI TIÊU | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | Tổng chi NSĐP | ||
Thu được hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 2.080.000 | 1.756.146 | 1.748.196 | 26.500 | 7.950 | 5.778.999 |
| 7.535.145 |
I | Khối tỉnh | 1.271.700 | 990.338 | 982.838 | 25.000 | 7.500 | 2.168.716 |
| 3.159.055 |
II | Huyện thành phố | 808.300 | 765.808 | 765.358 | 1.500 | 450 | 3.610.282 |
| 4.376.090 |
1 | Huyện Lâm Bình | 11.300 | 10.630 | 10.630 |
|
| 263.640 |
| 274.270 |
2 | Huyện Na Hang | 24.000 | 22.438 | 22.438 |
|
| 346.379 |
| 368.817 |
3 | Huyện Chiêm Hóa | 52.500 | 49.240 | 49.240 |
|
| 712.826 |
| 762.066 |
4 | Huyện Hàm Yên | 79.000 | 72.650 | 72.200 | 1.500 | 450 | 500.393 |
| 573.043 |
5 | Huyện Yên Sơn | 64.500 | 60.600 | 60.600 |
|
| 751.161 |
| 811.761 |
6 | Huyện Sơn Dương | 117.000 | 106.300 | 106.300 |
|
| 742.382 |
| 848.682 |
7 | TP Tuyên Quang | 460.000 | 443.950 | 443.950 |
|
| 293.501 |
| 737.451 |
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 2 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7 Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020
- 8 Thông tư 71/2017/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2018-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020
- 11 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 12 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 13 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 14 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 15 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015
- 19 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 2 Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2015
- 6 Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Hòa Bình ban hành