- 1 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
- 2 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH13 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Quyết định 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 9014/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
1. Tổng vốn phân bổ 446.076 triệu đồng, trong đó, nguồn vốn ngân sách trung ương: 274.380 triệu đồng; nguồn vốn đối ứng của ngân sách tỉnh: 171.696 triệu đồng.
a) Phân bổ cho các huyện, thành phố: 369.336 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các dự án: 76.740 triệu đồng.
2. Phân bổ cụ thể cho các chương trình mục tiêu quốc gia như sau:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 162.574 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 93.596 triệu đồng.
- Phân bổ trực tiếp cho các dự án: 68.978 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 3.762 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 279.740 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ cho các huyện, thành phố: 275.740 triệu đồng
- Phân bổ vốn thực hiện các chương trình chuyên đề: 4.000 triệu đồng
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2023 cho các dự án, tiểu dự án có trong kế hoạch đầu tư công năm 2023, sau khi các dự án, tiểu dự án này được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công.
3. Căn cứ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 được phân bổ tại Nghị quyết này và mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập kế hoạch phân bổ vốn 2023 cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 | Đề xuất phân bố kế hoạch vốn năm 2023 | Ghi chú | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||
NSTW |
|
| NSTW | Ngân sách tỉnh | NSTW | Ngân sách tỉnh | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
| 1.850.300 | 1.040.460 | 811.588 | 0 | 1.852.048 | 1.040.460 | 811.588 | 551.063 | 235.427 | 315.636 | 446.076 | 274.380 | 171.696 |
|
624.022 | 544.148 | 81.622 | 0 | 625.770 | 544.148 | 81.622 | 118.812 | 103.316 | 15.496 | 162.574 | 141.369 | 21.205 |
| ||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 109.185 | 94.944 | 14.241 | 0 | 109.185 | 94.944 | 14.241 | 31.560 | 27.444 | 4.116 | 31.903 | 27.742 | 4.161 |
| |||
| Phân bổ cho các huyện, thành phố |
|
| 109.185 | 94.944 | 14.241 | 0 | 109.185 | 94.944 | 14.241 | 31.560 | 27.444 | 4.116 | 31.903 | 27.742 | 4.161 |
|
1 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 | 10.058 | 8.746 | 1.312 |
| 10.058 | 8.746 | 1.312 | 2.907 | 2.528 | 379 | 2.944 | 2.560 | 384 |
|
2 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 | 10.277 | 8.937 | 1.340 |
| 10.277 | 8.937 | 1.340 | 2.970 | 2.583 | 387 | 3.008 | 2.616 | 392 |
|
3 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 | 10.414 | 9.056 | 1.358 |
| 10.414 | 9.056 | 1.358 | 3.011 | 2.618 | 393 | 3.049 | 2.651 | 398 |
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 | 10.983 | 9.550 | 1.433 |
| 10.983 | 9.550 | 1.433 | 3.174 | 2.760 | 414 | 3.215 | 2.796 | 419 |
|
5 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 | 11.815 | 10.274 | 1.541 |
| 11.815 | 10.274 | 1.541 | 3.416 | 2.970 | 446 | 3.459 | 3.008 | 451 |
|
6 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 | 15.110 | 13.139 | 1.971 |
| 15.110 | 13.139 | 1.971 | 4.368 | 3.798 | 570 | 4.423 | 3.846 | 577 |
|
7 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 | 14.360 | 12.487 | 1.873 |
| 14.360 | 12.487 | 1.873 | 4.150 | 3.609 | 541 | 4.143 | 3.603 | 540 |
|
8 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2022-2025 | 4.832 | 4.202 | 630 |
| 4.832 | 4.202 | 630 | 1.397 | 1.215 | 182 | 1.415 | 1.230 | 185 |
|
9 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2022-2025 | 5.620 | 4.887 | 733 |
| 5.620 | 4.887 | 733 | 1.625 | 1.413 | 212 | 1.801 | 1.566 | 235 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2025 | 6.150 | 5.348 | 802 |
| 6.150 | 5.348 | 802 | 1.778 | 1.546 | 232 | 1.646 | 1.431 | 215 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2022-2025 | 9.566 | 8.318 | 1.248 |
| 9.566 | 8.318 | 1.248 | 2.764 | 2.404 | 360 | 2.800 | 2.435 | 365 |
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết | 95.291 | 84.382 | 12.657 | 0 | 97.039 | 84.382 | 12.657 | 11.809 | 10.269 | 1.540 | 31.439 | 27.338 | 4.101 |
| |||
a | Bố trí chuyển tiếp cho các tiểu dự án |
|
| 39.374 | 35.758 | 5.364 | 0 | 41.122 | 35.758 | 5.364 | 11.809 | 10.269 | 1.540 | 22.239 | 19.338 | 2.901 |
|
1 | Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2024 | 14.980 | 14.546 | 2.182 |
| 16.728 | 14.546 | 2.182 | 4.731 | 4.114 | 617 | 9.085 | 7.900 | 1.185 |
|
2 | Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2024 | 8.234 | 7.160 | 1.074 |
| 8.234 | 7.160 | 1.074 | 2.363 | 2.055 | 308 | 4.451 | 3.870 | 581 |
|
5 | Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2024 | 6.960 | 6.052 | 908 |
| 6.960 | 6.052 | 908 | 2.070 | 1.800 | 270 | 3.706 | 3.223 | 483 |
|
6 | Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2024 | 9.200 | 8.000 | 1.200 |
| 9.200 | 8.000 | 1.200 | 2.645 | 2.300 | 345 | 4.997 | 4.345 | 652 |
|
b | Số vốn chưa phân bổ |
|
| 55.917 | 48.624 | 7.293 | 0 | 55.917 | 48.624 | 7.293 | 0 | 0 | 0 | 9.200 | 8.000 | 1.200 |
|
1 | Dự án bố trí, ổn định dân cư còn nhiều khó khăn điểm Dân cư K'Nớ 5, xã Đưng K'Nớ, huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2023-2025 | 23.880 | 20.766 | 3.114 |
| 23.880 | 20.766 | 3.114 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng và hoàn thiện dự án ổn định dân cư thôn Hàng Làng, xã Gung Ré, huyện Di Linh | Di Linh | 2023-2025 | 32.037 | 27.858 | 4.179 |
| 32.037 | 27.858 | 4.179 | 0 |
|
|
|
|
|
|
243.124 | 211.412 | 31.712 | 0 | 243.124 | 211.412 | 31.712 | 43.762 | 38.054 | 5.708 | 60.830 | 52.896 | 7.934 |
| ||||
| Phân bổ cho các huyện |
|
| 243.124 | 211.412 | 31.712 | 0 | 243.124 | 211.412 | 31.712 | 43.762 | 38.054 | 5.708 | 60.830 | 52.896 | 7.934 |
|
1 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 | 13.530 | 11.765 | 1.765 |
| 13.530 | 11.765 | 1.765 | 2.436 | 2.118 | 318 | 3.513 | 3.055 | 458 |
|
2 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 | 11.142 | 9.689 | 1.453 |
| 11.142 | 9.689 | 1.453 | 2.004 | 1.744 | 260 | 2.893 | 2.516 | 377 |
|
3 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 | 13.530 | 11.765 | 1.765 |
| 13.530 | 11.765 | 1.765 | 2.436 | 2.118 | 318 | 3.513 | 3.055 | 458 |
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 | 27.172 | 23.628 | 3.544 |
| 27.172 | 23.628 | 3.544 | 4.891 | 4.253 | 638 | 7.055 | 6.135 | 920 |
|
6 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 | 142.163 | 123.620 | 18.543 |
| 142.163 | 123.620 | 18.543 | 25.589 | 22.251 | 3.338 | 34.615 | 30.100 | 4.515 |
|
6 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 | 25.468 | 22.146 | 3.322 |
| 25.468 | 22.146 | 3.322 | 4.584 | 3.986 | 598 | 6.613 | 5.750 | 863 |
|
7 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 | 10.119 | 8.799 | 1.320 |
| 10.119 | 8.799 | 1.320 | 1.822 | 1.584 | 238 | 2.628 | 2.285 | 343 |
|
122.511 | 106.531 | 15.980 | 0 | 122.511 | 106.531 | 15.980 | 22.052 | 19.176 | 2.876 | 29.162 | 25.358 | 3.804 |
| ||||
a | Bố trí chuyển tiếp cho các tiểu dự án |
|
| 62.317 | 54.189 | 8.128 | 0 | 62.317 | 54.189 | 8.128 | 22.052 | 19.176 | 2.876 | 17.662 | 15.358 | 2.304 |
|
1 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2024 | 10.580 | 9.200 | 1.380 |
| 10.580 | 9.200 | 1.380 | 3.882 | 3.376 | 506 | 2.933 | 2.550 | 383 |
|
2 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2024 | 13.618 | 11.842 | 1.776 |
| 13.618 | 11.842 | 1.776 | 4.830 | 4.200 | 630 | 3.849 | 3.347 | 502 |
|
3 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông | Đam Rông | 2022-2024 | 12.656 | 11.005 | 1.651 |
| 12.656 | 11.005 | 1.651 | 4.370 | 3.800 | 570 | 3.629 | 3.156 | 473 |
|
4 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền | Di Linh | 2022-2024 | 11.232 | 9.767 | 1.465 |
| 11.232 | 9.767 | 1.465 | 4.025 | 3.500 | 525 | 3.183 | 2.768 | 415 |
|
5 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2024 | 14.231 | 12.375 | 1.856 |
| 14.231 | 12.375 | 1.856 | 4.945 | 4.300 | 645 | 4.068 | 3.537 | 531 |
|
b | Số vốn chưa phân bổ |
|
| 60.194 | 52.342 | 7.852 | 0 | 60.194 | 52.342 | 7.852 | 0 | 0 | 0 | 11.500 | 10.000 | 1.500 |
|
1 | Xây dựng Trường DTNT tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | 2023-2025 | 18.835 | 16.378 | 2.457 |
| 18.835 | 16.378 | 2.457 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đức Trọng | Đức Trọng | 2023-2025 | 11.418 | 9.928 | 1.490 |
| 11.418 | 9.928 | 1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Di Linh | Di Linh | 2023-2025 | 15.940 | 13.861 | 2.079 |
| 15.940 | 13.861 | 2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS và THPT liên huyện phía Nam | Đạ Tẻh | 2023-2025 | 14.001 | 12.175 | 1.826 |
| 14.001 | 12.175 | 1.826 |
|
|
|
|
|
|
|
51.364 | 44.664 | 6.700 | 0 | 51.364 | 44.664 | 6.700 | 9.269 | 8.060 | 1.209 | 8.378 | 7.285 | 1.093 |
| ||||
a | Bố trí chuyển tiếp cho các tiểu dự án |
|
| 25.911 | 22.531 | 3.380 | 0 | 25.911 | 22.531 | 3.380 | 9.269 | 8.060 | 1.209 | 6.078 | 5.285 | 793 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch) | Các huyện | 2022-2024 | 20.637 | 17.945 | 2.692 |
| 20.637 | 17.945 | 2.692 | 6.969 | 6.060 | 909 | 4.989 | 4.338 | 651 |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp) | Các huyện | 2022-2024 | 5.274 | 4.586 | 688 |
| 5.274 | 4.586 | 688 | 2.300 | 2.000 | 300 | 1.089 | 947 | 142 |
|
b | Số vốn chưa phân bổ |
|
| 25.453 | 22.133 | 3.320 | 0 | 25.453 | 22.133 | 3.320 | 0 | 0 | 0 | 2.300 | 2.000 | 300 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu (hỗ trợ xây dựng nhà vệ sinh đạt chuẩn, trang bị thùng rác công cộng, trang bị nhạc cụ, đạo cụ biểu diễn, sưu tầm phục chế, phục dựng hiện vật, thiết kế, lắp đặt biểu chỉ dẫn hướng dẫn du lịch, hỗ trợ xây dựng nhà trưng bày, xây dựng trung tâm du lịch) | Các huyện | 2023-2025 | 4.816 | 4.188 | 628 |
| 4.816 | 4.188 | 628 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ tu bổ tôn tạo trong mỗi di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Nhà Lao thiếu nhi Đà Lạt;Di tích Khảo cổ Cát Tiên; Di tích căn cứ kháng chiến Khu VI Cát Tiên) | Các huyện | 2023-2025 | 20.637 | 17.945 | 2.692 |
| 20.637 | 17.945 | 2.692 |
|
|
|
|
|
|
|
2.547 | 2.215 | 332 | 0 | 2.547 | 2.215 | 332 | 360 | 313 | 47 | 862 | 750 | 112 |
| ||||
| Phân bổ cho các huyện |
|
| 2.547 | 2.215 | 332 | 0 | 2.547 | 2.215 | 332 | 360 | 313 | 47 | 862 | 750 | 112 |
|
1 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2023 | 55 | 48 | 7 |
| 55 | 48 | 7 | 0 | 0 | 0 | 55 | 48 | 7 | Dứt điểm |
2 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2023 | 120 | 105 | 15 |
| 120 | 105 | 15 | 0 | 0 | 0 | 120 | 105 | 15 | Dứt điểm |
3 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2024 | 2.260 | 1.965 | 295 |
| 2.260 | 1.965 | 295 | 360 | 313 | 47 | 575 | 500 | 75 |
|
4 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2023 | 112 | 97 | 15 |
| 112 | 97 | 15 | 0 | 0 | 0 | 112 | 97 | 15 | Dứt điểm |
12.353 | 10.742 | 1.611 | 0 | 12.353 | 10.742 | 1.611 | 1.071 | 931 | 140 | 3.762 | 3.271 | 491 |
| ||||
1 | Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm) | Các huyện | 2022-2025 | 12.353 | 10.742 | 1.611 |
| 12.353 | 10.742 | 1.611 | 1.071 | 931 | 140 | 3.762 | 3.271 | 491 |
|
1.213.925 | 485.570 | 728.355 | 0 | 1.213.925 | 485.570 | 728.355 | 431.180 | 131.180 | 300.000 | 279.740 | 129.740 | 150.000 | Giai đoạn 2021-2025: | ||||
|
| 1.197.925 | 469.570 | 728.355 |
| 1.197.925 | 469.570 | 728.355 | 427.180 | 127.180 | 300.000 | 275.740 | 125.740 | 150.000 | |||
1 | Thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2022-2025 | 35.907 | 14.075 | 21.832 |
| 35.907 | 14.075 | 21.832 | 8.330 | 3.930 | 4.400 | 8.566 | 3.726 | 4.840 | |
2 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 | 44.882 | 17.593 | 27.289 |
| 44.882 | 17.593 | 27.289 | 30.180 | 4.912 | 25.268 | 5.657 | 4.657 | 1.000 | |
3 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2022-2025 | 71.811 | 28.149 | 43.662 |
| 71.811 | 28.149 | 43.662 | 45.860 | 7.860 | 38.000 | 9.451 | 7.451 | 2.000 | |
4 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2022-2025 | 125.673 | 49.262 | 76.411 |
| 125.673 | 49.262 | 76.411 | 37.754 | 13.754 | 24.000 | 29.907 | 13.040 | 16.867 | |
5 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2022-2025 | 125.673 | 49.262 | 76.411 |
| 125.673 | 49.262 | 76.411 | 39.454 | 13.754 | 25.700 | 29.907 | 13.040 | 16.867 | |
6 | Huyện Đam Rông | Đam Rông | 2022-2025 | 198.535 | 77.823 | 120.712 |
| 198.535 | 77.823 | 120.712 | 70.257 | 22.026 | 48.231 | 46.996 | 20.491 | 26.505 | |
7 | Huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2025 | 236.386 | 92.660 | 143.726 |
| 236.386 | 92.660 | 143.726 | 61.198 | 21.645 | 39.553 | 59.811 | 26.079 | 33.732 | |
8 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2022-2025 | 116.693 | 45.742 | 70.951 |
| 116.693 | 45.742 | 70.951 | 42.332 | 12.772 | 29.560 | 27.769 | 12.108 | 15.661 | |
9 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2022-2025 | 44.882 | 17.593 | 27.289 |
| 44.882 | 17.593 | 27.289 | 9.912 | 4.912 | 5.000 | 10.681 | 4.657 | 6.024 | |
10 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2022-2025 | 62.836 | 24.631 | 38.205 |
| 62.836 | 24.631 | 38.205 | 29.496 | 6.877 | 22.619 | 14.953 | 6.520 | 8.433 | |
11 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2022-2025 | 71.811 | 28.149 | 43.662 |
| 71.811 | 28.149 | 43.662 | 27.165 | 7.860 | 19.305 | 17.089 | 7.451 | 9.638 | |
12 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2022-2025 | 62.836 | 24.631 | 38.205 |
| 62.836 | 24.631 | 38.205 | 25.242 | 6.878 | 18.364 | 14.953 | 6.520 | 8.433 | |
Các huyện | 2022-2025 | 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 | 16.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
- 1 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
- 2 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc