Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 153/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Quảng Trị;

Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

4.150.000 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa

3.500.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

650.000 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng

9.289.040 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.131.110 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.027.930 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

130.000 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.441.840 triệu đồng

4. Bội chi ngân sách địa phương

152.800 triệu đồng

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

178.700 triệu đồng

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

152.800 triệu đồng

- Vay để trả nợ gốc:

25.900 triệu đồng

6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP

25.900 triệu đồng

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

25.900 triệu đồng

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước TH năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.054.370

12.295.853

9.289.040

-3.006.813

76%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.560.700

3.290.780

3.131.110

-159.670

95%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.297.260

1.766.070

1.575.240

-190.830

89%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.263.440

1.524 710

1.555 870

31.160

102%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.434.893

6.098.267

6.027.930

-70.337

99%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.579.576

3.579.576

4.192.011

612.435

117%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

169.239

 

-169.239

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.488.766

1.982.901

1.835.919

-146.982

93%

4

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

366.551

366.551

 

-366.551

 

III

Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau

58.777

2.880.877

130.000

-2.750.877

5%

IV

Các khoản thu đóng góp

 

11.548

 

-11.548

 

V

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

14.381

 

-14.381

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970

12.020.292

9.441.840

279.870

103%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.552.416

8.844.834

7.485.025

932.609

114%

1

Chi đầu tư phát triển

1.400.710

2.422.177

1.722.210

321.500

123%

2

Chi thường xuyên

4.874521

6.417.557

5.395.470

520.949

111%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.100

4.100

6.649

2.549

162%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

190.964

 

175.344

-15.620

92%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh

81.121

 

184.352

103.231

227%

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

2.488.766

2.673.847

1.835.919

-652.847

74%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

52.638

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.488.766

2.621.209

1.835.919

-652.847

74%

III

Chi các khoản huy động đóng góp

 

 

 

 

 

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

120.788

120.788

120.896

108

100%

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

380.823

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP ( )/BỘI THU NSĐP (-)

107.600

(275.561)

152.800

45.200

142%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

137.900

57.717

178.700

40.800

130%

1

Vay để bù đắp bội chi

107.600

54.217

152.800

45.200

142%

2

Vay để trả nợ gốc

30.300

3.500

25.900

-4.400

85%

Ghi chú:

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 26

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán ĐP năm 2021

Ước TH năm 2021

Dự toán TW năm 2022

Dự toán ĐP năm 2022

Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/ƯTH 2021

Tỷ lệ (%,) DTĐP 2022/DTTW 2022

Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/DTĐP 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

DT ĐP 2021/2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.450.000

2.560.700

5.080.388

3.302.328

3.430.000

2.440.190

4.150.000

3.131.110

82%

95%

121%,

128%,

120%

122%

I

THU NỘI ĐỊA

2.970.000

2.560.700

3.668.840

3.290.780

2.780.000

2.440.190

3.500.000

3.131.110

95%

95%,

126%,

128%

118%

122%

 

Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, XSKT

2.010.000

1.600.700

2.416.840

2.038.780

2.090.000

1.750.190

2.330.000

1.961.110

96,4%

96,2%

111%

112%

116%

123%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

190.000

190.000

200.000

200.000

196.000

196.000

200.000

200.000

100%

100%

102%,

102%

105%

105%

 

- Thuế giá trị gia tăng

154.000

154.000

158.000

158.000

156.500

156.500

159.000

159.000

101%

101%

102%

102%

103%

103%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.500

12.500

19.500

19.500

13.000

13.000

14.000

14.000

72%

72%

108%

108%

112%

112%

 

- Thuế tài nguyên

23.500

23.500

22.500

22.500

26.500

26.500

27.000

27.000

120%

120%

102%

102%

115%

115%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

85.000

85.000

30.000

30.000

35.000

35.000

35.000

35.000

117%

117%

100%

100%

41%

41%

 

- Thuế giá trị gia tăng

71.600

71.600

17.130

17.130

20.000

20.000

20.000

20.000

117%

117%

100%

100%

28%

28%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.500

12.500

12.300

12.300

14.500

14.500

14.500

14.500

118%

118%

100%

100%

116%

116%

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

70

70

100

100

100

100

143%

143%

100%

100%

100%

100%

 

- Thuế tài nguyên

800

800

500

500

400

400

400

400

80%

80%

100%

100%

50%

50%

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

32.800

32.800

72.000

72.000

40.000

40.000

42.000

42.000

58%

58%,

105%

105%

128%

128%

 

- Thuế giá trị gia tăng

17.240

17.240

49.110

49.110

18.500

18.500

19.480

19.480

40%

40%

105%

105%

113%

113%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.500

15.500

22.800

22.800

21.430

21.430

22.430

22.430

98%

98%

105%

105%

145%

145%

 

- Thuế tài nguyên

60

60

90

90

70

70

90

90

100%

100%

129%

129%

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

742.000

742.000

940.000

940.000

833.000

833.000

990.000

990.000

105%

105%

119%

119%

133%

133%

 

- Thuế giá trị gia tăng

574.000

574.000

760.000

760.000

629.300

629.300

773.000

773.000

102%

102%

123%

123%

135%

135%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

36.000

36.000

49.000

49.000

52.000

52.000

144%

144%

106%

106%

100%

100%

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

78.000

78.000

110.000

110.000

100.700

100.700

110.000

110.000

100%

100%

109%

109%

141%

141%

 

- Thuế tài nguyên

38.000

38.000

34.000

34.000

1 54.000

54.000

55.000

55.000

162%

162%

102%

102%

145%

145%

5

Thuế thu nhập cá nhân

90.000

90.000

165.000

165.000

100.000

100.000

110.000

110.000

67%

67%

110%

110%

122%

122%

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

186.000

470.000

174.800

491.000

235.700

544.500

261.360

116%

150%

111%

111%

109%

141%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

314.000

 

295.200

 

255.300

 

283.140

 

96%

 

111%

 

90%

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước

186.000

86.000

174.800

174.800

235.700

235.700

261.360

261.360

150%

150%

111%

111%

141%

141%

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

210.000

210.000

180.000

180.000

180.000

180.000

86%

86%

100%

100%

120%

120%

8

Thu phí, lệ phí

72.600

48.000

71.000

50.000

65.000

50.910

70.000

53.900

99%

108%

108%

106%

96%

112%

 

- Phí và lệ phí trung ương

24.600

 

21.000

 

14.090

 

16.100

 

77%

 

114%

 

65%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

23.235

23.235

26.310

26.310

50.910

50.910

31.270

31.270

119%

119%

61%

61%

135%

135%

 

- Phí và lệ phí huyện, xã

24.765

24.765

23.690

23.690

22.630

22.630

96%

96%

 

 

91%

91%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

11

11

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

5.500

5.500

5.000

5.000

5.500

5.500

100%

100%

110%

110%

110%

110%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000

23.000

114.000

114.000

25.000

25.000

28.000

28.000

25%

25%

112%

112%

122%

122%

12

Thu tiền sử dụng đất

920.000

920.000

1.215.000

1.215.000

650.000

650.000

1.130.000

1.130.000

93%

93%

174%

174%

123%

123%

13

Thu tiền thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

100

100

329

329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

37.000

37.000

40.000

40.000

40.000

40.000

108%

108%

100%

100%

100%

100%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

15.000

7.300

16.000

9.140

15.000

7.580

15.000

8.350

94%

91%

100%

110%

100%

114%

 

Tr.đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp

11.000

3.300

9.800

 

10.600

3.180

9.500

2.850

97%

 

90%

90%

86%

86%

 

- Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp

4.000

4.000

6.200

 

4.400

4.400

5.500

5.500

89%

 

125%

125%

138%

138%

16

Thu khác ngân sách

92.000

29.000

108.000

53.000

90.000

27.000

95.000

32.000

88%

60%

106%

119%

103%

110%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

63.000

 

55.000

 

63.000

 

63.000

 

115%

 

100%

 

100%

 

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã

7.000

7.000

8.200

8.200

9.000

9.000

9.000

9.000

110%

110%

100%

100%

129%

129%

18

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

5.500

5.500

6.800

6.800

6.000

6.000

6.000

6.000

88%

88%

100%

100%

109%

109%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

480.000

 

1.400.000

 

650.000

 

650.000

 

131%

 

100%

 

135%

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

1.304.030

 

608.500

 

608.500

 

47 %

 

100%

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

49.254

 

18.000

 

18.000

 

37%

 

100%

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

30.248

 

14.400

 

14.400

 

48%

 

100%

 

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

10.218

 

6.700

 

6.700

 

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí

 

 

6.250

 

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu đóng góp

 

 

11.548

11.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 27

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.161.970

9.441.840

279.870

103%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.552.416

7.485.025

932.609

114%

I

Chi đầu tư phát triển

1.400.710

1.722.210

321.500

123%

1

Chi đầu tư các dự án

1.216.110

1.437.910

221.800

118%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi XDCB tập trung

396.110

396.110

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

780.000

1.001.800

221.800

128%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

100%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

107 600

152800

45.200

 

3

Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

30.000

40.000

50.000

133%

4

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4.000

4.000

 

100%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

 

100%

6

Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua NH CSXH tỉnh

 

64.500

 

 

 

- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh

 

56.500

 

 

 

- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân

 

1.000

 

 

 

- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

 

7.000

 

 

7

Chi đầu tư khác

40.000

20.000

-20.000

50%

II

Chi thường xuyên

4.874.521

5.395.470

520.949

111%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.222.479

2.464.553

242.074

111%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.839

21.896

57

100%

 

- Chi sự nghiệp môi trường

66.870

75.934

9.064

114%

III

Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản vay

4.100

6.649

2.549

162%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

190.964

175.344

 

 

VI

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

81.121

184.352

 

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW

2.488.766

1.835.919

 

 

I

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

2.488.766

1.835.919

 

 

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

2.176.705

1.740.020

 

 

1.1

Vốn ngoài nước

1.113.852

692.020

 

 

1.2

Vốn trong nước

1.062 853

1.048.000

 

 

2

Hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

312.061

95 899

 

 

2.1

Vốn ngoài nước (1)

26.560

4.000

 

 

2.2

Chi các chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

285.501

91.899

 

 

C

CHI TỪ NGUỒN BSCMT TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

120.788

120.896

 

 

Ghi chú:

(1): Bao gồm:

- Vốn vay: 4.000 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

 

Biểu số 28

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước TH năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

1

 

3

4

5

6=5-4

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (DTTW)

2.022.560

3.290.780

2.440.190

(850.590)

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.552.416

8.844.834

7.485.025

(1.359.809)

C

BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)

107.600

54.217

152.800

98.583

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

404.512

658.156

488.038

(170.118)

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

126.143

109.833

134.509

24.676

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

31%

17%

28%

11%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

76.643

60.333

113.509

53.176

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

49.500

49.500

21.000

(28.500)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

30.300

33.041

25.900

(7.141)

1

Theo nguồn vốn vay

30.300

33.041

25.900

(7.141)

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.800

4.541

4.900

359

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

28.500

28.500

21.000

(7.500)

2

Theo nguồn trả nợ

30.300

33.041

25.900

(7.141)

 

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

30.300

33.041

25.900

(7.141)

 

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

 

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

137.900

57.717

178.700

120.983

1

Theo mục đích vay

137.900

57.717

178.700

120.983

 

Vay để bù đắp bội chi

107.600

54.217

152.800

98 583

 

Vay để trả nợ gốc

30.300

3.500

25.900

22.400

2

Theo nguồn vay

137.900

57.717

178.700

120.983

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

137.900

57.717

178.700

120.983

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

233.743

134.509

287.309

152.800

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

58%

20%

59%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

212.743

113.509

287.309

173.800

3

Vốn khác

21.000

21.000

-

(21.000)

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

4.100

4.100

6.649

2.549