HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 năm 2002;
Sau khi xem xét báo cáo số 39/BC-UBND ngày 13/ 6 /2011 của UBND tỉnh Hải Dương về quyết toán NSNN năm 2010 và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010, như sau:
1- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.768.836 triệu đồng, trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 6.232.863 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.087.611 triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.033.094 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.146.441 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
( Phụ biểu số 01 kèm theo)
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.005.090 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.469.492 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.363.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.317 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.298 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2011: 1.263.919 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng
( Phụ biểu số 02 kèm theo)
4- Kết dư ngân sách địa phương năm 2010 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 28.004 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 10.620 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố: 13.807 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 3.577 triệu đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2010:
1. Chuyển 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2011, 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính.
2. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách huyện, thành phố năm 2010: 13.807 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2011.
3. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2010: 3.577 triệu đồng vào thu ngân sách xã năm 2011.
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 15/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2010 | Quyết toán năm 2010 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3,650,000 | 3,480,000 | 6,768,836 | 681,225 | 4,688,204 | 876,461 | 522,946 | 185% | 195% |
I | THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN | 3,650,000 | 3,480,000 | 6,232,863 | 681,225 | 4,256,325 | 791,972 | 503,341 | 171% | 179% |
1 | THU NỘI ĐỊA | 3,400,000 | 3,480,000 | 4,387,174 | 25,855 | 3,306,997 | 638,250 | 416,071 | 129% | 126% |
1.1 | THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ | 743,500 | 760,000 | 612,432 | 0 | 612,431 | 0 | 0 | 82% | 81% |
| Thuế giá trị gia tăng | 545,120 | 551,620 | 363,868 |
| 363,868 |
|
| 67% | 66% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90,000 | 95,000 | 124,693 | 0.226 | 124,693 |
|
| 139% | 131% |
| Tr.đó: Thu từ ĐV hạch toán toàn ngành |
|
| 98,463 |
| 98,463 |
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100,000 | 105,000 | 115,145 |
| 115,145 |
|
| 115% | 110% |
| Thuế tài nguyên | 8,000 | 8,000 | 8,367 |
| 8,367 |
|
| 105% | 105% |
| Thuế môn bài | 380 | 380 | 359 |
| 359 |
|
| 94% | 94% |
| Thu khác từ DNNN TW |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ | 28,000 | 30,000 | 35,533 | 0 | 34,245 | 1,288 | 0 | 127% | 118% |
| Thuế giá trị gia tăng | 20,510 | 21,510 | 24,600 |
| 23,843 | 757 |
| 120% | 114% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6,000 | 7,000 | 8,266 |
| 7,743 | 523 |
| 138% | 118% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 1,400 | 1,400 | 1,818 |
| 1,818 |
|
| 130% | 130% |
| Thuế môn bài | 90 | 90 | 99 |
| 92 | 8 |
| 110% | 110% |
| Thu khác từ DNNN ĐP |
|
| 750 |
| 749 | 1 |
|
|
|
1.3 | THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN | 1,300,000 | 1,337,852 | 1,461,718 | 592 | 1,461,126 | 0 | 0 | 112% | 109% |
| Thuế giá trị gia tăng | 318,150 | 331,002 | 222,817 |
| 222,817 |
|
| 70% | 67% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100,000 | 100,000 | 144,872 |
| 144,872 |
|
| 145% | 145% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 880,000 | 905,000 | 1,062,757 |
| 1,062,757 |
|
| 121% | 117% |
| Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 319 |
| 319 |
|
| 319% | 319% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 1,000 | 1,000 | 29,792 |
| 29,792 |
|
| 2979% | 2979% |
| Thuế môn bài | 550 | 550 | 562 |
| 562 |
|
| 102% | 102% |
| Thu khác từ DNĐTNN | 200 | 200 | 598 | 592 | 6 |
|
|
|
|
1.4 | THU TỪ KHU VỰC NQD | 410,500 | 440,000 | 680,487 | 32 | 464,935 | 196,496 | 19,025 | 166% | 155% |
| Thuế giá trị gia tăng | 269,700 | 289,320 | 386,834 |
| 210,338 | 163,594 | 12,902 | 143% | 134% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120,000 | 131,360 | 268,366 |
| 248,515 | 19,851 |
| 224% | 204% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6,000 | 4,120 | 3,108 |
| 2,412 | 545 | 152 | 52% | 75% |
| Thuế tài nguyên | 2,000 | 2,000 | 2,373 |
| 965 | 1,257 | 151 | 119% | 119% |
| Thuế môn bài | 12,200 | 12,200 | 13,820 |
| 1,293 | 6,722 | 5,805 | 113% | 113% |
| Thu khác KV NQD | 600 | 1,000 | 5,986 | 32 | 1,412 | 4,528 | 15 | 998% | 599% |
1.5 | CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT | 530,000 | 502,148 | 941,225 | 92 | 335,045 | 327,465 | 278,623 | 178% | 187% |
| Thuế sử dụng đất NN |
| 148 | 117 |
|
| 112 | 5 |
|
|
| Thuế chuyển quyền SD đất |
|
| 641 |
| 632 |
| 9 |
|
|
| Thu tiền sử dụng đất | 460,000 | 430,000 | 860,802 |
| 281,137 | 321,066 | 258,600 | 187% | 200% |
| Thuế nhà đất | 28,000 | 30,000 | 32,471 |
| 6,223 | 6,245 | 20,003 | 116% | 108% |
| Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước | 42,000 | 42,000 | 46,447 |
| 46,447 |
|
| 111% | 111% |
| Thu tiền bán nhà,thuê nhà |
|
| 746 | 92 | 606 | 43 | 6 |
|
|
1.6 | THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP | 183,000 | 198,000 | 282,574 | 22,623 | 137,237 | 104,275 | 18,439 | 154% | 143% |
| Lệ phí trước bạ | 90,000 | 100,000 | 136,268 |
| 31,353 | 94,730 | 10,186 | 151% | 136% |
| Thu phí xăng dầu | 65,000 | 70,000 | 89,287 |
| 89,287 |
|
| 137% | 128% |
| Thu phí và lệ phí | 28,000 | 28,000 | 57,019 | 22,623 | 16,598 | 9,545 | 8,253 | 204% | 204% |
| -Phí,lệ phí TW quản lý |
|
| 23,507 | 20,932 | 2,575 |
|
|
|
|
| -Phí,lệ phí địa phương quản lý |
|
| 33,512 | 1,691 | 14,023 | 9,545 | 8,253 |
|
|
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường |
|
| 13,187 | 1,691 | 9,847 | 1,330 | 319 |
|
|
1.7 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 175,000 | 180,000 | 242,743 |
| 242,438 | 305 |
| 139% | 135% |
1.8 | THU KHU VUC XA | 20,000 | 22,000 | 105,067 | 0 | 5,082 | 0 | 99,985 | 525% | 478% |
| Thu từ đất công ích đất công |
|
| 34,798 |
|
|
| 34,798 |
|
|
| Thu khác tại xã |
|
| 10,292 |
|
|
| 10,292 |
|
|
| Thu đền bù bị thu hồi |
|
| 59,977 |
| 5,082 |
| 54,895 |
|
|
1.9 | THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) | 10,000 | 10,000 | 25,396 | 2,517 | 14,458 | 8,421 |
| 254% | 254% |
2 | THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU | 250,000 |
| 655,369 | 655,369 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thuế nhập khẩu |
|
| 284,859 | 284,859 |
|
|
|
|
|
| Thuế xuất khẩu |
|
| 270 | 270 |
|
|
|
|
|
| Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 0 | 0 | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
| 370,215 | 370,215 |
|
|
|
|
|
| Các khoản phụ thu |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | THU VAY ĐỂ ĐTPT | 0 | 0 | 25,000 |
| 25,000 |
|
|
|
|
4 | THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
| 18,879 |
| 4,661 | 11,235 | 2,983 |
|
|
5 | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 1,146,441 |
| 919,666 | 142,488 | 84,287 |
|
|
6 | THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
| 535,973 |
| 431,879 | 84,489 | 19,604 |
|
|
| Thu viện trợ |
|
| 8,463 |
| 8,455 | 8 |
|
|
|
| Thu huy động đóng góp |
|
| 30,819 |
| 9,254 | 7,549 | 14,015 |
|
|
| Thu học phí |
|
| 160,098 |
| 85,893 | 74,205 |
|
|
|
| Thu viện phí | 0 | 0 | 263,022 |
| 263,022 |
|
|
|
|
| Thu để lại GTGC qua NS |
|
| 1,941 |
| 1,941 |
|
|
|
|
| Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
| 19,614 |
| 18,725 | 889 |
|
|
|
| Thu từ xổ số |
|
| 20,736 |
| 20,736 |
|
|
|
|
| Thu phạt TTATGT | 0 | 0 | 13,821 |
| 13,141 | 578 | 102 |
|
|
| Các khoản thu chuyển nguồn 2009 sang |
|
| 17,459 |
| 10,712 | 1,260 | 5,487 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
B | THU BS TỪ NS CẤP TRÊN | 0 | 0 | 3,286,479 | 0 | 945,482 | 1,824,578 | 516,419 |
|
|
| Bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 1,547,941 |
| 78,068 | 1,233,452 | 236,421 |
|
|
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1,713,145 |
| 842,021 | 591,126 | 279,998 |
|
|
| Bổ sung các CTMT và dự án |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung từ vay ngoài nước | 0 | 0 | 25,394 |
| 25,394 |
|
|
|
|
| Bổ sung khác |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| TỔNG THU NSNN(A+B) | 0 | 0 | 10,055,315 | 681,225 | 5,633,686 | 2,701,039 | 1,039,365 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 15 /2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2010 | Quyết toán chi ngân sách năm 2010 | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Tổng chi ngân sách địa phương | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | TW giao | HĐND quyết định | ||
1 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3,873,432 | 3,951,911 | 6,469,491 | 3,366,698 | 2,086,610 | 1,016,183 | 167% | 164% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 803,780 | 750,030 | 1,363,978 | 681,096 | 252,077 | 430,805 | 170% | 182% |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 | 746,250 | 1,358,978 | 676,096 | 252,077 | 430,805 |
| 182% |
| Chi XDCB tập trung |
| 316,250 | 767,332 | 462,946 | 70,804 | 233,582 |
| 243% |
| Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
| 430,000 | 591,646 | 213,150 | 181,273 | 197,223 |
| 138% |
2 | Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN |
| 3,780 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| 132% |
3 | Chi CT nông nghiệp NT |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2,575,798 | 2,679,937 | 2,999,316 | 1,044,033 | 1,487,875 | 467,409 | 116% | 112% |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 309,169 | 282,733 | 88,102 | 96,003 | 98,628 |
| 91% |
| + Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
| 16,978 | 24,730 | 12,443 | 7,989 | 4,298 |
| 146% |
| + Sự nghiệp chống lụt bão |
| 10,922 | 11,792 | 8,749 | 2,226 | 817 |
| 108% |
| + Bù điện thuỷ lợi phí |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| + Sự nghiệp giao thông |
| 53,299 | 57,931 | 30,636 | 22,229 | 5,066 |
| 109% |
| + Kiến thiết thị chính |
| 29,424 | 31,091 |
| 29,382 | 1,709 |
| 106% |
| + Vệ sinh môi trường |
| 118,400 | 42,141 | 18,079 | 24,029 | 33 |
| 36% |
| + Quy hoạch dự án |
| 14,000 | 19,082 | 7,916 | 6,615 | 4,551 |
| 136% |
| +CT nông nghiệp nông thôn |
| 54,000 | 81,601 |
|
| 81,601 |
|
|
| + Sự nghiệp kinh tế khác |
| 12,146 | 14,365 | 10,279 | 3,533 | 553 |
| 118% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1,208,530 | 1,345,501 | 210,693 | 1,132,983 | 1,825 |
| 111% |
3 | Chi sự nghiệp đào tạo |
| 101,770 | 103,384 | 89,142 | 14,242 |
|
| 102% |
4 | Chi sự nghiệp Y tế |
| 247,006 | 264,607 | 262,674 |
| 1,933 |
| 107% |
5 | Chi sự nghiệp KH công nghệ |
| 20,694 | 20,736 | 20,736 |
|
|
| 100% |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
| 29,055 | 36,067 | 24,838 | 7,155 | 4,074 |
| 124% |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 16,496 | 17,846 | 12,864 | 3,785 | 1,197 |
| 108% |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh TH |
| 19,045 | 20,768 | 9,022 | 8,054 | 3,692 |
| 109% |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 139,054 | 164,263 | 89,895 | 22,425 | 51,943 |
| 118% |
10 | Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
| 472,101 | 601,447 | 192,081 | 152,228 | 257,139 |
| 127% |
| + Chi quản lý Nhà nước |
| 281,138 | 343,967 | 101,185 | 86,079 | 156,703 |
| 122% |
| + Chi hoạt động của Đảng |
| 118,125 | 162,933 | 54,703 | 48,669 | 59,562 |
| 138% |
| + Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
| 72,838 | 94,546 | 36,192 | 17,480 | 40,874 |
| 130% |
11 | Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
| 33,433 | 35,037 | 11,456 | 5,089 | 18,492 |
| 105% |
12 | Chi SN quốc phòng địa phương |
| 47,631 | 52,497 | 21,808 | 13,203 | 17,486 |
| 110% |
13 | Chi khác ngân sách |
| 2,010 | 13,429 | 4,689 | 7,740 | 1,000 |
| 668% |
14 | Chi chương trình mục tiêu địa phương | 0 | 33,943 | 41,003 | 6,035 | 24,968 | 10,000 |
| 121% |
| Chương trình PTKT nông thôn | 0 | 3,300 | 2,484 |
| 2,484 |
|
| 75% |
| Chương trình đầu tư tuyến xã | 0 | 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
| 100% |
| Chương trình GD trẻ em hư |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
| 100% |
| Chương trình PC ma tuý | 0 | 2,363 | 2,336 | 2,336 |
|
|
| 99% |
| Ch.trình PC buôn bán PNTE | 0 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 100% |
| Chương trình PC mại dâm | 0 | 320 | 320 | 320 |
|
|
| 100% |
| Chương trình giống | 0 | 16,200 | 24,343 | 1,859 | 22,484 |
|
| 150% |
| Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND | 0 | 1,160 | 919 | 919 |
|
|
| 79% |
| Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn | 0 | 200 | 200 | 200 |
|
|
| 100% |
| Chương trình phòng chống TNTE |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
| 100% |
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 104,130 | 104,130 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0% |
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,230 | 1,230 | 1,230 | 1,230 | 0 | 0 | 100% | 100% |
VI | KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
VII | CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP | 388,494 | 392,834 | 817,299 | 675,748 | 129,508 | 12,043 | 210% | 208% |
1 | Chương trình MTQG | 119,946 | 124,286 | 132,599 | 111,142 | 21,457 |
|
| 107% |
2 | Chi Trung ương bổ sung | 238,548 | 238,548 | 659,306 | 539,212 | 108,051 | 12,043 |
| 276% |
3 | Chi từ nguồn vốn ODA | 30,000 | 30,000 | 25,394 | 25,394 |
|
|
| 85% |
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| 1,263,919 | 940,842 | 217,151 | 105,926 |
|
|
IX | CHI TRẢ VAY ĐTPT | 0 | 23,750 | 23,750 | 23,750 | 0 | 0 |
|
|
1 | Trả vay tồn ngân KBNN |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
2 | Trả vay ngân hàng phát triển |
| 23,750 | 23,750 | 23,750 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trả vay khác |
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
|
B | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 0 | 30,590 | 535,598 | 431,790 | 84,204 | 19,604 |
| 1751% |
1 | Chi từ nguồn thu xổ số |
| 18,000 | 19,765 | 19,585 | 180 |
|
| 110% |
2 | Chi từ nguồn thu phạt TTATGT |
| 7,000 | 13,595 | 13,380 | 113 | 102 |
| 194% |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
| 8,463 | 8,455 | 8 |
|
|
|
4 | Chi từ thu học phí |
|
| 160,098 | 85,893 | 74,205 |
|
|
|
5 | Chi từ thu viện phí |
|
| 263,022 | 263,022 |
|
|
|
|
6 | Chi từ thu huy động đóng góp |
|
| 41,099 | 13,030 | 8,809 | 19,260 |
|
|
7 | Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi |
|
| 21,556 | 20,667 | 889 |
|
|
|
8 | Chi chuyển nguồn thu xổ số |
|
| 2,782 | 2,782 |
|
|
|
|
9 | Chi chuyển nguồn ATGT |
|
| 4,976 | 4,976 |
|
|
|
|
10 | Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp |
|
| 242 | 0 |
| 242 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
| 2,340,997 | 1,824,578 | 516,419 | 0 |
|
|
1 | + Bổ sung cân đối |
|
| 1,469,873 | 1,233,452 | 236,421 | 0 |
|
|
2 | + Bổ sung có mục tiêu |
|
| 871,124 | 591,126 | 279,998 | 0 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) | 3,873,432 | 3,982,501 | 9,346,086 | 5,623,066 | 2,687,233 | 1,035,787 | 241% | 235% |
- 1 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 38/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2013 do tỉnh Yên Bái ban hành