HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 546/TTr-UBND ngày 05/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị giao kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 703/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính:
Tổng số giao 2.210, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.245.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 965.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
Tổng số lượng người làm việc giao: 24.937, trong đó bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề: 21.525
- Trường Đại học, Cao đẳng: 186
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 21.146, gồm:
+ Mầm non: 5.673
+ Tiểu học: 6.916
+ THCS: 5.484
+ THPT: 2.951
+ Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 122
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 176
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 17.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.221.
c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 385.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 86.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 168.
e) Sự nghiệp Kinh tế và sự nghiệp khác: 552.
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 99 số người làm việc và 42 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Bổ sung biên chế giáo viên năm học 2023-2024: 297, trong đó mầm non: 195, tiểu học: 102.
(Danh mục và số lượng biên chế cụ thể có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2024 các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Thực hiện tuyển dụng phù hợp số công chức, viên chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.
2. Rà soát, phê duyệt Đề án tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra số lớp năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập của các địa phương.
4. Tăng cường kiểm tra việc quản lý và sử dụng bố trí biên chế giáo viên phù hợp định mức /sĩ số học sinh theo quy định/cơ cấu bộ môn; tập trung xử lý dôi dư giáo viên, hành chính, quản lý ở bậc mầm non và phổ thông các cấp.
5. Thanh tra, kiểm tra, xử lý các cơ quan, đơn vị vi phạm việc bố trí người làm việc vượt quá kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT | Đơn vị | Kế hoạch biên chế công chức năm 2024 | Ghi chú |
| Tổng cộng | 2.210 |
|
A | CẤP TỈNH | 1.245 |
|
1 | Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 36 |
|
1.1 | Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 9 |
|
1.2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 27 |
|
2 | Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh | 56 |
|
2.1 | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
2.2 | Văn phòng UBND tỉnh | 52 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 |
|
4 | Sở Tài chính | 63 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 386 |
|
5.1 | Cơ quan Sở | 41 |
|
5.2 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 18 |
|
5.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 21 |
|
5.4 | Chi cục Thủy lợi | 33 |
|
5.5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 15 |
|
5.6 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 12 |
|
5.7 | Chi cục Kiểm lâm | 217 |
|
5.8 | Chi cục Thủy sản | 29 |
|
6 | Sở Y tế | 59 |
|
6.1 | Văn phòng Sở | 34 |
|
6.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 13 |
|
6.3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 12 |
|
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 48 |
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 |
|
9 | Sở Xây dựng | 38 |
|
10 | Sở Nội vụ | 55 |
|
10.1 | Văn phòng Sở | 34 |
|
10.2 | Ban TĐ-KT | 9 |
|
10.3 | Ban Tôn giáo | 12 |
|
11 | Sở Ngoại vụ | 21 |
|
12 | Sở Công Thương | 39 |
|
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38 |
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 40 |
|
14.1 | Văn phòng Sở | 28 |
|
14.2 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 12 |
|
15 | Sở Tư pháp | 29 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63 |
|
18 | Sở Giao thông vận tải | 48 |
|
19 | Thanh tra tỉnh | 39 |
|
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 48 |
|
21 | VP Ban An toàn giao thông tỉnh | 4 |
|
22 | Văn phòng Đỉều phối nông thôn mới tỉnh | 14 | Tách từ biên chế Chi cục Phát triển nông thôn |
B | CẤP HUYỆN | 965 |
|
1 | Thị xã Kỳ Anh | 72 |
|
2 | Huyện Kỳ Anh | 71 |
|
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 79 |
|
4 | Thành phố Hà Tĩnh | 86 |
|
5 | Huyện Thạch Hà | 82 |
|
6 | Huyện Can Lộc | 77 |
|
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | 59 |
|
8 | Huyện Nghi Xuân | 71 |
|
9 | Huyện Đức Thọ | 74 |
|
10 | Huyện Hương Sơn | 82 |
|
11 | Huyện Vũ Quang | 66 |
|
12 | Huyện Hương Khê | 80 |
|
13 | Huyện Lộc Hà | 66 |
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT | Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc | Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2024 | Ghi chú | |
Số người làm việc do NN cấp ngân sách | Số người làm việc do đơn vị tư đảm bảo kinh phí | |||
| Tổng cộng | 24.937 | 2.735 |
|
I | Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề | 21.525 | 327 |
|
1 | Đại học, Cao đẳng | 186 | 309 |
|
1.1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 138 | 121 |
|
1.2 | Trường Cao đẳng Y tế | 16 | 54 |
|
1.3 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | 12 | 98 |
|
1.4 | Trường Cao đẳng Nguyễn Du | 20 | 36 |
|
2 | Mầm non, phổ thông các cấp | 21.146 | 0 |
|
2.1 | Biên chế bậc học Mầm non | 5.673 | 0 |
|
2.2 | Biên chế bậc học tiểu học | 6.916 | 0 |
|
2.3 | Biên chế bậc học Trung học cơ sở | 5.484 | 0 |
|
2.4 | Biên chế bậc học Trung học phổ thông | 2.951 | 0 |
|
2.5 | Biên chế giáo dục dôi dư THCS | 122 | 0 |
|
3 | Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện | 176 | 16 |
|
3.1 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân | 20 | 4 |
|
3.2 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê | 16 | 5 |
|
3.3 | Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh | 18 | 0 |
|
3.4 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc | 24 | 0 |
|
3.5 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang | 13 | 2 |
|
3.6 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên | 15 | 0 |
|
3.7 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà | 12 | 0 |
|
3.8 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn | 27 | 3 |
|
3.9 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà | 17 | 1 |
|
3.10 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ | 14 | 1 |
|
4 | TT Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX Tỉnh | 17 | 2 |
|
II | Đơn vị sư nghiệp lĩnh vực Y tế | 2.221 | 2.176 |
|
1 | Tuyến tỉnh | 237 | 128 |
|
1.1 | Bệnh viện | 83 | 75 |
|
- | BV Phổi | 46 | 45 |
|
- | Bệnh viện Tâm thần | 37 | 30 |
|
1.2 | Trung tâm | 154 | 53 |
|
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 104 | 48 |
|
- | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 28 | 3 |
|
- | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | 22 | 2 |
|
2 | Tuyến huyện | 1.984 | 2.048 |
|
2.1 | Trung tâm Y tế | 459 | 2.048 |
|
- | TT Y tế huyện Kỳ Anh | 67 | 35 |
|
- | TT Y tế thị xã Kỳ Anh | 15 | 0 |
|
- | TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh | 48 | 160 |
|
- | TT Y tế huyện Lộc Hà | 19 | 179 | Nhập BVĐK huyện Lộc Hà vào TTYT |
- | TTY tế huyện Can Lộc | 28 | 226 |
|
- | TT Y tế huyện Đức Thọ | 28 | 210 | Nhập BVĐK huyện Đức Thọ vào TTYT |
- | TT Y tế huyện Nghi Xuân | 25 | 148 |
|
- | TT Y tế huyện Vũ Quang | 81 | 54 |
|
- | TT Y tế huyện Cẩm Xuyên | 24 | 161 | Nhập BVĐK huyện Cẩm Xuyên vào TTYT |
- | TT Y tế huyện Thạch Hà | 27 | 181 |
|
- | TT Y tế thành phố Hà Tĩnh | 23 | 312 | Nhập BVĐK TP Hà Tĩnh vào TTYT |
- | TT Y tế huyện Hương Khê | 31 | 185 | Nhập BVĐK huyện Hương Khê vào TTYT |
- | TT YT huyện Hương Sơn | 43 | 197 | Nhập BV đa khoa cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo vào TTYT |
2.2 | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 1.525 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh | 144 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh | 82 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 34 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà | 68 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc | 132 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ | 147 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân | 105 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang | 67 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện cẩm Xuyên | 153 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà | 170 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố Hà Tĩnh | 86 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê | 151 | 0 |
|
- | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn | 186 | 0 |
|
III | Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch | 385 | 37 |
|
1 | TT Văn hóa - Điện ảnh | 28 | 3 |
|
2 | Bảo tàng tỉnh | 14 | 0 |
|
3 | Thư viện tỉnh | 19 | 0 |
|
4 | Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Hà Tĩnh | 37 | 0 |
|
5 | Ban Quản lý di tích Nguyễn Du | 13 | 0 |
|
6 | Ban Quản lý di tích Trần Phú | 5 | 0 |
|
7 | Ban Quản lý di tích Cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập | 5 | 0 |
|
8 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 25 | 2 |
|
9 | BQL Khu du lịch chùa Hương Tích | 2 | 15 |
|
10 | BQL Khu du lịch Thiên Cầm | 4 | 3 |
|
11 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh | 14 | 0 |
|
12 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh | 15 | 1 |
|
13 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Cẩm Xuyên | 17 | 2 |
|
14 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh | 25 | 2 |
|
15 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà | 20 | 2 |
|
16 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà | 13 | 0 |
|
17 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc | 16 | 0 |
|
18 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê | 18 | 1 |
|
19 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn | 20 | 0 |
|
20 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang | 19 | 1 |
|
21 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Hồng Lĩnh | 18 | 1 |
|
22 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ | 18 | 3 |
|
23 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân | 20 | 1 |
|
IV | Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | 86 | 57 |
|
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 77 | 49 |
|
2 | Trung tâm Công báo - Tin học | 9 | 8 |
|
V | Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học | 168 | 0 |
|
1 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh | 12 | 0 |
|
2 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh | 10 | 0 |
|
3 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên | 15 | 0 |
|
4 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh | 13 | 0 |
|
5 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê | 12 | 0 |
|
6 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà | 11 | 0 |
|
7 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc | 16 | 0 |
|
8 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh | 12 | 0 |
|
9 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân | 14 | 0 |
|
10 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ | 16 | 0 |
|
11 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn | 16 | 0 |
|
12 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang | 11 | 0 |
|
13 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà | 10 | 0 |
|
VI | Đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác | 552 | 138 |
|
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 12 | 5 |
|
2 | Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 6 | 0 |
|
3 | Trạm Kiểm dịch và Chẩn đoán xét nghiệm động vật | 7 | 0 |
|
4 | Trạm Kiểm dịch thực vật | 4 | 0 |
|
5 | Văn phòng đại diện Hội đồng Quản lý lưu vực sông Cả tại Hà Tĩnh | 2 | 0 |
|
6 | Trung tâm Khuyến nông | 38 | 0 |
|
7 | Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn | 17 | 7 |
|
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 2 | 40 |
|
9 | Ban Quản lý các cảng cá, bến cá | 10 | 8 |
|
10 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 68 | 0 |
|
11 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 59 | 0 |
|
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê | 38 | 0 |
|
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố | 22 | 8 |
|
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 26 | 0 |
|
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 12 | 3 |
|
16 | Phòng Công chứng số 1 | 2 | 4 |
|
17 | Phòng Công chứng số 2 | 1 | 4 |
|
18 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 16 | 0 |
|
19 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh | 3 | 6 |
|
20 | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 35 | 0 |
|
21 | Trung tâm CTXH GDNN cho NKT | 32 | 0 |
|
22 | Làng trẻ em mồ côi | 21 | 0 |
|
23 | Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH | 31 | 10 |
|
24 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh | 17 | 5 |
|
25 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư | 17 | 0 |
|
26 | Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính | 14 | 10 |
|
27 | Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại | 2 | 5 |
|
28 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 12 | 3 |
|
29 | Ban Quản lý dịch vụ công ích và trật tự đô thị thành phố | 10 | 15 |
|
30 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh | 6 | 0 |
|
31 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh | 10 | 5 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT | Đơn vị | Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2024 | Ghi chú | |||
Biên chế do NN cấp ngân sách | Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí | |||||
Tổng | Biên chế | Hỗ trợ bằng NSNN | ||||
| TỔNG CỘNG | 141 | 99 | 42 |
|
|
I | CẤP TỈNH | 82 | 64 | 18 |
|
|
1 | Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo | 1 | 1 |
|
|
|
2 | Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh | 2 | 1 | 1 |
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 9 | 8 | 1 |
|
|
4 | Hội Người mù | 6 | 5 | 1 |
|
|
5 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 13 | 13 |
|
|
|
6 | Liên hiệp các Hội KH-KT | 8 | 7 | 1 |
|
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2 | 2 |
|
|
|
8 | Hội Đông y | 6 | 2 | 4 |
|
|
9 | Hội Nhà báo | 4 | 4 |
|
|
|
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 |
|
|
|
11 | Liên minh các Hợp tác xã | 18 | 17 | 1 |
|
|
12 | Hội Khuyến học | 2 | 1 | 1 |
|
|
13 | Hội người cao tuổi tỉnh | 2 | 1 | 1 |
|
|
14 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 2 |
| 2 |
|
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 2 |
| 2 |
|
|
16 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 3 |
| 3 |
|
|
II | CẤP HUYỆN | 59 | 35 | 24 |
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh | 2 | 2 |
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 |
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên | 2 | 1 | 1 |
|
|
4 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh | 2 | 2 |
|
|
|
5 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê | 2 | 2 |
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà | 2 | 2 |
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc | 3 | 2 | 1 |
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh | 2 | 2 |
|
|
|
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân | 2 | 2 |
|
|
|
10 | Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ | 2 | 1 | 1 |
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn | 2 | 1 | 1 |
|
|
12 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang | 2 | 2 |
|
|
|
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà | 2 | 2 |
|
|
|
14 | Hội Người mù huyện Kỳ Anh | 2 |
| 2 |
|
|
15 | Hội Người mù thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 |
|
|
16 | Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên | 1 | 1 |
|
|
|
17 | Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh | 2 |
| 2 |
|
|
18 | Hội Người mù huyện Hương Khê | 1 | 1 |
|
|
|
19 | Hội Người mù huyện Thạch Hà | 2 |
| 2 |
|
|
20 | Hội Người mù huyện Can Lộc | 2 | 2 |
|
|
|
21 | Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 1 |
|
|
|
22 | Hội Người mù huyện Nghi Xuân | 2 | 1 | 1 |
|
|
23 | Hội Người mù huyện Đức Thọ | 2 | 2 |
|
|
|
24 | Hội Người mù huyện Hương Sơn | 2 | 2 |
|
|
|
25 | Hội Người mù huyện Vũ Quang | 2 | 1 | 1 |
|
|
26 | Hội Người mù huyện Lộc Hà |
|
|
|
|
|
27 | Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh | 1 |
| 1 |
|
|
28 | Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh | 1 |
| 1 |
|
|
29 | Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên | 1 |
| 1 |
|
|
30 | Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh | 1 |
| 1 |
|
|
31 | Hội người cao tuổi huyện Hương Khê |
|
|
|
|
|
32 | Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà | 1 |
| 1 |
|
|
33 | Hội người cao tuổi huyện Can Lộc |
|
|
|
|
|
34 | Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh | 1 |
| 1 |
|
|
35 | Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân | 1 |
| 1 |
|
|
36 | Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ | 1 |
| 1 |
|
|
37 | Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn | 1 | 1 |
|
|
|
38 | Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang | 1 | 1 |
|
|
|
39 | Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà | 1 | 1 |
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Trường hiện có | Số trẻ | Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có | Quản lý | Nhân viên hành chính | Giáo viên | Tổng cộng | Ghi chú | |||||
Hiện có | Kế hoạch | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | |||||
1 | TX Kỳ Anh | 11 | 4.045 | 4.285 | 25,44 | 34 | 34 | 11 | 11 | 316 | 316 | 361 | 361 |
|
2 | Kỳ Anh | 20 | 7.124 | 7.191 | 27,72 | 59 | 59 | 20 | 20 | 505 | 505 | 584 | 584 |
|
3 | Cẩm Xuyên | 24 | 7.531 | 7.327 | 28,31 | 68 | 68 | 24 | 24 | 522 | 522 | 614 | 614 |
|
4 | TP Hà Tĩnh | 15 | 4.027 | 4.179 | 29,83 | 40 | 40 | 15 | 15 | 267 | 267 | 322 | 322 |
|
5 | Thạch Hà | 28 | 7.288 | 7.628 | 26,03 | 73 | 73 | 43 | 39 | 553 | 553 | 669 | 665 |
|
6 | Lộc Hà | 12 | 4.359 | 4.435 | 30,06 | 30 | 36 | 12 | 12 | 293 | 289 | 335 | 337 |
|
7 | Can Lộc | 18 | 6.695 | 6.501 | 26,89 | 54 | 54 | 23 | 23 | 496 | 496 | 573 | 573 |
|
8 | Hương Khê | 21 | 5.002 | 5.144 | 25,92 | 59 | 59 | 21 | 21 | 388 | 388 | 468 | 468 |
|
9 | Hương Sơn | 25 | 5.082 | 4.901 | 223 | 72 | 61 | 42 | 40 | 446 | 446 | 560 | 547 |
|
10 | Vũ Quang | 12 | 1.383 | 1.339 | 21,61 | 28 | 26 | 10 | 12 | 124 | 124 | 162 | 162 |
|
11 | Đức Thọ | 24 | 4.516 | 4.334 | 25,81 | 60 | 60 | 32 | 32 | 338 | 338 | 430 | 430 |
|
12 | TX Hồng Lĩnh | 6 | 1.917 | 1.784 | 27,00 | 13 | 17 | 6 | 6 | 138 | 136 | 157 | 159 |
|
13 | Nghi Xuân | 17 | 5.408 | 5.632 | 28,02 | 49 | 49 | 17 | 17 | 385 | 385 | 451 | 451 |
|
Tổng | 233 | 64.377 | 64.680 | 26,66 | 639 | 636 | 276 | 272 | 4.771 | 4.765 | 5.686 | 5.673 |
|
(Hiện có mặt đến ngày 31/12/2023)
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Số trường | Số trẻ | Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có | Quản lý | Đội | Nhân viên hành chính | Giáo viên | Tổng cộng | Ghi chú | ||||||
Hiện có | Kế hoạch | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | |||||
1 | TX Kỳ Anh | 10 | 10.855 | 10.840 | 33,30 | 29 | 29 | 10 | 10 | 28 | 28 | 442 | 442 | 509 | 509 |
|
2 | Kỳ Anh | 17 | 14.276 | 14.347 | 33,43 | 47 | 47 | 18 | 18 | 45 | 43 | 580 | 583 | 690 | 691 |
|
3 | Cẩm Xuyên | 24 | 15.699 | 15.795 | 33,83 | 52 | 52 | 24 | 24 | 55 | 55 | 601 | 635 | 732 | 766 |
|
4 | TP Hà Tĩnh | 15 | 10.612 | 10.585 | 34,45 | 32 | 34 | 14 | 15 | 27 | 28 | 437 | 437 | 510 | 514 |
|
5 | Thạch Hà | 25 | 14.247 | 14.289 | 33,68 | 57 | 57 | 25 | 25 | 49 | 55 | 576 | 579 | 707 | 716 |
|
6 | Lộc Hà | 12 | 8.291 | 8.235 | 34,40 | 26 | 26 | 12 | 12 | 31 | 31 | 331 | 331 | 400 | 400 |
|
7 | Can Lộc | 19 | 13.760 | 13.670 | 32,92 | 44 | 42 | 19 | 19 | 47 | 49 | 584 | 584 | 694 | 694 |
|
8 | Hương Khê | 21 | 10.849 | 10.520 | 32,00 | 41 | 43 | 21 | 21 | 54 | 54 | 460 | 461 | 576 | 579 |
|
9 | Hương Sơn | 22 | 10.371 | 10.019 | 30,50 | 51 | 48 | 22 | 22 | 60 | 60 | 479 | 480 | 612 | 610 |
|
10 | Vũ Quang | 10 | 2.785 | 2.709 | 26,52 | 21 | 23 | 11 | 11 | 20 | 20 | 142 | 142 | 194 | 196 |
|
11 | Đức Thọ | 24 | 9.019 | 8.870 | 31,21 | 49 | 49 | 24 | 24 | 53 | 55 | 413 | 410 | 539 | 538 |
|
12 | TX Hồng Lĩnh | 4 | 3.764 | 3.766 | 33,31 | 10 | 11 | 6 | 6 | 12 | 12 | 157 | 157 | 185 | 186 |
|
13 | Nghi Xuân | 17 | 10.294 | 10.312 | 33,10 | 38 | 37 | 17 | 17 | 40 | 40 | 423 | 423 | 518 | 517 |
|
| Tổng | 220 | 134.822 | 133.957 | 32,85 | 497 | 498 | 223 | 224 | 521 | 530 | 5.625 | 5.664 | 6.866 | 6.916 |
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THCS
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Số trường | Số trẻ | Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có | Quản lý | Đội | Nhân viên hành chính | Giáo viên | Tổng cộng | |||||||
Hiện có | Kế hoạch | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Dôi dư được giao so với hiện có | ||||
1 | TX Kỳ Anh | 9 | 6.956 | 7.453 | 45,17 | 21 | 21 | 9 | 9 | 35 | 36 | 293 | 293 | 358 | 359 | 0 |
2 | Kỳ Anh | 16 | 8.735 | 9.204 | 38,82 | 34 | 34 | 15 | 15 | 47 | 51 | 406 | 419 | 502 | 519 | 0 |
3 | Cẩm Xuyên | 16 | 9.926 | 10.428 | 39,08 | 34 | 34 | 16 | 16 | 52 | 52 | 469 | 473 | 571 | 575 | 0 |
4 | TP Hà Tĩnh | 9 | 7.370 | 7.675 | 40,49 | 18 | 19 | 9 | 9 | 31 | 31 | 327 | 327 | 385 | 386 | 0 |
5 | Thạch Hà | 14 | 9.263 | 9.773 | 37,81 | 31 | 30 | 14 | 14 | 52 | 52 | 480 | 467 | 577 | 563 | 14 |
6 | Lộc Hà | 7 | 6.013 | 6.264 | 38,06 | 15 | 15 | 7 | 7 | 29 | 28 | 295 | 295 | 346 | 345 | 1 |
7 | Can Lộc | 15 | 9.431 | 9.843 | 35,19 | 31 | 32 | 15 | 15 | 49 | 47 | 541 | 509 | 636 | 603 | 33 |
8 | Hương Khê | 12 | 7.222 | 7.772 | 37,61 | 25 | 26 | 12 | 12 | 51 | 50 | 376 | 365 | 464 | 453 | 11 |
9 | Hương Sơn | 15 | 7.101 | 7.547 | 32,57 | 32 | 31 | 15 | 15 | 60 | 60 | 433 | 414 | 540 | 520 | 20 |
10 | Vũ Quang | 7 | 1.977 | 2.077 | 30,89 | 13 | 14 | 6 | 6 | 24 | 24 | 132 | 122 | 175 | 166 | 9 |
11 | Đức Thọ | 10 | 6.418 | 6.770 | 37,31 | 20 | 20 | 10 | 10 | 36 | 39 | 360 | 327 | 426 | 396 | 30 |
12 | TX Hồng Lĩnh | 6 | 2.779 | 2.923 | 35,63 | 12 | 12 | 4 | 4 | 16 | 16 | 152 | 148 | 184 | 180 | 4 |
13 | Nghi Xuân | 11 | 6.651 | 7.138 | 36,15 | 23 | 23 | 11 | 11 | 35 | 35 | 349 | 350 | 418 | 419 | 0 |
| Tổng | 147 | 89.842 | 94.867 | 37,53 | 309 | 311 | 143 | 143 | 517 | 521 | 4.613 | 4.509 | 5.582 | 5.484 | 122 |
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THPT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Số trường | Số học sinh | Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có | Quản lý | Nhân viên hành chính | Giáo viên | Tổng cộng | Ghi chú | |||||
Hiện có | Kế hoạch | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | Hiện có | Kế hoạch giao 2024 | |||||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 38 | 41.034 | 42.399 | 35,10 | 128 | 128 | 163 | 165 | 2.655 | 2.658 | 2.950 | 2.951 |
|
PHỤ LỤC VIII
PHÂN BỔ BỔ SUNG BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT | Đơn vị | Chỉ tiêu giao bổ sung giáo viên | Ghi chú | |
Mầm non | Tiểu học |
| ||
1 | TX Kỳ Anh | 11 | 12 |
|
2 | Kỳ Anh | 21 | 13 |
|
3 | Cẩm Xuyên | 23 | 13 |
|
4 | TP Hà Tĩnh | 12 | 5 |
|
5 | Thạch Hà | 18 | 13 |
|
6 | Lộc Hà | 5 | 6 |
|
7 | Can Lộc | 17 | 7 |
|
8 | Hương Khê | 13 | 11 |
|
9 | Hương Sơn | 22 | 4 |
|
10 | Vũ Quang | 11 | 3 |
|
11 | Đức Thọ | 23 | 2 |
|
12 | TX Hồng Lĩnh | 12 | 2 |
|
13 | Nghi Xuân | 7 | 11 |
|
Tổng | 195 | 102 |
|