HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2015/NQ-HĐND | Pleiku, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
(Từ ngày 08/12 đến ngày 11/12/2015)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, Công văn số 3686/BKHĐT-TH ngày 11/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ Văn bản số 8123/BKHĐT-TH ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016;
Căn cứ Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5279/TT-UBND, ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và từ nguồn thu để lại cho đầu tư năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và từ nguồn thu để lại cho đầu tư năm 2016 như nội dung Tờ trình số 5279/TT-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai với tổng vốn đầu tư phát triển năm 2016 là 1.082 tỷ đồng, gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương 982 tỷ đồng, cụ thể:
1.1. Vốn cân đối theo tiêu chí 752,1 tỷ đồng.
Trong đó:
- Tỉnh quyết định đầu tư 472,1 tỷ đồng, bao gồm:
+ Thanh toán nợ 01 dự án với số vốn là 72 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 01 dự án hoàn thành trước 31/12/2015 là 5,5 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp với số vốn là 75,673 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 37 dự án khởi công mới với số vốn 285,65 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1,5 tỷ đồng.
+ Vốn chuẩn bị đầu tư 16,777 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng 15 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư 280 tỷ đồng.
1.2. Tiền sử dụng đất 209,9 tỷ đồng.
1.3. Vốn kết dư ngân sách 20 tỷ đồng.
2. Vốn xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng, trong đó chuẩn bị đầu tư 5 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giao nhiệm vụ đầu tư cho các sở, ngành, các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
VỐN ĐẦU PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 13/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chương trình/ ngành, lĩnh vực | Kế hoạch 2015 (Vốn KH giao đầu năm) | Dự kiến kế hoạch 2016 | Tốc độ tăng (%) | Ghi chú | |
A | TỔNG SỐ | 1.595.080 | 1.924.257 | 20,64 |
| |
I | Vốn trong nước | 1.387.080 | 1.666.257 | 20,13 |
| |
|
|
|
|
| (*) Trong đó chi cho GDĐT là 190,6 tỷ đồng, chi cho KHCN là 22 tỷ đồng | |
1 | Đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh | 633.080 | 982.000 | 55,11 | ||
a | Vốn cân đối theo tiêu chí | 390.580 | 752.100 |
|
| |
- | Vốn trong cân đối theo tiêu chí do tỉnh QĐ đầu tư (gồm cả hỗ trợ doanh nghiệp công ích) |
|
|
| (*) bao gồm vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1,5 tỷ đồng. | |
190.580 | 472.100 |
| ||||
- | Vốn phân cấp cho H, TX, TP | 200.000 | 280.000 |
|
| |
b | Tiền sử dụng đất, thuê đất | 170.500 | 209.900 |
|
| |
- | Trong đó: tiền sử dụng đất trình đầu tư |
|
|
|
| |
- | Tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố đầu tư | 124.520 | 167.200 |
|
| |
- | Tiền sử dụng đất, thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất | 31.980 | 35.700 |
|
| |
c | Vốn kết dư ngân sách | 72.000 | 20.000 |
|
| |
2 | Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 95.000 | 100.000 | 5,26 |
| |
3 | Đầu từ cho các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngân sách trung ương | 336.800 | 390.017 | 15,80 | Nguồn vốn này trung ương sẽ giao danh mục và vốn cụ thể cho từng dự án | |
(1) | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 247.200 | 282.200 |
|
| |
(2) | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
| 2.000 |
|
| |
(3) | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 16.000 | 14.000 |
|
| |
(4) | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư. |
| 8.200 |
|
| |
(5) | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng KKT ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 21.000 | 59.389 |
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
| |
| - Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu. |
| 22.389 |
|
| |
| - Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | 15.000 | 37.000 |
|
| |
| - Hỗ trợ cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | 6.000 |
|
|
| |
(6) | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 30.600 | 5.058 |
|
| |
(7) | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 14.000 | 6.170 |
|
| |
(8) | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 8.000 | 13.000 |
|
| |
4 | Các chương trình mục tiêu đầu tư từ nguồn ngân sách trung ương, năm 2016 chuyển về địa phương. | 185.500 | 0 |
|
| |
5 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | 136.700 | 194.240 | 42,09 | Nguồn vốn này sẽ có hướng dẫn cụ thể của trung ương và trung ương sẽ giao chi tiết | |
II | Vốn nước ngoài | 208.000 | 258.000 | 24,04 |
| |
(1) | Các dự án ODA | 58.000 | 238.000 |
|
| |
(2) | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 150.000 | 20.000 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Dự kiến kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
| 837.663 | 327.299 | 982.000 |
|
A | Vốn trong cân đối theo tiêu chí |
|
| 821.523 | 321.699 | 752.100 |
|
A.1 | Vốn cân đối theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư |
|
| 821.523 | 321.699 | 472.100 |
|
I | Các dự án trả nợ |
|
| - | 181.652 | 72.000 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | Các huyện, TX, TP |
|
| 181.652 | 72.000 |
|
II | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2015 |
|
| 24.967 | 18.116 | 5.500 |
|
1 | Đường vào xã Ia Yeng, Phú Thiện | Phú Thiện | 2014- 2015 | 24.967 | 18.116 | 5.500 | Dự án đầu tư nguồn ngân sách trung ương, thực hiện theo QĐ điều chỉnh tổng mức đầu tư, NSĐP bố trí phần còn thiếu |
III | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 293.292 | 121.931 | 75.673 |
|
1 | Hỗ trợ đường vào xã Đăk Pling | Kông Chro |
|
|
| 12.000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh Gia Lai. | Pleiku | 2015- 2017 | 29.200 | 19.000 | 8.800 |
|
3 | Dự án Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện la Grai | la Grai | 2013- 2017 | 22.821,00 | 15.000 | 4.000 | Bộ Tư lệnh Quân khu 5 có Văn bản số 2677/BTL-CB ngày 24/11/2015 cho phép kéo dài thời gian hoàn thành đến tháng 12/2017 |
4 | Dự án Đường hầm sở chỉ huy cơ bản TP Pleiku | Pleiku | 2014- 2017 | 27.927 | 3.000 | 7.000 |
|
5 | Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 | Các huyện, TX,TP | 2015- 2017 | 146.628 | 22.849 | 19.000 | Có phụ lục 1 kèm theo |
6 | Vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý | Các huyện, TX, TP |
|
| 56.082 | 15.200 |
|
7 | Vốn đối ứng cho dự án đầu tư hạ tầng du lịch | Pleiku | 2015- 2016 | 28.576 |
| 7.000 |
|
8 | Vốn đối ứng dự án thiết bị Bệnh viện Tâm thần. | Pleiku | 2015- 2016 | 22.000 | 400 | 673 |
|
9 | Đường Hùng vương, thị xã Ayun Pa (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng) | Ayun Pa | 2015- 2016 | 16.140 | 5.600 | 2.000 | Tiền sử dụng đất bố trí 7 tỷ đồng, vốn cân đối ngân sách bố trí 2 tỷ đồng để hoàn thành công trình theo tiến độ dự án |
IV | Các dự án khởi công mới |
|
| 503.264 | - | 285.650 |
|
1 | Đường Trung tâm xã Yang Bắc đi 5 làng phía Tây Nam, huyện Đăk Pơ | Đăk Pơ | 2016 | 8.475 |
| 8.000 |
|
2 | Đường vào khu căn cứ cách mạng Krong, xã Krong, huyện Kbang (Đoạn từ UBND xã đến nơi trụ sở Tỉnh ủy thời chống Mỹ) | KBang | 2016 | 8.500 |
| 8.000 |
|
3 | Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa | Đăk Đoa | 2016 | 6.650 |
| 6.600 |
|
4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo, phường Sông Bờ, thị xã Ayun Pa | Ayun Pa | 2016 | 6.990 |
| 6.600 |
|
5 | Trường THCS Chu Văn An, xã Tân An (đạt chuẩn quốc gia), huyện Đăk Pơ | Đăk Pơ | 2016 | 7.000 |
| 6.600 |
|
6 | Dự án lập mới, bổ sung, chỉnh lý hồ sơ ĐGHC các cấp tỉnh Gia Lai theo NQ 128/NQ-CP và 139/NQ-CP | Pleiku | 2016 | 1.210 |
| 1.100 |
|
7 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Pleiku | 2016 | 1.847 |
| 1.750 |
|
8 | Trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ Đông Bắc Chư Păh | Chư Păh | 2016 | 2.200 |
| 2.100 |
|
9 | Hạt kiểm lâm huyện Kông Chro | Kông Chro | 2016 | 2.900 |
| 2.700 |
|
10 | Dự án ĐCĐC tập trung làng Kơ Biêu, xã Đăk T'Pang, huyện Kông Chro | Kông Chro | 2016 | 4.560 |
| 4.300 |
|
11 | Dự án ĐCĐCTT làng Kon Kơ Moh, xã Hà Tây, huyện Chư Păh | Chư Păh | 2016 | 4.000 |
| 3.800 |
|
12 | Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ | Đức Cơ | 2016- 2017 | 18.000 |
| 10.000 |
|
13 | Đường vào xã Kon Pne | KBang | 2016-2017 | 21.000 |
| 13.000 |
|
14 | Đường nội thị thị trấn Đăk Đoa | Đăk Đoa | 2016-2018 | 40.000 |
| 17.000 |
|
15 | Đường từ trung tâm xã Ya Hội đi thị xã An Khê | Đăk Pơ | 2016-2017 | 12.212 |
| 7.000 |
|
16 | Đường vào xã Đăk Jơ Ta - Hạng mục Cầu vượt sông Ayun | Mang Yang | 2016-2018 | 40.000 |
| 16.500 |
|
17 | Đường nội thị huyện Chư Sê | Chư Sê | 2016-2018 | 35.000 |
| 15.000 |
|
18 | Xây dựng phần mềm và cơ sở dữ liệu quản lý CBCC, VC trên địa bàn tỉnh | Pleiku | 2016 | 2.000 |
| 2.000 |
|
19 | Đầu tư tăng cường năng lực Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ | Pleiku | 2016-2018 | 14.000 |
| 8.000 |
|
20 | Xây dựng các dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3, 4 trên cổng thông tin điện tử của tỉnh | Các huyện, TX, TP | 2016-2018 | 15.000 |
| 8.800 |
|
21 | Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình | Pleiku | 2016-2018 | 45.000 |
| 23.000 |
|
22 | Trường THCS xã Chư Pơng (tách trường) | Chư Sê | 2016 | 15.000 |
| 14.200 |
|
23 | Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Yang Trung (tách trường) | Kông Chro | 2016-2017 | 15.000 |
| 10.600 |
|
24 | Nâng cấp trường phổ thông dân tộc nội trú Krông Pa | Krông Pa | 2016-2018 | 25.000 |
| 15.000 |
|
25 | Trường Cao đẳng nghề Gia Lai | Pleiku | 2016-2017 | 20.000 |
| 12.000 |
|
26 | Trụ sở Huyện ủy Krông Pa | Krông Pa | 2016 | 11.000 |
| 7.000 | Tổng mức đầu tư 11 tỷ đồng, vốn NS tỉnh 7 tỷ đồng, vốn ngân sách huyện 4 tỷ đồng |
27 | Trụ sở Huyện ủy KBang | KBang | 2016 | 10.000 |
| 7.000 | Tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng, vốn NS tỉnh 7 tỷ đồng, vốn ngân sách huyện 3 tỷ đồng |
28 | Trung tâm quan trắc môi trường | Pleiku | 2016 | 4.000 |
| 3.500 |
|
29 | Thao trường tại xã Ia Bă | Ia Grai | 2016-2018 | 10.000 |
| 5.000 |
|
30 | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội các xã biên giới huyện Đức Cơ (Chương trình 160) | Đức Cơ | 2016-2020 | 30.000 |
| 6.000 | Mỗi xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm |
31 | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội các xã biên giới huyện Ia Grai (Chương trình 160) | la Grai | 2016-2020 | 20.000 |
| 4.000 | Mỗi xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm |
32 | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội các xã biên giới huyện Chư Prông (Chương trình 160) | Chư Prông | 2016-2020 | 20.000 |
| 4.000 | Mỗi xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm |
33 | Trụ sở xã Ia Phìn, huyện Chư Prông | Chư Prông | 2016 | 5.920 |
| 5.700 |
|
34 | Trụ sở xã AlBă, huyện Chư Sê | Chư Sê | 2016 | 5.450 |
| 5.200 |
|
35 | Trụ sở xã Ia Hrú, huyện Chư Pưh | Chư Puh | 2016 | 4.817 |
| 4.600 |
|
36 | Trụ sở xã Ia Pnôn, huyện Đức Cơ | Đức Cơ | 2016 | 4.533 |
| 4.300 |
|
37 | Trụ sở xã Hải Yang, huyện Đăk Đoa | Đăk Đoa | 2016 | 6.000 |
| 5.700 |
|
V | Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
| 1.500 |
|
1 | Hỗ trợ Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Hạng mục: Gia cố kênh, bậc nước sau tràn xã lũ hồ chứa nước Hoàng Ân, xã la Phin, huyện Chư Prông | Chư Prông | 2016 | 1.500 |
| 1.500 |
|
VI | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 16.777 |
|
VII | Vốn dự phòng |
|
|
|
| 15.000 | Vốn dự phòng 15 tỷ đồng, dự kiến bố trí Trụ sở tiếp công dân 4 tỷ, Trường trung cấp y tế 3 tỷ, còn lại 8 tỷ đồng |
A.II | Vốn phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố. |
|
|
|
| 280.000 |
|
1 | Thành phố Pleiku |
|
|
|
| 41.000 |
|
2 | Thị xã An Khê |
|
|
|
| 15.900 |
|
3 | Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
| 14.200 |
|
4 | Huyện K'Bang |
|
|
|
| 16.900 |
|
5 | Huyện Đak Đoa |
|
|
|
| 16.300 |
|
6 | Huyện Chư Păh |
|
|
|
| 13.500 |
|
7 | Huyện Ia Grai |
|
|
|
| 16.300 |
|
8 | Huyện Mang Yang |
|
|
|
| 13.400 |
|
9 | Huyện Kông Chro |
|
|
|
| 15.600 |
|
10 | Huyện Đức Cơ |
|
|
|
| 12.900 |
|
11 | Huyên Chư Prông |
|
|
|
| 19.300 |
|
12 | Huyện Chư Sê |
|
|
|
| 20.200 |
|
13 | Huyện Đăk Pơ |
|
|
|
| 9.900 |
|
14 | Huyện la Pa |
|
|
|
| 13.300 |
|
15 | Huyện Krông Pa |
|
|
|
| 17.600 |
|
16 | Huyện Phú Thiện |
|
|
|
| 11.900 |
|
17 | Huyện Chư Pưh |
|
|
|
| 11.800 |
|
B | Chi đầu tư từ nguồn kết dư |
|
|
|
| 20.000 | Ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội cho các hộ nghèo vay |
C | Tiền sử dụng đất, thuê đất |
|
| 16.140 | 5.600 | 209.900 | Chi tiết có phụ lục 2 kèm theo |
I | Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư |
|
| 16.140 | 5.600 | 7.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 16.140 | 5.600 | 7.000 |
|
1 | Đường Hùng vương, thị xã Ayun Pa (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trung) | Ayun Pa | 2015- 2016 | 16.140 | 5.600 | 7.000 | Tiền sử dụng đất bố trí 7 tỷ đồng, vốn cân đối ngân sách bố trí 2 tỷ đồng để hoàn thành công trình theo tiến độ dự án |
II | Tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố đầu tư |
|
|
|
| 167.200 |
|
III | Tiền sử dụng đất, thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất |
|
|
|
| 35.700 | Trong đó tiền thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất là 9,9 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1 - Biểu số 3
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 755/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, Thị xã, thành phố | Tổng số hộ hưởng lợi | Tổng kinh phí | Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán | Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề (chăn nuôi) | Duy tu bảo dưỡng các công trình nước sinh hoạt tập trung (NSĐP+lồng ghép) | ||||
Số hộ | Kinh phí | Số hộ | Kinh phí | Số công trình | Số hộ hưởng lợi | Kinh phí | ||||
| Tổng số | 9.796 | 19.000,0 | 3.022 | 3.928,6 | 1.693 | 9.311,5 | 93 | 5.081 | 5.759,9 |
1 | Huyện Kbang | 1.210 | 1.798,0 | 470 | 611,0 | 78 | 429,0 | 7 | 662 | 758,0 |
2 | Huyện Đăk Pơ | 513 | 156,0 |
|
|
|
| 10 | 513 | 156,0 |
3 | Huyện Mang Yang | 584 | 2.754,0 | 100 | 130,0 | 368 | 2.024,0 | 1 | 116 | 600,0 |
4 | Huyện Đak Đoa | 185 | 240,5 | 185 | 240,5 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Krông Pa | 944 | 2.667,4 | 400 | 520,0 | 217 | 1.193,5 | 7 | 327 | 953,9 |
6 | Huyện la Pa | 410 | 1.415,0 | 200 | 260,0 | 210 | 1.155,0 |
|
|
|
7 | Huyện Chư Sê | 203 | 696,5 | 100 | 130,0 | 103 | 566,5 |
|
|
|
8 | Huyện Chư Prông | 716 | 1.312,0 | 400 | 520,0 |
|
| 7 | 316 | 792,0 |
9 | Huyện Chư Păh | 240 | 1.107,0 |
|
| 74 | 407,0 | 2 | 166 | 700,0 |
10 | Huyện la Grai | 1.239 | 1.420,4 | 78 | 101,4 | 114 | 627,0 | 30 | 1.047 | 692,0 |
11 | Huyện Đức Cơ | 89 | 115,7 | 89 | 115,7 |
|
|
|
|
|
12 | Huyện Kông Chro | 2.620 | 1.632,0 | 1.000 | 1.300,0 |
|
| 19 | 1.620 | 332,0 |
13 | Huyện Chư Pưh | 543 | 2.035,5 |
|
| 229 | 1.259,5 | 10 | 314 | 776,0 |
14 | Huyện Phú Thiện | 300 | 1.650,0 |
|
| 300 | 1.650,0 |
|
|
|
Phụ lục 2- Biểu số 3
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nộp quỹ phát triển đất | Trong đó: Thu tiền sử dụng đất | Tiền sử dụng đất đầu tư | Tiền sử dụng đất, thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất | Trong đó: | |
Tiền sử dụng đất trích nộp quỹ phát triển đất | Tiền thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất | ||||||
| TỔNG SỐ | 209.900 | 200.000 | 174.200 | 35.700 | 25.800 | 9.900 |
I | Phần tỉnh đầu tư | 18.070 | 10.000 | 7.000 | 11.070 | 3.000 | 8.070 |
II | Phần H, TX, TP đầu tư | 191.830 | 190.000 | 167.200 | 24.630 | 22.800 | 1.830 |
1 | Pleiku | 80.960 | 80.000 | 70.400 | 10.560 | 9.600 | 960 |
2 | An Khê | 13.087 | 13.000 | 11.440 | 1.647 | 1.560 | 87 |
3 | Ayun Pa | 3.015 | 3.000 | 2.640 | 375 | 360 | 15 |
4 | Kbang | 4.105 | 4.000 | 3.520 | 585 | 480 | 105 |
5 | Đăk Đoa | 8.030 | 8.000 | 7.040 | 990 | 960 | 30 |
6 | Chư Păh | 5.090 | 5.000 | 4.400 | 690 | 600 | 90 |
7 | la Grai | 7.090 | 7.000 | 6.160 | 930 | 840 | 90 |
8 | Mang Yang | 4.012 | 4.000 | 3.520 | 492 | 480 | 12 |
9 | Kông Chro | 2.045 | 2.000 | 1.760 | 285 | 240 | 45 |
10 | Đức Cơ | 10.030 | 10.000 | 8.800 | 1.230 | 1.200 | 30 |
11 | Chư Prông | 5.120 | 5.000 | 4.400 | 720 | 600 | 120 |
12 | Chư Sê | 25.060 | 25.000 | 22.000 | 3.060 | 3.000 | 60 |
13 | Đắk Pơ | 4.030 | 4.000 | 3.520 | 510 | 480 | 30 |
14 | la Pa | 506 | 500 | 440 | 66 | 60 | 6 |
15 | Krông Pa | 2.539 | 2.500 | 2.200 | 339 | 300 | 39 |
16 | Phú Thiện | 4.024 | 4.000 | 3.520 | 504 | 480 | 24 |
17 | Chư Pưh | 13.087 | 13.000 | 11.440 | 1.647 | 1.560 | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3- biểu số 3
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH ĐẦU TƯ CHO GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT | Đơn vị | Vốn cân đối ngân sách địa phương | Trong đó: | |||
Tổng số | Vốn đầu tư trong cân đối | Thu từ nguồn sử dụng đất | Đầu tư cho GDĐT | Đầu tư cho KHCN | ||
| TỔNG SỐ | 952.100 | 752.100 | 200.000 | 190.600 | 22.000 |
I | Vốn tỉnh quyết định đầu tư | 482.100 | 472.100 | 10.000 | 71.600 | 8.000 |
II | Vốn huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư | 470.000 | 280.000 | 190.000 | 119.000 | 14.000 |
1 | Pleiku | 121.000 | 41.000 | 80.000 | 27.000 | 2.050 |
2 | An Khê | 28.900 | 15.900 | 13.000 | 7.200 | 795 |
3 | Ayun Pa | 17.200 | 14.200 | 3.000 | 4.800 | 710 |
4 | Kbang | 20.900 | 16.900 | 4.000 | 5.800 | 845 |
5 | Đăk Đoa | 24.300 | 16.300 | 8.000 | 6.400 | 815 |
6 | Chư Păh | 18.500 | 13.500 | 5.000 | 5.000 | 675 |
7 | la Grai | 23.300 | 16.300 | 7.000 | 6.200 | 815 |
8 | Mang Yang | 17.400 | 13.400 | 4.000 | 4.800 | 670 |
9 | Kông Chro | 17.600 | 15.600 | 2.000 | 5.100 | 780 |
10 | Đức Cơ | 22.900 | 12.900 | 10.000 | 5.700 | 645 |
11 | Chư Prông | 24.300 | 19.300 | 5.000 | 6.700 | 965 |
12 | Chư Sê | 45.200 | 20.200 | 25.000 | 10.600 | 1.010 |
13 | Đắk Pơ | 13.900 | 9.900 | 4.000 | 3.700 | 495 |
14 | la Pa | 13.800 | 13.300 | 500 | 4.000 | 665 |
15 | Krông Pa | 20.100 | 17.600 | 2.500 | 5.800 | 880 |
16 | Phú Thiện | 15.900 | 11.900 | 4.000 | 4.300 | 595 |
17 | Chư Pưh | 24.800 | 11.800 | 13.000 | 5.900 | 590 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ưu tiên bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định quyết định đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 | Dự kiến kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
|
| 172.680 | 5.050 | 100.000 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp |
|
| 11.200 | 5.050 | 6.000 |
|
1 | Trường THCS phía Nam thị trấn Chư Sê | Chư Sê | 2015-2016 | 11.200 | 5.050 | 6.000 |
|
II | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 161.480 |
| 89.000 |
|
1 | Trường THCS xã Ia Phí | Chư Păh | 2016 | 8.989 |
| 8.500 |
|
2 | Trường THCS Kim Đồng, xã la O, huyện Chư Prông | Chư Prông | 2016 | 7.994 |
| 7.500 |
|
3 | Trường THCS Hai Bà Trưng, xã la Trôk, huyện Ia Pa | la Pa | 2016 | 6.832 |
| 6.500 |
|
4 | Trường THCS Quang Trung xã Đông và Trường THCS Lê Quý Đôn, thị trấn Kbang | Kbang | 2016 | 8.000 |
| 7.500 |
|
5 | Trường PTDT bán trú THCS Nguyễn Bá Ngọc xã Chư A Thai | Phú Thiện | 2016 | 7.000 |
| 6.500 |
|
6 | Trường THCS Nguyễn Huệ, phường Đoàn Kết | Ayun Pa | 2016 | 6.999 |
| 6.500 |
|
7 | Trường THPT Sơn Lang, huyện Kbang (xây mới tại xã Sơn Lang) | Kbang | 2016-2018 | 22.000 |
| 8.600 |
|
8 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã la Hrung (tách trường) | la Grai | 2016-2018 | 15.000 |
| 7.000 |
|
9 | Trường THCS xã Ayun | Mang Yang | 2016-2017 | 13.775 |
| 7.000 |
|
10 | Trạm y tế xã AlBá, la Tiêm, la Ko, Ayun. Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã AlBá | Chư Sê | 2016-2018 | 12.000 |
| 2.800 |
|
11 | Trạm y tế xã Nghĩa An, Kon Bla, TT Khang. Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã Nghĩa An. | Kbang | 2016-2018 | 9.000 |
| 2.800 |
|
12 | Trạm y tế xã la O, la Băng, la Piơr, TT Chư Prông Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã la O | Chư Prông | 2016-2018 | 12.000 |
| 2.800 |
|
13 | Trạm y tế xã la Hla. Chư Đon. Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã la Hla. | Chư Pứh | 2016-2017 | 6.000 |
| 2.800 |
|
14 | Trạm y tế la Sao, Trạm y tế la Rbol, Trạm y tế Sông Bờ. Năm 2016 xây dựng trạm y tế la Sao | Ayun Pa | 2016-2017 | 6.899 |
| 2.800 |
|
15 | Trạm y tế xã Hneng, xã Trang, xã la Dơk, huyện Đăk Đoa. Năm 2016 xây dựng trạm y tế xã Hneng | Đăk Đoa | 2016-2018 | 9.000 |
| 2.800 |
|
16 | Xây dựng 03 Trạm y tế xã la Trốk, la Mrơn, Pờ Tó huyện la Pa. Năm 2016 xây dựng trạm y tế xã la Trốk, A Marơn | Ia Pa | 2016-2017 | 6.992 |
| 3.800 |
|
17 | Trạm y tế xã Chư Đăng Ya | Chư Păh | 2016 | 3.000 |
| 2.800 |
|
III | Vốn CBĐT |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 150/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016 - 2020
- 4 Công văn 10638/BKHĐT-TH năm 2015 về thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Công văn 8123/BKHĐT-TH năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 8 Công văn 3686/BKHĐT-TH năm 2015 về lập kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11 Luật Đầu tư công 2014
- 12 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 13 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ hàng năm do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Nghị quyết 150/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Nghị quyết 156/2015/NQ-HĐND quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016 - 2020
- 6 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành