HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 32/BCTT-KT&NS ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 với tổng vốn đầu tư là 1.228.215 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia (đầu tư tập trung): 154.570 triệu đồng.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 303.300 triệu đồng
3. Vốn ngân sách địa phương: 671.100 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách tập trung: 269.100 triệu đồng
(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 107.600 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 400.000 triệu đồng
(Tỉnh 250.000 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 150.000 triệu đồng)
+ Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 2.000 triệu đồng
4. Vốn Xổ số kiến thiết: 70.000 triệu đồng
5. Vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước: 1.700 triệu đồng
6. Vốn ngân sách khác:27.545 triệu đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Đầu tư theo các CTMTQG, chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
| 457.870 |
|
A | Các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 154.570 |
|
B | Các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
| 303.300 |
|
I | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
| 91.800 |
|
| Danh mục sử dụng vốn giáp ranh Tây Nguyên |
| 13.500 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 6.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 | Vĩnh Thạnh | 3.300 |
|
2 | Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao) | Vân Canh | 2.700 |
|
c | Các dự án khởi công mới |
| 7.500 |
|
1 | Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) | An Lão | 4.500 |
|
2 | Kè thôn Thịnh Văn II | Vân Canh | 1.800 |
|
3 | Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.200 |
|
| Danh mục khác |
| 78.300 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 1.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) | An Lão | 1.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 52.167 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung | Tây Sơn | 4.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) | Phù Cát, An Nhơn | 4.000 |
|
2 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 5.000 |
|
3 | Kè suối Dứa | Vân Canh | 1.800 |
|
4 | Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1) | Tây Sơn | 3.100 |
|
5 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1) | Hoài Nhơn | 2.400 |
|
6 | Đê Xã Mão (gđ1) | Phù Cát | 2.400 |
|
7 | Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) | Tuy Phước | 2.200 |
|
8 | Đê sông Cạn (gđ1) | Phù Mỹ | 2.400 |
|
9 | Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2) | Quy Nhơn | 1.500 |
|
10 | Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) | Tuy Phước | 1.850 |
|
11 | Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1 | Hoài Nhơn | 1.650 |
|
12 | Cầu Hương Quang | Hoài Ân | 3.300 |
|
13 | NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A | An Nhơn | 2.800 |
|
14 | Kè Canh Hiệp | Vân Canh | 1.500 |
|
15 | Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.667 |
|
16 | Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | TP,VC | 2.350 |
|
17 | Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương | Phù Mỹ | 2.250 |
|
18 | Đường đến Trung tâm xã Đak Mang | Hoài Ân | 2.500 |
|
19 | Cầu qua đất Bà Khi | Vân Canh | 3.500 |
|
c | Các dự án khởi công mới |
| 25.133 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Cầu Ông Tờ | Phù Cát | 3.900 |
|
2 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | Vĩnh Thạnh | 4.500 |
|
3 | Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong, thôn An Nghiệp), huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 2.100 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | Hoài Ân | 4.500 |
|
5 | Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng) | Tuy Phước | 2.700 |
|
6 | Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, xã Nhơn hạnh, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2.100 |
|
7 | Đê An Vinh giai đoạn 2, xã Bình Hòa, Tây Bình | Tây Sơn | 2.100 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) | Phù Mỹ | 3.233 |
|
II | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
| 6.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 6.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn | An Nhơn | 6.000 |
|
III | Chương trình đê biển: |
| 18.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.100 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1) | Tuy Phước | 3.100 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 14.900 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) | Phù Mỹ | 4.100 |
|
2 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | Tuy Phước | 3.900 |
|
3 | Đê biển xã Nhơn Hải | Quy Nhơn | 3.400 |
|
Tuy Phước | 3.500 |
| ||
IV | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
| 43.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 43.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | 43.000 |
|
V | CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS |
| 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.000 |
|
1 | Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam | Tây Sơn | 3.000 |
|
VI | Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) |
| 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản | Tuy Phước | 1.500 |
|
2 | Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn | Quy Nhơn | 500 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 1.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định | Phù Mỹ | 1.000 |
|
VII | Chương trình hỗ trợ KKT ven biển |
| 60.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 32.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
1 | Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng | KKT | 32.000 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 28.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế | KKT | 20.000 |
|
2 | Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 | KKT | 8.000 |
|
VIII | Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp |
| 12.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 12.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ | Quy Nhơn | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
IX | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
| 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.000 |
|
1 | Cụm công nghiệp Canh Vinh | Vân Canh | 1.000 |
|
2 | Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi | Hoài Ân | 2.000 |
|
X | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
| 5.500 |
|
a | Các dự án khởi công mới |
| 5.500 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
1 | Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bình Định | 5.500 |
|
XI | Đầu tư y tế tỉnh huyện |
| 8.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 8.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 4.700 |
|
2 | Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 3.300 |
|
XII | Hạ tầng du lịch |
| 10.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 6.230 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Đường vào di tích tháp Thủ Thiện | Tây Sơn | 2.230 |
|
2 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1) | Tây Sơn | 4.000 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 3.770 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ | Hoài Nhơn | 3.770 |
|
XIII | Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2020 |
| 15.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 10.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh;Phù Mỹ;Phù Cát;An Toàn;An Lão;Tây Sơn;ngập mặn | Toàn tỉnh | 10.000 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 5.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2013-2015 tỉnh Bình Định | Toàn tỉnh | 5.000 |
|
XIV | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
| 25.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 25.000 |
|
1 | Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
| 25.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch 2014 | Ghi chú |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| TỔNG SỐ |
| 770.345 |
|
|
A | NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
| 269.100 |
|
|
* | Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục- đào tạo:22%, Khoa học công nghệ:4%) |
| 107.600 |
|
|
** | Trả nợ vay ngân sách |
| 51.000 |
|
|
*** | Bố trí cho công trình |
| 110.500 |
|
|
I | Xây dựng nông thôn mới | toàn tỉnh | 4.000 |
|
|
II | Đối ứng ODA |
| 15.000 |
|
|
III | Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật |
| 18.186 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 7.282 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | 1.600 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường liên xã từ ĐT 632 (xã Mỹ Chánh Tây) đến xã Mỹ Tài | Phù Mỹ | 2.000 |
|
|
3 | Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy nay Phù Cát (Tổng công ty may nhà bè), xã cát Trinh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.500 |
|
|
4 | Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương-Ka Công | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
5 | Di dời đường dây tải điện 22KV đi ngang qua nhà của một số hộ dân (từ trạm E21 đến ngã ba Hầm Dầu) | Tổ 9, KV6, phường TQD | 1.082 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 10.904 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 700 |
|
|
2 | Cầu Ngô Trang (Km7+300 tuyến tỉnh lộ ĐT632) | Phù Mỹ | 700 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) | Tuy Phước | 2.004 |
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) | Phù Mỹ | 2.000 |
|
|
5 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | Phù Cát | 1.500 |
|
|
Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa | Quy Nhơn | 500 |
|
| |
7 | Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - suối Cạn) | Vĩnh Thạnh | 2.000 |
|
|
8 | Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
|
IV | Nông, lâm nghiệp |
| 17.313 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 3.313 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Kè Tổ 5 Kim Châu | An Nhơn | 513 |
|
|
2 | Kè Canh Thành | Vân Canh | 2.000 |
|
|
3 | Đê sông Hà Thanh - Canh Thuận | Vân Canh | 800 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 14.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ | Hoài Nhơn | 1.850 |
|
|
2 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 1.900 |
|
|
3 | Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc | Vân Canh | 1.000 |
|
|
4 | Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) | Vĩnh Thạnh | 1.400 |
|
|
5 | Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ 1) | Phù Cát | 2.000 |
|
|
6 | Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) | Tuy Phước | 1.850 |
|
|
7 | BTXM kênh mương thôn An Nội | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
|
8 | Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh | Phù Cát | 1.000 |
|
|
9 | Đê đội 5 khu vực Bằng Châu | An Nhơn | 1.800 |
|
|
10 | Chi phí Văn phòng biến đổi khí hậu | Quy Nhơn | 200 |
|
|
V | Ngành Y tế |
| 8.500 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 8.500 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định. | thành phố Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
Quy Nhơn | 2.000 |
|
| ||
Quy Nhơn | 2.000 |
|
| ||
| Dự án nhóm c |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện lao và bệnh phổi Bình Định( đối ứng) | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
2 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định (đối ứng) | Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
VI | Ngành giáo dục-đào tạo |
| 9.796 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 4.500 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Trường THPT Phù Cát 3 | Phù Cát | 1.500 |
|
|
2 | Trường THPT An Nhơn 3 | An Nhơn | 1.500 |
|
|
3 | Trường Chuyên Lê Quý Đôn | Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 5.296 |
|
|
1 | Trường THPT Mỹ Thọ | Phù Mỹ | 1.500 |
|
|
2 | Trường THCS Ân Mỹ | xã Ân Mỹ | 1.500 |
|
|
3 | Trường THKTKT An Nhơn (Nhà lớp học chức năng) | An nhơn | 1.296 |
|
|
4 | Trường TH số 2 Tam Quan Nam | xã Tam Quan Nam | 1.000 |
|
|
VII | Ngành Khoa học và Công nghệ |
| 5.300 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 5.300 |
|
|
1 | Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012-2014 | QN | 2.700 |
|
|
2 | Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2013 | QN | 2.600 |
|
|
VIII | Ngành Lao động-xã hội |
| 1.800 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 1.800 |
|
|
1 | Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội | Tp Quy Nhơn | 1.800 |
|
|
IX | Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin-Truyền thông |
| 2.800 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.800 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
2 | Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông. | Sở TTTT | 800 |
|
|
X | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 5.000 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 2.500 |
|
|
1 | Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
2 | Tháp Dương Long | Tây Sơn | 1.000 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.500 |
|
|
1 | Đường vào di tích tháp Thủ Thiện | Tây Sơn | 2.000 |
|
|
2 | Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | Tuy Phước | 500 |
|
|
XI | Quản lý NN - An ninh quốc phòng |
| 22.905 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 10.769 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2.025 |
|
|
2 | Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa – Thoát nước thải cho Khu ký túc xá) | Quy Nhơn | 800 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín | Hoài Ân | 415 |
|
|
Vân Canh | 880 |
|
| ||
5 | Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ | Quy Nhơn | 1.777 |
|
|
6 | Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT | Quy Nhơn | 2.500 |
|
|
7 | Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư các hạng mục công trình | toàn tỉnh | 1.500 |
|
|
8 | Nhà làm việc huyện Ủy An Lão | An Lão | 872 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 12.136 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng | Phù Mỹ | 2.000 |
|
|
2 | Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 2.636 |
|
|
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn | Tây Sơn | 1.500 |
|
|
4 | Doanh trại Đại đội Công binh | Quy Nhơn | 3.000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn | Tuy Phước | 3.000 |
|
|
B | NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 400.000 |
|
|
I | Giao huyện, TX, TP bố trí |
| 150.000 |
|
|
II | Trả nợ ngân sách |
| 76.928 |
|
|
III | Qũy phát triển đất |
| 35.000 |
|
|
IV | Chuẩn bị đầu tư |
| 10.000 |
|
|
V | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
| 1.500 |
|
|
VI | Bố trí cho công trình |
| 126.572 |
|
|
I | Xây dựng nông thôn mới | toàn tỉnh | 3.000 |
|
|
II | Nông, lâm nghiệp |
| 13.939 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 4.300 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Trại lợn giống cấp I Long Mỹ | Quy Nhơn | 800 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.500 |
|
|
3 | Trồng rừng cảnh quan thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
4 | Đầu tư lâm sinh | toàn tỉnh | 500 |
|
|
5 | Đập dâng đập Đồng Tây xã Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 500 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 9.539 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 300 |
|
| ||
2 | Đê Xã Mão | Phù Cát | 1.500 |
|
|
3 | Đập dâng Cây Mít | Phù Cát | 2.000 |
|
|
4 | Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang | Hoài Ân | 2.000 |
|
|
5 | Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
| 539 |
|
|
6 | Dự án đầu tư tu bổ đê diều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) | TP, PC | 1.000 |
|
|
7 | Chương trình phát triển giống bò thịt, bò sữa |
| 700 |
|
|
8 | Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan | Tam Quan | 800 |
|
|
9 | Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) | Tuy Phước | 700 |
|
|
III | Giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
| 34.064 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 17.364 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
Quy Nhơn | 1.000 |
|
| ||
2 | Hệ thống điện chiếu sáng đường từ Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành | Quy Nhơn | 650 |
|
|
3 | Hỗ trợ khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 774 |
|
|
4 | Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 | Bình Định | 800 |
|
|
Quy Nhơn | 1.000 |
|
| ||
6 | Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
7 | Trả nợ các công trình giao thông hoàn thành đã quyết toán | toàn tỉnh | 500 |
|
|
8 | Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
9 | Cầu qua Ân Hảo Tây | Hoài Ân | 1.000 |
|
|
Phù Mỹ | 1.000 |
|
| ||
Quy Nhơn | 1.140 |
|
| ||
12 | Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện biên Phủ | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
13 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) | Tây Sơn | 1.000 |
|
|
An Nhơn | 2.000 |
|
| ||
15 | Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Hòa Hội | Phù Cát | 1.500 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 15.700 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | Vân Canh | 3.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
Phù Cát | 2.000 |
|
| ||
2 | Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn | Phù Cát | 1.500 |
|
|
3 | Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
4 | Mở rộng đường Trần Phú | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
5 | Khu dân cư mặt bằng 508 | Phường Bùi Thị Xuân | 1.500 |
|
|
6 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai) | Vĩnh Thạnh | 2.000 |
|
|
7 | Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn | Phù Cát | 1.000 |
|
|
8 | Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT) | Quy Nhơn | 700 |
|
|
VII | Ngành Khoa học và Công nghệ |
| 1.500 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 1.500 |
|
|
1 | Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013 | QN | 1.500 |
|
|
IV | QLNN-ANQP |
| 27.951 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 14.251 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định | Quy Nhơn | 300 |
|
|
2 | Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng | Phù Mỹ | 1.000 |
|
|
3 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão | An Lão | 1.500 |
|
|
4 | Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão | An Lão | 500 |
|
|
5 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Xây dựng tường rào, cổng ngõ) | Tp Quy Nhơn | 228 |
|
|
6 | Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh | Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
8 | Nhà khách bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
|
9 | Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể | Hoài Ân | 1.000 |
|
|
10 | Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.023 |
|
|
11 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | Quy Nhơn | 450 |
|
|
12 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan Chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường | Quy Nhơn | 550 |
|
|
13 | Sửa chữa nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã | Quy Nhơn | 200 |
|
|
Quy Nhơn | 1.500 |
|
| ||
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 15.400 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
1 | Doanh trại dBB52/e739 | Quy Nhơn | 3.000 |
|
|
2 | Trường Quân sự tỉnh Bình Định | Phù Cát | 3.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
Vân Canh | 1.000 |
|
| ||
2 | Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.500 |
|
|
3 | Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải | Quy Nhơn | 2.500 |
|
|
4 | Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
6 | Trường bắn của BCH Quân sự tỉnh | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
7 | Chợ Định Bình (giai đoạn 1) | Vĩnh Thạnh | 1.400 |
|
|
V | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014 |
| 46.118 |
|
|
a | Giao thông - Hạ tầng kỹ thuật |
| 5.950 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15 | Hoài Ân | 550 |
|
|
2 | Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười | Hoài Ân | 2.000 |
|
|
3 | Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) | Tây Sơn | 1.200 |
|
|
4 | Cầu Sở Bắc | Phù Cát | 1.000 |
|
|
5 | Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 1.200 |
|
|
b | Nông, lâm nghiệp |
| 20.500 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
1 | Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân | Hoài Ân | 1.200 |
|
|
2 | Đê và đập dâng Bộ Tồn | Phù cát | 1.500 |
|
|
3 | Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
4 | Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) | Phù Mỹ | 1.100 |
|
|
5 | Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.300 |
|
|
6 | Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã | Tuy Phước | 2.000 |
|
|
7 | Kè Đá Huê | Vân Canh | 1.400 |
|
|
8 | Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2.200 |
|
|
9 | Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu | Tuy Phước | 2.000 |
|
|
Tuy Phước | 900 |
|
| ||
11 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
12 | Kè chống xói lở bờ sông la tinh (đoạn hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn), huyện Phù cát | Phù Cát | 1.500 |
|
|
13 | Đập dâng Bà Lánh | Hoài Nhơn | 700 |
|
|
Gia cố đê sông Hà Thanh (đoạn hạ lưu cầu Diêu Trì đến thượng lưu đập Cây Dừa) | Tuy Phước | 800 |
|
| |
15 | Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch | Phù Mỹ | 1.500 |
|
|
d | Quản lý nhà nước |
| 9.305 |
|
|
1 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | Quy Nhơn | 400 |
|
|
2 | Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Quy Nhơn | 700 |
|
|
3 | Trạm kiểm lâm Canh Vinh | Vân canh | 1.000 |
|
|
4 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.200 |
|
|
6 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú | Tây Sơn | 1.100 |
|
|
7 | Nhà làm việc Sở Xây dựng | Quy Nhơn | 400 |
|
|
8 | Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế | Quy Nhơn | 500 |
|
|
9 | Nhà làm việc Ban dân tộc tỉnh | Quy Nhơn | 800 |
|
|
10 | Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy Nhơn | 1.005 |
|
|
e | An ninh - Quốc phòng |
| 700 |
|
|
1 | Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi | Phù Cát | 700 |
|
|
g | Ngành Lao động-xã hội |
| 1.900 |
|
|
Tp Quy Nhơn | 1.500 |
|
| ||
Hoài Nhơn | 400 |
|
| ||
h | Ngành Phát thanh-Truyền hình, Thông tin-Truyền thông |
| 4.493 |
|
|
1 | Lắp đạt hệ thống truyền thanh không dây cho 02 xã Vĩnh Kim và Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 800 |
|
|
2 | Đầu tư trang thiết bị truyền thanh cho 2 xã An Trung và An Hưng, huyện An Lão | An Lão | 800 |
|
|
3 | Dự án đầu tư nâng cấp từng bước hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2013 - 2015 | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
4 | Nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành | Sở TTTT | 893 |
|
|
i | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 3.270 |
|
|
1 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
|
2 | Sửa chữa nhà tập và dàn dựng công trình Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định | Quy Nhơn | 200 |
|
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng | An Nhơn | 2.000 |
|
|
4 | Mua xe ô tô tải cho Đoàn ca kịch bài chòi | Quy Nhơn | 570 |
|
|
C | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 70.000 |
|
|
I | Ngành giáo dục-đào tạo |
| 12.936 |
|
|
| Các dự án hoàn thành |
| 11.436 |
|
|
a | Trường THKTKT |
| 400 |
|
|
1 | Nhà lớp học 03 tầng, 16 phòng | An nhơn | 400 |
|
|
b | Trường Chính trị tỉnh |
| 446 |
|
|
1 | Mua sắm thiết bị | Quy Nhơn | 446 |
|
|
c | An Nhơn |
| 1.500 |
|
|
1 | Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành | Phường Nhơn Thành | 500 |
|
|
2 | Trường Mầm non công lập phường Đập Đá | Phường Đập Đá | 500 |
|
|
3 | Trường THCS Nhơn Thọ | Xã Nhơn Thọ | 500 |
|
|
d | Hoài Nhơn |
| 2.700 |
|
|
TT Bồng Sơn | 500 |
|
| ||
2 | Trường TH số 2 Hoài Tân | xã Hoài Tân | 600 |
|
|
3 | Trường TH số 1 Hoài Thanh | xã Hoài Thanh | 600 |
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc | xã Hoài Châu Bắc | 1.000 |
|
|
e | Phù Cát |
| 2.090 |
|
|
1 | Trường MG Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | Xã Cát Tiến | 1.000 |
|
|
2 | Trường tiểu học Cát Tiến (Điểm trường Lương Hậu) |
| 100 |
|
|
3 | Tiểu học số 1 Cát Khánh | Phù Cát | 700 |
|
|
4 | Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm | Xã Cát Lâm | 150 |
|
|
5 | Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh | Xã Cát Hanh | 140 |
|
|
g | Tuy Phước |
| 900 |
|
|
1 | Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn) | xã Phước Thuận | 300 |
|
|
2 | Trường mầm non Phước Thuận | xã Phước Thuận | 300 |
|
|
3 | Trường mầm non Phước Sơn | xã Phước Sơn | 300 |
|
|
h | Tây Sơn |
| 700 |
|
|
Tây Vinh | 500 |
|
| ||
Phú Phong | 200 |
|
| ||
i | Hoài Ân |
| 1.100 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Ân Nghĩa | Xã Ân Nghĩa | 500 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây | Xã Ân Hảo Tây | 600 |
|
|
k | Phù Mỹ |
| 1.000 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ | Xã Phù Thọ | 700 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Mỹ Châu | Xã Mỹ Châu | 300 |
|
|
l | An Lão |
| 600 |
|
|
Xã An Hưng | 600 |
|
| ||
| Các dự án chuyển tiếp |
| 1.500 |
|
|
| Hoài Nhơn |
| 1.500 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Hoài Hải | xã Hoài Hải | 800 |
|
|
2 | Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông) | Xã Hoài Hương | 700 |
|
|
II | Ngành Y tế |
| 16.675 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 13.675 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 1.820 |
|
| ||
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 1.800 |
|
| ||
3 | Sữa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | Quy Nhơn | 1.500 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định | 558 |
|
| ||
5 | Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
6 | Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - BVĐK tỉnh | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
7 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê. | Hoài Nhơn | 397 |
|
|
8 | Nhà mổ bệnh viện đa khoa tỉnh (Thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động ) | Quy Nhơn | 1.800 |
|
|
9 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng) | Hoài Nhơn | 1.800 |
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.000 |
|
|
| Dự án Nhóm B |
|
|
|
|
Quy Nhơn | 1.000 |
|
| ||
2 | Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định. | Quy Nhơn | 2.000 |
|
|
III | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 12.169 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 3.600 |
|
|
1 | Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | 500 |
|
|
2 | Đường vào di tích Bến Trường Trầu | Tây Sơn | 800 |
|
|
An Nhơn | 2.300 |
|
| ||
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 8.569 |
|
|
1 | Khu di tích nhà tù Phú Tài | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
2 | Khu di tích lịch sử Núi Chéo | Hoài Ân | 1.000 |
|
|
3 | Tượng đài chiến thắng An Lão | An Lão | 2.900 |
|
|
4 | Các bia di tích được xếp hạng | Toàn tỉnh | 1.000 |
|
|
5 | Nhà hát tuồng Đào Tấn | Quy Nhơn | 2.169 |
|
|
6 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích tháp Bình Lâm | Tuy Phước | 500 |
|
|
| CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2014 |
| 28.220 |
|
|
I | Giáo dục và đào tạo |
| 23.420 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
a | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 5.000 |
|
|
1 | Trường THPT Nguyễn Trân | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
|
2 | Trường THPT Trưng Vương | Quy Nhơn | 1.000 |
|
|
3 | Trường THPT Tây Sơn | Tây Sơn | 1.000 |
|
|
4 | Trường THPT Nguyễn Diêu | Tuy Phước | 1.000 |
|
|
5 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | An Nhơn | 1.000 |
|
|
b | An Lão |
| 300 |
|
|
1 | Trường Mầm non An Vinh |
| 300 |
|
|
c | An Nhơn |
| 800 |
|
|
1 | Trường Mầm non Nhơn Phong | An Nhơn | 400 |
|
|
2 | Trường mẫu giáo Đập đá |
| 400 |
|
|
d | Tuy Phước |
| 1.300 |
|
|
1 | Trường TH số 2 Phước Hiệp (cụm Giang Nam) | Phước Hiệp | 400 |
|
|
2 | Trường THCS Phước An | Phước An | 400 |
|
|
3 | Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) | Phước Hiệp | 500 |
|
|
d | Phù Cát |
| 1.570 |
|
|
1 | Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn) | Xã Cát Tiến | 800 |
|
|
2 | Trường THCS Cát Tài | Xã Cát Tiến | 500 |
|
|
3 | Trường mẫu giáo Cát Tân | Xã Cát Tân | 270 |
|
|
e | Phù Mỹ |
| 1.300 |
|
|
1 | Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng | Mỹ Thắng | 700 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 300 |
|
|
3 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp | Mỹ Hiệp | 300 |
|
|
g | Hoài Ân |
| 2.750 |
|
|
1 | Trường TH Ân Hữu | Ân Hữu | 550 |
|
|
2 | Trường TH Tăng Doãn Văn | Hoài Thạnh | 400 |
|
|
3 | Trường mẫu giáo Ân Phong | Ân Phong | 400 |
|
|
4 | Trường mẫu giáo Ân tường Tây | Ân tường Tây | 700 |
|
|
5 | Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) | Ân Hữu | 700 |
|
|
h | Hoài Nhơn |
| 3.700 |
|
|
1 | Trường TH Bồng Sơn | TT Bồng Sơn | 600 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây | Hoài Thanh Tây | 700 |
|
|
3 | Trường MN Hoài Phú | Xã Hoài Phú | 700 |
|
|
4 | Trường TH số 2 Tam Quan Bắc | Xã Tam Quan Bắc | 600 |
|
|
Xã Tam Quan Nam | 500 |
|
| ||
6 | Trường MG Hoài Thanh | Xã Hoài Thanh | 600 |
|
|
i | Tây Sơn |
| 1.000 |
|
|
1 | Trường mẫu giáo Bình Tường | Bình Tường | 300 |
|
|
2 | Trường mẫu giáo Bình Thành | Bình Thành | 300 |
|
|
3 | Trường mầm non Tây Giang | Tây Giang | 400 |
|
|
k | Vân Canh |
| 2.400 |
|
|
1 | Trường TH số 2 TT Vân Canh | TT Vân Canh | 900 |
|
|
Canh Hòa | 800 |
|
| ||
TT Vân Canh | 700 |
|
| ||
l | Vĩnh Thạnh |
| 2.100 |
|
|
1 | Trường THCS Huỳnh Thị Đào | Vĩnh Quang | 1.000 |
|
|
2 | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | 600 |
|
|
3 | Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh | TT Vĩnh Thạnh | 500 |
|
|
m | Trường Chính trị tỉnh |
| 500 |
|
|
1 | Trường Chính trị tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
|
n | Trường Trung học KT - KT An Nhơn |
| 700 |
|
|
1 | Nhà thi đấu đa năng | An nhơn | 700 |
|
|
II | Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
| 4.800 |
|
|
1 | Lăng mộ Mai Xuân Thưởng | Tây Sơn | 1.500 |
|
|
| Hỗ trợ các huyện |
|
|
|
|
1 | Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 500 |
|
|
2 | Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài | Phù Mỹ | 500 |
|
|
3 | Khu di tích lịch sử Chiến thắng Gò Cớ, xã Mỹ Đức | Phù Mỹ | 500 |
|
|
4 | Nhà bia tưởng niệm di tích Vụ thảm sát Vinh Quang | Tuy Phước | 300 |
|
|
5 | Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn | Tuy Phước | 1.000 |
|
|
6 | Khu di tích vụ thảm sát Kim Tài | An Nhơn | 500 |
|
|
D | HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
| 2.000 |
|
|
E | TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
| 1.700 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 (khởi công 2013) |
| 1.700 |
|
|
Quy Nhơn | 1.700 |
|
| ||
G | VỐN NGÂN SÁCH KHÁC |
| 27.545 |
|
|
| Các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê (Tây Sơn) | Tân Sơn | 20.000 |
|
| |
2 | Trụ sở Sở Tài chính Bình Định, Hạng mục: Nhà làm việc 4 tầng | Quy Nhơn | 7.545 |
|
|
- 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 65/2013/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003