HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/2010/NQ-HĐND | Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP , ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số: 2791/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2010 về việc quy định giá các loại đất năm 2011, sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2011 như sau: 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố:(Có bản phụ lục số 01 kèm theo)
2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác tại các huyện, thành phố:(Có bản phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định và tổ chức thực hiện các quy định về giá các loại đất theo các phụ lục số 01, số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số: 153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 33 | 22 | 20 |
Vị trí 2 | 26 | 18 | 15 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 10 | 9 |
Vị trí 5 | 10 | 7 | 5 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 32 | 20 | 16 |
Vị trí 2 | 24 | 17 | 13 |
Vị trí 3 | 18 | 13 | 10 |
Vị trí 4 | 13 | 10 | 6 |
3. Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 8 | 7 | 6 |
Vị trí 2 | 6 | 5 | 4 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 27 | 21 | 20 |
Vị trí 2 | 22 | 17 | 16 |
Vị trí 3 | 16 | 13 | 12 |
Vị trí 4 | 10 | 8 | 6 |
Vị trí 5 | 6 | 5 | 4 |
5. Giá đất làm muối
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 |
27 | 18 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số: 153/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Nghìn đồng
Loại đất | Huyện Minh Hoá | Huyện Tuyên Hoá | Huyện Quảng Trạch | Huyện Bố Trạch | Thành phố Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Huyện Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt: |
|
|
|
|
|
| |
Xã Tiến Hoá: |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
| 975 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 660 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 440 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 235 |
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
| 610 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 410 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 145 |
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
| 270 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 180 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 120 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 60 |
|
|
|
|
|
2. Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 130 | 130 | 150 | 140 | 130 |
- Vị trí 2 |
|
| 100 | 100 | 110 | 100 | 95 |
- Vị trí 3 |
|
| 60 | 60 | 70 | 65 | 60 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 40 | 35 | 35 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 95 | 90 | 120 | 100 | 100 |
- Vị trí 2 |
|
| 70 | 70 | 90 | 70 | 70 |
- Vị trí 3 |
|
| 40 | 40 | 60 | 50 | 45 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 25 | 30 | 25 | 25 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 70 | 65 | 105 | 80 | 70 |
- Vị trí 2 |
|
| 55 | 50 | 75 | 60 | 55 |
- Vị trí 3 |
|
| 35 | 35 | 50 | 40 | 40 |
- Vị trí 4 |
|
| 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
3. Xã Trung du |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 90 | 85 |
| 90 | 85 |
- Vị trí 2 |
|
| 70 | 65 |
| 70 | 60 |
- Vị trí 3 |
|
| 50 | 45 |
| 50 | 45 |
- Vị trí 4 |
|
| 25 | 25 |
| 25 | 25 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 60 | 60 |
| 60 | 60 |
- Vị trí 2 |
|
| 45 | 45 |
| 45 | 45 |
- Vị trí 3 |
|
| 30 | 30 |
| 30 | 30 |
- Vị trí 4 |
|
| 15 | 15 |
| 15 | 15 |
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 35 | 30 |
| 35 | 30 |
- Vị trí 2 |
|
| 25 | 22 |
| 25 | 25 |
- Vị trí 3 |
|
| 20 | 15 |
| 20 | 15 |
- Vị trí 4 |
|
| 10 | 10 |
| 10 | 10 |
4. Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 45 | 60 | 50 | 50 |
| 55 | 55 |
- Vị trí 2 | 30 | 45 | 35 | 35 |
| 40 | 40 |
- Vị trí 3 | 20 | 30 | 25 | 25 |
| 30 | 25 |
- Vị trí 4 | 15 | 20 | 15 | 15 |
| 20 | 15 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 25 | 35 | 30 | 30 |
| 35 | 30 |
- Vị trí 2 | 20 | 20 | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
- Vị trí 3 | 15 | 20 | 17 | 17 |
| 15 | 15 |
- Vị trí 4 | 9 | 12 | 10 | 12 |
| 11 | 11 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 20 | 30 | 25 | 25 |
| 25 | 25 |
- Vị trí 2 | 14 | 20 | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
- Vị trí 3 | 10 | 13 | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
- Vị trí 4 | 6 | 8 | 7 | 6 |
| 7 | 7 |
1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại Đô thị | Đất ở tại TT Quy Đạt | Đất ở tại TT Đồng Lê | Đất ở tại TT Ba Đồn | Đất ở tại TT Hoàn Lão | Đất ở tại TP Đồng Hới | Đất ở tại TT Quán Hàu | Đất ở TT Kiến Giang | |
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 | 1.870 | 1.795 | 3.375 | 3.375 | 10.920 | 3.105 | 3.105 | |
- Vị trí 2 | 1.120 | 990 | 1.750 | 1.750 | 5.460 | 1.610 | 1.610 | |
- Vị trí 3 | 385 | 425 | 875 | 875 | 2.730 | 805 | 805 | |
- Vị trí 4 | 200 | 190 | 450 | 450 | 1.690 | 415 | 415 | |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 | 1.200 | 1.035 | 2.640 | 2.185 | 6.500 | 1.610 | 1.610 | |
- Vị trí 2 | 530 | 460 | 935 | 900 | 4.550 | 900 | 900 | |
- Vị trí 3 | 190 | 210 | 420 | 405 | 1.950 | 405 | 405 | |
- Vị trí 4 | 120 | 115 | 240 | 195 | 1.105 | 230 | 230 | |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 | 520 | 520 | 1.080 | 1.035 | 5.250 | 1.035 | 1.035 | |
- Vị trí 2 | 210 | 210 | 600 | 575 | 2.625 | 575 | 575 | |
- Vị trí 3 | 85 | 90 | 235 | 195 | 1.225 | 220 | 150 | |
- Vị trí 4 | 60 | 65 | 120 | 115 | 700 | 115 | 90 | |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 | 175 | 175 | 520 | 390 | 2.100 | 375 | 300 | |
- Vị trí 2 | 85 | 90 | 185 | 175 | 1.400 | 220 | 140 | |
- Vị trí 3 | 50 | 60 | 115 | 115 | 1.050 | 115 | 90 | |
- Vị trí 4 | 45 | 45 | 60 | 60 | 525 | 60 | 45 | |
e) Đường Loại 5 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 |
|
|
|
| 1.010 |
|
| |
- Vị trí 2 |
|
|
|
| 755 |
|
| |
- Vị trí 3 |
|
|
|
| 505 |
|
| |
- Vị trí 4 |
|
|
|
| 250 |
|
| |
Đất ở tại Đô thị |
|
| Đất ở tại TT Nông trường Việt Trung |
|
| Đất ở tại TT Nông trường Lệ Ninh | ||
a) Đường Loại 1 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 |
|
|
| 2.185 |
|
| 1.656 | |
- Vị trí 2 |
|
|
| 1.095 |
|
| 830 | |
- Vị trí 3 |
|
|
| 425 |
|
| 340 | |
- Vị trí 4 |
|
|
| 195 |
|
| 145 | |
b) Đường Loại 2 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 |
|
|
| 1.210 |
|
| 930 | |
- Vị trí 2 |
|
|
| 505 |
|
| 385 | |
- Vị trí 3 |
|
|
| 210 |
|
| 160 | |
- Vị trí 4 |
|
|
| 115 |
|
| 85 | |
c) Đường Loại 3 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 |
|
|
| 505 |
|
| 385 | |
- Vị trí 2 |
|
|
| 210 |
|
| 155 | |
- Vị trí 3 |
|
|
| 100 |
|
| 80 | |
- Vị trí 4 |
|
|
| 65 |
|
| 45 | |
d) Đường Loại 4 |
|
|
|
|
|
| ||
- Vị trí 1 |
|
|
| 210 |
|
| 155 | |
- Vị trí 2 |
|
|
| 100 |
|
| 75 | |
- Vị trí 3 |
|
|
| 65 |
|
| 50 | |
- Vị trí 4 |
|
|
| 40 |
|
| 40 |
2. Giá đất của một số đường phố đặc thù ở thành phố Đồng Hới
ĐVT: Nghìn đồng
TT | Tên đường | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Phường Hải Đình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 |
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Cống 10 | 13.100 | 6.550 | 3.275 | 2.030 |
6 | Thanh Niên | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 8.450 | 5.915 | 2.535 | 1.440 |
7 | Cô Tám | Quách Xuân Kỳ | Thanh Niên | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | Hương Giang | Thanh Niên | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
9 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Lợi | Quang Trung | 5.775 | 2.890 | 1.350 | 770 |
II | Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Cục Hải Quan | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 |
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
4 | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 7.800 | 5.460 | 2.340 | 1.325 |
5 | Dương văn An | Trần Hưng Đạo | Giáp Phan Bội Châu | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
6 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
7 | Đường chưa có tên | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 2.520 | 1.680 | 1.260 | 630 |
8 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | 2.520 | 1.680 | 1.260 | 630 |
9 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 2.730 | 1.820 | 1.365 | 680 |
10 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 2.730 | 1.820 | 1.365 | 680 |
11 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Duyễn | Nhà ông Dương | 2.520 | 1.680 | 1.260 | 630 |
III | Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 13.100 | 6.550 | 3.275 | 2.030 |
4 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
5 | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | Giáp phường Nam Lý | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
|
|
| |
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | Lê Thành Đồng | 13.100 | 6.550 | 3.275 | 2.030 |
V | Phường Nam Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Nam chân Cầu Vượt | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
Nam chân Cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 | ||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 13.100 | 6.550 | 3.275 | 2.030 |
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 |
4 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 | ||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam-CuBa | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 | ||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện CuBa | 13.100 | 6.550 | 3.275 | 2.030 |
6 | Xuân Diệu | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Trung tâm Bảo trợ XH - NCC | 5.775 | 2.890 | 1.350 | 770 |
7 | Ngô Gia Tự | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm | 7.800 | 5.460 | 2.340 | 1.325 |
Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 | ||
8 | Trần Quang Khải | Hữu Nghị | Giáp Đồng Phú | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
9 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng CS 113) | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
10 | Đường chưa có tên | Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo ) | Trần Quang Khải | 7.800 | 5.460 | 2.340 | 1.325 |
11 | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 |
12 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | 7.800 | 5.460 | 2.340 | 1.325 | ||
VI | Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Xa Lộc Ninh | 12.010 | 6.000 | 3.000 | 1.860 | ||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | 14.195 | 7.100 | 3.550 | 2.200 |
3 | Phan Đình Phùng | Bùng binh Hoàng Diệu | Giáp F 325 | 7.150 | 5.000 | 2.145 | 1.210 |
VII | Phường Phú Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc Sản | 8.450 | 5.915 | 2.535 | 1.440 |
Nhà máy Súc sản | Giáp Quảng Ninh | 5.775 | 2.890 | 1.350 | 770 | ||
VIII | Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
| |
4 | Hoàng Quốc Việt | Giáp phường Đồng Sơn | Hà Huy Tập | 2.520 | 1.680 | 1.260 | 630 |
XIX | Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường ARCD liên xã | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | 5.050 | 905 | 605 | 300 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL | Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 630 | 600 | 1.430 | 1.320 | 1.520 | 1.430 | 1.320 |
- Vị trí 2 | 490 | 445 | 990 | 910 | 1.100 | 975 | 900 |
- Vị trí 3 | 310 | 280 | 585 | 540 | 760 | 650 | 600 |
- Vị trí 4 | 155 | 145 | 285 | 265 | 425 | 315 | 290 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 465 | 410 | 810 | 840 | 1.055 | 905 | 835 |
- Vị trí 2 | 320 | 270 | 565 | 570 | 810 | 595 | 545 |
- Vị trí 3 | 210 | 190 | 350 | 360 | 650 | 375 | 345 |
- Vị trí 4 | 110 | 95 | 210 | 215 | 325 | 225 | 210 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 320 | 290 | 540 | 550 | 695 | 600 | 520 |
- Vị trí 2 | 210 | 185 | 335 | 370 | 540 | 455 | 350 |
- Vị trí 3 | 140 | 120 | 250 | 230 | 385 | 300 | 230 |
- Vị trí 4 | 70 | 60 | 130 | 140 | 230 | 150 | 115 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 770 |
|
| 656 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 505 |
|
| 430 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 170 |
|
| 145 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 505 |
|
| 430 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 230 |
|
| 190 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 115 |
|
| 100 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 345 |
|
| 290 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 230 |
|
| 190 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 145 |
|
| 130 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 75 |
|
| 65 |
IV. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất nông nghiệp khác tại nông thôn, đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố được tính bằng 80% so với giá đất ở cùng vị trí, khu vực, loại đường phố trên địa bàn cấp xã./.
- 1 Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2 Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 1 Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013
- 2 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5 Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003