- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9 Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10 Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất Biểu 01 kèm theo Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 235/BC-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cụ thể như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố gồm: 16 dự án thu hồi đất với diện tích 59,13 ha và 02 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 1,65 ha.
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh tăng về quy mô, diện tích đất: 59 dự án thu hồi đất với diện tích 48,85 ha và 60 dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 63,2 ha.
- Điều chỉnh giảm về quy mô, diện tích đất: 07 dự án thu hồi đất với diện tích 2,04 ha và 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 0,76 ha.
- Điều chỉnh tên dự án, đơn vị đăng ký, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa) tại 21 dự án.
3. Bổ sung danh mục các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố đối với: 379 dự án thu hồi đất năm 2022 với diện tích 1.587,12 ha và 195 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 với diện tích 246,48 ha.
(Danh mục chi tiết các dự án tại biểu 1, 2A, 2B, 3 và 4 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu và số liệu; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật về đất đai, quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các quy định pháp luật liên quan.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do các quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng trong năm 2022.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp Hội đồng nhân dân Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 1: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ lý do đề nghị loại bỏ | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã | ||||||
1. Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường vào khu xử lý chất thải tập trung | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,5 | 0,30 | 1,50 | Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Vướng mắc giải phóng mặt bằng, không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
2 | Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,7 |
| 0,70 | Chương Mỹ | xã Hòa Chính, Thượng Vực | Dự án đã hết tiến độ, không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
2. Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 2,14 |
| 2,14 | huyện Gia Lâm | xã Yên Viên | Trùng dự án tại Nghị quyết 35 |
2 | GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa - thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DTT | UBND huyện Gia Lâm | 2,35 |
| 2,35 | huyện Gia Lâm | xã Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi, Ninh Hiệp, TT. Trâu Quỳ | UBND huyện đề nghị dừng thực hiện dự án để rà soát về phương án đầu tư; không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
3 | Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,62 |
| 0,62 | huyện Gia Lâm | xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện trong năm 2022. |
4 | GPMB phục vụ đấu giá QSD đất để XD khu đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất DH1, xã Yên Viên, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 8,2 |
| 8,2 | huyện Gia Lâm | xã Dương Hà | UBND huyện đề nghị tạm dừng để điều chỉnh quy hoạch, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022 |
5 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại ô đất ký hiệu C3, C4, C5, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 10,15 |
| 10,15 | huyện Gia Lâm | xã Yên Viên | Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện trong năm 2022. |
6 | Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí X2B xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 8,54 |
| 8,54 | huyện Gia Lâm | xã Dương Hà | Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện trong năm 2022. |
7 | Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DH2 xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 19,6 |
| 19,6 | huyện Gia Lâm | xã Dương Hà | Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện trong năm 2022. |
8 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí N-DX1 xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 1,26 |
| 1,26 | huyện Gia Lâm | xã Dương Xá | Do tiến độ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư không đảm bảo theo kế hoạch nên dự án không triển khai thực hiện trong năm 2022. |
9 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại các vị trí N-ĐT4, N-ĐT5 xã Đa Tốn; C32 xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,31 |
| 0,31 | huyện Gia Lâm | xã Đa Tốn, Dương Xá | UBND huyện đề nghị tạm dừng để rà soát về quy hoạch dự án, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022 |
10 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí C1, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,50 |
| 0,50 | huyện Gia Lâm | xã Kim Lan | UBND huyện đề nghị tạm dừng để rà soát về quy hoạch dự án, không đảm bảo khả năng thực hiện trong năm 2022 |
3. Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đấu giá tại ô đất G1/ODK2 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 1,060 |
| 1,060 |
| Thanh Trì | Trùng với mục 6 Biểu 1B NQ 35 |
4. Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Xuy Xá (thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu, xứ đồng Giải Thượng 0,15ha). | TMD | UBND Huyện | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Đức | Xuy Xá | Dự án không có khả năng thực hiện trong năm 2022 |
5. Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trường THCS Vĩnh Quỳnh | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 1,65 | 1,35 | 1,65 | Thanh Trì | Vĩnh Quỳnh | Ủy ban nhân dân thành phố đã có Quyết định giao đất thực hiện dự án |
2 | Nâng cấp, mở rộng Trụ sở UBND xã Tả Thanh Oai | TSC | UBND huyện Thanh Trì | 0,40 |
| 0,40 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Diện tích thực hiện nằm trong khuôn viên của Trụ sở UBND xã Tả Thanh Oai; không phải thu hồi đất |
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | GPMB, lắp đặt dụng cụ thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám. | DKV | Ban QLDA ĐTXD quận Ba Đình | 0,051 |
| 0,051 | Quận Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: GPMB, lắp đặt dụng cụ thể thao phục vụ nhân dân trong khu vực tại điểm ngõ 515 phố Hoàng Hoa Thám. |
|
2 | Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối hạ tầng kỹ thuật tại điểm đất tổ dân phố 12C và 14 phường Vĩnh Phúc. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Ba Đình. | 0,109 |
| 0,109 | Quận Ba Đình | Phường Vĩnh Phúc | Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng đường giao thông nội bộ và khớp nối hạ tầng kỹ thuật tại điểm đất tổ dân phố 12C và 14 phường Vĩnh Phúc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ TL411 đi liên xã Phú Đông Phú Cường | DGT | Ban QLDA đầu tư XD | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Ba Vì | Phú Đông | Căn cứ NQ 35/NQ HĐND ngày 15/11/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 1694/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường Châu Sơn Tản Hồng | DGT | Ban QLDA đầu tư XD | 1,5 | 1,5 | 1,5 | Ba Vì | Châu Sơn, Tản Hồng | Căn cứ NQ 31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp hệ thống đường giao thông trục xã Phong Vân từ TL411 nối đê Hữu Hồng | DGT | Ban QLDA đầu tư XD | 0,8 |
| 0,8 | Ba Vì | Phong Vân | NQ41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
4 | Đường giao thông nối tỉnh lộ 411B với đường dẫn cầu Văn Lang | DGT | Ban QLDA đầu tư XD | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Ba Vì | Vạn Thắng | NQ28/NQ-HĐND ngày 07/09/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 8073/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì - giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng), huyện Ba Vì | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 3,5 | 0,82 | 2,68 | Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng, Vật Lại | Nghị quyết số: 25/NQ-HĐND, ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Quyết định số: 3989/QĐ-UBND, ngày 23/8/2021. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
6 | Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | DGT | UBND huyện Ba Vì | 4 | 3 | 4 | Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng, Đông Quang, Cam Thượng, Chu Minh | NQ41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 1345/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm 2022-2025 |
|
7 | Trường mầm non Thuần Mỹ | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Ba Vì | Thuần Mỹ | NQ28/NQ-HĐND ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; Quyết định số 8058/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
8 | Trường mầm non Thuần Mỹ giai đoạn 2 | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Ba Vì | Thuần Mỹ | NQ01/NQ-HĐND ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 1349/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
9 | Trường mầm non Chu Minh | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Ba Vì | Chu Minh | NQ01/NQ-HĐND ngày 24/01/2022 về việc phê duyệt chủ trương dự án, QĐ số 1365/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
10 | Trường THCS Tản Hồng | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Ba Vì | Tản Hồng | QĐ số 1352/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2025 |
|
11 | Mầm non Phú Sơn khu trung tâm (Yên kỳ - Phú Mỹ) | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,4 | 0,9 | 1,4 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ số 8050/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
12 | Trường tiểu học Tây Đằng B | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | NQ 31/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 8075/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
13 | Trường mầm non Khánh Thượng B | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Ba Vì | Khánh Thượng | NQ 31/NQ-HĐND huyện ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 8068/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
14 | Trường THCS Đông Quang | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Ba Vì | Đông Quang | NQ 31/NQ-HĐND huyện ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 8077/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
15 | Trường Mầm non Thái Hòa (giai đoạn 2 khu trung Hà) | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1 | 1 | 1 | Ba Vì | Thái Hòa | NQ 01/NQ-HĐND huyện ngày 24/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 15/03/2022 về việc phê duyệt dự án Thực hiện năm 2022-2024 |
|
16 | Trường tiểu học Phú Đông | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1 | 0,5 | 1 | Ba Vì | Phú Đông | NQ 01/NQ-HĐND huyện ngày 24/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
17 | Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Yên Bài | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,4 | 0,3 | 0,4 | Ba Vì | Yên Bài | NQ 41/NQ-HĐND huyện ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 1074/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
18 | Trạm y tế xã Phú Châu | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,3 |
| 0,3 | Ba Vì | Phú Châu | NQ41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 1345/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
19 | Trạm y tế xã Châu Sơn | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,1 |
| 0,1 | Ba Vì | Châu Sơn | NQ41/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 1325/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Thực hiện năm 2022-2024 |
|
20 | Trạm y tế xã Tản Hồng | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,1 |
| 0,1 | Ba Vì | Tản Hồng | NQ23/NQ-HĐND ngày 7/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số 8095/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Thực hiện năm 2022-2024 |
|
21 | Cầu chằm Mè | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,2 |
| 0,2 | Ba Vì | Minh Quang | NQ30/NQ/HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 76/TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
22 | Cầu Và | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,4 |
| 0,4 | Ba Vì | Tản Lĩnh | NQ30/NQ/HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 75/TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
23 | Cầu Bài Văn | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,3 |
| 0,3 | Ba Vì | Ba Trại | NQ30/NQ/HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 77/TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
24 | Cầu Kìm | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,5 |
| 0,5 | Ba Vì | Tản Lĩnh | NQ30/NQ/HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 74TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
25 | Cầu Bài | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,1 |
| 0,1 | Ba Vì | Yên Bài | NQ30/NQ/HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố. Tờ trình thẩm định BCNCKT số 78/TTr-BQLCTGT ngày 4/4/2022. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
26 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Ba Vì | Tây Đằng | Phụ lục 16, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
27 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,82 | 0,82 | 0,82 | Ba Vì | Tây Đằng | Phụ lục 17, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
28 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Cổng Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 5,2 | 5,2 | 5,2 | Ba Vì | Phú Đông | Phụ lục 19, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
29 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược, Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 6,23 | 6,23 | 6,23 | Ba Vì | Tản Hồng | Phụ lục 20, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
30 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 6,9 |
| 6,9 | Ba Vì | Yên Bài | Phụ lục 21, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
31 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 16,3 | 9 | 16,3 | Ba Vì | Tây Đằng | Phụ lục 23, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2025 |
|
32 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 4,2 | 4,2 | 4,2 | Ba Vì | Tây Đằng | Phụ lục 24, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
33 | GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Xếnh, Vườn Gàn, xã Đông Quang, huyện Ba Vì | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 5,8 | 5,8 | 5,8 | Ba Vì | Đông Quang | Phụ lục 28, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn ngân sách huyện, ngân sách Thành phố và đề nghị ngân sách các Quận hỗ trợ. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
34 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Chu Quyến | TIN | Ban QLDA đầu tư XD | 1,8 | 1,8 | 1,8 | huyện Ba Vì | xã Chu Minh | Căn cứ phụ lục 24, NQ 01/NQ HĐND ngày 24/01/2021 của HĐND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
35 | Trạm Y Tế xã Phú Phương | DYT | Ban QLDA đầu tư XD | 0,1 |
| 0,1 | huyện Ba Vì | Xã Phú Phương | Căn cứ QĐ số 7977/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Thực hiện năm 2021-2023 |
|
36 | Trạm Y Tế xã Phong Vân | DYT | Ban QLDA đầu tư XD | 0,4 |
| 0,4 | huyện Ba Vì | xã Phong Vân | Căn cứ QĐ số 1334/QĐ-UBND ngày 21/03/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
37 | Trường mầm non Minh Châu | DGD | Ban QLDA đầu tư XD | 0,5 |
| 0,5 | Huyện Ba Vì | xã Minh Châu | Căn cứ QĐ số 8060/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. Thực hiện năm 2022-2024 |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | DGT | UBND thị xã Sơn Tây | 1,0967 |
| 1,0967 | Huyện Ba Vì | Xã Tản Lĩnh | - Phục lục 11 Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 Phê duyệt dự án đầu tư. Thực hiện năm 2021-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4 | DGT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 21,7 |
| 0,0281 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát, Tây Tựu và Minh Khai | Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 4/7/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, huyện Từ Liêm Quyết định số 5216/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long đi vành đai 4, quận Bắc Từ Liêm |
|
2 | Xây dựng tuyến đường từ đường 32-23 đi đường Phúc Minh (qua trường Mầm non Văn Trì) TDP Nguyên Xá, Văn Trì, Minh Khai (nay đổi tên: Xây dựng tuyến đường từ đường 70 quy hoạch đi đường Phú Minh (qua trường Mầm non Minh Khai) quận Bắc Từ Liêm) | DGT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 20,15 |
| 20,15 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Xuân Thủy (cạnh HITC) đến cống Ma Khay | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0639 |
| 0,0639 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (hoàn thành: 2023) |
|
2 | Xây dựng Trường Tiểu học tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 0,42 |
| 0,0435 | Cầu Giấy | Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án (hoàn thành: 2024) |
|
3 | Đường 13,5m đi vào trường mầm non Nghĩa Đô (cơ sở 3) | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,2025 |
| 0,2025 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | - Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND quận Cầu Giấy về chủ trương đầu tư dự án; - Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của UBND quận Cầu Giấy. - Văn bản số 104/QHKT-HTKT ngày 06/01/2021 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc thẩm định Bản vẽ chỉ giới đường đỏ dự án. |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0734 |
| 0,03468 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch |
|
5 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 2,146 |
| 0,3013 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 7587/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng) |
|
6 | Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1297 |
| 0,06078 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - Quyết định số 7867/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang. - Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang. |
|
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Duệ Tú | TON | UBND quận Cầu Giấy | 0,2828 |
| 0,024 | Cầu Giấy | Quan Hoa | - Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú - Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Duệ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 (đoạn từ xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực) | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,4 | 1,2 | 2,4 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu, xã Thượng Vực | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quảng Bị đi xã Thượng Vực | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,1 | 1,8 | 4,1 | Chương Mỹ | Xã Quảng Bị, xã Thượng Vực | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) phụ lục số 10, quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2021-2023 |
|
3 | Đường từ chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 8,8 | 2,8 | 8,8 | Chương Mỹ | Xã Hồng Phong, xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 10. Quyết định số 6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025 |
|
4 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu gốm xã Mỹ Lương | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,1 | 1,8 | 4,1 | Chương Mỹ | Xã Quảng Bị, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 13. Quyết định số 6007/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
|
5 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,65 | 1 | 2,65 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14. Quyết định số 6035/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,845 | 1,5 | 4,845 | Chương Mỹ | Xã Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 12. Quyết định số 6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2025 |
|
7 | Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,32 | 0,8 | 2,32 | Chương Mỹ | Xã Trung Hòa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2023-2025 |
|
8 | Xây dựng khu nhà lưu niệm Bác Hồ tại cụm di tích chùa Trầm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 3 |
| 3 | Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư, |
|
9 | Tu bổ, tôn tạo chùa Trăm Gian, xã Tiên Phương | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 0,5 |
| 0,5 | Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư, |
|
10 | Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 1,36 | 1,36 | 1,36 | Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư, |
|
11 | Trường Mầm non xã Phú Nghĩa khu B | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,55 |
| 0,55 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6083/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 phê duyệt dự án ĐTXD. Tiến độ thực hiện 2022-2024 |
|
12 | Trường Tiểu học Phú Nam An | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | QĐ số 4659/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7022/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ thực hiện 2018-2023 |
|
13 | Nhà văn hóa trung tâm - thể thao huyện Chương Mỹ | DVH | UBND huyện Chương Mỹ | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; |
|
14 | Trường Mầm non Hoàng Diệu - khu Cốc Thượng | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,57 | 0,57 | 0,57 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 271/QĐ-BQL ngày 22/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
15 | Trường Tiểu học Hoàng Diệu | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,18 |
| 0,18 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. QĐ số 281/QĐ-BQL ngày 24/3/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
16 | Xây mới Trạm Y tế xã Đại Yên | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Chương Mỹ | Xã Đại Yên | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 83/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
17 | Xây mới Trạm Y tế xã Hòa Chính | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Chương Mỹ | Xã Hòa Chính | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 84/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 | Xây mới Trạm Y tế xã Hoàng Văn Thụ | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,1 |
| 0,1 | Chương Mỹ | Xã Hoàng Văn Thụ | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 85/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 | Xây mới Trạm Y tế xã Phú Nghĩa | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,076 |
| 0,076 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 86/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
20 | Xây dựng, cải tạo trạm y tế thị trấn Chúc Sơn | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,13 | 0,12 | 0,13 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 87/QĐ-BQL ngày 08/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
|
21 | Trường THCS Trường Yên | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 174/QĐ-BQL ngày 28/02/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư |
|
22 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường du lịch chùa Trầm | ĐGT | UBND huyện Chương Mỹ | 5,04 | 1 | 5,04 | Chương Mỹ | TT Chúc Sơn, xã Phụng Châu, Tiên Phương | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 11. QĐ số 390/QĐ-BQL ngày 08/6/2021 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
|
23 | Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Hồng Phong - Trần Phú đi đường 429 | ĐGT | UBND huyện Chương Mỹ | 11,64 | 2,5 | 11,64 | Chương Mỹ | Xã Hồng Phong, xã Trần Phú, xã Đồng Lạc | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, phụ lục 35. QĐ số 14/QĐ-BQL ngày 07/01/2022 phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt Dự án đầu tư |
|
24 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 91,52 | 0,04 | 91,52 | Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai; các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố |
|
25 | Nâng cấp cải tạo đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Thị trấn Chúc Sơn tới đường Hồ Chí Minh | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 7,7 | 0,4 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Đại Yên, xã Tốt Động, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2018 của HĐND huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ; Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 cập nhật điều chỉnh quy hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp Thành phố; QĐ số 7375/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công |
|
26 | Trạm y tế Đồng Phú | DYT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,19 | 0,185 | 0,19 | Chương Mỹ | xã Đồng Phú | QĐ chủ trương đầu tư số 1405/HĐND ngày 12/3/2019; Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 về việc điều chỉnh và giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2019. |
|
27 | Trường mầm non trung tâm xã Thượng Vực | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,42 | 0,42 | 0,42 | Chương Mỹ | xã Thượng vực | Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016, quyết định số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường mầm non Tân Lập | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 1,3 | 1,3 | 1,3 | Đan Phượng | Tân Lập | Quyết định số 7454/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình Trường mầm non Tân Lập; Quyết định số 5873/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án và thời gian thực hiện gói thầu xây lắp công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng |
|
2 | Dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 1,7 | 1,2 | 1,7 | Đan Phượng | Thọ Xuân, Trung Châu | Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu; Quyết định số 8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ, thôn Phương Mạc, xã Phương Đình | DGT | UBND xã | 0,36 | 0,36 | 0,36 | Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 8820/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ngã ba Quán La đường Nguyễn Đăng Phi thôn La Thạch đi đường Phạm Bạch Hổ thôn Phương Mạc, xã Phương Đình; |
|
4 | Vườn hoa đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng | DKV | UBND xã | 0,36 | 0,36 | 0,36 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 41); Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Vườn hoa đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng |
|
5 | Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ khu đất đấu giá Cây Sung Trong xã Song Phượng đến đường N6 | DGT | UBND xã | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 19); |
|
6 | Đường giao thông kết hợp mương tiêu T2 đoạn từ mương Đan Hoài đến khu đất đấu giá khu Cây Sung Trong xã Song Phượng | DGT | UBND xã | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Đan Phượng | Song Phượng | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 20/7/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 20); |
|
7 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1) | DTT | UBND xã | 1,04 | 1,04 | 1,04 | Đan Phượng | Liên Hà | Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 32); |
|
8 | Đường từ Trường THCS Thượng Mỗ đến đường N12 | DGT | UBND xã | 0,32 |
| 0,32 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 09); |
|
9 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 422 đoạn từ dốc Liên Hà đến Quốc lộ 32, huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 1,2 | 1 | 1,2 | Đan Phượng | Liên Trung | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 (phụ lục 17); |
|
10 | Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh lộ 417 (TL 83 cũ) đoạn từ Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 4 | 0,5 | 4 | Đan Phượng | Thọ Xuân, Thọ An | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (phụ lục 28); |
|
11 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc, xã Đan Phượng | DGT | UBND huyện Đan Phượng | 0,2 |
| 0,2 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng, Đan Phượng | Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 23); Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ chợ Thương Binh đến đường Đông Bắc xã Đan Phượng |
|
12 | Sân chơi, vườn hoa thôn La Thạch | DKV | UBND xã | 0,45 |
| 0,45 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 69) |
|
13 | Cải tạo khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa, xã Phương Đình |
| UBND xã | 0,01 |
| 0,01 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 89); Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Cải tạo khuôn viên giếng thôn Cổ Ngõa xã Phương Đình |
|
14 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Phạm Bạch Hổ xã Phương Đình | DGT | UBND xã | 0,21 |
| 0,21 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 38) |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp đường Liên Minh thôn Địch Trung | DGT | UBND xã | 0,01 |
| 0,01 | Đan Phượng | Phương Đình | Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 13) |
|
16 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu cụm 6 Lò Ngói, xã Hồng Hà | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Đan Phượng | xã Hồng Hà | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 23); Tiến độ 2022-2025 |
|
17 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Bá Nội, xã Hồng Hà | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 2,06 | 2,06 | 2,06 | Đan Phượng | xã Hồng Hà | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 24); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Tiến độ 2022-2025 |
|
18 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu Vụng, xã Hạ Mỗ | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0,53 | 0,53 | 0,53 | Đan Phượng | xã Hạ Mỗ | Nghị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 26); Thông báo kết luận số 162-KL/HU ngày 10/6/2022 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Tiến độ 2022-2025 |
|
19 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Vối xã Liên Trung | ONT | UBND huyện Đan Phượng | 0,44 |
| 0,44 | Đan Phượng | xã Liên Trung | Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định 4562/UBND ngày 24/10/2018 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Hồ Gốc Với xã Liên Trung; Tiến độ: 2018-2023 |
|
20 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 10 |
| 10 | Đan Phượng | Hồng Hà, Hạ Mỗ | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Võng La 2, xã Võng La, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 1,8 |
| 1,8 | Đông Anh | Võng La | Quyết định số 15184/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 2, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 1,83 | 1,83 | 1,83 | Đông Anh | Xuân Canh | Quyết định số 15188/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Đoài 2, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 0,84 | 0,84 | 0,84 | Đông Anh | Nam Hồng | Quyết định số 15185/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
4 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Đoài 3, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Đông Anh | Nam Hồng | Quyết định số 15186/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 2, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 1,11 | 1,11 | 1,11 | Đông Anh | Mai Lâm | Quyết định số 15189/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 1, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 1,5 | 1,5 | 1,5 | Đông Anh | Mai Lâm | Quyết định số 15190/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 | Xây dựng hoàn thiện HTKT ô cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phía Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 3,6 | 3,6 | 3,6 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 | Xây dựng hoàn thiện HTKT phía Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 2,4 | 2,4 | 2,4 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 0,54 | 0,54 | 0,54 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
10 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh. | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 6 | 6 | 6 | Đông Anh | Thụy Lâm | Quyết định số 17685/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh. | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 9 | 9 | 9 | Đông Anh | Thụy Lâm | Quyết định số 17686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
12 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thiết Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ Đất | 10 |
| 10 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 15187/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
13 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường đôi A-B đến đường dọc Kênh giữa, xã Kim Chung theo quy hoạch | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,4 |
| 0,4 | Đông Anh | Kìm Chung | - Quyết định số 15059/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án |
|
14 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Thư Lâm đến cầu Cổ Miếu xã Thụy Lâm theo quy hoạch | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,5 |
| 0,5 | Đông Anh | Thụy Lâm | Quyết định số 14612/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án |
|
15 | Xây dựng tuyến đường từ đường Dục Nội xã Việt Hùng đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 18 | 9 | 18 | Đông Anh | Việt Hùng, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, thị trấn Đông Anh | - Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội - QĐ 393/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường |
|
16 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Đào Thục đến đền Sái xã Thụy Lâm | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 5,1867 | 4 | 5,1867 | Đông Anh | Thụy Lâm | - Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Đông Anh - QĐ7480/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 tuyến đường từ thôn Đào Thục đến đền Sái, xã Thụy Lâm |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính ra Bãi Ngoài, hướng sông Hồng (Cảng Tàm Xá) | DGT | UBND xã Tàm Xá | 0,1 |
| 0,1 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 15150/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường bãi ngoài ngang vùng 8 và đường dọc vùng 1 xuôi hết vùng 3 và đường số 1 Bãi Trong | DGT | UBND xã Tàm Xá | 0,3 |
| 0,3 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 15149/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước khu vực vườn táo, từ nhà ông Tuấn Nhẫn đến đường gom khu tái định cư Xuân Canh | DGT | UBND xã Tàm Xá | 0,22 |
| 0,22 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 2037/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
20 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đoài xã Tàm Xá | DVH | UBND xã Tàm Xá | 0,06 |
| 0,06 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 10654/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
21 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh thôn Đoài xã Tàm Xá | DGT | UBND xã Tàm Xá | 0,07 |
| 0,07 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 2125/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
22 | Trồng cây xanh kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng tại điểm trường cấp 1,2 | DSH | UBND xã Đại Mạch | 0,76 | 0,76 | 0,76 | Đông Anh | Đại Mạch | Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
23 | Xây dựng công viên, cây xanh tập trung kết hợp bãi đỗ xe khu vực xã Đại Mạch | DKV | UBND xã Đại Mạch | 4,94 | 4,94 | 4,94 | Đông Anh | Đại Mạch | Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
24 | Xây dựng công viên, cây xanh hồ điều hòa tập trung kết hợp bãi đỗ xe khu vực xã Đại Mạch | DKV | UBND xã Đại Mạch | 10,85 |
| 10,85 | Đông Anh | Đại Mạch | Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
25 | Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng tại thôn Hà Khê, xã Vân Hà | DVH | UBND xã Vân Hà | 0,58 |
| 0,58 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng tại thôn Hà Khê, xã Vân Hà. |
|
26 | Xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng cây xanh thôn Thiết Bình, xã Vân Hà. | DVH | UBND xã Vân Hà | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng cây xanh thôn Thiết Bình, xã Vân Hà. |
|
27 | Trung tâm thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ xe xã Kim Chung | DTT | UBND xã Kim Chung | 1,75 | 1,75 | 1,75 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 15077/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ xe xã Kim Chung |
|
28 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nhì, xã Vân Nội | DVH | UBND xã Vân Nội | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 10658/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
29 | Xây dựng khuôn viên cây xanh thể thao kết hợp bãi đỗ xe thôn Đông Tây, xã Vân Nội | DKV | UBND xã Vân Nội | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 10664/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
30 | Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng kết hợp trồng cây xanh thôn Viên Nội, xã Vân Nội | DKV | UBND xã Vân Nội | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
31 | Xây dựng Nhà văn hóa kết hợp khu cây xanh phía Nam thôn Thố Bảo, xã Vân Nội | DVH | UBND xã Vân Nội | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
32 | Xây dựng Nhà văn hóa phía Đông thôn Đầm, xã Vân Nội | DVH | UBND xã Vân Nội | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
33 | Xây dựng vườn hoa trung tâm và đài tưởng niệm liệt sỹ Tàm Xá. | DKV | UBND xã Tàm Xá | 0,01 |
| 0,01 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 10661/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
34 | Tu bổ, tôn tạo Đình Tàm Xá, xã Tàm Xá | TIN | UBND xã Tàm Xá | 0,12 |
| 0,12 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
35 | Tu bổ, tôn tạo Chùa, Miếu Bà Tàm Xá, xã Tàm Xá | TON | UBND xã Tàm Xá | 0,278 |
| 0,278 | Đông Anh | Tàm Xá | QĐ số 2021/QĐ-UBND ngày 23/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
36 | Đầu tư xây dựng tuyến đường số 1 thôn Hải Bối, xã Hải Bối (từ đình đến đầu xóm 4 thôn Hải Bối) | DGT | UBND xã Hải Bối | 1,323 |
| 1,323 | Đông Anh | Hải Bối | Quyết định 15784/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường số 1 thôn Hải Bối, xã Hải Bối (từ đình đến đầu xóm 4 thôn Hải Bối) |
|
37 | Nâng cấp tuyến đường số 14 Khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối | DGT | UBND xã Hải Bối | 0,76 |
| 0,76 | Đông Anh | Hải Bối | Quyết định 2255/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp tuyến đường số 14 Khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối |
|
38 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh | DGT | UBND xã Hải Bối | 0,56 |
| 0,56 | Đông Anh | Hải Bối | Quyết định 11818/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh |
|
39 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đồng Nhân, xã Hải Bối | TIN | UBND xã Hải Bối | 0,33 |
| 0,33 | Đông Anh | Hải Bối | Quyết định 1614/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đồng Nhân, xã Hải Bối |
|
40 | Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân thôn Cổ Điển | NTD | UBND xã Hải Bối | 2,22 |
| 2,22 | Đông Anh | Hải Bối | Quyết định 2987/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân thôn Cổ Điển |
|
41 | Cải tạo, chỉnh trang hệ thống đường dân sinh thôn Xuân Canh, xã Xuân Canh | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,575 |
| 0,575 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 11350/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
42 | Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường trục chính phía Bắc thôn Lực Canh, xã Xuân Canh | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,28 |
| 0,28 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 11348/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
43 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường trục chính từ chân đê đến nhà Việt Thành thôn Lực Canh, xã Xuân Canh | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,35 |
| 0,35 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 11347/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
44 | Cải tạo, nâng cấp chỉnh trang khuôn viên ao ông Lạnh, thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh | MNC | UBND xã Xuân Canh | 1,479 |
| 1,479 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 10170/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
45 | Cải tạo, nâng cấp chỉnh trang khuôn viên ao Hồ Vực, thôn Văn Tinh, xã Xuân Canh | MNC | UBND xã Xuân Canh | 0,45 |
| 0,45 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 10653/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
46 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường và rãnh thoát nước thôn Lực Canh (Đoạn từ Khu giãn dân thôn Lực Canh tới đường chợ phố Dâu; đoạn từ đường Xuân Canh tới khu giãn dân thôn Lực Canh) xã Xuân Canh | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,29 |
| 0,29 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 10672/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
47 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường và rãnh thoát nước thôn Lực Canh (Đoạn từ đường Xuân Canh tới đường gom ven chân đê) | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,33 |
| 0,33 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 10677/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
48 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | DGT | UBND xã Xuân Canh | 0,25 |
| 0,25 | Đông Anh | Xuân Canh | QĐ số 13427/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
49 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 5 thôn Hà khê, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,4 |
| 0,4 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 5 thôn Hà Khê, xã Vân Hà. |
|
50 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Hà Khê, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,5 |
| 0,5 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Hà Khê, xã Vân Hà. |
|
51 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Hà Khê, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,45 |
| 0,45 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Hà Khê, xã Vân Hà. |
|
52 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,36 |
| 0,36 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà. |
|
53 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,42 |
| 0,42 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà. |
|
54 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,51 |
| 0,51 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 3 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà. |
|
55 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,47 |
| 0,47 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Đông Anh và việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà. |
|
56 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,36 |
| 0,36 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà. |
|
57 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,55 |
| 0,55 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 2 thôn Vân Điềm, xã Vân Hà. |
|
58 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Thiết Úng, xã Vân Hà | DGT | UBND xã Vân Hà | 0,58 |
| 0,58 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1 thôn Thiết Úng, xã Vân Hà. |
|
59 | Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn Ba Chữ, xã Vân Nội | DVH | UBND xã Vân Nội | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Đông Anh | Vân Nội | Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
60 | Dự án xây dựng HTKT khu TĐC Xuân Canh | ONT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,1 |
| 0,1 | Đông Anh | Xuân Canh | Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
|
61 | Dự án xây dựng đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Cầu Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 2,07 |
| 2,07 | Đông Anh | Đông Hội, Xuân Canh, Vĩnh Ngọc, Vân Nội, Kim Nỗ | Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 15/4/2005 của UBND TP Hà Nội; Văn bản số 3558/SGTTVT-KHTC ngày 14/09/2019 của Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 3,9553 |
| 3,9553 | huyện Gia Lâm | xã Phù Đổng | Thời gian: 2020-2023 - Quyết định số 5749/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm - Quyết định số 8682/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư - Đang thực hiện GPMB | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
2 | Xây dựng trường mầm non Hoa Sữa, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 1 |
| 1 | huyện Gia Lâm | xã Yên Viên | Thời gian: 2021-2022 Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 6/7/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Nghị Quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công (PL II.6). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
3 | Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 0,8 |
| 0,8 | huyện Gia Lâm | xã Trung Mầu | Thời gian: 2021-2022 QĐ số 8092/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư: Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
4 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,28 |
| 0,28 | huyện Gia Lâm | xã Cổ Bi | Thời gian: 2020-2022 - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện - Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - DA đang triển khai thi công | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
5 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí C8, C57, C69, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,11 |
| 0,11 | huyện Gia Lâm | xã Phù Đổng | Thời gian: 2020-2022 - Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 về việc phê duyệt, chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND Huyện - Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT - DA đang triển khai thi công | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
6 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2, BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 2,66 |
| 2,66 | huyện Gia Lâm | xã Kiêu Kỵ | Thời gian: 2020-2023 - Quyết định số 8068/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định số 8097/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (điều chỉnh tên); - Biên bản cắm mốc hiện trường ngày 28/1/2021. - Phê duyệt điều chỉnh BCNCKT tại QĐ số 2875/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 - Văn bản số 2528/STNMT-QHKHSDD ngày 22/4/2022 | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
7 | GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 0,3 |
| 0,3 | huyện Gia Lâm | xã Lệ Chi | Thời gian: 2019-2022 - Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Công văn số 1512/UBND-QLĐT ngày 11/6/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc chấp thuận bản vẽ TMB - Quyết định số 8117/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
8 | Dự án: GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-PT4 và PT9 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm | 1,11 |
| 1,11 | huyện Gia Lâm | Xã Phú Thị | Thời gian: 2020-2023 - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/9/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
9 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | UBND huyện Gia Lâm | 2,08 |
| 2,08 | huyện Gia Lâm | xã Yên Viên | Thời gian: 2020-2023 - Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,75 |
| 0,75 | huyện Gia Lâm | Xã Bát Tràng | Thời gian: Sau khi bố trí kế hoạch vốn - Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. - QĐ số 4132/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án. - VB 11403/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở TN$MT Hà nội; - Quyết định 8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2022 huyện Gia Lâm |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,62 |
| 0,62 | huyện Gia Lâm | Xã Bát Tràng | Thời gian: Sau khi bố trí kế hoạch vốn - Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. - QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án. - VB 11404/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở TN$MT Hà nội; - Quyết định 8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2022 huyện Gia Lâm |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,85 |
| 0,85 | huyện Gia Lâm | Xã Bát Tràng | Thời gian: Sau khi bố trí kế hoạch vốn - Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm - QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 20/06/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án. - VB 11402/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/12/2020 của Sở TN$MT Hà nội; - Quyết định 8899/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách năm 2022 huyện Gia Lâm |
|
13 | Dự án cải tạo, chỉnh trang tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, Hoàng Long | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 2 |
| 0,03 | huyện Gia Lâm | xã Đặng Xá | Thời gian: 2021-2022 - QĐ số 7178/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện chủ trương đầu tư dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”; - QĐ số 9094/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”; - QĐ số 5167/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình dự án “Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, (giai đoạn 2)”; - Công văn 2737/UBND-QLDADDTXD ngày 30/8/2021 của UBND huyện Chấp thuận chủ trương điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính thôn Đổng Xuyên, thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2); Thông báo khởi công của Chủ đầu tư |
|
14 | Dự án xây dựng trường THCS xã Đặng Xá | DGD | UBND huyện Gia Lâm | 0,65 |
|
| huyện Gia Lâm | xã Đặng Xá | Thời gian: 2020-2021 - Quyết định số 8933/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án; - Công văn số 806/QLDADDTXD ngày 24/9/2021 của Ban quản lý Dự án huyện |
|
15 | Đầu tư xây dựng tuyến đường quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường Giáp Hải, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | UBND huyện Gia Lâm | 0,53 |
| 0,53 | huyện Gia Lâm | xã Bát Tràng, Đa Tốn | Thời gian: 2022-2024 - Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 | Nạo vét, chỉnh trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu - Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | DKV | UBND huyện Gia Lâm | 1,34 |
| 1,34 | huyện Gia Lâm | xã Yên Viên | Thời gian: 2022-2023 - Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
17 | Nạo vét, kè ao, thiết kế sân chơi khu vực ao sông Con, sông cầu thôn chi Đông và cải tạo mương tiêu thoát nước thôn Chi Nam, xã Lệ Chi | DKV+DTL | UBND huyện Gia Lâm | 1,15 |
| 1,15 | huyện Gia Lâm | xã Lệ Chi | Thời gian: 2022-2023 - Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 8612/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 về việc phê duyệt BC KTKT - DA đang mời thầu |
|
18 | Nạo vét, kè ao ông Mốc thôn Gia Lâm và xây dựng sân chơi văn hóa thể thao thôn Kim Hồ, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DKV+DTL | UBND huyện Gia Lâm | 0,78 |
| 0,78 | huyện Gia Lâm | xã Lệ Chi | Thời gian: 2022-2023 - Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 8598/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê duyệt BC KTKT - DA đang mời thầu |
|
19 | Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) | DGT | Ban QLDA số 6 (Bộ GTVT) | 2,13 |
| 2,13 | huyện Gia Lâm | thị trấn Yên Viên | Thời gian: 2021-2025 - Công văn số 367/BQLDA6-BĐHCĐ ngày 04/3/2022 của Ban quản lý dự án 6 về việc đăng ký danh mục Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) vào Danh mục công trình dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lâm, quận Long Biên - Quyết định số 1926/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) - Công văn số 9486/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/12/2021 của STN&MT về việc phối hợp triển khai Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống), thành phố Hà Nội |
|
20 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Đuống tương ứng từ KM10+135 đến K11+000 đê tả Đuống thuộc xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT TP Hà Nội | 0,43 |
| 0,43 | huyện Gia Lâm | Xã Yên Viên | Thời gian: 2022-2024 HĐND TP phê duyệt chủ trương đầu tư tại phụ lục số 05, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,1472 |
| 0,09 | Quận Hà Đông | Phường Quang Trung, Hà Cầu, La Khê | - Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 12/6/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. - Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. (Thời gian thực hiện dự án từ năm 2021) |
|
2 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông. | DSH | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,014 |
| 0,014 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ lục 17 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
3 | Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông | DYT | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,062 | 0,062 | 0,062 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ lục 60 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
4 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông | DSH | Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông | 0,017 |
| 0,017 | Quận Hà Đông | Phường Văn Quán | Phụ Lục 35 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
5 | Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT Hà Nội | 29,25 | 0,35 | 28,9 | Quận Hà Đông | Phú Lãm, Yên Nghĩa, Đồng Mai, Biên Giang, Phú La | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | GPMB, tu bổ tôn tạo và phát huy giá trị kiến trúc, nghệ thuật, thắng cảnh hồ Thiền Quang và di tích chùa Quang Hoa, Thiền Quang, Pháp Hoa, | TON | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,2225 |
| 0,2225 | Quận Hai Bà Trưng | 29,31,33,35 Trần Bình Trọng, phường Nguyễn Du | - TB số 4661/TB-BVHTTDL ngày 30/10/2017 của Bộ VHTT và Du lịch về kết luận của Thứ Trưởng về việc thống nhất chủ trương GPMB và tôn tạo di tích; - VB số 4573/SVHTT-QLDT ngày 05/12/2017 của Sở VH và TT về việc thực hiện TB 4661/TB-BVHTTDL ngày 30/10/2017. - VB số 57/HĐND-VP ngày 20/6/2018 của HĐND quận HBT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Kế hoạch số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; đầu tư công năm 2022 - VB số 3218/BVHTTDL-DSVH ngày 01/9/2020 của Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch về việc thẩm định Dự án GPMB, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích hồ Thiền Quang, chùa Quang Hoa, chùa Thiền Quang, chùa Pháp Hoa - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND quận về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án. - Bản vẽ xác định ranh giới thực hiện dự án ngày 09/12/2021. - Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND về việc phê duyệt dự án - Thời gian thực hiện dự án: Năm 2018 - 2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
2 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng và lát đá làm hè tại điểm đất xen kẹt còn lại sau giải phóng mặt bằng dự án đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài | DSH | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,02059 |
| 0,02059 | Quận Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài, phường Lê Đại Hành | - Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 về việc phê duyệt chủ trương - Kế hoạch số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; đầu tư công năm 2022 - Quyết định số 4551/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình - Thời gian thực hiện dự án: năm 2020 - 2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Mở rộng trường tiểu học Trung Hiền | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,195978 |
| 0,195978 | Quận Hai Bà Trưng | Ao Trung Hiền - phường Trương Định | - VB số 1425/UBND-QLĐT ngày 21/11/2012 của UBND quận HBT về việc phê duyệt tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; - Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định số 5331/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán; - Các quyết định thu hồi đất; Biên bản khởi công ngày 31/10/2017 - QĐ số 5850/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án - Kế hoạch số 99/KH-UBND quận HBT ngày 27/5/2020 về đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Đầu tư công 2021 - QĐ số 4504/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND quận HBT về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án - Thời gian thực hiện dự án: 2013-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng | TSC | Ban QLDA | 0,04 | 0,04 | 0,04 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện rà soát, xác định lại mục tiêu đầu tư, trường hợp thu hồi đất |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn | DGT | Ban QLDA | 0,7 | 0,3 | 0,3 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 9992/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
3 | Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 | DGT | Ban QLDA | 3,83 |
| 0,3 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Song Phương | Quyết định số 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Văn bản số 5843/UBND-BQL ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công xây dựng công trình |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Cơ đê từ xã An Thượng đi xã Đông La | DGT | Ban QLDA | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Hoài Đức | Đông La, An Thượng | Quyết định số 5857/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn | TMD | Ban QLDA | 1,22 |
| 1,22 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn |
|
6 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã An Thượng | DTT | Ban QLDA | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Hoài Đức | An Thượng | QĐ số 5852/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Yên Sở- vị trí X3 (Khu Nấm) | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Hoài Đức | Yên Sở | Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về chủ trương đầu tư; Văn bản số 3392/UBND-QLĐT ngày 27/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về quy hoạch; |
|
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Di Trạch- vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò Tu) | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,05 | 1,05 | 1,05 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
|
9 | Vườn hoa cây xanh ao Chuôm Cổng xã Cát Quế | DKV | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,53 | 0,53 | 0,53 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
|
10 | Đường giao thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến hồ Quán Nước xã Tiền Yên | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,02 | 1,02 | 1,02 | Hoài Đức | Tiền Yên | Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/202 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt chỉ giới đường đỏ |
|
11 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở | DKV | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,04 | 1,04 | 1,04 | Hoài Đức | Đắc Sở | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Văn bản số 834/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND huyện về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Song Phương - Vị trí khu Lăng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,79 | 0,79 | 0,79 | Hoài Đức | Song Phương | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức |
|
13 | Xây dựng trụ sở làm việc Ban quân sự xã | TSC | UBND xã Tiền Yên | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
14 | Xây dựng vườn hoa cây xanh xã Tiền Yên | DKV | UBND xã Tiền Yên | 0,26 |
| 0,26 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
15 | Nhà văn hóa thôn Thượng | DVH | UBND xã Sơn Đồng | 0,09 | 0,05 | 0,09 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
16 | Cầu 72-II | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,44 | 0,07 | 0,74 | Hoài Đức | Vân Côn | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội |
|
17 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 6 |
| 6 | Hoài Đức | Đức Giang, Đức Thượng, Đông La | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh Di tích đền Bà Kiệu, quận Hoàn Kiếm | TIN | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,025 |
| 0,025 | Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đồng bộ hạ tầng cây xanh, đường giao thông tại ô quy hoạch ký hiệu F6/CX6 phường Hoàng Liệt | DKV | UBND quận Hoàng Mai | 0,5 |
| 0,5 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND quận Hoàng Mai về việc cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 30) |
|
2 | Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Vĩnh Hưng (giai đoạn 1) | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,09 |
| 0,09 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 12). |
|
3 | Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch khu vực bệnh viện điều trị người bệnh Covid-19 tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 1,65 |
| 1,65 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 4). |
|
4 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường vào trường tiểu học chất lượng cao Yên Sở đến đường Vành đai 3 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 1,8 |
| 1,8 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công ngân sách Quận (Phụ lục số 5). |
|
5 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất D1/P1 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,26 |
| 0,26 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | - Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND quận Hoàng Mai về việc bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ đấu giá QSDĐ tại ô D1/P1. - Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Thành phố về việc thu hồi 1.835,8 m2 đất tại Cụm công nghiệp quận Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai; giao cho UBND quận Hoàng Mai để quản lý và lập phương án sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng trường mầm non tại ô QH A.7/NT2 phường Ngọc Lâm | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 0,21 |
| 0,21 | Long Biên | Ngọc Lâm | - Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Thực hiện: 2018-2024 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
2 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ ngõ Hạnh Phúc đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long Biên | DGT | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 1,03 |
| 1,03 | Long Biên | Cự Khối | - Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. - Quyết định số 9542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo khả thi dự án Thực hiện: 2019-2024 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giao với ngách 564/32 (ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ), phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên | 1,04 |
| 1,04 | Long Biên | Gia Thụy | - Quyết định số 6778/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thực hiện: 2021-2025 |
|
4 | Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến ô quy hoạch G.4/THPT và G.4/P2 phường Thạch Bàn, quận Long Biên | DGT | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 1,15 |
| 1,15 | Long Biên | Thạch Bàn | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Thực hiện: 2022-2025 |
|
5 | Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch B.1/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên | DGD | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 1,2 |
| 1,2 | Long Biên | Thượng Thanh | - NQ số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022; Thực hiện: 2021-2024 |
|
6 | Xây dựng trường THCS Cự Khối tại ô quy hoạch G.7/THCS phường Cự Khối, quận Long Biên | DGD | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 2,4 |
| 2,4 | Long Biên | Cự Khối | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022; Thực hiện: 2022-2025 |
|
7 | Xây dựng trường Tiểu học tại ô quy hoạch C2/TH, phường Đức Giang, quận Long Biên | DGD | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 1,45 |
| 1,45 | Long Biên | Đức Giang | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022; Thực hiện: 2022-2024 |
|
8 | Xây dựng trường mầm non tại ô QH A.2/NT1 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên | DGD | Ban QLDAĐTXD quận Long Biên | 0,75 |
| 0,75 | Long Biên | Ngọc Thụy | - Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 6/2022; Thực hiện: 2022-2025 |
|
9 | Xây dựng tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây và hồ điều hòa cự khối, phường Thạch Bàn - Cự Khối, quận Long Biên | DTL | UBND Quận Long Biên | 47 |
| 47 | Long Biên | Thạch Bàn, Cự Khối | - Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 7/2022; Thực hiện: 2022-2025 |
|
10 | Xây dựng trạm bơm Cự Khối và tuyến mương xả ngoài đê tả sông Hồng, phường Thạch Bàn - Cự Khối, quận Long Biên | DTL | UBND Quận Long Biên | 15 |
| 15 | Long Biên | Thạch Bàn, Cự Khối | - Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 7/2022; Thực hiện: 2022-2025 |
|
11 | Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) | DGT | Ban QLDA 6 - Bộ Giao thông vận tải | 1,7 |
| 1,7 | Long Biên |
| Quyết định số 1926/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Đông Cao, xã Tráng Việt | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,82 | 1,2 | 1,82 | Mê Linh | Tráng Việt | Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Dự án; Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 về phê duyệt Dự án, thời gian thực hiện 2021-2023, | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã đo đạc, xác định chính xác diện tích đất. |
2 | Xây dựng HTKT để ĐGQSDĐ nhỏ lẻ, xen kẹt tại (điểm X7) thôn 2, xã Thạch Đà. | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,25 | 0,25 | 0,15 | Mê Linh | xã Thạch Đà | Quyết định số 5404/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết năm 2022. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
3 | Xây dựng HTKT dể ĐGQSDĐ khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại (điểm X4) thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,2 | 0,2 | 0,1 | Mê Linh | xã Thanh Lâm | Quyết định số 5405/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 2022. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
4 | Xây dựng HTKT khu đất ĐGQSDĐ tại khu Đồng Trước, xóm 4 thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | UBND H.Mê Linh | 7,56 | 7 | 2,7 | Mê Linh | xã Liên Mạc | Quyết định số 4843/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
5 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2 thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,71 | 0,6 | 0,71 | Mê Linh | xã Tiền Phong | Quyết định số 4844/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 về điều chỉnh thời gian thực hiện đến hết năm 2022. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm X5, thôn Trung Hậu Đông, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,53 | 1,53 | 1,53 | Mê Linh | xã Tiền Phong | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 16) vv phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
7 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X7, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,46 | 2,46 | 2,46 | Mê Linh | xã Chu Phan | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 13) vv phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại điểm X3, thôn Yên Nhân, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 3,4 | 3,4 | 3,4 | Mê Linh | xã Tiền Phong | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 17) vv phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh, điều chỉnh thời gian thực hiện 2021-2023. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông lư số 09/2021/TT- BTNMT |
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X6, thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,94 | 1,94 | 1,94 | Mê Linh | xã Chu Phan | Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 Dự án; NQ số 44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 25) về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; điều chỉnh thời gian thực hiện 2022-2024. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại điểm X2, TDP số 4, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1 | 0,9 | 1 | Mê Linh | TT. Quang Minh | Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án; NQ số 44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Mê Linh (phụ lục 24) về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; điều chỉnh thời gian thực hiện 2022-2024. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
11 | Mở rộng, nâng cấp và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường THCS Thanh Lâm A, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 0,4 | 0,35 | 0,4 | H.Mê Linh | X.Thanh Lâm | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (Phụ lục 09); Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ 2022-2024). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
12 | Xây dựng trường mầm non Đại Thịnh (khu vực Thường Lệ) xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 0,98 | 0,9 | 0,98 | H.Mê Linh | X.Đại Thịnh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (phụ lục 15); Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5061/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ 2022-2024). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
13 | Nâng cấp, cải tạo và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường mầm non Thạch Đà A | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 0,5 | 0,4 | 0,5 | H.Mê Linh | X.Thạch Đà | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (phụ lục 5); Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 về phê duyệt tổng mặt bằng 1/500; Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (tiến độ 2022-2024). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
14 | Xây dựng điểm trường mầm non Tiến Thắng (thôn Bạch Trữ), xã Tiến Thắng | DGD | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 1,04 | 0,2 | 1,04 | H.Mê Linh | X.Tiến Thắng | Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 (tiến độ 2021-2023). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại tổ dân phố số 2, TT.Chi Đông. | ODT | TTPT Quỹ Đất | 0,45 | 0,45 |
| H.Mê Linh | TT.Chi Đông | QĐ số 5389/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mê Linh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. (đến hết năm 2022) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tự Lập, huyện Mê Linh | DGD | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 0,11 | 0,11 | 0,11 | H.Mê Linh | xã Tự Lập | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4934/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án (thời gian thực hiện dự án: Năm 2022 - 2023) |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Thạnh Phú | DTL | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 6,7 | 3,35 | 6,7 | H.Mê Linh | Chu Phan, Liên Mạc, Tự Lập, Tam Đồng | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố (Phụ lục 16); Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2025. |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | DGD | Ban QLDA ĐTXD Mê Linh | 0,0424 |
| 0,0424 | H.Mê Linh | xã Thạch Đà | Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của HĐND huyện Mê Linh (Phụ lục số 03); Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2024. |
|
19 | Xây dựng cổng, tường rào, sân vườn và hệ thống chiếu sáng nhà văn hóa thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | DVH | UBND xã Tiến Thịnh | 0,07 | 0,07 | 0,07 | H.Mê Linh | xã Tiến Thịnh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (Phụ lục 101); Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2024. |
|
20 | Xây dựng 03 điểm thu gom, tập kết rác thải rắn: điểm Đồng Ngự thuộc thôn Thọ Lão và thôn Thanh Điềm; điểm Đồng Dộc Đường thuộc thôn Chu Trần, khu đấu giá và thôn Trung Hà; điểm đất bãi tại thôn Yên Thị, thôn Yên Giáp và thôn Kỳ Đồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh. | DRA | UBND xã Tiến Thịnh | 0,12 | 0,07 | 0,12 | H.Mê Linh | xã Tiến Thịnh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (Phụ lục 117); Thời gian thực hiện dự án: Năm 2021-2023 |
|
21 | Trụ sở công an xã Văn Khê | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,15 | 0,15 |
| H.Mê Linh | xã Văn Khê | Quyết định số: 4028/QĐ-BCA-H01 của bộ Công an ngày 01 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà nội |
|
22 | Trụ sở công an xã Tam Đồng | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,1 | 0,1 |
| H.Mê Linh | xã Tam Đồng | Quyết định số: 4028/QĐ-BCA-H01 của bộ Công an ngày 01 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà nội |
|
23 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 17,5 |
| 17,5 | H.Mê Linh |
| Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Đấu giá quyền SDĐ ở xứ đồng Mạ Cú | ODT | UBND Huyện | 2,3 | 2,3 |
| Mỹ Đức | TT. Đại Nghĩa | Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn xây dựng công trình: xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu xứ đồng Mạ Cú, tổ dân phố Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
2 | Đấu giá quyền SDĐ khu đồng Bãi Vạc, đường Ngang trên, TDP Văn Giang | ODT | UBND Huyện | 4,8 | 4,8 |
| Mỹ Đức | TT. Đại Nghĩa | Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu xứ đồng Bãi Vạc và khu xứ đồng Đường Ngang Trên, tổ dân phố Văn Giang, thị trấn Đại Nghĩa | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
3 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,54ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,30ha; Ao Áng Thượng, thôn Áng Thượng 0,82ha;) | ONT | UBND Huyện | 1,66 | 0,54 | 1,66 | Mỹ Đức | Lê Thanh | Quyết định 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
4 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,20ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Khu Nẻ Sau thôn Thanh Lợi 0,35ha; Khu Đồng Vệ Lăng, thôn Thượng 1,22ha; Khu Đồng Hồi, thôn Đặng 0,86ha; Khu Đồng Ải, thôn Đặng 0,46ha) | ONT | UBND Huyện | 3,11 | 3,09 | 3,11 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Quyết định 2797/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
5 | Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND và UBND thị trấn Đại Nghĩa | TSC | UBND thị trấn | 0,76 |
| 0,76 | Mỹ Đức | TT. Đại Nghĩa | Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Điều chỉnh giảm diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ đó xác định chính xác loại đất thu hồi |
6 | Đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 2,8 | 1,86 | 2,8 | Mỹ Đức | TT. Đại Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
7 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 419 đoạn km51+55 đến km53+552 (đoạn đi trùng tuyến đường trục phát triển kinh tế Miếu Môn-Hương Sơn) | DGT | UBND huyện | 8,99 | 6,38 | 8,99 | Mỹ Đức | An Mỹ, Hồng Sơn | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về cho phép chuẩn bị đầu tư dự ; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ đó xác định chính xác loại đất thu hồi |
8 | Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp | DGT | UBND huyện | 3,09 | 0,97 | 3,09 | Mỹ Đức | Tuy Lai, Mỹ Thành | Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát kiểm đếm, từ đó xác định chính xác loại đất thu hồi |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 3,5 | 0,7 | 3,5 | Mỹ Đức | Phùng Xá, , Phù Lưu Tế | Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022. |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | DGT | UBND Huyện | 20,88 |
| 20,88 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
|
11 | Mở rộng đường giao thông nội đồng phục vụ xây dựng NTM xã Đồng Tâm | DGT | UBND xã Đồng Tâm | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Mỹ Đức | Đồng Tâm | Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Đồng Tâm phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2021 |
|
12 | Xây dựng trường Tiểu học và Trung học cơ sở chất lượng cao | DGD | UBND huyện | 2,5 | 2,5 | 2,5 | Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa | Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án tại Văn bản số 2383/UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức |
|
13 | Chợ An Phú | DCH | UBND huyện | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Mỹ Đức | An Phú | Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
14 | Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh | DGD | UBND huyện | 1,5 |
| 1,5 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
15 | Trường mầm non Lê Thanh B | DGD | UBND huyện | 0,55 | 0,55 | 0,55 | Mỹ Đức | Lê Thanh | Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
16 | Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên | DYT | UBND huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
|
17 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên | TSC | UBND huyện | 0,94 | 0,94 | 0,94 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
|
18 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn | TSC | UBND huyện | 1,13 | 0,93 | 1,13 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
|
19 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đốc Tín | TSC | UBND huyện | 0,8 |
| 0,8 | Mỹ Đức | Đốc Tín | QĐ số 3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
20 | Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh | TSC | UBND huyện | 1 |
| 1 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
21 | Đường liên xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm) | DGT | UBND huyện | 4 | 3,62 | 4 | Mỹ Đức | Tuy Lai, Thượng Lâm | QĐ số 2097/QĐ ngày 06/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn |
|
22 | Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá Quan Sơn | DGT | UBND huyện | 3,58 | 3,14 | 3,58 | Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa, xã Phù Lưu Tế | QĐ số 1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2561-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
23 | Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức | DGT | UBND huyện | 2,8 |
| 2,8 | Mỹ Đức | An Tiến | QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội | 0,164 | 0,164 | 0,164 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Văn bản số 187/BQLNN&PTNT-GPMB ngày 22/4/2022 của BQLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký bổ sung KH sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án |
|
25 | Dự án cải tạo trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội | 0,029 | 0,029 | 0,029 | Mỹ Đức | Mỹ Thành | Văn bản số 187/BQLNN&PTNT-GPMB ngày 22/4/2022 của BQLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký bổ sung KH sử dụng đất năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án |
|
26 | Nhà văn hóa thôn Phú Liễn | DSH | UBND xã Hợp Tiến | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình. |
|
27 | Nhà văn hóa thôn Thượng 1 | DSH | UBND xã Phùng Xá | 0,3 |
| 0,3 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình |
|
28 | Xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2 | DCH | UBND xã Mỹ Thành | 0,46 |
| 0,46 | Mỹ Đức | Mỹ Thành | Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2 |
|
29 | Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng | ODT | UBND TT. Đại Nghĩa | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Mỹ Đức | TT. Đại Nghĩa | Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết | NTD | UBND xã Đại Hưng | 0,482 | 0,482 | 0,482 | Mỹ Đức | Đại Hưng | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trường THPT Mỹ Đình | DGD | Ban QLDA ĐTXD quận Nam Từ Liêm | 0,9 |
| 0,9 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | QĐ số 4012/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND quận Nam Từ Liêm; QĐ số 3477/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 điều chỉnh tiến độ thực hiện 2018-2022 |
|
2 | Mở rộng trụ sở làm việc Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công an tại quận Nam Từ Liêm | CAN | Viện Khoa học và Công nghệ - Bộ Công An | 0,7 | 0,7 |
| Nam Từ Liêm | Phương Canh | VB số 4426/UBND-ĐT ngày 09/12/2021 của UBND Thành phố V/v quy hoạch tại khu đất Bộ Công an đề xuất mở rộng Trụ sở làm việc Viện Khoa học Công nghệ - Bộ Công an, tại phường Phương Canh; Quyết định 1375/QĐ-BCA-H01 ngày 25/02/2022 của Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cơ sở Viện Khoa học và Công nghệ |
|
3 | Cải tạo, xây dựng ngõ 66 phố Nguyễn Hoàng (đoạn từ phố Nguyễn Hoàng đến hết TTVH - TT phường Mỹ Đình 2) | DGT | Ban QLDA ĐTXD quận Nam Từ Liêm | 0,148 |
| 0,148 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; tiến độ Năm 2021-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục xã Phú Túc | DGT | Ban QLDA - ĐTXD huyện | 2,7 | 1 | 2,7 | Phú Xuyên | xã Phú Túc | Quyết định phê duyệt dự án số 1445/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện, dự án đã được bố trí vốn năm 2022 |
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng xã Châu Can | DGT | Ban QLDA - ĐTXD huyện | 3,9 | 1,5 | 3,9 | Phú Xuyên | Xã Châu Can | Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện, dự án đã được bố trí vốn năm 2022, hiện đang trình thẩm định, phê duyệt dự án |
|
3 | Trường Tiểu học Phú Yên | DGD | Ban QLDA - ĐTXD huyện | 0,39 | 0,39 | 0,39 | Phú Xuyên | Xã Phú Yên | Quyết định phê duyệt dự án số 1202/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND huyện, đã được cấp chỉ lệnh cắm mốc, bổ sung thêm diện tích theo VB số 2497/STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/4/2022 của Sở Tài nguyên, dự án đã được bố trí vốn năm 2022 |
|
4 | Trường THCS thị trấn Phú Xuyên | DGD | Ban QLDA - ĐTXD huyện | 0,5 | 0,3 | 0,5 | Phú Xuyên | TT Phú Xuyên | Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện, dự án đã được bố trí vốn năm 2022 |
|
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ khu ruộng Cửa đình, thôn Phú Đôi, xã Đại Thắng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,39 | 1,39 | 1,39 | Phú Xuyên | xã Đại Thắng | Đã phê duyệt CTĐT tại Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020, Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng ngày 06/12/2021. |
|
6 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ khu phần Trăm, thôn Phù Bật, xã Hồng Minh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,25 | 2,25 | 2,25 | Phú Xuyên | xã Hồng Minh | Đã phê duyệt CTĐT tại Quyết định 4817/QĐ-UBND ngày 29/11/2019. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng ngày 06/12/2021. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Doanh trại BCHQS huyện Phúc Thọ/BTL Thủ đô Hà Nội | CQP | BTL Thủ đô Hà Nội | 1,5 | 1,5 |
| Phúc Thọ | Phúc Hòa | Văn bản số 3650/BTL-HC ngày 20/12/2019 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội v/v bố trí quỹ đất xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Phúc Thọ; Công văn số 125-KL/HU ngày 09/7/2020 của huyện ủy Phúc Thọ; Văn bản số 190/QHKT-KHTH ngày 13/01/2021 v/v các địa điểm đề xuất xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự một số đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định 937/QĐ-TM ngày 16/4/2021 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Ban CHQS huyện Phúc Thọ, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định số 1182/QĐ-BQP ngày 13/4/2022 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình của các đơn vị thuộc ĐTL Thủ đô Hà Nội mở mới năm 2022 | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: đảm bảo đúng theo chủ trương đầu tư được Bộ Quốc phòng phê duyệt |
2 | Nhà văn hóa thôn 4 xã Sen Phương; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phúc Thọ | Sen Phương | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
3 | Nhà văn hóa thôn 6 xã Tích Giang; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Phúc Thọ | Tích Giang | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
4 | Nhà văn hóa thôn Bảo Vệ 2. xã Long Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phúc Thọ | Long Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
5 | Nhà văn hóa thôn Phù Long 3 xã Long Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phúc Thọ | Long Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của PIĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
6 | Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2 xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
7 | Nhà văn hóa thôn Lục Xuân xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
8 | Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
9 | Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên; | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
10 | Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,14 |
| 0,14 | Phúc Thọ | Liên Hiệp | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
11 | Nhà văn hóa Thôn 6 xã Liên Hiệp | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Phúc Thọ | Liên Hiệp | Q số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
12 | Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Q số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
13 | Nhà văn hóa thôn 6 xã Ngọc Tảo | DVH | BQLDA ĐTXD huyện | 0,06 |
| 0,06 | Phúc Thọ | Ngọc Tảo | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4144/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; Quyết định 1772/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 điều chỉnh QĐ số 4144/QĐ-UBND ngày 16/11/2020; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam Hiệp | ONT | Ban QLDA XDHT các khu đất | 0,55 | 0,55 | 0,21 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | Quyết định số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
15 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên | ONT | Ban QLDA XDHT các khu đất | 0,49 | 0,49 | 0,02 | Phúc Thọ | Long Xuyên | Quyết định số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng dự án; Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022). | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | Xây dựng cải tạo trường mầm non Võng Xuyên B xã Võng Xuyên | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Xây dựng, cải tạo Trường Mầm non Võng Xuyên B, xã Võng Xuyên |
|
17 | Xây dựng, mở rộng Trường Mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc | DGD | BQLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,733 | 0,733 | 0,733 | Phúc Thọ | Xã Trạch Mỹ Lộc | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ; Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Xây dựng, mở rộng Trường Mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc |
|
18 | Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Phúc Hòa (điểm trường thôn Thanh Phần) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Phúc Thọ | Xã Phúc Hòa | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án: Cải tạo, mở rộng trường Mầm non Phúc Hòa (điểm thôn Thanh Phần). |
|
19 | Xây dựng, cải tạo trường THCS Thanh Đa xã Thanh Đa | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,5 |
| 0,5 | Phúc Thọ | Xã Thanh Đa | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng, cải tạo trường THCS Thanh Đa xã Thanh Đa |
|
20 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hát Môn | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,66 | 1,66 | 1,66 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ; |
|
21 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông liên xã Võng Xuyên-Long Xuyên (đoạn từ TL 418 qua thôn Bảo Lộc, xã Võng Xuyên) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2 | 2 | 2 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
22 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao thôn 1 xã Hát Môn | DVH | Huyện Phúc Thọ | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
23 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao thôn 2 xã Hát Môn | DVH | Huyện Phúc Thọ | 0,21 | 0,21 | 0,21 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
24 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao thôn 4 xã Hát Môn | DVH | Huyện Phúc Thọ | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
25 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao thôn 5 xã Hát Môn | DVH | Huyện Phúc Thọ | 0,21 | 0,21 | 0,21 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
26 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Bảo Lộc 3 xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
27 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Bảo Lộc 4 xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
28 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Bảo Lộc 5 xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,26 | 0,26 | 0,26 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 3/11/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
29 | Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Nam Võng Ngoại xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,44 | 0,44 | 0,44 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ; |
|
30 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,8 | 1,8 | 1,8 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ; |
|
31 | Hội trường và khối đoàn thể công trình phụ trợ trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Võng Xuyên | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,06 | 0,06 | 0,06 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
32 | Trụ sở BCH quân sự xã Hát Môn | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,1 | 0,1 | 0,1 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
33 | Trụ sở BCH quân sự xã Võng Xuyên | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 5/4/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 |
|
34 | Xây dựng HTKT Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Hương Nam xã Xuân Phú | ONT | Ban QLDA Hạ tầng đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,48 | 0,44 |
| Phúc Thọ | Xã Xuân Phú | QĐ số 4978/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện điều chỉnh dự án |
|
35 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 1,72 | 0,5 |
| Phúc Thọ | Hiệp Thuận | Quyết định số 4950/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Canh Nậu - Hiệp Thuận; Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ (Hết năm 2022). |
|
36 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng Xuyên | ONT | Ban QLDA XDHT các khu đất | 4,46 | 4,46 |
| Phúc Thọ | Võng Xuyên | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày 15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư; Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tờ trình số 877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB); Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT |
|
37 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thượng Cốc | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ | 0,58 | 0,53 |
| Phúc Thọ | Xã Thượng Cốc | QĐ số 4334/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; VB số 280/UBND-QLĐT ngày 18/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận Bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng (tỷ lệ 1/500), QĐ số 2507/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 3959/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về đính chính Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ |
|
38 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Liên Hiệp | CAN | Công an Thành phố | 0,1 | 0,1 |
| Phúc Thọ | Liên Hiệp | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội và Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
39 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Tam Thuẩn | CAN | Công an Thành phố | 0,1 | 0,1 |
| Phúc Thọ | Tam Thuấn | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
40 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Trạch Mỹ Lộc | CAN | Công an Thành phố | 0,1 | 0,1 |
| Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
41 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Vân Phúc | CAN | Công an Thành phố | 0,1 | 0,1 |
| Phúc Thọ | Vân Phúc | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
42 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Võng Xuyên | CAN | Công an Thành phố | 0,15 | 0,15 |
| Phúc Thọ | Võng Xuyên | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hả Nội; Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
43 | Trường mầm non Xuân Phú (điểm thôn Phú Châu + điểm thôn Xuân Đông) | DGD | UBND huyện | 0,6 | 0,32 |
| Phúc Thọ | Xuân Đình | Quyết định chủ trương đầu tư số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ; QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3769/QĐ-UBND ngày 19/10/2017, số 2003/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định phê duyệt BCKTKT số 4044/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; QĐ điều chỉnh BCKTKT số 1411/QĐ-UBND ngày 19/6/2018, số 2098/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 và số 190/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Phúc Thọ |
|
44 | Xây mới Trường THCS Vân Phúc | DGD | Huyện Phúc Thọ | 2 | 2 | 2 | Phúc Thọ | Vân Phúc | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 11/6/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây mới Trường Trung học cơ sở Vân Phúc xã Vân Phúc; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Cầu 72-II | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,2 | 0,07 | 1,2 | Quốc Oai | Cộng Hòa | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
2 | Cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,1 |
| 1,1 | Quốc Oai | Tân Phú | Quyết định 1824/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường ĐH07 đến đê Tả Tích xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai | 1,32 | 0,2 | 0,42 | Huyện Quốc Oai | Xã Liệp Tuyết | Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số: 8405/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt gia hạn thời gian thực hiện dự án |
|
4 | Trụ sở Công an xã Tuyết Nghĩa | CAN | Công an TP | 0,07 | 0,07 |
| Huyện Quốc Oai | Tuyết Nghĩa | Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
5 | Trụ sở công an xã Thạch Thán | CAN | Công an TP | 0,1 | 0,1 |
| Huyện Quốc Oai | Thạch Thán | Quyết định 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn | NTD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | 1,1 | 1,7 | Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện: 2019-2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
2 | Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,38 | 6 | 9,38 | Huyện Sóc Sơn | Xã Bắc Phú, Tân Hưng | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2025 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
3 | Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,7 | 1,2 | 1,7 | Sóc Sơn | Quang Tiến, Hiền Ninh | Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 31/12/2021 của Sở TNMT. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 3,4 | 2 | 3,4 | Sóc Sơn | Minh Phú, Minh Trí | Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2023 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
5 | Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,7 | 6,2 | 9,7 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Bắc Sơn | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2025 Biên bản bàn giao mốc giới ngày 11/4/2022 của Sở TNMT | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
6 | Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 10 | 8 | 10 | Sóc Sơn | Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long | Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2021-2024 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35) | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 26,5 | 1,3 | 26,5 | Sóc Sơn | Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh | Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
8 | Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn | 3,27 | 3 | 3,27 | Huyện Sóc Sơn | xã Tiên Dược | Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án, Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, số 1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm 2018-2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu tập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
9 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
10 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 1,94 | 1,94 | 1,94 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
11 | Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh | ONT | TTPTQĐ | 1,69 | 1,69 | 1,69 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. QĐ 5408/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện 2019-2022 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,21 | 0,16 | 0,21 | Sóc Sơn | Xã Việt Long | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Sóc Sơn | Xã Phù Linh | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,04 |
| 0,04 | Sóc Sơn | Xã Hồng Kỳ | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024 |
|
15 | Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến) | CQP | Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn | 101,6 | 9 |
| Sóc Sơn | Minh Phú | Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; Văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực hiện Dự án Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh từ Vai Đá đi Sông Hang, xã Kim Sơn | DTL | Ban QLDA Đầu tư xây dựng | 1,4 | 0,5 | 1,4 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn | Phụ lục 11 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây; Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND thị xã Sơn Tây | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Củ, xã Sơn Đông | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 3,64 | 0,8 | 1,61833 | TX.Sơn Tây | X.Sơn Đông | QĐ số 3096/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/4/2019 của Sở TN&MT V/v hướng dẫn xác định ranh giới đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ, TĐC GPMB; QĐ số 1309/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND TX V/v phê duyệt đồ án QHCT (1/500); QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; QĐ số 1485/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND TX V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND TX Sơn Tây V/v Phê duyệt Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (Lần 2) | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi và bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cải tạo nâng cấp và phát huy giá trị Sông Hang | DGT | UBND thị xã Sơn Tây | 19,17 | 7,25 | 19,17 | TX.Sơn Tây | X.Kim Sơn, Thanh Mỹ, phường Trung Sơn Trầm | Phụ lục 19 Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 8/4/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; |
|
4 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn Gợi, Đồng Quân, phường Viên Sơn | ODT | TTPT. Quỹ đất | 4,37 | 4,1 |
| Thị xã Sơn Tây | Phường Viên Sơn | Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của UBND phường Viên Sơn về xác định diện tích đất trồng lúa; Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND TX Sơn Tây V/v Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
5 | Nâng cấp trạm bơm Phù Sa | DTL | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 | 2,46 |
| 2,46 | Thị xã Sơn Tây | Phường Viên Sơn, xã Sen Chiểu | Quyết định số 3371/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2022 V/v chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp Trạm bơm Phù Sa. |
|
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Sơn | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,1 | 0,1 |
| Thị xã Sơn Tây | X. Xuân Sơn | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Tại mục IX, số thứ tự 1 của phụ lục). |
|
7 | Trụ Sở ban chỉ huy quân sự phường Trung Hưng | TSC | UBND P.Trung Hưng | 0,13 | 0,13 |
| TX.Sơn Tây | P.Trung Hưng | Phụ lục 29 - Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của Hội Đồng Nhân dân thị xã Sơn Tây về bổ sung danh mục dự án, phê duyệt chủ trương đầu tư 35 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây. |
|
8 | Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đồng Mô, X.Cổ Đông | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,16 | 0,06 |
| TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | Quyết định số 6592/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trụ sở làm việc đồn Công an Đồng Mô, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội; QĐ số 4908/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND Thành phố v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án (tiến độ 2020-2022) |
|
9 | Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đường Lâm, X.Đường Lâm | CAN | Công An Thành phố Hà Nội | 0,13 | 0,13 |
| TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm | QĐ số 6593/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây thuộc Công An thành phố Hà Nội; VB số 5179/QHKT-KHTH ngày 16/9/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình Trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội; QĐ số 4046/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND Thành phố phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án (tiến độ 2020-2022) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng khớp nối tuyến ngõ 175 Lạc Long Quân | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận | 0,1 |
| 0,1 | Tây Hồ | Xuân La | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ Quyết định 477/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND Quận Tây Hồ về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
2 | Xây dựng, cải tạo sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng và một số sân chơi trên địa bàn các phường thuộc quận Tây Hồ | DSH | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,9101 |
| 0,9101 | Tây Hồ | Xuân La, Phú Thượng, Bưởi, Nhật Tân, Yên Phụ, Quảng An, Thụy Khuê, Tứ Liên | Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ, Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND quận Tây Hồ về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện một số dự án đầu tư công năm 2022 của quận Tây Hồ |
|
3 | Cống hóa mương thoát nước sau trường tiểu học Xuân La (đoạn từ Võ Chí Công đến ngõ 34 Xuân La) | DTL | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,2 |
| 0,2 | Tây Hồ | Xuân La | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 8/4/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hà Nội; QĐ 2526/QĐ-UBND ngày 17/12/2020, văn bản 56/UBND-TCKH ngày 14/01/2021 của UBND Quận |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo Đền Cổ Lê | TIN | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,03 |
| 0,0017 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công. |
|
5 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường Nhật Tân | TSC | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 0,0016 |
| 0,0016 | Tây Hồ | Nhật Tân | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đại Đồng | NTD | UBND xã Đại Đồng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Thạch Thất | Đại Đồng | Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND xã Đại Đồng theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
2 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hương Ngải | NTD | UBND xã Hương Ngải | 0,6 |
| 0,6 | Thạch Thất | Xã Hương Ngải | QĐ số 4002/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND xã Hương Ngải theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh đảm bảo đúng theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án |
3 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Dị Nậu (chi phí GPMB, nhà hậu phúc, đường trục chính) | NTD | UBND xã Dị Nậu | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Thạch Thất | Dị Nậu | Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND xã Dị Nậu theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh đảm bảo đúng theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án |
4 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSDD để xây dựng khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 2,1 | 2,1 | 2,1 | Thạch Thất | Xã Bình Phú | Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên dự án từ Xây dựng khu đấu giá đất tại Cống Cầu Tiên xã Bình Phú thành dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSDD để xây dựng khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú và điều chỉnh diện tích từ 1,61ha thành 2,1ha theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa, tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý chủ trương đầu tư đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT và điều chỉnh các nội dung theo Nghị quyết 46 của HĐND huyện |
5 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới tại thôn 6, xã Tân Xã | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 3,19 | 3,19 | 3,19 | Thạch Thất | Tân Xã | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND huyện ngày 16/12/2021. Điều chỉnh tên dự án từ Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn 6 xã Tân Xã thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới tại thôn 6, xã Tân Xã và thời gian thực hiện từ năm 2022-2023 theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
6 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Liên Quan | NTD | UBND thị trấn Liên Quan | 3 | 1,5 | 3 | Thạch Thất | Liên Quan | Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2024). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành UBND thị trấn Liên Quan theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư đăng ký dự án theo QĐ của UBND huyện |
7 | Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Thạch Xá; bãi rác tạm thời đường 419 - Tân Xã sang đồng Bầu xã Kim Quan | DRA | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Thạch Thất | Thạch Xá Kim Quan | Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất (Tiến độ: 2022-2023). Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện thành Phòng Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư đăng ký dự án theo Quyết định của UBND huyện |
8 | Xây dựng chợ nông thôn xã Dị Nậu | DCH | UBND xã Dị Nậu | 0,35 | 0,35 | 0,35 | huyện Thạch Thất | Dị Nậu | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt CTĐT dự án. Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD thành UBND xã Dị Nậu | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư đăng ký dự án theo Nghị quyết của HĐND huyện |
9 | Chợ nông thôn xã Tân Xã | DCH | UBND xã Tân Xã | 0,3 | 0,3 | 0,3 | huyện Thạch Thất | Tân Xã | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt CTĐT dự án. Điều chỉnh chủ đầu tư từ Ban Quản lý dự án ĐTXD thành UBND xã Tân Xã | Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên chủ đầu tư đăng ký dự án theo Nghị quyết của HĐND huyện |
10 | Xây mới phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, bếp, sân vườn, phụ trợ trường Mầm non Chàng Sơn | DGD | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất | 1,9 | 1,9 | 1,9 | Thạch Thất | xã Chàng Sơn | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện Thạch Thất; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND huyện Thạch Thất về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh diện tích từ 1,7ha thành 1,9ha theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
11 | Xây dựng trường Tiểu học Phùng Xá (xây điểm mới) | DGD | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất | 1,4 | 1,4 | 1,4 | Thạch Thất | xã Phùng Xá | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 4511/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt BC KTTKT (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh diện tích từ 1,2ha thành 1,4ha theo Quyết định số 4511/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
12 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Tân Xã | DVH | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất | 2,1 | 2,1 | 2,1 | Thạch Thất | Xã Tân Xã | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt CTĐT dự án; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh diện tích từ 1,76ha thành 2,1 ha theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
13 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐH 24 đi thôn 2 và thôn 5 đi CNC xã Hạ Bằng | DGT | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất | 1,2 | 0,1 | 1,2 | Thạch Thất | xã Hạ Bằng | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt CTĐT dự án. Điều chỉnh diện tích từ 0,1ha thành 1,2ha theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
14 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư tại thôn Phú Hòa, xã Bình Phú | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 1,8 | 1,8 | 1,8 | Thạch That | Bình Phú | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu đất để đấu giá QSD đất tại thôn Phú Hòa, xã Bình Phú thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư tại thôn Phú Hòa, xã Bình Phú, diện tích từ 1,3 ha thành 1,8ha theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
15 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Ao Sen, xã Canh Nậu | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 5,4 | 5,4 | 5,4 | Thạch Thất | Canh Nậu | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021. Điều chỉnh tên dự án từ Giải Phóng mặt bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Ao Sen xã Canh Nậu thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Ao Sen, xã Canh Nậu theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
16 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư mới xã Tân Xã | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 3,42 | 3,42 | 3,42 | Thạch Thất | Tân Xã | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu đấu giá QSD đất xã Tân Xã thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư mới xã Tân Xã theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
17 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Hạ Bằng | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 9,8 | 9,8 | 9,8 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND huyện; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu dân cư mới xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Hạ Bằng theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
18 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư khu trung tâm xã Thạch Xá | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 2,9 | 2,9 | 2,9 | Thạch Thất | Thạch xá | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu đấu giá QSD đất tại khu trung tâm xã Thạch Xá thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng khu dân cư khu trung tâm xã Thạch Xá theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
19 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Đồi phe, xã Đồng Trúc | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 4,6 | 4,6 | 4,6 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND huyện; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồi Phe, xã Đồng Trúc thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư Đồi phe, xã Đồng Trúc theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
20 | Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Phùng Xá | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 7,6 | 7,6 | 7,6 | Thạch Thất | Phùng Xá | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện, Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện. Điều chỉnh tên dự án từ Giải phóng mặt bằng đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Phùng Xá thành Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD để xây dựng khu dân cư mới xã Phùng Xá theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 46 của HĐND huyện |
21 | Xây dựng, nâng cấp đường ĐH07 đoạn từ TL 419 đi đường ĐH05 | DGT | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất | 13 | 9 | 13 | Thạch Thất | Xã Lại Thượng, Đại Đồng, Cẩm Yên | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (Tiến độ: 2021-2023). Điều chỉnh tên dự án từ Cải tạo, mở rộng đường ĐH07: Giai đoạn 1 từ TL 419 Đại Đồng - ĐH 05 Lại Thượng thành Xây dựng, nâng cấp đường ĐH07 đoạn từ TL 419 đi đường ĐH05 theo Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh tên dự án theo Nghị quyết số 23 của HĐND huyện |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
22 | Xây dựng trường mầm non Kim Quan | DGD | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1,3 | 1,3 | 1,3 | Huyện Thạch Thất | Xã Kim Quan | Quyết định 2696/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt dự án. Tiến độ (2022-2025) |
|
23 | Xây dựng mới phòng khám đa khoa Yên Bình | DYT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Huyện Thạch Thất | Xã Yên Bình | Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ (2022-2024) |
|
24 | Xây dựng NVH trung tâm, mở rộng nâng cấp sân thể thao Phùng Xá | DVH, DTT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1,53 | 1,08 | 1,53 | Huyện Thạch Thất | Xã Phùng Xá | Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ (2022-2024) |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐH 24 - UBND xã Hạ Bằng đi thôn 3 xã Hạ Bằng | DGT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Huyện Thạch Thất | Xã Hạ Bằng | Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương một số dự án trên địa bàn huyện Thạch Thất Tiến độ (2022-2023) |
|
26 | Xây dựng, cải tạo trường Tiểu học Chàng Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,55 | 0,55 | 0,55 | Huyện Thạch Thất | Xã Chàng Sơn | Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ (2022-2024) |
|
27 | Xây dựng, mở rộng trạm y tế xã Canh Nậu | DYT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,214 | 0,094 | 0,214 | Huyện Thạch Thất | xã Canh Nậu | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện. Tiến độ (2022-2024) |
|
28 | Xây dựng mới Trạm y tế xã tân Xã | DYT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 0,42 | 0,42 | 0,42 | Huyện Thạch Thất | Xã Tân Xã | Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND huyện; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND thành phố huyện. Tiến độ (2022-2024) |
|
29 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Đại Đồng | DVH, DTT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 2,71 | 2,71 | 2,71 | Huyện Thạch Thất | Xã Đại Đồng | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ (2022-2023) |
|
30 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Ó trong xã Phùng Xá | ONT | TTPTQĐ Huyện | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Huyện Thạch Thất | Xã Phùng Xá | Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Tiến độ 2022 |
|
31 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cam thị trấn Liên Quan | ONT | TTPTQĐ Huyện | 0,39 | 0,39 | 0,39 | Huyện Thạch Thất | TT Liên Quan | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 01/2/2021 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương 02 dự án đầu tư công trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của huyện Thạch Thất. Tiến độ (2021-2023) |
|
32 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại Đồng Dịnh xã Dị Nậu | ONT | TTPTQĐ Huyện | 2,77 | 2,77 | 2,77 | Huyện Thạch Thất | Xã Dị Nậu | Quyết định 5446/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án. Tiến độ (2021-2022) |
|
33 | Di chuyển, xây dựng điểm chợ Bùng, xã Phùng Xá | DCH | TTPTQĐ Huyện | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Huyện Thạch Thất | Xã Phùng Xá | Quyết định 5426/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án. Tiến độ (2021-2022) |
|
34 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất khu Đồng Cháy, xã Hương Ngải | ONT | TTPTQĐ Huyện | 0,49 |
| 0,49 | Huyện Thạch Thất | Xã Hương Ngải | Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Thạch Thất có về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 dự án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cháy, xã Hương Ngải; |
|
35 | Trụ sở làm việc công an xã Cẩm Yên thuộc Công an huyện Thạch Thất | CAN | Công an thành phố Hà Nội | 0,1 | 0,1 |
| Huyện Thạch Thất | Cẩm Yên | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ: 2022-2025 |
|
36 | Trụ sở làm việc công an xã Đồng Trúc thuộc Công an huyện Thạch Thất | CAN | Công an thành phố Hà Nội | 0,2 | 0,2 |
| Huyện Thạch Thất | Đồng Trúc | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ: 2022-2025 |
|
37 | Trụ sở làm việc công an xã Kim Quan thuộc Công an huyện Thạch Thất | CAN | Công an Thành phố Hà Nội | 0,19 | 0,19 |
| Huyện Thạch Thất | Kim Quan | Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tiến độ: 2022-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại xã Kim Thư, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 4,31 | 4,31 | 4,31 | Thanh Oai | Kim Thư | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 563/UBND-QLĐT ngày 06/4/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
2 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Cửa Chùa, thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,8 | 0,8 | 0,8 | Thanh Oai | Thanh Cao | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 43/UBND-QLĐT ngày 12/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi. |
3 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Lý, thôn Sinh Liên, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1,74 | 1,74 | 1,74 | Thanh Oai | Bình Minh | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 98/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
4 | Trung tâm văn hóa huyện Thanh Oai | TSC | UBND huyện Thanh Oai | 0,89 | 0,89 | 0,89 | Thanh Oai | Kim Bài | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công năm 2021 (PB7) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
5 | Đường Quốc lộ 21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 1,2 |
| 1,2 | Thanh Oai | Cao Viên Thanh Cao | Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; (Phụ biểu 02); Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án | Điều chỉnh bổ sung địa danh cấp xã thực hiện dự án; Nguyên nhân: do sơ xuất của UBND huyện trong quá trình tổng hợp danh mục |
6 | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến đình Minh Kha) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 1,97 |
| 1,97 | Thanh Oai | Bình Minh Tam Hưng | Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 04) | Điều chỉnh bổ sung địa danh cấp xã thực hiện dự án; Nguyên nhân: do sơ xuất của UBND huyện trong quá trình tổng hợp danh mục |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | Trường tiểu học Cao Viên I | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,74 | 1,74 | 1,74 | Thanh Oai | Cao Viên | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1157/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. |
|
8 | Trường mầm non Xuân Dương (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,22 | 1,22 | 1,22 | Thanh Oai | Xuân Dương | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai; Quyết định 1160/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án |
|
9 | Xây mới Trường mầm non Nguyễn Trực | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 1,54 | 1,54 | 1,54 | Thanh Oai | Đỗ Động | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
10 | Xây dựng mới Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND-UBND thị trấn Kim Bài | TSC | UBND huyện Thanh Oai | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Thanh Oai | Kim Bài | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 4/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
11 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường trục phát triển phía Nam đi cầu Văn Phương, huyện Thanh Oai | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 5,5 | 4,6 | 4,8 | Thanh Oai | Phương Trung Đỗ Động Tân Ước | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
12 | Xây dựng đường tránh tỉnh lộ 429 qua địa bàn xã Cao Dương - Xuân Dương | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 4,238 | 1,8 | 2,2 | Thanh Oai | Xuân Dương Cao Dương | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
13 | Đường liên xã Kim Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 4,56 | 1,43 | 1,43 | Thanh Oai | Tân Ước Đỗ Động | Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của huyện Thanh Oai. |
|
14 | Cầu Văn Quán | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 0,01 |
| 0,01 | Thanh Oai | Đỗ Động, Thanh Văn | CTr 3681/QĐ-UBND ngày 10/7/2019; Dự án số 1759/QĐ-UBND ngày 29/4/2020; Văn bản số 805/BQLCTGT-KH ngày 04/5/2022 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
|
15 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 1 |
| 1 | Thanh Oai | Cự Khê | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn xã Đông Mỹ và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì | ONT+DHT | UBND huyện Thanh Trì | 2,72 | 2,43 | 2,72 | Thanh Trì | Đông Mỹ | - Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Văn bản số 836/UBND-QLĐT ngày 10/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc chấp thuận quy hoạch mặt bằng dự án. Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
2 | Khu đất đấu giá QSD đất số 1 xã Hữu Hòa | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 3,96 | 3,1 | 3,96 | Thanh Trì | Hữu Hòa | - Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì. Nghị quyết số 37/HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án.- Văn bản số 994/VQH-TT3 ngày 06/5/2020 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về cung cấp số liệu HTKT cho dự án. - Quyết định số 8258/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
3 | Khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai (dọc đường liên xã Tả Thanh Oai-Đại Áng-Liên Ninh) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,9 |
| 4,9 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | - Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.7); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 02, Mục III: Lĩnh vực hạ tầng đấu giá đất) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
4 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất số 4 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 3,61 |
| 3,61 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì; - Văn bản số 2090/VQH-TT3 ngày 15/9/2020 của Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội về việc cung cấp số liệu HTKT cho dự án; Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 02: Lĩnh vực hạ tầng đấu giá đất); - Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 9393/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thanh Trì về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất số 4 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung), huyện Thanh Trì. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất số 1 xã Tam Hiệp (thôn Huỳnh Cung) huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4,22 | 3,5 | 4,22 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng ngân sách huyện thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; - Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; - Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 02: Lĩnh vực hạ tầng đấu giá đất) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 85 của HĐND huyện |
6 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 7,21 |
| 7,21 | Thanh Trl | Ngũ Hiệp; Duyên Hà; Đông Mỹ | - Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án. - Văn bản số 8698/STNMT-CCQLĐĐ ngày 5/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất dự án; Quyết định số 5497/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
7 | Xây dựng tuyến đường Thọ Am - Nội Am, xã Liên Ninh | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 3,93 | 2,68 | 3,93 | Thanh Trì | Liên Ninh, Đông Mỹ, Ngũ Hiệp | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (giáp địa phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông) | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 2,04 |
| 2,04 | Thanh Trì | Hữu Hòa | - Quyết định số 7348/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Giáp địa phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông); - Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh thiết kế Dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (Giáp địa phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
9 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tân Triều | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,66 | 2 | 2,66 | Thanh Trì | Tân Triều | - Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77) - Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
10 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao và khu cây xanh xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,82 | 2 | 2,82 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | - Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.77) - Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án. - Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích đất thu hồi |
11 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao kết hợp nhà văn hóa thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 0,48 |
| 0,48 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | - Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.62); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.19) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện |
12 | Xây dựng mới Trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 1,85 | 1,7 | 1,85 | Thanh Trì | Vạn Phúc | - Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng mới trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì; | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Quyết định số 122 của UBND huyện |
13 | Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,42 | 0,38 | 0,42 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công. (Phụ lục số 1.9); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 7895/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Tam Hiệp, huyện Thanh Trì; | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Quyết định số 7895 của UBND huyện và xác định chính xác loại đất thu hồi |
14 | GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT | DKV | UBND huyện Thanh Trì | 0,55 |
| 0,55 | Thanh Trì | Tứ Hiệp; Ngũ Hiệp | - Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Thanh Trì (Phụ lục số 1.21); Điều chỉnh diện tích cho đúng với Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Dự án GPMB khu đất thuộc ô quy hoạch B3-1 xã Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng vườn hoa, sân bãi TDTT. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Quyết định số 2153 của UBND huyện |
15 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ số 2 tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,19 |
| 0,19 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố; Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện |
16 | Lập thủ tục để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 1 tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,05 |
| 0,05 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện |
17 | Lập thủ tục để tổ chức đấu giá thửa đất xen kẹt nhỏ lẻ số 3 tại thôn Siêu Quần, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,07 |
| 0,07 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện |
18 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất XKNL số 2 tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,34 |
| 0,34 | Thanh Trì | Tam Hiệp | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. Thay đổi tên dự án theo đúng Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 01: Lĩnh vực đấu giá QSD đất) | Điều chỉnh tên dự án; Nguyên nhân: UBND huyện điều chỉnh theo Nghị quyết số 60 của HĐND huyện |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
19 | Cải tạo, mở rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp | NTD | UBND huyện Thanh Trì | 0,535 | 0,428 | 0,535 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 5251/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cải tạo, mở rộng và chỉnh trang khuôn viên nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì. |
|
20 | Xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường vành đai 3 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 16 |
| 16 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | - Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND Thành phố về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội (Phụ lục 2); - Quyết định số 141/QĐ-TTg ngày 21/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3; - Quyết định số 471/QĐ-TTg ngày 15/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 |
|
21 | Nâng cấp điểm trung tâm Trường mầm non A Thị trấn Văn Điển | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,153 |
| 0,153 | Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.2) |
|
22 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Vạn Phúc | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 3 |
| 3 | Thanh Trì | Vạn Phúc | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.4) |
|
23 | Xây dựng khu cây xanh và văn hóa xã Duyên Hà | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 1 |
| 1 | Thanh Trì | Duyên Hà | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.6) |
|
24 | Xây dựng khu cây xanh, thể thao và văn hóa xã Ngọc Hồi | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 2,8 |
| 2,8 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.5) |
|
25 | Xây dựng khu cây xanh kết hợp thể dục thể thao và văn hóa xã Tam Hiệp | DVH | UBND huyện Thanh Trì | 1,42 |
| 1,42 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.20) |
|
26 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt nhỏ lẻ ao Dinh, thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,412 |
| 0,412 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.22) |
|
27 | Khu đấu giá QSD đất tại thôn Tựu Liệt, xã Tam Hiệp (giáp Bệnh viện Thăng Long) | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 0,8 |
| 0,8 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.23) |
|
28 | Khu đấu giá QSD đất tại thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 4 |
| 4 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.24) |
|
29 | Khu đấu giá QSD đất thôn 1 xã Đông Mỹ | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 1,34 |
| 1,34 | Thanh Trì | Đông Mỹ | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.25) |
|
30 | Khu đấu giá QSD đất tại xã Liên Ninh | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 2,7 |
| 2,7 | Thanh Trì | Liên Ninh | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.26) |
|
31 | Xây dựng tuyến đường từ đê Hữu Hồng qua Ủy ban nhân dân xã Duyên Hà | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,43 |
| 0,43 | Thanh Trì | Duyên Hà | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025. (Phụ lục số 1.18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín | ONT | UBND huyện | 0,54 | 0,54 | 0,54 | Thường Tín | Lê Lợi | Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT; Đồng thời xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
2 | Xây dựng trường tiểu học Văn Phú, huyện Thường Tín; Hạng mục: Nhà lớp học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ khác | DGD | UBND huyện | 0,64 | 0,53 | 0,64 | Thường Tín | Văn Phú | Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
3 | Trường mầm non Dũng Tiến, huyện Thường Tín (giai đoạn 2); Hạng mục: nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ khác | DGD | UBND huyện | 0,3 | 0,23 | 0,3 | Thường Tín | Dũng Tiến | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Cầu vượt nút giao đường tỉnh lộ 427 với đường sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A (cầu vượt Dương Trực Nguyên) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,2 |
| 0,2 | Huyện Thường Tín | Hà Hồi - Thị trấn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
5 | Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp kho tạm giữ phương tiện, tang vật vi phạm đội Thanh tra giao thông huyện Thường Tín | TSN | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,3 |
| 0,3 | Huyện Thường Tín | Thị trấn - Văn Phú | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
6 | Dự án đầu tư trụ sở cấp Đội của Quản lý thị trường Thành phố Hà Nội | TSN | Cục Quản lý thị trường thành phố Hà Nội | 0,29 | 0,29 |
| Thường Tín | TT. Thường Tín | Quyết định số 1772/QĐ-BCT ngày 15/7/2021 của Bộ Công thương phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án (tiến độ: 2022-2024) |
|
7 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,45 |
| 0,45 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Trãi | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín QĐ số 4538/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án. QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT dự án. (thời gian thực hiện dự án 2022-2024) |
|
8 | Đường giao thông nội bộ điểm dân cư xã Tô Hiệu (đoạn đi qua phòng khám đa khoa Tô Hiệu), huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,4 |
| 0,4 | Huyện Thường Tín | Tô Hiệu | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án. (thời gian thực hiện dự án 2021-2023) |
|
9 | Trường tiểu học Dũng Tiến, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,24 |
| 0,24 | Huyện Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 6040/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng dự án. (thời gian thực hiện dự án 2021-2023) QĐ số 1511/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân bổ Kế hoạch vốn năm 2022 thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng, cải tạo trường công lập đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích và một số dự án xây dựng cơ bản nhiệm vụ chi cấp Thành phố. |
|
10 | Trường THCS Hiền Giang, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,3 |
| 0,3 | Huyện Thường Tín | Hiền Giang | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 36, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 7820/QĐ-UBND ngày 31/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
11 | Trường tiểu học Vân Tảo, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,2 |
| 1,2 | Huyện Thường Tín | Vân Tảo | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 23, thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
12 | Trường tiểu học Khánh Hà, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,52 |
| 0,52 | Huyện Thường Tín | Khánh Hà | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 26, thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
13 | Trường tiểu học Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,25 |
| 0,25 | Huyện Thường Tín | Nghiêm Xuyên | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 31, thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
14 | Trường tiểu học Chương Dương, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Chương Dương | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 33, thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
15 | Đường trục kết nối từ QL1A qua KCN HABECO đến đường gom cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3,5 |
| 3,5 | Huyện Thường Tín | Hà Hồi - Quất Động | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 64, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 4313/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
16 | Đường trục liên xã Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến (đoạn từ UBND xã Nghiêm Xuyên đi sân bóng Nghiêm Xá), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Nghiêm Xuyên - Dũng Tiến | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
17 | Đường trục xã Khánh Hà (hướng tuyến mới), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Khánh Hà | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 60, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
18 | Đường từ cổng trường cấp 2 xã Chương Dương đến đường liên xã Chương Dương- Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,18 |
| 0,18 | Huyện Thường Tín | Chương Dương - Lê Lợi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 51, thời gian thực hiện 2023-2025) QĐ số 1306/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
19 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường phía Nam CCN Ninh Sở kết nối với đường liên xã Vân Tảo - Ninh Sở, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,1 |
| 1,1 | Huyện Thường Tín | Vân Tảo - Ninh Sở | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục 46, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
20 | Đường trục xã Thắng Lợi (đoạn Ql1A đi đường liên xã Thắng Lợi - Lê Lợi) huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3 |
| 3 | Huyện Thường Tín | Thắng Lợi - Lê Lợi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chỉ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 49, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
21 | Đường liên xã đoạn từ đường xã Dũng Tiến huyện Thường Tín đến xã Liên Châu huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,5 |
| 2,5 | Huyện Thường Tín | Dũng Tiến - Nghiêm Xuyên | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 59, thời gian thực hiện 2022-2024) QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự toán chi phí CBĐT dự án. |
|
22 | Trường mầm non Liên Phương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,5 |
| 0,5 | Huyện Thường Tín | Liên Phương | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 12, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
23 | Đường liên xã Tân Minh - Tiền Phong, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,5 |
| 0,5 | Huyện Thường Tín | Tân Minh - Tiền Phong | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 61, thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
24 | Đường trục tỉnh lộ 427 đến đường Đình Tổ đi Chùa Đậu, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,6 |
| 2,6 | Huyện Thường Tín | Văn Phú - Nguyễn Trãi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
25 | Trường mầm non Tân Minh, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,6 |
| 0,6 | Huyện Thường Tín | Tân Minh | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín QĐ số 7819/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án. (thời gian thực hiện 2021-2023) Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố v/v phê chuẩn phương án phân bổ nguồn dự kiến kết dư ngân sách huyện năm 2021 (đợt 1). |
|
26 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu biệt thự liền kề Hồng Vân I, khu trung tâm xã Hồng Vân | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 6,58 |
| 6,58 | Thường Tín | Xã Hồng Vân | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính, ở và dịch vụ xã Hồng Vân Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
27 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu liền kề Duyên Thái I, xã Duyên Thái | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 2,55 | 2,55 | 2,55 | Thường Tín | Duyên Thái | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
|
28 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện | 1,8 |
| 1,8 | Thường Tín |
| Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố v/v thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất CC03 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ứng Hòa | 1,5811 | 1,55 | 1,58 | Ứng Hòa | Thị trấn Vân Đình | 1. Thông báo số 09/UBND-QLĐT ngày 10/01/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa về việc chấp thuận bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng 2. Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện Ứng Hòa quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng HTKT khu đất CC03 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội 3. Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND huyện Ứng Hòa quyết định phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng HTKT khu đất DV-CC03 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2020-2022) 4. Văn bản số 841/TB-STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/10/2021 của Sở TNMT Hà Nội; 5. Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND huyện Ứng Hòa về việc gia hạn thời gian thực hiện Dự án | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện bổ sung pháp lý dự án đảm bảo tiến độ theo quy định tại Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT |
2 | Xây mới trụ sở UBND xã Đồng Tân | TSC | UBND xã Đồng Tân | 0,72 | 0,72 | 0,72 | Ứng Hòa | Xã Đồng Tân | 1. Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 3/7/2020 của huyện Ứng Hòa về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và chủ trương đầu tư công năm 2021 2. Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25/3/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về Kế hoạch đầu tư công năm 2021; 3. Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về phê duyệt CTĐT Dự án (Tiến độ: 2021-2024) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
3 | Trường mầm non trung tâm xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Ứng Hòa | Xã Đồng Tân | Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 24/09/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT Dự án (Tiến độ: 2021-2024) | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi và đất trồng lúa; Nguyên nhân: Khi nghiên cứu lập dự án, số liệu diện tích, loại đất được thống kê sơ bộ; Nay khi triển khai, UBND huyện đã điều tra, khảo sát đo đạc kiểm đếm, từ đó xác định chính xác diện tích, loại đất thu hồi |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Xây dựng mới trường mầm non trung tâm xã Hòa Nam đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,943 | 0,943 | 0,943 | Ứng Hòa | Hòa Nam | Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Ứng Hòa V/v phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện: Năm 2022-2024. |
|
5 | Xây dựng mới trường THCS Viên Nội, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Ứng Hòa | Viên Nội | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
|
6 | Trạm y tế xã Sơn Công | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,1 | 0,05 | 0,1 | Ứng Hòa | Sơn Công | Quyết định 2216/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Ứng Hòa. Tiến độ thực hiện dự án: 2021-2023 |
|
7 | Nhà Văn hóa thôn An Hòa, xã Hòa Xá | DVH | UBND xã Hòa Xá | 0,111 | 0,111 | 0,111 | Ứng Hòa | Hòa Xá | Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND xã Hòa Xá về việc Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa xóm bãi xã hòa xá, huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội. Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND xã Hòa Xá về phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng dự toán và thời gian thực hiện dự án công trình Nhà văn hóa thôn An Hòa, xã Hòa Xá, huyện Ứng Hòa (Tiến độ thực hiện dự án 2021-2022) |
|
8 | Xây dựng trường Tiểu học Minh Đức đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,41 | 0,41 | 0,41 | Ứng Hòa | Minh Đức | Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa về phê duyệt CTĐT Dự án; Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 về việc phê duyệt Dự án đầu tư |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1. Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án dân sinh bức xúc: Bãi tập kết rác thải xã Vạn Kim; Điểm tập kết chất thải rắn thôn Kim Bôi; Điểm tập kết chất thải rắn thôn Vạn Phúc | DRA | UBND xã Vạn Kìm | 1,4 | 1,1 | 1,4 | Mỹ Đức | Vạn Kim | Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND huyện Mỹ Đức V/V phê duyệt điều chỉnh QH chung xây dựng NTM xã Vạn Kim |
|
2. Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê đoạn dốc La Pho đến Cống Đõ | DTL | Ban Quản lý dự án ĐTXD quận | 1,77 |
| 0,2 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 574/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt DAĐT cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đõ; Văn bản số 10745/UBND-KH&ĐT ngày 06/11/2009 về việc chuyển đổi chủ đầu tư dự án cải tạo môi trường VS La Pho - Cống Đõ. QĐ số 7079/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án đầu tư cải tạo môi trường. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1. Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng và các tuyến ống | SKC | Cty cổ phần nước mặt sông Hồng | 0,15 |
| 0,15 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc | Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư và Quyết định số 05.2/QĐ-NMSH ngày 11/02/2017 của HĐQT Cty CP nước mặt sông Hồng về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4718/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND TP về việc điều chỉnh chủ trương |
|
2. Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cụm công nghiệp Song Phượng | SKN | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Thăng Long | 6,69 | 3,7 | 4 | Đan Phượng | Song Phượng | Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành phố; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND Thành phố về việc thành lập Cụm công nghiệp Song Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Tiến độ 2022-2023 |
|
3. Huyện Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công viên văn hóa, du lịch, vui chơi giải trí Kim Quy | DVH | Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời (Sungroup) | 101,09 |
| 3,68 | Đông Anh | Tiên Dương, Vĩnh Ngọc | Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; tiến độ 2020-2022 |
|
2 | Bến xe khách Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội | DGT | Công ty CPTV XD và TM Hoàng Hà | 7,43 | 7,43 | 7,43 | Đông Anh | Uy Nỗ | Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án Bến xe khách Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội; Tiến độ 2021-2024 |
|
3 | Đầu tư xây dựng HTKT ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây nhà cho công nhân Khu công nghiệp Bắc Thăng Long thuê tại xã Kim Chung | DHT | Công ty CP Đầu tư - Xây dựng Hà Nội | 4,12 |
| 0,19 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án; Tiến độ: hết năm 2022 |
|
4. Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo mở rộng thanh cái phía 110kV trạm biến áp 110kV Gia Lâm 2 | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,55 | 0,55 |
| huyện Gia Lâm | xã Phú Thi | Thời gian: 2022-2024 - Văn bản số 4927/QHKT-HTKT ngày 2/11/2021 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng công trình; - QĐ số 1492/QĐ-EVNHANOI của Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án |
|
5. Huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch | ODT | Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng | 138,17 | 3,7 | 8,61 | Hoài Đức | Kim Chung, Di Trạch | Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ: 2007-2027 | Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi và bổ sung diện tích đất trồng lúa; Nguyên nhân: UBND huyện phối hợp với chủ đầu tư cung cấp bổ sung pháp lý chủ trương đầu tư đảm bảo theo quy định tại Thông tư 09/2021/BTNMT và chính xác lại diện tích đất thu hồi còn lại của dự án |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình | DGT | Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT | 17,74 |
| 1 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Tiến độ 2015-2024 |
|
3 | Khu đô thị Nhịp sống mới - New Style | ODT | Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương | 42,3 | 3,23 | 3,23 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016, UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập; tiến độ 2017-2023 |
|
4 | Dự án Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32 | ODT | Công ty cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm | 38,95 | 0,11 | 0,20 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 của UBND tỉnh Hà Tây; Kết luận Thanh tra số 4312/KLTT-STNMT-TTr ngày 09/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Thông báo số 391/TB-VP ngày 02/7/2021 của UBND Thành phố |
|
6. Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị AIC | ONT | Công ty cổ phần bất động sản AIC | 93,96 |
| 44,11 | H.Mê Linh | xã Mê Linh, xã Tiền Phong | QĐ số 1369/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của thành phố Hà Nội Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. (thời gian thực hiện từ Quý II/2021- Quý IV/2026) |
|
7. Quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương | ODT | Công ty cổ phần Tasco | 38,2 |
| 1,16 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đầu tư dự án; QĐ số 1329/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi 314.599,9 ha đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm; giao cho Công ty cổ phần Tasco để xây dựng hạ tầng kỹ thuật của Dự án xây dựng "Đơn vị ở số 3" khu đô thị mới Xuân Phương; QĐ số 5976/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 83.470m2 đất tại xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm; giao cho Công ty Cổ phần Tasco để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phần đất còn lại thuộc "Đơn vị ở số 2" khu đô thị mới Xuân Phương; tiến độ 2015-2025 |
|
8. Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án Xây dựng Khu đô thị Nam Thăng Long (một phần chưa GPMB của các giai đoạn) | ODT | Công ty TNHH Phát triển Khu đô thị Nam Thăng Long | 301,85 |
| 52 | Tây Hồ | Phú Thượng, Xuân La | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3262751722 do Sở Kế hoạch vả Đầu tư chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 10/10/2016 (Tiến độ: 2018-2022) - QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch triển khai công tác giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng khu đô thị Nam Thăng Long (giai đoạn 3 - 104ha) phường Phú Thượng, quận Tây Hồ. - QĐ số 1106/TTg ngày 19/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 10/2003/QĐ-UBND ngày 16/01/2003, Quyết định số 114/2004/QĐ-UBND ngày 28/7/2004 vả Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND Thành phố; |
|
2 | Xây dựng Trường THCS tư thục Chìa Khóa Vàng | DGD | Công ty cổ phần đầu tư giáo dục và đào tạo Chìa Khóa Vàng | 0,4186 |
| 0,4186 | Tây Hồ | Quảng An | Văn bản số 8841/UBND-KH&ĐT ngày 14/9/2009 của UBND Thành phố v/v chấp thuận nghiên cứu lập và triển khai dự án; Văn bản số 1301/UBND-KH&ĐT ngày 24/02/2011 của UBND Thành phố v/v gia hạn chấp thuận địa điểm; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001915 ngày 29/6/2015 của UBND Thành phố; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 5006/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND Thành phố; tiến độ 2021-2024 |
|
9. Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị mới Hạ Đình | ODT | Công ty cổ phần xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội - Haweicco | 0,15 |
| 0,15 | Thanh Trì | Tân Triều | - Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 tại các ô đất NO1, NO2, CC1, CC2, CC2, NT. - Quyết định giao đất số 2901/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao chính thức diện tích 74.975m2 đất tại huyện Thanh Trì và quận Thanh Xuân cho Công ty Haweicco để xây dựng dự án Khu đô thị mới Hạ Đình. - Văn bản số 1101/KH&ĐT-ĐT ngày 23/3/2022 của Sở KH&ĐT về việc thẩm định hồ sơ điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của dự án Khu đô thị mới Hạ Đình. |
|
10. Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
| ||||
1 | Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính | ODT | Tổng Cty ĐT&PT nhà HN và liên danh | 0,584 |
| 0,584 | Quận Thanh Xuân | Phường Nhân Chính | - Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND TP về việc thu hồi 276.711 m2 đất...; giao LD Tổng c.ty Đầu tư PT nhà HN và c.ty CP ĐT&XD đô thị để thực hiện DA. - Văn bản 2158/KH&ĐT-ĐTCT ngày 06/5/2020 của Sở KH&ĐT về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án. Thông báo 32/TB-VP ngày 21/01/2022 của VP UBND Thành phố thông báo KL của Phó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Mạnh Quyền. | Điều chỉnh bổ sung diện tích đất thu hồi; Nguyên nhân: UBND quận phối hợp với chủ đầu tư xác định chính xác diện tích đất thu hồi thực hiện dự án |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Khu đô thị mới Hạ Đình | ODT | Công ty CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội - Haweicco | 1,299 |
| 0,639 | Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình | - Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 13/7/2007; Quyết định điều chỉnh số 4366/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND Thành phố; - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000042 ngày 31/5/2007 của UBND Thành phố; - Văn bản số 6387/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2016 của Sở QHKT. - Văn bản số 1101/KH&ĐT-ĐT ngày 23/3/2022 của Sở KH&ĐT về việc thẩm định hồ sơ điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của dự án Khu đô thị mới Hạ Đình. |
|
3 | Xây dựng tòa nhà HH và VP cho thuê DV công cộng và nhà ở | ODT | Cty CP Đào tạo và Xây lắp điện HN | 0,273 |
| 0,021 | Quận Thanh Xuân | Phường Nhân Chính | - Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND TP về việc thu hồi 2.505,3 m2 đất tại P.Nhân Chính; giao 3.675,6 m2 đất cho Cty CP xây lắp điện Hà Nội để thực hiện DA; - GCN đầu tư số 01121000895 ngày 01/11/2010; - VB chấp thuận TMB&PAKT số 532/QHKT-TMB-PAKT ngày 25/01/2017. |
|
BIỂU 4: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
1. Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P01 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển, quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 |
| 0,16 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
2 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P03 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,23 |
| 0,23 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
3 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P05 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,34 |
| 0,34 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
4 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu P06 thuộc phường Tây Tựu | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,21 |
| 0,21 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
5 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ trong ô đất GS2-1 thuộc phường Minh Khai | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 |
| 0,16 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
6 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX8 thuộc phường Cổ Nhuế 2 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,5 |
| 0,5 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
7 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,51 |
| 0,51 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
8 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A1-ĐX3 thuộc phường Đông Ngạc | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,2 |
| 0,2 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
9 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu B1-ĐX1 thuộc phường Đông Ngạc | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,24 |
| 0,24 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
10 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX4 thuộc phường Xuân Đỉnh | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,33 |
| 0,33 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
11 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3 thuộc phường Xuân Đỉnh | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,05 |
| 0,05 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
12 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A2-ĐX6 thuộc phường Đức Thắng | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,16 |
| 0,16 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
13 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ lại ô đất ký hiệu A3-ĐX1 thuộc phường Đức Thắng | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,22 |
| 0,22 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
14 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu A3-ĐX4 thuộc phường Cổ Nhuế 2 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,35 |
| 0,35 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
15 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX1 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,18 |
| 0,18 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
16 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX3 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,07 |
| 0,07 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
17 | Xây dựng điểm đỗ xe kết hợp dịch vụ hỗ trợ tại ô đất ký hiệu D1-ĐX7 thuộc phường Cổ Nhuế 1 | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm | 0,18 |
| 0,18 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu, giúp việc UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
|
2. Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị mới Tân Lập, huyện Đan Phượng, huyện Đan Phượng | ODT | UBND huyện Đan Phượng | 45,02 |
| 45,02 | Đan Phượng | Tân Lập | Văn bản số 2469/KHĐT-NNS ngày 14/6/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn (các quy định về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư); văn bản số 285/KHĐT ngày 19/01/2021 của Sở KHĐT đề nghị các đơn vị tham gia ý kiến hồ sơ đề xuất |
|
3. Huyện Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng khu đô thị mới G3 | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 79,9 |
| 79,9 | Đông Anh | Đại Mạch, Kim Chung | - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
2 | Xây dựng khu đô thị mới G5 | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 57,3 |
| 57,3 | Đông Anh | Nam Hồng | - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
3 | Xây dựng khu đô thị mới G8 | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 46,6 |
| 46,6 | Đông Anh | Kim Chung | -Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
4 | Xây dựng khu đô thị mới G14 | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 71,77 |
| 71,77 | Đông Anh | Đông Hội | - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
5 | Khu đô thị thông minh - sinh thái tại các xã Tàm Xá, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh, huyện Đông Anh | ONT | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 268 |
| 268 | Đông Anh | Tàm Xá, Vĩnh Ngọc, Xuân Canh | - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
6 | Công viên TDTT | CCC | Ban QLDA ĐTXD Huyện | 136,03 |
| 136,03 | Đông Anh | Kim Nỗ, Vân Nội | - Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176-TB/TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện kết luận chỉ đạo của đồng chí Bí thư Thành ủy tại Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy; Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/06/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
4. Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu sinh thái, dịch vụ, văn hóa,thể thao và nhà ở tại xã Yên Viên và xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Hội | DKV+ ODT +MNC | UBND huyện Gia Lâm | 40,71 |
| 40,71 | Gia Lâm | Xã Yên Viên, Đình Xuyên | Thông báo số 10-TB/TU ngày 01/12/2015 của Thành ủy Hà Nội về kết luận của Thường trực Thành ủy về chủ trương đầu tư Dự án Khu sinh thái, dịch vụ, văn hóa, thể thao và nhà ở tại xã Yên Viên và xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm; Văn bản số 23/HĐND-KTNS ngày 28/01/2016 của HĐND Thành phố; Văn bản số 150/UBND-XDGT ngày 14/3/2016 của UBND Thành phố |
|
5. Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bãi đỗ xe có quy hoạch B5/P1 thuộc quy hoạch phân khu H2-4 gần công viên Yên Sở | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,29 |
| 0,29 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | - Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai |
|
2 | Bãi đỗ xe có quy hoạch F3/P2 thuộc quy hoạch phân khu H2-4 gần khu đô thị Vĩnh Hưng | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,94 |
| 0,94 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai |
|
3 | Bãi đỗ xe có quy hoạch G1/P2 thuộc quy hoạch phân khu H2-4 gần ngõ 416 và ngõ 346 đường Vĩnh Hưng | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 1,02 |
| 1,02 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai |
|
6. Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu chức năng nhà ở đô thị tại TT Đại Nghĩa | ODT | UBND huyện | 30 |
| 30 | Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Thông báo số 299-TB/HU ngày 13/12/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Văn bản số 2990/VP-ĐT ngày 01/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng nhà ở đô thị tại TT. Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức; Văn bản số 1424/KH-ĐT-ĐT ngày 07/4/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện chỉ đạo của UBND thành phố tại văn bản số 2990/VP-ĐT |
|
7. Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị mới C1-3 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội | ODT | UBND huyện Thanh Trì | 29,8 |
| 29,8 | Thanh Trì | Đại Áng | - Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày 8/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện Thanh Trì; - Văn bản số 4416/KH&ĐT ngày 14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới C1-3, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì; - Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu ở C1-3, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. |
|
2 | Khu đô thị mới C3-1 tại xã Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. | ODT | UBND huyện Thanh Trì | 26,78 |
| 26,78 | Thanh Trì | Đại Áng | - Văn bản số 2268/UBND-ĐT ngày 8/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 một số ô đất thuộc Quy hoạch phân khu đô thị S5 trên địa bàn huyện Thanh Trì; - Văn bản số 4414/KH&ĐT ngày 14/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc giải quyết hồ sơ đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới C3-1, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì; - Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết khu ở C3-1, tỷ lệ 1/500, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội. |
|
8. Huyện Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường THPT tại xã Văn Phú, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 3 |
| 3 | Huyện Thường Tín | Văn Phú | Quyết định số 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt QH TMB tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc sơ bộ dự án. |
|
- 1 Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Nghị quyết 21/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất Biểu 01 kèm theo Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp