HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2012/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2450/TTr-UBND ngày 18/6/2012 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 10/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội của HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tại kỳ họp,
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Mức giá này là cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán kinh phí khám bệnh, chữa bệnh ở tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các cơ sở y tế có triển khai dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định của Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông cho đến khi ra khỏi cơ sở khám, chữa bệnh.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính : đồng
STT | Các loại dịch vụ | Mức thu | Ghi chú |
A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ y tế |
1 | Bệnh viện hạng II | 11.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, các Bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 5.000 |
|
4 | Trạm Y tế xã | 4.000 |
|
A2 | Khám, cấp giấy chứng thương , giám định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng) | 70.000 |
|
A3 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động , lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng) | 70.000 |
|
A4 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 210.000 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính : đồng
STT | Các loại dịch vụ | Mức thu | Ghi chú |
B1 | NGÀY ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC TÍCH CỰC (ICU) CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ | 181.000 | Áp dụng đối với BV hạng đặc biệt, hạng I, II |
B2 | NGÀY GIƯỜNG BỆNH HỒI SỨC CẤP CỨU (CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ MÁY THỞ NẾU CÓ) |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 49.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực | 35.000 |
|
B3 | NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA : |
| Giá ngày giường điều trị tính cho 01người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp nằm ghép02/ giường thì chỉ thu 50%, trường hợp nằm ghép 03/ giường thì chỉ thu 30% |
| Loại 1: Các khoa |
| |
| Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết. |
| |
1 | Bệnh viện hạng II | 37.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực | 19.000 |
|
| Loại 2: Các khoa |
|
|
| Cơ – xương - khớp, Da liễu, dị ứng , Tai mũi họng< mắt, Răng hàm mặt, ngoại , Phụ sản không mổ . |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 33.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 21.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực | 15.000 |
|
| Loại 3: Các khoa |
|
|
| Đông y, phục hồi chức năng |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 24.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 16.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực | 12.000 |
|
B4 | NGÀY GIƯỜNG BỆNH NGOẠI KHOA BỎNG: |
|
|
| Loại 1: Sau các Phẫu thuật đặc biệt ; bỏng độ 3-4 trên 70% |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 64.000 |
|
| Loại 2: Sau các Phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70 % |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 53.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 41.000 |
|
| Loại 3: Sau các Phẫu thuật loại 2 , bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25% |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 43.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 33.000 |
|
| Loại 4: Sau các Phẫu thuật loại 3 , bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30% |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, Bệnh viện chưa được phân hạng và phòng khám đa khoa khu vực | 18.000 |
|
B5 | NGÀY GIƯỜNG BỆNH TRẠM Y TẾ | 8.000 |
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính : đồng
STT | Các loại dịch vụ | Mức thu | Ghi chú |
C1 |
|
| |
1 | Thông tiểu | 39.000 | Bao gồm cả sonde |
2 | Thụt tháo phân | 25.000 |
|
3 | Chọc hút hạch hoặc u | 27.000 | Thủ thuật, xét nghiệm có giá riêng |
4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 37.000 |
|
5 | Chọc dò màng bụng, màng phổi | 64.000 |
|
6 | Chọc rửa màng phổi | 67.000 |
|
7 | Chọc hút khí màng phổi | 45.000 |
|
8 | Thay rửa hệ thống dẩn lưu màng phổi | 38.000 |
|
9 | Rửa bàng quang | 54.000 |
|
10 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 96.000 | Bao gồm cả sonde |
11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, plasma, Laser, co2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 63.000 |
|
12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc day máu dùng 6 lần) | 322.000 |
|
13 | Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 104.000 |
|
14 | Nội Soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 154.000 |
|
15 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 123.000 |
|
16 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 166.000 |
|
17 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 84.000 |
|
18 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 137.000 |
|
19 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 198.000 |
|
20 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 231.000 |
|
21 | Nội soi bàng quang , lấy dị vật hay lấy máu cục…… | 360.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp nhiều lần |
22 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 380.000 |
|
23 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 153.000 | Bao gồm cả ống kendan |
24 | Mở khí quản | 396.000 | Bao gồm cả canuyn |
25 | Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 2 nòng | 650.000 | Bao gồm cả chi phí catheter |
26 | Đặt ống thông tỉnh mạch bằng catheter 3 nòng | 588.000 | Bao gồm cả chi phí catheter |
27 | Thở máy (01 ngày điều trị ) Oxy 684000 (19 lít); Cidex 39600 (60ml) | 294.000 |
|
28 | Đặt ống nội khí quản | 283.000 |
|
29 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 203.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
30 | Chọc tháo dịch màng bụng dưới hưởng dẫn siêu âm | 73.000 |
|
31 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 581.000 |
|
32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.538.000 |
|
33 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chổ) | 119.000 |
|
34 | Chọc hút hạch, u dưới hưởng dẩn siêu âm | 56.000 |
|
35 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng một lần) | 931.000 |
|
36 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
37 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
38 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
39 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
|
40 | Cắt sùi mào gà | 40.000 |
|
41 | Chấm nito, AT | 10.000 |
|
42 | Tẩy tàn nhang nốt ruồi | 37.000 |
|
43 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 81.000 |
|
44 | Móng quặp | 80.000 |
|
45 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 194.000 |
|
46 | Soi dạ dày tiêm, kẹp cầm máu | 194.000 |
|
47 | Soi đại tràng + tiêm kẹp cầm máu | 320.000 |
|
48 | Nội soi tai | 70.000 |
|
49 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
50 | Nội soi buồng tử cung sinh thiết | 88.000 |
|
51 | Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
52 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
53 | Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 940.000 |
|
54 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
|
55 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
56 | Mở rộng miệng lổ sáo | 45.000 |
|
57 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 606.000 |
|
58 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 378.000 |
|
59 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
60 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
|
61 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
|
62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 312.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Châm (các phương pháp châm) | 31.000 |
|
2 | Điện châm | 32.000 |
|
3 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 14.000 |
|
4 | Xoa bóp, bấm huyệt | 15.000 |
|
5 | Hồng ngoại | 14.000 |
|
6 | Sóng ngắn | 16.000 |
|
7 | Điện xung | 16.000 |
|
8 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
9 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
10 | Siêu âm điều trị | 23.000 |
|
11 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 13.000 |
|
12 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 16.000 |
|
13 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
14 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
15 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
16 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
|
17 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
|
18 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
19 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
20 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
21 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 21.000 |
|
22 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 35.000 |
|
23 | Giác hơi | 12.000 |
|
24 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
C2 |
|
| |
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
1 | Cắt chỉ | 21.000 |
|
2 | Thay băng vết thương chiều dài< 15cm | 30.000 |
|
3 | Thay băng vết thương chiều dài> 15cm đến 30cm | 36.000 |
|
4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm | 56.000 |
|
5 | Thay băng vết thương chiều dài <30cm nhiễm trùng | 56.000 |
|
6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng | 66.000 |
|
7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 84.000 |
|
8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 30.000 |
|
9 | Tháo bột khác | 23.000 |
|
10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm | 78.000 |
|
11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm | 107.000 |
|
12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài <10cm | 106.000 |
|
13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm | 122.000 |
|
14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 86.000 |
|
15 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẩn lưu | 63.000 |
|
16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 56.000 |
|
17 | Cắt phymosis | 86.000 |
|
18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 130.000 |
|
19 | Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền) | 165.000 |
|
20 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 138.000 |
|
21 | Nắn trật khớp khuỷu chân /khớp cổ chân x /khớp gối (bột liền) | 116.000 |
|
22 | Nắn bó trật khớp háng ( bột liền) | 299.000 |
|
23 | Nắn bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 299.000 |
|
24 | Nắn bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 109.000 |
|
25 | Nắn bó bột xương cánh tay (bột liền) | 109.000 |
|
26 | Nắn bó bột xương cẳng tay (bột liền) | 109.000 |
|
27 | Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay (bột liền) | 82.000 |
|
28 | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 300.000 |
|
29 | Nắn có gây mê,bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 347.000 |
|
30 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
31 | Nắn bó gãy xương đòn | 50.000 |
|
32 | Nắn bó vở xương bánh chè không có chỉ định mổ (bột liền) | 50.000 |
|
33 | Nắn bó gãy xương gót (bột liền) | 50.000 |
|
34 | Dẩn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
35 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
36 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
37 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
|
38 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
39 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
|
40 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 1.323.000 |
|
41 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 616.000 |
|
42 | Cắt cơ oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.365.000 |
|
43 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.217.000 |
|
44 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 1.517.000 |
|
45 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/đại tràng /trực tràng) | 800.000 |
|
46 | Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản | 125.000 |
|
47 | PT nội soi điều trị trào ngược da dày thực quản | 1.549.000 |
|
48 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 1.549.000 |
|
49 | Phẫu thuật nội soi nối ruột | 1.656.000 |
|
50 | Phẫu thuật cắt dây TK 10 trong điều trị viêm loét dạ dày | 2.000.000 |
|
51 | Phẫu thuật điều trị kỷ thuật cao(phương pháp longo)(chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
|
52 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
|
53 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 1.900.000 |
|
54 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 1.985.000 |
|
55 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.503.000 |
|
56 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.583.000 |
|
57 | Phẫu thuật cắt cơ ODDi và nong đường mật qua ERCP | 1.912.000 |
|
58 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột | 1.735.000 |
|
59 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 1.817.000 |
|
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 817.000 |
|
61 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
|
62 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
|
63 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 1.761.000 |
|
64 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2.000.000 |
|
65 | Phẫu thuật nọi soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.542.000 |
|
66 | Phẫu thuật cắt sa niệu quản bằng nội soi | 1.542.000 |
|
67 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt bằng nội soi | 1.542.000 |
|
68 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo | 1.500.000 |
|
69 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít) | 1.894.000 |
|
70 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm xương, đinh, nẹp, vít) | 1.909.000 |
|
71 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ khớp cổ chân | 1.467.000 |
|
72 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vit/dao cắt sụn, lưỡi bào | 1.694.000 |
|
73 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm nhân tạo) | 1.685.000 |
|
74 | Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.146.000 |
|
75 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cổ ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
|
76 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
|
77 | Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương | 852.000 |
|
78 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
|
79 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
80 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
|
81 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 55.000 |
|
2 | Nạo sót thai/ nạo sót nhau sau sảy sau đẻ | 144.000 |
|
3 | Đỡ Đẻ thường ngôi chỏm | 285.000 |
|
4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 329.000 |
|
5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 359.000 |
|
6 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 318.000 |
|
7 | Soi cổ tử cung | 31.000 |
|
8 | Trích ápxe tuyến vú | 63.000 |
|
9 | Xoắn hoặc cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 151.000 |
|
10 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.011.000 |
|
11 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 1.104.000 |
|
12 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 109.000 |
|
13 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 282.000 |
|
14 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
15 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ củ/ nạo thai khó | 100.000 |
|
16 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
17 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 216.000 |
|
18 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
19 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 120.000 |
|
20 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
21 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80.000 |
|
22 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
23 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
24 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
25 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 9.000 |
|
26 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
27 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
28 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 |
|
29 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
30 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
31 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
32 | Nội soi lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
33 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 901.000 |
|
34 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
35 | Phẫu thuật cắt tử cung ngõ âm đạo | 1.200.000 |
|
36 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
37 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh Môn | 500.000 |
|
38 | Nội xoay thai | 350.000 |
|
39 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
40 | Đo tim thai bằng Doppler | 28.000 |
|
41 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 48.000 |
|
42 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.027.000 |
|
C2.3 | MẮT |
|
|
1 | Đo nhãn áp | 11.000 |
|
2 | Đo Javal | 11.000 |
|
3 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
4 | Soi đáy mắt | 15.000 |
|
5 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
6 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
7 | Thông lệ đạo một mắt | 24.000 |
|
8 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 |
|
9 | Chích chắp/ lẹo | 28.000 |
|
10 | Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt | 18.000 |
|
11 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 18.000 |
|
12 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 154.000 |
|
13 | Mỗ quặm một mi- gây tê | 245.000 | Các dịch vụ từ 13 đến 26 Mục C2.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng một lần, chỉ khâu các loại |
14 | Mỗ quặm hai mi- gây tê | 338.000 |
|
15 | Mỗ quặm ba mi - gây tê | 348.000 |
|
16 | Mỗ quặm bốn mi - gây tê | 385.000 |
|
17 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt-gây tê | 391.000 |
|
18 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805.000 |
|
19 | Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây tê | 363.000 |
|
20 | Khâu da mi kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 |
|
21 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 |
|
22 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504.000 |
|
23 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609.000 |
|
24 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 |
|
25 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812.000 |
|
26 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896.000 |
|
27 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
|
28 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
29 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
30 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
|
31 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
|
32 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 311.000 |
|
33 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
34 | Lấy sạn vôi kết mạc (1 mắt) | 10.000 |
|
35 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
|
36 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
|
37 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
|
38 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 |
|
39 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 |
|
40 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
|
41 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
|
42 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 369.000 |
|
43 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 424.000 |
|
44 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
|
45 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
|
46 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 716.000 |
|
47 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600.000 |
|
48 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
|
49 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
|
50 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
|
51 | Phẫu thuật đặt silicon tiền phòng | 551.000 |
|
52 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
|
53 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
|
54 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
|
55 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
|
56 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
|
57 | Lấy dị vật hốc mắt | 312.000 |
|
58 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
|
59 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
|
60 | Khâu củng, giác mạc phức tạp | 400.000 |
|
61 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400.000 |
|
62 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
|
63 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 429.000 |
|
64 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
|
65 | Cắt bỏ túi lệ | 393.000 |
|
66 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
|
67 | Khâu cò mi | 190.000 |
|
68 | Phủ kết mạc | 350.000 |
|
69 | Cắt u kết mạc không vá | 171.000 |
|
70 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 366.000 |
|
71 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 366.000 |
|
72 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
|
73 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
|
74 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
|
75 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
|
76 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
|
77 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
|
78 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
|
79 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
80 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
|
81 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
82 | Ghép giác mạc (01 mắt chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
83 | Phẫu thuật dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
|
84 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 |
|
C2.4 | TAI – MŨI – HỌNG |
|
|
1 | Trích rạch apxe Amidan (gây tê) | 91.000 |
|
2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 91.000 |
|
3 | Cắt amidan (gây tê) | 76.000 |
|
4 | Nội soi Chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 82.000 |
|
5 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 29.000 |
|
6 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 46.000 |
|
7 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 371.000 |
|
8 | Nội soi Lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 123.000 |
|
9 | Nội soi Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây tê | 84.000 |
|
10 | Nội soi Cắt polype mũi gây tê | 75.000 |
|
11 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 86.000 |
|
12 | Nạo VA gây mê | 340.000 |
|
13 | Nội soi lấy dị vật thực quan gây mê ống mềm | 343.000 |
|
14 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 277.000 |
|
15 | Trích rạch apxe amidan gây mê | 399.000 |
|
16 | Trích rạch apxe thành sau họng gây mê | 399.000 |
|
17 | Cắt Amidan gây mê | 462.000 |
|
18 | Nội soi đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi gây mê | 371.000 |
|
19 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 522.000 |
|
20 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
21 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
22 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
23 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 36.000 |
|
24 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
25 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
26 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
|
27 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
28 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
29 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
30 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
|
31 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
32 | Khí dung | 8.000 |
|
33 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
34 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
35 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
36 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
37 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 24.000 |
|
38 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
|
39 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo 1 bên | 113.000 |
|
40 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo 2 bên | 220.000 |
|
41 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
42 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
43 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 65.000 |
|
44 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 157.000 |
|
45 | Nội soi Tai Mũi Họng | 82.000 |
|
C2.5 | RĂNG – HÀM – MẶT |
|
|
C2.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng |
|
|
1 | Nhổ răng sữa, chân răng sữa | 15.000 |
|
2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 67.000 |
|
3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 116.000 |
|
4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 35.000 |
|
5 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/hai hàm | 57.000 |
|
6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (một lần) | 21.000 |
|
7 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 73.000 |
|
8 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
9 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 40.000 |
|
10 | Rạch apxe trong miệng | 35.000 |
|
11 | Rạch apxe dẩn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
12 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
|
13 | Nhổ chân răng | 55.000 |
|
14 | Cắt cuống 1 chân | 58.000 |
|
15 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
16 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
17 | Lấy u lành dưới 3cm | 310.000 |
|
18 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
|
19 | Lấy sỏi ống Wharton | 273.000 |
|
20 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 226.000 |
|
21 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 132.000 |
|
22 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 50.000 |
|
23 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 63.000 |
|
24 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 99.000 |
|
25 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
|
26 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
|
27 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 270.000 |
|
28 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 94.000 |
|
C2.5.2 | Điều trị răng |
|
|
1 | Hàm răng sữa sâu ngà | 44.000 |
|
2 | Trám bít hố rãnh | 56.000 |
|
3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 78.000 |
|
4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 157.000 |
|
5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 187.000 |
|
6 | Chụp thép làm sẵn | 118.000 |
|
7 | Răng sâu ngà | 140.000 |
|
8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160.000 |
|
9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 178.000 |
|
10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 214.000 |
|
11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 359.000 |
|
12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 500.000 |
|
13 | Điều trị tuỷ lại | 582.000 |
|
14 | Hàn composite cổ răng | 178.000 |
|
15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 243.000 |
|
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 257.000 |
|
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 704.000 |
|
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.035.000 |
|
C2.5.3 | Răng giả tháo lắp |
|
|
1 | Một răng | 154.000 | Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50000 đồng tiền phí gửi labo |
C2.5.4 | Răng giả cố định |
|
|
1 | Răng chốt đơn giản | 152.000 |
|
2 | Mũ chụp nhựa | 196.000 |
|
3 | Mũ chụp kim loại | 231.000 |
|
4 | Một đơn vị sứ kim loại | 430.000 |
|
5 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
|
6 | Một trụ thép | 312.000 |
|
7 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 |
|
8 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 175.000 |
|
9 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.429.000 |
|
C2.5.6 | Sửa lại hàm cũ |
|
|
1 | Làm lại hàm | 153.000 |
|
2 | Sửa hàm | 60.000 |
|
3 | Gắn lại chụp cầu đơn vị (1 đơn vị) | 50.000 |
|
C2.5.7 | Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 102.000 |
|
2 | Phẫu thuật vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 116.000 |
|
3 | Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài< 5cm | 117.000 |
|
4 | Phẫu thuật vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 175.000 |
|
5 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
|
6 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp nắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
|
7 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
|
8 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
9 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
10 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
|
11 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 |
|
12 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
|
13 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
14 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
15 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
|
16 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
|
17 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
|
18 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
|
19 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
|
20 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
|
21 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
|
22 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
|
23 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 |
|
24 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
|
25 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.500.000 |
|
26 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
|
27 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
|
28 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
29 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
|
30 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
|
31 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 1.400.000 |
|
32 | Phẫu thuật cắt dây 5 ngoại biên | 1.600.000 |
|
33 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
|
34 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
|
35 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
|
C2.6 | BỎNG |
|
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 72.000 |
|
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
|
3 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
|
4 | Điều trị bằng oxy cao áp | 62.000 |
|
| Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho Phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật thủ thuật |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng thủ thuật, phẫu thuật |
C3 |
|
| |
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
1 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy | 23.000 |
|
2 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 16.000 |
|
3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 6.000 |
|
4 | Định lượng yếu tố I (FBRINOGEN) | 28.000 |
|
5 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) Bằng máy bán tự động | 32.000 |
|
6 | Điện giải đồ (Ion đồ ):(Na+ , K+, Cl- ) | 27.000 |
|
7 | Định lượng canxi máu | 13.000 |
|
8 | Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric …...(mỗi chất) | 18.000 |
|
9 | Định lượng sắc huyết thanh /Mg++ huyết thanh | 29.000 |
|
10 | Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp, các xét nghiệm enzym: Phosphataza kiềm, hoặc GOT, GPT…(mỗi chất) | 18.000 |
|
11 | Định lượng triglycerides/ Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL cholestrol/LDL cholestrol (mỗi chất) | 20.000 |
|
12 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp thủ Công | 22.000 |
|
13 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn | 62.000 | Cho tất cả các thông số |
14 | Đường máu mao mạch | 11.000 |
|
15 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 8.000 |
|
16 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40.000 |
|
17 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 21.000 |
|
18 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
|
19 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35.000 |
|
20 | Định lượng ProteinC | 73.000 |
|
21 | HbsAg (nhanh) | 28.000 |
|
22 | Anti-HCV (nhanh) | 44.000 |
|
23 | Anti- HIV (nhanh) | 38.000 |
|
C3.2 | XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
1 | HbA1C | 66.000 |
|
2 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 |
|
3 | Calci | 12.000 |
|
4 | CK-MB | 35.000 |
|
5 | LDH | 25.000 |
|
6 | Gama GT | 18.000 |
|
7 | ASLO | 55.000 |
|
8 | Khí máu | 100.000 |
|
9 | T3/T4/ FT3/FT4 (1 loại) | 60.000 |
|
10 | TSH | 55.000 |
|
11 | Alpha FP (AFP) | 42.000 |
|
12 | PSA | 42.000 |
|
13 | Ferritin | 75.000 |
|
14 | CEA | 42.000 |
|
15 | Tropnin T/I | 70.000 |
|
C3.3 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1 | Calci niệu | 16.000 |
|
2 | Điện giải đồ (Na,K,Cl) niệu | 30.000 |
|
3 | Định lượng Protein niệu/ đường niệu | 9.000 |
|
4 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 23.000 |
|
5 | Urê hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 14.000 |
|
6 | Amylasa niệu | 27.000 |
|
7 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
|
C3.4 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu,trong phân | 21.000 |
|
| XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tủy, Dịch màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo…) |
|
|
C3.5 | VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1 | Soi tươi tìm KST (đường ruột, ngoài đường ruột) | 21.000 |
|
2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram,nhuộm xanh Meethylen) | 40.000 |
|
3 | Kháng sinh đồ | 116.000 |
|
4 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140.000 |
|
5 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
|
C3.6 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
1 | Tế bào dịch (màng phổi, bụng, tim, khớp…) | 35.000 |
|
C3.7 | XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
1 | Protein dịch | 9.000 |
|
2 | Glucose dịch | 12.000 |
|
3 | Phản ứng pandy | 5.000 |
|
4 | Rivalta | 5.000 |
|
C3.8 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
|
1 | Điện não đồ | 40.000 |
|
2 | Lưu huyết não | 18.000 |
|
3 | Điện tâm đồ | 18.000 |
|
4 | Điện tâm đồ gắng sức | 24.000 |
|
C4 |
|
| |
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
|
1 | Siêu âm | 20.000 |
|
2 | Siêu âm tim 4D (3DRead tim) | 153.000 |
|
3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 99.000 |
|
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
C4.2.1 | CHỤP X. QUANG CÁC CHI (Máy X. quang thường) |
|
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 24.000 |
|
2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) | 25.000 |
|
3 | Bàn tay HOẶC cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặccánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 29.000 |
|
4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 25.000 |
|
5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 29.000 |
|
6 | Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 29.000 |
|
7 | Cẳng chân Hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 29.000 |
|
8 | Khung chậu | 29.000 |
|
C4.2.2 | CHỤP XQUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
1 | Xương sọ một tư thế | 25.000 |
|
2 | Xương chũm, mỏm chân | 25.000 |
|
3 | Xương đá một tư thế | 25.000 |
|
4 | Khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
5 | Chụp ổ răng | 25.000 |
|
6 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
|
7 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 34.000 |
|
8 | Chụp lỗ thị giác hai mắt | 40.000 |
|
9 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
C4.2.3 | CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100.000 |
|
C4.2.4 | CHỤP XQ CỘT SỐNG |
|
|
1 | Các đốt sống cổ | 25.000 |
|
2 | Các đốt sống ngực | 29.000 |
|
3 | Cột sống thắt lưng cùng | 29.000 |
|
4 | Cột sống cùng-cụt | 29.000 |
|
5 | Chụp 02 đoạn liên tục | 29.000 |
|
6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 25.000 |
|
C4.2.5 | CHỤP XQUANG VÙNG NGỰC |
|
|
1 | Tim Phổi thẳng | 29.000 |
|
2 | Tim Phổi nghiêng | 29.000 |
|
3 | Xương ức, xương sườn | 29.000 |
|
4 | Chụp khí quản | 30.000 |
|
5 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
|
C4.2.6 | CHỤP XQUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
1 | chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 29.000 |
|
2 | chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 277.000 |
|
3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 270.000 |
|
4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 29.000 |
|
5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 61.000 |
|
6 | Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang | 71.000 |
|
7 | Chụp khung đại tràng có uống thuốc cản quang | 85.000 |
|
C4.2.7 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC |
|
|
1 | Chụp tử cung- vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 174.000 |
|
2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 195.000 |
|
3 | Chụp vòm mũi họng | 29.000 |
|
4 | Chụp ống tai trong | 29.000 |
|
5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 29.000 |
|
6 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 41.000 |
|
7 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 58.000 |
|
8 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 76.000 |
|
9 | Chụp tử cung- vòi trứng bằng số hóa | 207.000 |
|
10 | chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá | 325.000 |
|
11 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 273.000 |
|
12 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá | 83.000 |
|
13 | Chụp dạ dày- tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 83.000 |
|
14 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá | 134.000 |
|
15 | Chụp CT Scaner từ 256 dãy trở lên | 638.000 | Chưa tính thuốc cản quang |
16 | Chụp bàng quang có thuốc cản quang | 67.000 |
|
17 | Chụp tuyến vú 1 bên | 40.000 |
|
18 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
|
Ghi chú:
1. Đối với các dịch vụ phân loại thủ thuật, phẫu thuật thuộc Mục C4 trong Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC: Tạm thời áp dụng mức thu theo phân loại thủ thuật, phẫu thuật đã được xây dựng cơ cấu giá tại Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật thì mức giá thống nhất sử dụng chung cho Bệnh viện hạng II, hạng III, hạng IV và chưa phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực, Trạm Y tế xã trên cơ sở đảm bảo đúng phân tuyến kỹ thuật chuyên môn theo quy định.
- 1 Nghị quyết 35/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh kèm theo Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3 Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 8 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 7 Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018