- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 105/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày 16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.150.000 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa | 3.500.000 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 650.000 triệu đồng |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng | 9.289.040 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3.131.110 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.027.930 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang | 130.000 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương | 9.441.840 triệu đồng |
4. Bội chi ngân sách địa phương | 152.800 triệu đồng |
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương | 178.700 triệu đồng |
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương | 152.800 triệu đồng |
- Vay để trả nợ gốc: | 25.900 triệu đồng |
6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP | 25.900 triệu đồng |
- Từ nguồn vay trả nợ gốc | 25.900 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước TH năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.054.370 | 12.295.853 | 9.289.040 | -3.006.813 | 76% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.560.700 | 3.290.780 | 3.131.110 | -159.670 | 95% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.297.260 | 1.766.070 | 1.575.240 | -190.830 | 89% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.263.440 | 1.524 710 | 1.555 870 | 31.160 | 102% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.434.893 | 6.098.267 | 6.027.930 | -70.337 | 99% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.579.576 | 3.579.576 | 4.192.011 | 612.435 | 117% |
2 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 169.239 |
| -169.239 |
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.488.766 | 1.982.901 | 1.835.919 | -146.982 | 93% |
4 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 366.551 | 366.551 |
| -366.551 |
|
III | Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau | 58.777 | 2.880.877 | 130.000 | -2.750.877 | 5% |
IV | Các khoản thu đóng góp |
| 11.548 |
| -11.548 |
|
V | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 14.381 |
| -14.381 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.161.970 | 12.020.292 | 9.441.840 | 279.870 | 103% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.552.416 | 8.844.834 | 7.485.025 | 932.609 | 114% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.400.710 | 2.422.177 | 1.722.210 | 321.500 | 123% |
2 | Chi thường xuyên | 4.874521 | 6.417.557 | 5.395.470 | 520.949 | 111% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.100 | 4.100 | 6.649 | 2.549 | 162% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 190.964 |
| 175.344 | -15.620 | 92% |
6 | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh | 81.121 |
| 184.352 | 103.231 | 227% |
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 2.488.766 | 2.673.847 | 1.835.919 | -652.847 | 74% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 52.638 |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.488.766 | 2.621.209 | 1.835.919 | -652.847 | 74% |
III | Chi các khoản huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
III | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện | 120.788 | 120.788 | 120.896 | 108 | 100% |
IV | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 380.823 |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP ( )/BỘI THU NSĐP (-) | 107.600 | (275.561) | 152.800 | 45.200 | 142% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 30.300 | 3.500 | 25.900 | -4.400 | 85% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 30.300 | 3.500 | 25.900 | -4.400 | 85% |
2 | Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 137.900 | 57.717 | 178.700 | 40.800 | 130% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 107.600 | 54.217 | 152.800 | 45.200 | 142% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 30.300 | 3.500 | 25.900 | -4.400 | 85% |
Ghi chú:
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán ĐP năm 2021 | Ước TH năm 2021 | Dự toán TW năm 2022 | Dự toán ĐP năm 2022 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/ƯTH 2021 | Tỷ lệ (%,) DTĐP 2022/DTTW 2022 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/DTĐP 2021 | |||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | DT ĐP 2021/2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.450.000 | 2.560.700 | 5.080.388 | 3.302.328 | 3.430.000 | 2.440.190 | 4.150.000 | 3.131.110 | 82% | 95% | 121%, | 128%, | 120% | 122% |
I | THU NỘI ĐỊA | 2.970.000 | 2.560.700 | 3.668.840 | 3.290.780 | 2.780.000 | 2.440.190 | 3.500.000 | 3.131.110 | 95% | 95%, | 126%, | 128% | 118% | 122% |
| Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, XSKT | 2.010.000 | 1.600.700 | 2.416.840 | 2.038.780 | 2.090.000 | 1.750.190 | 2.330.000 | 1.961.110 | 96,4% | 96,2% | 111% | 112% | 116% | 123% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 190.000 | 190.000 | 200.000 | 200.000 | 196.000 | 196.000 | 200.000 | 200.000 | 100% | 100% | 102%, | 102% | 105% | 105% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 154.000 | 154.000 | 158.000 | 158.000 | 156.500 | 156.500 | 159.000 | 159.000 | 101% | 101% | 102% | 102% | 103% | 103% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.500 | 12.500 | 19.500 | 19.500 | 13.000 | 13.000 | 14.000 | 14.000 | 72% | 72% | 108% | 108% | 112% | 112% |
| - Thuế tài nguyên | 23.500 | 23.500 | 22.500 | 22.500 | 26.500 | 26.500 | 27.000 | 27.000 | 120% | 120% | 102% | 102% | 115% | 115% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 85.000 | 85.000 | 30.000 | 30.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 117% | 117% | 100% | 100% | 41% | 41% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 71.600 | 71.600 | 17.130 | 17.130 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 117% | 117% | 100% | 100% | 28% | 28% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.500 | 12.500 | 12.300 | 12.300 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 118% | 118% | 100% | 100% | 116% | 116% |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 143% | 143% | 100% | 100% | 100% | 100% |
| - Thuế tài nguyên | 800 | 800 | 500 | 500 | 400 | 400 | 400 | 400 | 80% | 80% | 100% | 100% | 50% | 50% |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 32.800 | 32.800 | 72.000 | 72.000 | 40.000 | 40.000 | 42.000 | 42.000 | 58% | 58%, | 105% | 105% | 128% | 128% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 17.240 | 17.240 | 49.110 | 49.110 | 18.500 | 18.500 | 19.480 | 19.480 | 40% | 40% | 105% | 105% | 113% | 113% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.500 | 15.500 | 22.800 | 22.800 | 21.430 | 21.430 | 22.430 | 22.430 | 98% | 98% | 105% | 105% | 145% | 145% |
| - Thuế tài nguyên | 60 | 60 | 90 | 90 | 70 | 70 | 90 | 90 | 100% | 100% | 129% | 129% |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 742.000 | 742.000 | 940.000 | 940.000 | 833.000 | 833.000 | 990.000 | 990.000 | 105% | 105% | 119% | 119% | 133% | 133% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 574.000 | 574.000 | 760.000 | 760.000 | 629.300 | 629.300 | 773.000 | 773.000 | 102% | 102% | 123% | 123% | 135% | 135% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.000 | 52.000 | 36.000 | 36.000 | 49.000 | 49.000 | 52.000 | 52.000 | 144% | 144% | 106% | 106% | 100% | 100% |
| - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 78.000 | 78.000 | 110.000 | 110.000 | 100.700 | 100.700 | 110.000 | 110.000 | 100% | 100% | 109% | 109% | 141% | 141% |
| - Thuế tài nguyên | 38.000 | 38.000 | 34.000 | 34.000 | 1 54.000 | 54.000 | 55.000 | 55.000 | 162% | 162% | 102% | 102% | 145% | 145% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 90.000 | 90.000 | 165.000 | 165.000 | 100.000 | 100.000 | 110.000 | 110.000 | 67% | 67% | 110% | 110% | 122% | 122% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 500.000 | 186.000 | 470.000 | 174.800 | 491.000 | 235.700 | 544.500 | 261.360 | 116% | 150% | 111% | 111% | 109% | 141% |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 314.000 |
| 295.200 |
| 255.300 |
| 283.140 |
| 96% |
| 111% |
| 90% |
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước | 186.000 | 86.000 | 174.800 | 174.800 | 235.700 | 235.700 | 261.360 | 261.360 | 150% | 150% | 111% | 111% | 141% | 141% |
7 | Lệ phí trước bạ | 150.000 | 150.000 | 210.000 | 210.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 86% | 86% | 100% | 100% | 120% | 120% |
8 | Thu phí, lệ phí | 72.600 | 48.000 | 71.000 | 50.000 | 65.000 | 50.910 | 70.000 | 53.900 | 99% | 108% | 108% | 106% | 96% | 112% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 24.600 |
| 21.000 |
| 14.090 |
| 16.100 |
| 77% |
| 114% |
| 65% |
|
| - Phí và lệ phí tỉnh | 23.235 | 23.235 | 26.310 | 26.310 | 50.910 | 50.910 | 31.270 | 31.270 | 119% | 119% | 61% | 61% | 135% | 135% |
| - Phí và lệ phí huyện, xã | 24.765 | 24.765 | 23.690 | 23.690 | 22.630 | 22.630 | 96% | 96% |
|
| 91% | 91% | ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 11 | 11 |
|
|
|
| 0% | 0% |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 100% | 100% | 110% | 110% | 110% | 110% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 23.000 | 23.000 | 114.000 | 114.000 | 25.000 | 25.000 | 28.000 | 28.000 | 25% | 25% | 112% | 112% | 122% | 122% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 920.000 | 920.000 | 1.215.000 | 1.215.000 | 650.000 | 650.000 | 1.130.000 | 1.130.000 | 93% | 93% | 174% | 174% | 123% | 123% |
13 | Thu tiền thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 100 | 100 | 329 | 329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 37.000 | 37.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 108% | 108% | 100% | 100% | 100% | 100% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 15.000 | 7.300 | 16.000 | 9.140 | 15.000 | 7.580 | 15.000 | 8.350 | 94% | 91% | 100% | 110% | 100% | 114% |
| Tr.đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp | 11.000 | 3.300 | 9.800 |
| 10.600 | 3.180 | 9.500 | 2.850 | 97% |
| 90% | 90% | 86% | 86% |
| - Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp | 4.000 | 4.000 | 6.200 |
| 4.400 | 4.400 | 5.500 | 5.500 | 89% |
| 125% | 125% | 138% | 138% |
16 | Thu khác ngân sách | 92.000 | 29.000 | 108.000 | 53.000 | 90.000 | 27.000 | 95.000 | 32.000 | 88% | 60% | 106% | 119% | 103% | 110% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 63.000 |
| 55.000 |
| 63.000 |
| 63.000 |
| 115% |
| 100% |
| 100% |
|
17 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã | 7.000 | 7.000 | 8.200 | 8.200 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 110% | 110% | 100% | 100% | 129% | 129% |
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 5.500 | 5.500 | 6.800 | 6.800 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 88% | 88% | 100% | 100% | 109% | 109% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 480.000 |
| 1.400.000 |
| 650.000 |
| 650.000 |
| 131% |
| 100% |
| 135% |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 1.304.030 |
| 608.500 |
| 608.500 |
| 47 % |
| 100% |
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu |
|
| 49.254 |
| 18.000 |
| 18.000 |
| 37% |
| 100% |
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu |
|
| 30.248 |
| 14.400 |
| 14.400 |
| 48% |
| 100% |
|
|
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 10.218 |
| 6.700 |
| 6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí |
|
| 6.250 |
| 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu đóng góp |
|
| 11.548 | 11.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.161.970 | 9.441.840 | 279.870 | 103% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.552.416 | 7.485.025 | 932.609 | 114% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.400.710 | 1.722.210 | 321.500 | 123% |
1 | Chi đầu tư các dự án | 1.216.110 | 1.437.910 | 221.800 | 118% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi XDCB tập trung | 396.110 | 396.110 |
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 780.000 | 1.001.800 | 221.800 | 128% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
| 100% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 107 600 | 152800 | 45.200 |
|
3 | Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 30.000 | 40.000 | 50.000 | 133% |
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
| 100% |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
| 100% |
6 | Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua NH CSXH tỉnh |
| 64.500 |
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
| 56.500 |
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân |
| 1.000 |
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
| 7.000 |
|
|
7 | Chi đầu tư khác | 40.000 | 20.000 | -20.000 | 50% |
II | Chi thường xuyên | 4.874.521 | 5.395.470 | 520.949 | 111% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.222.479 | 2.464.553 | 242.074 | 111% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21.839 | 21.896 | 57 | 100% |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 66.870 | 75.934 | 9.064 | 114% |
III | Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản vay | 4.100 | 6.649 | 2.549 | 162% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 190.964 | 175.344 |
|
|
VI | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh | 81.121 | 184.352 |
|
|
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW | 2.488.766 | 1.835.919 |
|
|
I | Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 2.488.766 | 1.835.919 |
|
|
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 2.176.705 | 1.740.020 |
|
|
1.1 | Vốn ngoài nước | 1.113.852 | 692.020 |
|
|
1.2 | Vốn trong nước | 1.062 853 | 1.048.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | 312.061 | 95 899 |
|
|
2.1 | Vốn ngoài nước (1) | 26.560 | 4.000 |
|
|
2.2 | Chi các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 285.501 | 91.899 |
|
|
C | CHI TỪ NGUỒN BSCMT TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 120.788 | 120.896 |
|
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm:
- Vốn vay: 4.000 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước TH năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh |
1 |
| 3 | 4 | 5 | 6=5-4 |
A | THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (DTTW) | 2.022.560 | 3.290.780 | 2.440.190 | (850.590) |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.552.416 | 8.844.834 | 7.485.025 | (1.359.809) |
C | BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA) | 107.600 | 54.217 | 152.800 | 98.583 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 404.512 | 658.156 | 488.038 | (170.118) |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 126.143 | 109.833 | 134.509 | 24.676 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 31% | 17% | 28% | 11% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 76.643 | 60.333 | 113.509 | 53.176 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 49.500 | 49.500 | 21.000 | (28.500) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 30.300 | 33.041 | 25.900 | (7.141) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 30.300 | 33.041 | 25.900 | (7.141) |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.800 | 4.541 | 4.900 | 359 |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 28.500 | 28.500 | 21.000 | (7.500) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 30.300 | 33.041 | 25.900 | (7.141) |
| Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 30.300 | 33.041 | 25.900 | (7.141) |
| Bội thu NSĐP |
|
|
| - |
| Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - |
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 137.900 | 57.717 | 178.700 | 120.983 |
1 | Theo mục đích vay | 137.900 | 57.717 | 178.700 | 120.983 |
| Vay để bù đắp bội chi | 107.600 | 54.217 | 152.800 | 98 583 |
| Vay để trả nợ gốc | 30.300 | 3.500 | 25.900 | 22.400 |
2 | Theo nguồn vay | 137.900 | 57.717 | 178.700 | 120.983 |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| - |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 137.900 | 57.717 | 178.700 | 120.983 |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 233.743 | 134.509 | 287.309 | 152.800 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 58% | 20% | 59% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 212.743 | 113.509 | 287.309 | 173.800 |
3 | Vốn khác | 21.000 | 21.000 | - | (21.000) |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 4.100 | 4.100 | 6.649 | 2.549 |
- 1 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt dự toán thu ngân sách nhà nước từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2022-2025
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2022