HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2015/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 41/BCTT-KT&NS ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 5.464.962.002.827 đồng
(Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách năm 2013 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước : 5.149.225.470.023 đồng
a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động
xuất khẩu và nhập khẩu : 1.003.819.109.132 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu : 462.682.810.836 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu và
thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện : 541.136.298.296 đồng
b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước : 4.145.406.360.891 đồng
2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước : 315.736.532.804 đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương : 11.032.359.898.528 đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước : 10.716.623.365.724 đồng
a. Ngân sách tỉnh : 5.499.653.792.735 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 3.954.369.385.781 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 1.262.600.187.208 đồng
2. Các khoản ghi chi NSNN : 315.736.532.804 đồng
a. Ngân sách tỉnh : 224.737.222.620 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 67.355.043.009 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 23.644.267.175 đồng
III. Kết dư ngân sách địa phương : 153.364.491.610 đồng
1. Ngân sách tỉnh : 21.313.951.853 đồng
Trong đó: Trích chuyển cho Quỹ Dự trữ tài chính 50% theo quy định là 10.656.975.927 đồng.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố : 60.813.588.593 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn : 71.236.951.164 đồng
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2015, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 | Quyết toán NSNN năm 2014 | Bao gồm | So sánh QT/DT | ||||||||||||||
Bộ Tài chính giao | Hội đồng nhân dân quyết định |
| Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương |
| ||||||||||||||
|
| Tổng số | Chia ra | TW giao | HĐND giao | ||||||||||||||
|
|
| Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
| ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = (4) + (5) | 4 | 5 = (6) + (7) + (8) | 6 | 7 | 8 | 9=3/1 | 9=3/2 |
| |||||||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B) | 3.940.000.000.000 | 4.507.000.000.000 | 7.903.143.227.589 | 1.087.227.964.459 | 6.815.915.263.130 | 4.292.927.071.644 | 2.002.633.610.131 | 520.354.581.355 | 200.6 | 175.4 |
| |||||||
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.940.000.000.000 | 4.287.000.000.000 | 7.587.406.694.785 | 1.087.227.964.459 | 6.500.178.730.326 | 4.068.189.849.024 | 1.935.278.567.122 | 496.710.314.180 | 192.6 | 177.0 |
| |||||||
I | Thu nội địa thường xuyên | 3.145.000.000.000 | 3.465.000.000.000 | 4.145.406.360.891 | 83.408.855.327 | 4.061.997.505.564 | 2.522.350.042.052 | 1.202.391.341.989 | 337.256.121.523 | 131.8 | 119.6 |
| |||||||
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 430.000.000.000 | 445.000.000.000 | 384.236.580.547 |
| 384.236.580.547 | 384.236.580.547 |
|
| 89.4 | 86.3 |
| |||||||
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 317.410.000.000 | 331.310.000.000 | 306.219.198.542 |
| 306.219.198.542 | 306.219.198.542 |
|
| 96.5 | 92.4 |
| |||||||
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 100.000.000 | 100.000.000 | 94.930.242 |
| 94.930.242 | 94.930.242 |
|
| 94.9 | 94.9 |
| |||||||
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 107.000.000.000 | 108.000.000.000 | 65.660.101.305 |
| 65.660.101.305 | 65.660.101.305 |
|
| 61.4 | 60.8 |
| |||||||
1.4 | Thuế tài nguyên | 4.200.000.000 | 4.300.000.000 | 11.666.072.942 |
| 11.666.072.942 | 11.666.072.942 |
|
| 277.8 | 271.3 |
| |||||||
1.5 | Thuế môn bài | 340.000.000 | 340.000.000 | 333.504.000 |
| 333.504.000 | 333.504.000 |
|
| 98.1 | 98.1 |
| |||||||
1.6 | Thu khác | 950.000.000 | 950.000.000 | 262.773.516 |
| 262.773.516 | 262.773.516 |
|
| 27.7 | 27.7 |
| |||||||
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 280.000.000.000 | 295.000.000.000 | 279.117.010.450 |
| 279.117.010.450 | 277.838.055.235 | 1.278.955.215 |
| 99.7 | 94.6 |
| |||||||
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 130.050.000.000 | 143.235.000.000 | 94.720.810.019 |
| 94.720.810.019 | 94.489.668.801 | 231.141.218 |
| 72.8 | 66.1 |
| |||||||
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 100.000.000 | 100.000.000 | 36.849.652 |
| 36.849.652 | 36.849.652 |
|
| 36.8 | 36.8 |
| |||||||
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110.000.000.000 | 111.700.000.000 | 131.931.807.877 |
| 131.931.807.877 | 131.829.639.269 | 102.168.608 |
| 119.9 | 118.1 |
| |||||||
2.4 | Thuế tài nguyên | 39.000.000.000 | 39.000.000.000 | 51.902.127.972 |
| 51.902.127.972 | 51.022.241.860 | 879.886.112 |
| 133.1 | 133.1 |
| |||||||
2.5 | Thuế môn bài | 300.000.000 | 325.000.000 | 330.000.000 |
| 330.000.000 | 321.000.000 | 9.000.000 |
| 110.0 | 101.5 |
| |||||||
2.6 | Thu khác | 550.000.000 | 640.000.000 | 195.414.930 |
| 195.414.930 | 138.655.653 | 56.759.277 |
| 35.5 | 30.5 |
| |||||||
3 | Thu từ doanh nghiệp đằu tư nước ngoài | 70.000.000.000 | 95.000.000.000 | 166.206.507.628 |
| 166.206.507.628 | 162.991.438.889 | 3.215.068.739 |
| 237.4 | 175.0 |
| |||||||
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 37.000.000.000 | 53.700.000.000 | 68.048.143.190 |
| 68.048.143.190 | 68.048.143.190 |
|
| 183.9 | 126.7 |
| |||||||
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 350.000.000 | 350.000.000 | 65.896.969 |
| 65.896.969 | 65.896.969 |
|
| 18.8 | 18.8 |
| |||||||
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 31.700.000.000 | 40.000.000.000 | 94.342.652.424 |
| 94.342.652.424 | 94.342.652.424 |
|
| 297.6 | 235.9 |
| |||||||
3.4 | Thuế tài nguyên | 300.000.000 | 300.000.000 | 102.232.519 |
| 102.232.519 | 102.232.519 |
|
| 34.1 |
|
| |||||||
3.5 | Thuế môn bài | 150.000.000 | 150.000.000 | 143.500.000 |
| 143.500.000 | 143.500.000 |
|
| 95.7 | 95.7 |
| |||||||
3.6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 3.215.068.739 |
| 3.215.068.739 |
| 3.215.068.739 |
|
|
|
| |||||||
3.7 | Thu khác | 500.000.000 | 500.000.000 | 289.013.787 |
| 289.013.787 | 289.013.787 |
|
| 57.8 | 57.8 |
| |||||||
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1.445.000.000.000 | 1.545.100.000.000 | 1.433.193.075.982 |
| 1.433.193.075.982 | 757.309.665.213 | 624.079.981.264 | 51.803.429.505 | 99.2 | 92.8 |
| |||||||
4.01 | Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiêp, Luật HTX | 1.445.000.000.000 | 1.545.100.000.000 | 1.300.947.693.855 |
| 1.300.947.693.855 | 718.505.423.496 | 547.158.573.744 | 35.283.696.615 | 99.2 | 92.8 |
| |||||||
4.01.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 1.022.500.000.000 | 1.121.430.000.000 | 815.866.371.762 |
| 815.866.371.762 | 395.159.994.188 | 388.849.416.338 | 31.856.961.236 | 90.8 | 82.8 |
| |||||||
4.01.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 175.000.000.000 | 184.800.000.000 | 189.067.120.791 |
| 189.067.120.791 | 189.067.120.791 |
|
| 109.9 | 104.0 |
| |||||||
4.01.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000.000.000 | 88.300.000.000 | 224.108.753.605 |
| 224.108.753.605 | 131.906.501.364 | 88.775.516.862 | 3.426.735.379 | 264.4 | 254.5 |
| |||||||
4.01.4 | Thuế tài nguyên | 130.000.000.000 | 116.690.000.000 | 56.884.827.454 |
| 56.884.827.454 | 16.518.600 | 56.868.308.854 |
| 46.0 | 51.2 |
| |||||||
4.01.5 | Thuế môn bài | 19.000.000.000 | 19.000.000.000 | 7.067.910.253 |
| 7.067.910.253 |
| 7.067.910.253 |
| 105.2 | 105.2 |
| |||||||
4.01.6 | Thu khác | 13.500.000.000 | 14.880.000.000 | 7.952.709.990 |
| 7.952.709.990 | 2.355.288.553 | 5.597.421.437 |
| 62.3 | 56.5 |
| |||||||
4.02 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể |
|
| 132.245.382.127 |
| 132.245.382.127 | 38.804.241.717 | 76.921.407.520 | 16.519.732.890 |
|
|
| |||||||
4.02.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| 112.237.886.479 |
| 112.237.886.479 | 35.289.502.398 | 69.482.198.661 | 7.466.185.420 |
|
|
| |||||||
4.02.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 3.171.939.545 |
| 3.171.939.545 | 3.171.939.545 |
|
|
|
|
| |||||||
4.02.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 598.316.644 |
| 598.316.644 | 342.274.774 | 223.762.801 | 32.279.069 |
|
|
| |||||||
4.02.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 2.859.996.654 |
| 2.859.996.654 |
| 2.859.996.654 |
|
|
|
| |||||||
4.02.5 | Thuế môn bài |
|
| 12.919.069.012 |
| 12.919.069.012 | 525.000 | 3.897.275.611 | 9.021.268.401 |
|
|
| |||||||
4.02.6 | Thu khác |
|
| 458.173.793 |
| 458.173.793 |
| 458.173.793 |
|
|
|
| |||||||
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 638.777.547 |
| 638.777.547 |
| 362.744.440 | 276.033.107 |
|
|
| |||||||
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.000.000.000 | 95.000.000.000 | 126.927.092.673 |
| 126.927.092.673 | 85.818.733.839 | 41.108.358.834 |
| 158.7 | 133.6 |
| |||||||
7 | Lệ phí trước bạ | 125.000.000.000 | 125.000.000.000 | 139.455.924.379 |
| 139.455.924.379 |
| 132.423.723.086 | 7.032.201.293 | 111.6 | 111.6 |
| |||||||
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 125.000.000.000 | 130.000.000.000 | 110.540.516.600 |
| 110.540.516.600 | 110.540.516.600 |
|
| 88.4 | 85.0 |
| |||||||
9 | Thu phí, lệ phí | 90.000.000.000 | 95.000.000.000 | 97.820.920.369 | 39.744.170.862 | 58.076.749.507 | 12.013.510.643 | 33.866.383.716 | 12.196.855.148 | 108.7 | 103.0 |
| |||||||
9.1 | Thu phí, lệ phí trung ương | 25.000.000.000 | 25.000.000.000 | 39.934.324.247 | 39.744.170.862 | 190.153.385 |
| 190.153.385 |
| 159.7 | 159.7 |
| |||||||
9.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 65.000.000.000 | 70.000.000.000 | 45.947.106.977 |
| 45.947.106.977 | 12.013.510.643 | 33.676.230.331 | 257.366.003 | 70.7 | 65.6 |
| |||||||
9.3 | Thu phí, lệ phí xã |
|
| 11.939.489.145 |
| 11.939.489.145 |
|
| 11.939.489.145 |
|
|
| |||||||
10 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 380.000.000.000 | 498.900.000.000 | 1.092.429.160.435 |
| 1.092.429.160.435 | 609.756.956.976 | 325.894.667.541 | 156.777.535.918 | 287.5 | 219.0 |
| |||||||
10.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000.000.000 | 10.200.000.000 | 13.993.934.306 |
| 13.993.934.306 |
| 9.648.359.029 | 4.345.575.277 | 139.9 | 137.2 |
| |||||||
10.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
10.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài) | 70.000.000.000 | 88.700.000.000 | 80.471.014.135 |
| 80.471.014.135 | 130.362.076 | 80.340.652.059 |
| 115.0 | 90.7 |
| |||||||
10.4 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000.000.000 | 400.000.000.000 | 995.123.392.994 |
| 995.123.392.994 | 606.785.775.900 | 235.905.656.453 | 152.431.960.641 | 331.7 | 248.8 |
| |||||||
10.5 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 2.840.819.000 |
| 2.840.819.000 | 2.840.819.000 |
|
|
|
|
| |||||||
11 | Thu tại xã | 45.000.000.000 | 45.000.000.000 | 109.018.088.152 |
| 109.018.088.152 |
|
| 109.018.088.152 | 242.3 | 242.3 |
| |||||||
11.1 | Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích, đất công |
|
| 90.393.162.537 |
| 90.393.162.537 |
|
| 90.393.162.537 |
|
|
| |||||||
| Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
| 26.674.108.439 |
| 26.674.108.439 |
|
| 26.674.108.439 |
|
|
| |||||||
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 188.350.000 |
| 188.350.000 |
|
| 188.350.000 |
|
|
| |||||||
11.3 | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 377.758.330 |
| 377.758.330 |
|
| 377.758.330 |
|
|
| |||||||
11.4 | Thu phạt, tịch thu |
|
| 4.763.601.802 |
| 4.763.601.802 |
|
| 4.763.601.802 |
|
|
| |||||||
11.5 | Thu khác tại xã |
|
| 13.295.215.483 |
| 13.295.215.483 |
|
| 13.295.215.483 |
|
|
| |||||||
12 | Thu khác ngân sách | 75.000.000.000 | 96.000.000.000 | 205.822.706.129 | 43.664.684.465 | 162.158.021.664 | 121.844.584.110 | 40.161.459.154 | 151.978.400 | 274.4 | 214.4 |
| |||||||
12.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
12.2 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định |
|
| 952.199.000 |
| 952.199.000 |
| 952.199.000 |
|
|
|
| |||||||
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
|
| 65.992.326.180 | 36.993.631.143 | 28.998.695.037 | 23.993.114.568 | 5.005.580.469 |
|
|
|
| |||||||
| Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông | 30.000.000.000 | 50.000.000.000 | 52.752.901.635 | 36.927.031.143 | 15.825.870.492 | 15.825.870.492 |
|
|
| 105.5 |
| |||||||
12.4 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 8.248.539.545 | 3.360.958.178 | 4.887.581.367 | 1.527.379.500 | 3.360.201.867 |
|
|
|
| |||||||
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
| 2.870.896.041 |
| 2.870.896.041 | 1.527.379.500 | 1.343.516.541 |
|
|
|
| |||||||
12.5 | Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000.000.000 | 6.000.000.000 | 9.151.412.982 |
| 9.151.412.982 | 2.891.989.716 | 6.107.444.866 | 151.978.400 |
|
|
| |||||||
12.6 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
| 12.974.564.878 | 602.668.139 | 12.371.896.739 | 6.830.307.285 | 5.541.589.454 |
|
|
|
| |||||||
12.7 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 29.643.510.043 | 2.406.510.810 | 27.236.999.233 | 19.946.374.236 | 7.290.624.997 |
|
|
|
| |||||||
12.8 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
| 78.860.153.501 | 300.916.195 | 78.559.237.306 | 66.655.418.805 | 11.903.818.501 |
|
|
|
| |||||||
II | Thu Hải quan | 795.000.000.000 | 822.000.000.000 | 1.003.819.109.132 | 1.003.819.109.132 |
|
|
|
| 126.3 | 122.1 |
| |||||||
1 | Thuế xuất khẩu | 320.000.000.000 | 358.000.000.000 | 110.697.545.894 | 110.697.545.894 |
|
|
|
| 116.7 | 104.4 |
| |||||||
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 262.896.923.255 | 262.896.923.255 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 89.088.341.687 | 89.088.341.687 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 475.000.000.000 | 464.000.000.000 | 541.135.884.296 | 541.135.884.296 |
|
|
|
| 113.9 | 116.6 |
| |||||||
5 | Thuế bảo vệ môi trường do Hải quan thực hiện |
|
| 414.000 | 414.000 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
III | Thu viện trợ |
|
| 5.656.311.930 |
| 5.656.311.930 | 5.656.311.930 |
|
|
|
|
| |||||||
IV | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 154.713.063.948 |
| 154.713.063.948 | 935.276.299 | 92.769.693.318 | 61.008.094.331 |
|
|
| |||||||
V | Thu chuyển nguồn |
|
| 2.187.811.848.884 |
| 2.187.811.848.884 | 1.449.248.218.743 | 640.117.531.815 | 98.446.098.326 |
|
|
| |||||||
VI | Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8 |
|
| 90.000.000.000 |
| 90.000.000.000 | 90.000.000.000 |
|
|
|
|
| |||||||
B | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 220.000.000.000 | 315.736.532.804 |
| 315.736.532.804 | 224.737.222.620 | 67.355.043.009 | 23.644.267.175 |
| 143.5 |
| |||||||
1 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 147.936.362.358 |
| 147.936.362.358 | 90.632.824.035 | 57.217.658.323 | 85.880.000 |
| 493.1 |
| |||||||
2 | Viện phí |
| 120.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| |||||||
3 | Thu xổ số kiến thiết |
| 70.000.000.000 | 113.366.158.000 |
| 113.366.158.000 | 113.366.158.000 |
|
|
| 162.0 |
| |||||||
3.1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 34.933.745.761 |
| 34.933.745.761 | 34.933.745.761 |
|
|
|
|
| |||||||
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 3.162.243.006 |
| 3.162.243.006 | 3.162.243.006 |
|
|
|
|
| |||||||
3.3 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 7.031.195.060 |
| 7.031.195.060 | 7.031.195.060 |
|
|
|
|
| |||||||
3.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 47.009.886.416 |
| 47.009.886.416 | 47.009.886.416 |
|
|
|
|
| |||||||
3.5 | Thuế môn bài |
|
| 2.000.000 |
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| |||||||
3.6 | Thu chuyển nguồn |
|
| 21.227.087.757 |
| 21.227.087.757 | 21.227.087.757 |
|
|
|
|
| |||||||
4 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 27.694.243.247 |
| 27.694.243.247 | 1.181.246.000 | 8.133.267.880 | 18.379.729.367 |
|
|
| |||||||
5 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 26.739.769.199 |
| 26.739.769.199 | 19.556.994.585 | 2.004.116.806 | 5.178.657.808 |
|
|
| |||||||
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 3.318.854.000.000 | 3.318.854.000.000 | 8.171.690.464.726 |
| 8.171.690.464.726 | 4.370.309.127.008 | 2.936.859.496.094 | 864.521.841.624 |
| 246.2 |
| |||||||
1 | Bổ sung cân đối | 1.286.636.000.000 | 1.286.636.000.000 | 3.652.498.818.000 |
| 3.652.498.818.000 | 2.298.090.000.000 | 1.034.672.000.000 | 319.736.818.000 |
| 283.9 |
| |||||||
2 | Bổ sung có mục tiêu | 2.032.218.000.000 | 2.032.218.000.000 | 4.519.191.646.726 |
| 4.519.191.646.726 | 2.072.219.127.008 | 1.902.187.496.094 | 544.785.023.624 |
| 222.4 |
| |||||||
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 2.032.218.000.000 | 2.032.218.000.000 | 4.071.489.694.718 |
| 4.071.489.694.718 | 1.624.517.175.000 | 1.902.187.496.094 | 544.785.023.624 |
| 200.3 |
| |||||||
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 447.701.952.008 |
| 447.701.952.008 | 447.701.952.008 |
|
|
|
|
| |||||||
D | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 56.723.282.082 | 9.500.000.000 | 47.223.282.082 | 19.828.264.650 | 27.395.017.432 |
|
|
|
| |||||||
E | THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| TỐNG SỐ (A đến E) | 7.258.854.000.000 | 7.825.854.000.000 | 16.131.556.974.397 | 1.096.727.964.459 | 15.034.829.009.938 | 8.683.064.463.302 | 4.966.888.123.657 | 1.384.876.422.979 | 222.2 | 206.1 |
| |||||||
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán giao | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | So sánh QT/DT (%) | ||||
Trung ương giao | HĐND quyết định | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | Trung ương giao | HĐND | |||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=3/2 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 6.416.405.000.000 | 6.942.404.000.000 | 14.881.464.518.328 | 8.661.750.511.449 | 4.906.074.535.064 | 1.313.639.471.815 | 231.9 | 214.4 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 6.416.405.000.000 | 6.722.404.000.000 | 10.716.623.365.724 | 5.499.653.792.735 | 3.954.369.385.781 | 1.262.600.187.208 | 167.0 | 159.4 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.150.510.000.000 | 1.448.464.000.000 | 2.590.779.058.679 | 1.564.699.624.506 | 769.936.118.945 | 256.143.315.228 | 225.2 | 178.9 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 569.100.000.000 | 698.345.000.000 | 1.575.834.596.324 | 732.919.555.694 | 624.025.744.510 | 218.889.296.120 | 276.9 | 225.7 |
| Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề |
|
| 188.472.661.000 | 72.742.369.000 | 104.969.001.000 | 10.761.291.000 |
|
|
| - Chi cho khoa học và công nghệ |
|
| 8.955.887.200 | 8.471.950.200 | 483.937.000 |
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 269.100.000.000 | 269.100.000.000 | 285.421.129.742 | 177.266.134.220 | 106.262.989.522 | 1.892.006.000 | 106.1 | 106.1 |
1.2 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất | 300.000.000.000 | 400.000.000.000 | 843.062.131.994 | 268.605.653.856 | 410.992.955.523 | 163.463.522.615 | 281.0 | 210.8 |
1.3 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 82.812.956.300 | 75.066.038.300 | 3.592.000.000 | 4.154.918.000 |
|
|
1.4 | Chi đầu tư nguồn vốn khác |
| 29.245.000.000 | 364.538.378.288 | 211.981.729.318 | 103.177.799.465 | 49.378.849.505 |
| 1.246.5 |
1.4.1 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
| 1.700.000.000 | 4.065.000.000 | 4.065.000.000 |
|
|
| 239.1 |
1.4.2 | Nguồn tăng thu NST |
|
| 108.174.740.567 | 108.174.740.567 |
|
|
|
|
1.4.3 | Nguồn chi khác ngân sách tỉnh (TX) QĐ 4472, 4610 |
|
| 55.147.289.751 | 55.147.289.751 |
|
|
|
|
1.4.4 | Nguồn thu khác phát sinh trong năm (PISICO) |
|
| 19.449.500.000 | 19.449.500.000 |
|
|
|
|
1.4.5 | Đầu tư từ nguồn BMC |
|
| 244.768.000 | 244.768.000 |
|
|
|
|
1.4.6 | Nguồn bố trí trả nợ (NHNN Việt Nam trả cho tỉnh) |
|
| 236.864.000 | 236.864.000 |
|
|
|
|
1.4.7 | Nguồn khác còn lại |
| 27.545.000.000 | 177.220.215.970 | 24.663.567.000 | 103.177.799.465 | 49.378.849.505 |
|
|
2 | Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
| 100.0 | 100.0 |
3 | Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
| 13.857.515.804 | 13.857.515.804 |
|
|
|
|
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 160.110.000.000 | 160.110.000.000 | 174.248.825.000 | 26.620.396.000 | 129.566.607.000 | 18.061.822.000 | 108.8 | 108.8 |
4.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo | 134.600.000.000 | 134.600.000.000 | 139.297.044.000 |
| 128.570.607.000 | 10.726.437.000 |
|
|
4.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.558.725.000 | 2.558.725.000 |
|
|
|
|
4.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 18.010.000.000 | 18.010.000.000 | 18.581.380.000 | 18.581.380.000 |
|
|
|
|
4.4 | Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá | 2.500.000.000 | 2.500.000.000 | 2.500.000.000 | 2.500.000.000 |
|
|
|
|
4.5 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
4.6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 1.980.291.000 | 1.980.291.000 |
|
|
|
|
4.7 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| 8.331.385.000 |
| 996.000.000 | 7.335.385.000 |
|
|
5 | Chương trình 135 |
|
| 5.095.277.000 |
| 5.035.277.000 | 60.000.000 |
|
|
| Trong đó đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn |
|
| 5.095.277.000 |
| 5.035.277.000 | 60.000.000 |
|
|
6 | Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu | 419.300.000.000 | 588.009.000.000 | 819.742.844.551 | 789.302.157.008 | 11.308.490.435 | 19.132.197.108 | 195.5 | 134.2 |
6.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
|
| 447.701.952.008 | 447.701.952.008 |
|
|
|
|
6.2 | Biển đông hải đảo ( 2013 chuyển sang 2014 ) |
|
| 181.817.000 | 181.817.000 |
|
|
|
|
6.3 | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
| 6.000.000.000 | 6.000.000.000 |
|
|
|
|
6.4 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) |
|
| 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
|
|
|
|
6.5 | Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung (NQ 39-BCT) |
|
| 85.244.984.000 | 85.244.984.000 |
|
|
|
|
6.6 | Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển |
|
| 54.760.624.000 | 54.760.624.000 |
|
|
|
|
6.7 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch |
|
| 10.000.000.000 | 10.000.000.000 |
|
|
|
|
6.8 | Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
|
| 11.531.925.000 | 11.531.925.000 |
|
|
|
|
6.9 | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện |
|
| 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
|
|
|
|
6.10 | Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS |
|
| 2.773.554.000 | 2.773.554.000 |
|
|
|
|
6.11 | Nguồn đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư (Chuyển nguồn 2013 sang 2014) |
|
| 30.957.000 | 30.957.000 |
|
|
|
|
6.12 | Hỗ trợ khu công nghiệp |
|
| 12.774.631.000 | 12.774.631.000 |
|
|
|
|
6.13 | Nguồn dư dự toán và vượt thu NSTW năm 2011 |
|
| 685.202.000 | 685.202.000 |
|
|
|
|
6.14 | Đối ứng ODA (2013 kéo dài) |
|
| 1.105.603.000 | 1.105.603.000 |
|
|
|
|
6.15 | Khắc phục hậu quả hạn hán |
|
| 1.578.000 | 1.578.000 |
|
|
|
|
6.16 | Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp |
|
| 3.000.000.000 | 3.000.000.000 |
|
|
|
|
6.17 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
|
| 18.159.545.000 | 18.159.545.000 |
|
|
|
|
6.18 | Nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ lũ lụt năm 2013 |
|
| 41.854.719.000 | 41.854.719.000 |
|
|
|
|
6.19 | Hạ tầng, xây dựng các hồ nước ngọt và xây dựng hạ tầng thủy lợi các đảo có đông dân cư |
|
| 32.005.392.000 | 32.005.392.000 |
|
|
|
|
6.20 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
| 35.388.538.000 | 35.388.538.000 |
|
|
|
|
6.21 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
| 5.500.000.000 | 5.500.000.000 |
|
|
|
|
6.22 | Chương trình Phát triển Giáo dục Trung học kéo dài |
|
| 5.101.720.000 | 5.101.720.000 |
|
|
|
|
6.23 | Nguồn di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở 2013 kéo dài |
|
| 5.999.416.000 | 5.999.416.000 |
|
|
|
|
6.24 | Hỗ trợ vốn khác |
|
| 30.440.687.543 |
| 11.308.490.435 | 19.132.197.108 |
|
|
II | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 103.431.290.000 | 103.431.290.000 |
|
|
|
|
1 | Từ nguồn vốn đầu tư tập trung |
|
| 51.000.000.000 | 51.000.000.000 |
|
|
|
|
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 34.351.700.000 | 34.351.700.000 |
|
|
|
|
3 | Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách |
|
| 18.079.500.000 | 18.079.500.000 |
|
|
|
|
4 | Khác |
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 5.156.625.000.000 | 5.137.040.000.000 | 6.002.673.072.239 | 2.449.036.195.352 | 2.652.514.523.746 | 901.122.353.141 | 116.4 | 116.9 |
1 | Chi quốc phòng |
| 49.362.000.000 | 122.600.256.727 | 54.040.132.000 | 24.260.604.000 | 44.299.520.727 |
| 248.4 |
2 | Chi an ninh |
| 22.944.000.000 | 47.776.892.836 | 11.782.184.000 | 14.831.617.817 | 21.163.091.019 |
| 208.2 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 2.358.269.000.000 | 2.358.269.000.000 | 2.356.837.342.951 | 536.383.779.759 | 1.816.530.333.986 | 3.923.229.206 | 99.9 | 99.9 |
3.1 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 2.259.346.000.000 | 2.235.454.237.651 | 432.178.079.559 | 1.801.565.703.386 | 1.710.454.706 |
|
|
3.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 98.923.000.000 | 112.628.191.928 | 104.205.700.200 | 8.355.038.228 | 67.453.500 |
|
|
3.3 | Chi đào tạo lại |
|
| 8.754.913.372 |
| 6.609.592.372 | 2.145.321.000 |
|
|
4 | Chi sự nghiệp y tế |
| 602.466.000.000 | 718.865.698.053 | 717.776.744.206 | 152.220.000 | 936.733.847 |
| 121.5 |
5 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 13.324.306.571 | 13.289.084.071 |
| 35.222.500 |
|
|
6 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 23.043.000.000 | 23.726.000.000 | 18.133.703.973 | 15.408.134.323 | 2.725.569.650 |
| 78.7 | 76.4 |
7 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
| 71.586.000.000 | 78.776.651.306 | 57.617.445.566 | 14.554.583.409 | 6.604.622.331 |
| 110.0 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 27.876.000.000 | 31.755.634.102 | 12.928.940.200 | 12.403.196.699 | 6.423.497.203 |
| 113.9 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 31.172.000.000 | 30.444.956.478 | 21.368.320.000 | 6.538.872.748 | 2.537.763.730 |
| 97.7 |
10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 181.198.000.000 | 327.716.584.382 | 39.339.104.110 | 99.882.733.381 | 188.494.746.891 |
| 180.9 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 398.707.000.000 | 913.884.074.857 | 576.605.931.489 | 242.842.281.561 | 94.435.861.807 |
| 229.2 |
11.1 | Chi sự nghiệp nông, lâm, thuỷ lợi |
|
| 668.392.363.518 | 469.368.383.082 | 120.395.104.484 | 78.628.875.952 |
|
|
11.2 | Chi sự nghiệp thủy sản |
|
| 6.888.564.488 | 6.824.521.885 |
| 64.042.603 |
|
|
11.3 | Chi sự nghiệp giao thông |
|
| 21.154.230.639 |
| 11.191.920.000 | 9.962.310.639 |
|
|
11.4 | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 217.448.916.212 | 100.413.026.522 | 111.255.257.077 | 5.780.632.613 |
|
|
12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 67.700.000.000 | 33.456.000.000 | 80.416.829.785 | 20.300.865.959 | 59.163.104.986 | 952.858.840 | 118.8 | 240.4 |
13 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
| 958.235.000.000 | 1.156.681.887.353 | 316.734.758.001 | 324.978.503.919 | 514.968.625.433 |
| 120.7 |
13.1 | Chi quản lý nhà nước |
|
| 739.472.740.729 | 216.445.896.149 | 189.643.029.224 | 333.383.815.356 |
|
|
13.2 | Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị |
|
| 398.391.190.101 | 92.079.241.939 | 129.450.223.205 | 176.861.724.957 |
|
|
13.3 | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
|
| 18.817.956.523 | 8.209.619.913 | 5.885.251.490 | 4.723.085.120 |
|
|
14 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
| 16.690.000.000 | 38.615.625.515 | 38.615.625.515 |
|
|
| 231.4 |
15 | Chi khác ngân sách |
| 132.782.000.000 | 66.842.627.350 | 16.845.146.153 | 33.650.901.590 | 16.346.579.607 |
| 50.3 |
IV | Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 |
|
| 100.0 | 100.0 |
V | Chi chuyển nguồn |
|
| 2.018.379.944.806 | 1.381.126.682.877 | 531.918.743.090 | 105.334.518.839 |
|
|
VI | Dự phòng chi ngân sách | 107.910.000.000 | 111.640.000.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương |
| 23.900.000.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 220.000.000.000 | 315.736.532.804 | 224.737.222.620 | 67.355.043.009 | 23.644.267.175 |
| 143.5 |
I | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
| 100.000.000.000 | 201.604.681.358 | 144.301.143.035 | 57.217.658.323 | 85.880.000 |
| 201.6 |
1 | Quỹ Xây dựng trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 147.936.362.358 | 90.632.824.035 | 57.217.658.323 | 85.880.000 |
| 493.1 |
3 | Nguồn xổ số kiến thiết |
| 70.000.000.000 | 53.668.319.000 | 53.668.319.000 |
|
|
| 76.7 |
II | Chi sự nghiệp Y tế |
| 120.000.000.000 | 34.184.215.000 | 34.184.215.000 |
|
|
| 28.5 |
1 | Viện phí |
| 120.000.000.000 |
|
|
|
|
| - |
2 | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
| 34.184.215.000 | 34.184.215.000 |
|
|
|
|
III | Chi sự nghiệp khác |
|
| 79.947.636.446 | 46.251.864.585 | 10.137.384.686 | 23.558.387.175 |
|
|
1 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
| 25.513.624.000 | 25.513.624.000 |
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng và đóng góp khác |
|
| 54.434.012.446 | 20.738.240.585 | 10.137.384.686 | 23.558.387.175 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
| 3.801.381.337.718 | 2.936.859.496.094 | 864.521.841.624 |
|
|
|
I | Bổ sung cân đối |
|
| 1.354.408.818.000 | 1.034.672.000.000 | 319.736.818.000 |
|
|
|
II | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 2.446.972.519.718 | 1.902.187.496.094 | 544.785.023.624 |
|
|
|
1 | Bằng nguồn vôn trong nước |
|
| 2.446.972.519.718 | 1.902.187.496.094 | 544.785.023.624 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
| 47.723.282.082 | 500.000.000 | 19.828.264.650 | 27.395.017.432 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung chi | Nguồn năm 2013 chuyển sang | Trong đó: | Trung ương bổ sung năm 2014 | Tổng số dự toán năm 2014 | Tổng số quyết toán năm 2014 | Trong đó: | So sánh QT/DT |
| |||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tuyệt đối | Tương đối | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TỔNG SỐ | 648.839.499.336 | 99.585.449.972 | 549.254.049.364 | 1.624.517.175.000 | 2.730.210.941.336 | 2.087.164.083.133 | 566.139.381.000 | 1.520.524.702.133 | 4.817.375.024.469 | 128.5 |
|
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 45.205.309.368 | 8.204.126.000 | 37.001.183.368 | 265.972.000.000 | 346.097.176.368 | 311.234.060.488 | 185.924.074.000 | 125.309.986.488 | 657.331.236.856 | 117.0 |
|
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 9.786.559.143 | 95.357.000 | 9.691.202.143 | 17.117.000.000 | 26.903.559.143 | 17.759.612.545 |
| 17.759.612.545 | 44.663.171.688 | 103.8 |
|
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 11.009.862.485 | 2.676.140.500 | 8.333.721.985 | 181.734.000.000 | 192.743.862.485 | 187.201.201.416 | 139.297.044.000 | 47.904.157.416 | 379.945.063.901 | 103.0 |
|
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 901.269.840 | 852.362.000 | 48.907.840 | 19.950.000.000 | 20.851.269.840 | 20.518.584.360 | 18.581.380.000 | 1.937.204.360 | 41.369.854.200 | 102.9 |
|
4 | Chương trình y tế | 1.067.235.076 | 17.365.000 | 1.049.870.076 | 6.855.000.000 | 7.922.235.076 | 7.253.373.964 | 1.980.291.000 | 5.273.082.964 | 15.175.609.040 | 105.8 |
|
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 1.734.230.777 |
| 1.734.230.777 | 5.908.000.000 | 7.642.230.777 | 6.869.779.545 |
| 6.869.779.545 | 14.512.010.322 | 116.3 |
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 10.561.674 |
| 10.561.674 | 1.741.000.000 | 1.751.561.674 | 1.735.829.638 | 1.000.000.000 | 735.829.638 | 3.487.391.312 | 99.7 |
|
7 | Chương trình văn hóa | 1.184.000 |
| 1.184.000 | 4.095.000.000 | 4.096.184.000 | 4.095.000.000 | 2.500.000.000 | 1.595.000.000 | 8.191.184.000 | 100.0 |
|
8 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 14.684.399.500 |
| 14.684.399.500 | 18.500.000.000 | 33.184.399.500 | 31.888.574.600 |
| 31.888.574.600 | 65.072.974.100 | 172.4 |
|
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 127.305.000 |
| 127.305.000 | 690.000.000 | 817.305.000 | 637.237.000 |
| 637.237.000 | 1.454.542.000 | 92.4 |
|
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 3.000.000 |
| 3.000.000 | 205.000.000 | 208.000.000 | 195.000.000 |
| 195.000.000 | 403.000.000 | 95.1 |
|
11 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 4.956.622.281 | 3.663.422.500 | 1.293.199.781 | 6.448.000.000 | 46.324.489.281 | 29.826.825.350 | 20.006.634.000 | 9.820.191.350 | 76.151.314.631 | 462.6 |
|
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 896.452.137 | 881.872.000 | 14.580.137 | 2.729.000.000 | 3.625.452.137 | 3.253.042.070 | 2.558.725.000 | 694.317.070 | 6.878.494.207 | 119.2 |
|
13 | Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 26.627.455 | 17.607.000 | 9.020.455 |
| 26.627.455 |
|
|
| 26.627.455 |
|
|
II | Chương trình 135 | 242.104.583 | 182.768.583 | 59.336.000 | 8.119.000.000 | 8.361.104.583 | 6.988.072.000 | 5.095.277.000 | 1.892.795.000 | 15.349.176.583 | 86.1 |
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
IV | Một số nguồn kinh phí khác | 603.392.085.385 | 91.198.555.389 | 512.193.529.996 | 1.350.426.175.000 | 2.375.752.660.385 | 1.768.941.950.645 | 375.120.030.000 | 1.393.321.920.645 | 4.144.694.611.030 | 131.0 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 36.941.883.389 | 36.941.883.389 |
| 303.300.000.000 | 340.241.883.389 | 286.670.150.000 | 286.670.150.000 |
| 626.912.033.389 | 94.5 |
|
2 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 13.083.000 |
| 13.083.000 | 240.000.000 | 253.083.000 | 239.999.500 |
| 239.999.500 | 493.082.500 | 100.0 |
|
3 | Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010-2015 |
|
|
| 300.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 |
| 300.000.000 | 600.000.000 | 100.0 |
|
4 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 2.639.420 |
| 2.639.420 | 288.000.000 | 290.639.420 | 287.395.120 |
| 287.395.120 | 578.034.540 | 99.8 |
|
5 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
|
|
| 829.000.000 | 829.000.000 | 705.205.000 |
| 705.205.000 | 1.534.205.000 | 85.1 |
|
6 | Chương trình hành động, chống mại dâm |
|
|
| 200.000.000 | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 400.000.000 | 100.0 |
|
7 | Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễm tâm trí |
|
|
| 100.000.000 | 100.000.000 | 100.000.000 |
| 100.000.000 | 200.000.000 | 100.0 |
|
8 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
|
|
| 374.000.000 | 374.000.000 | 374.000.000 |
| 374.000.000 | 748.000.000 | 100.0 |
|
9 | Chương trình định canh định cư | 7.875.142.000 | 3.142.000 | 7.872.000.000 | 7.200.000.000 | 15.075.142.000 |
|
|
| 15.075.142.000 | - |
|
10 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư | 5.816.000.000 |
| 5.816.000.000 | 1.000.000.000 | 6.816.000.000 | 1.740.000.000 |
| 1.740.000.000 | 8.556.000.000 | 174.0 |
|
11 | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 483.070.000 |
| 483.070.000 | 6.000.000.000 | 7.983.070.000 | 5.374.347.000 |
| 5.374.347.000 | 13.357.417.000 | 89.6 |
|
12 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.942.400.000 |
| 4.942.400.000 | 4.435.000.000 | 9.377.400.000 | 4.435.000.000 |
| 4.435.000.000 | 13.812.400.000 | 100.0 |
|
13 | Kinh phí học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 85/2010/QĐ-TTg) | 9.146.000.000 |
| 9.146.000.000 | 5.859.000.000 | 15.005.000.000 | 4.355.000.000 |
| 4.355.000.000 | 19.360.000.000 | 74.3 |
|
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện luật Dân quân tự vệ |
|
|
| 13.970.000.000 | 13.970.000.000 | 13.970.000.000 |
| 13.970.000.000 | 27.940.000.000 | 100.0 |
|
15 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện pháp lệnh công an xã |
|
|
| 2.180.000.000 | 2.180.000.000 | 2.180.000.000 |
| 2.180.000.000 | 4.360.000.000 | 100.0 |
|
16 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 2.451.656.000 |
| 2.451.656.000 | 3.726.000.000 | 6.177.656.000 | 3.762.525.537 |
| 3.762.525.537 | 9.940.181.537 | 101.0 |
|
17 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương (trong đó Hội VHNT 540tr và Hội nhà báo 110tr) |
|
|
| 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
| 650.000.000 | 1.300.000.000 | 100.0 |
|
18 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ | 435.041.916 |
| 435.041.916 | 12.500.000.000 | 12.935.041.916 | 593.020.916 |
| 593.020.916 | 13.528.062.832 | 4.7 |
|
19 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 12.670.000.000 |
| 12.670.000.000 | 12.670.000.000 | 25.340.000.000 | 13.377.815.000 |
| 13.377.815.000 | 38.717.815.000 | 105.6 |
|
20 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non | 41.405.000.000 |
| 41.405.000.000 | 41.405.000.000 | 162.938.000.000 | 121.533.000.000 |
| 121.533.000.000 | 284.471.000.000 | 293.5 |
|
21 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi | 20.584.156.000 |
| 20.584.156.000 | 16.500.000.000 | 37.084.156.000 | 16.756.200.000 |
| 16.756.200.000 | 53.840.356.000 | 101.6 |
|
22 | Hỗ trợ kinh phí luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 60.356.306.188 |
| 60.356.306.188 | 50.300.000.000 | 203.363.306.188 | 192.426.422.248 |
| 192.426.422.248 | 395.789.728.436 | 382.6 |
|
23 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 1.732.395.094 |
| 1.732.395.094 | 2.563.000.000 | 4.295.395.094 | 994.604.520 |
| 994.604.520 | 5.289.999.614 | 38.8 |
|
24 | Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo nghèo | 2.241.623.098 |
| 2.241.623.098 | 3.000.000.000 | 8.151.623.098 | 2.680.143.426 |
| 2.680.143.426 | 10.831.766.524 | 89.3 |
|
25 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 108.044.368.015 |
| 108.044.368.015 | 78.560.000.000 | 186.604.368.015 | 28.271.650.422 |
| 28.271.650.422 | 214.876.018.437 | 36.0 |
|
26 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 770.273.000 |
| 770.273.000 | 10.000.000.000 | 42.770.273.000 | 42.040.451.000 | 15.000.000.000 | 27.040.451.000 | 84.810.724.000 | 420.4 |
|
27 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn | 942.886.000 |
| 942.886.000 | 75.000.000.000 | 75.942.886.000 | 74.545.000.000 |
| 74.545.000.000 | 150.487.886.000 | 99.4 |
|
28 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện | 115.480.000 |
| 115.480.000 | 13.255.000.000 | 13.370.480.000 | 12.536.042.000 |
| 12.536.042.000 | 25.906.522.000 | 94.6 |
|
29 | Bổ sung kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ | 3.600.000.000 |
| 3.600.000.000 |
| 3.600.000.000 | 800.000.000 |
| 800.000.000 | 4.400.000.000 |
|
|
30 | Hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 344.000 |
| 344.000 |
| 344.000 |
|
|
| 344.000 |
|
|
31 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 7.180.981.432 |
| 7.180.981.432 | 38.883.000.000 | 103.151.981.432 | 102.923.114.250 |
| 102.923.114.250 | 206.075.095.682 | 264.7 |
|
32 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg | 15.836.289.087 |
| 15.836.289.087 | 368.230.000.000 | 384.066.289.087 | 357.574.720.155 |
| 357.574.720.155 | 741.641.009.242 | 97.1 |
|
33 | Kinh phí để thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp | 2.301.029.300 |
| 2.301.029.300 |
| 2.359.429.300 | 2.271.470.000 |
| 1.771.470.000 | 4.630.899.300 |
|
|
34 | Kinh phí xây dựng trạm bờ | 450.000.000 |
| 450.000.000 |
| 450.000.000 |
|
|
| 450.000.000 |
|
|
35 | Kinh phí để thực hiện chương trình hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo | 209.900.000 |
| 209.900.000 |
| 209.900.000 |
|
|
| 209.900.000 |
|
|
36 | Kinh phí đóng BHYT cho người thuộc hộ cận nghèo, học sinh, sinh viên | 61.521.000.000 |
| 61.521.000.000 | 42.324.000.000 | 47.823.774.215 | 46.501.458.114 |
| 46.501.458.114 | 94.325.232.329 | 109.9 |
|
37 | Kinh phí thực hiện Quyết định sô 799/QĐ-TTg | 487.000.000 |
| 487.000.000 |
| 487.000.000 |
|
|
| 487.000.000 |
|
|
38 | Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập | 20.063.000.000 |
| 20.063.000.000 |
| 20.063.000.000 | 20.063.000.000 |
| 20.063.000.000 | 40.126.000.000 |
|
|
39 | Kinh phí khắc phục nhà cửa và hạ tầng thiết yếu bị hư hỏng nặng do bão số 14 và 15 gây ra | 56.901.622.000 | 54.247.151.000 | 2.654.471.000 |
| 56.901.622.000 | 55.514.792.700 | 53.104.172.000 | 2.410.620.700 | 112.416.414.700 |
|
|
40 | Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP | 92.341.750 |
| 92.341.750 | 517.175.000 | 609.516.750 | 566.603.063 |
| 566.603.063 | 1.176.119.813 | 109.6 |
|
41 | Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo | 18.949.743.489 |
| 18.949.743.489 |
| 142.453.969.274 | 69.608.977.502 |
| 69.608.977.502 | 212.062.946.776 |
|
|
42 | Kinh phí thực hiện diễn tập ứng phó sóng thần và tìm kiếm cứu nạn tại huyện Phù Mỹ |
|
|
| 2.400.000.000 | 2.400.000.000 |
|
|
| 2.400.000.000 | - |
|
43 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg học kỳ II năm học 2013-2014 |
|
|
| 6.317.000.000 | 6.317.000.000 | 3.804.400.000 |
| 3.804.400.000 | 10.121.400.000 | 60.2 |
|
44 | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 9.958.723.367 |
| 9.958.723.367 | 27.637.000.000 | 125.433.723.367 | 119.588.298.575 |
| 119.588.298.575 | 245.022.021.942 | 432.7 |
|
45 | Kinh phí để thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 233.464.000 |
| 233.464.000 | 210.000.000 | 665.464.000 | 145.997.900 |
| 145.997.900 | 811.461.900 | 69.5 |
|
46 | Bổ sung kinh phí thực hiện bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 | 29.210.872.810 |
| 29.210.872.810 | 46.123.000.000 | 75.333.872.810 | 40.079.514.297 | 1.673.250.000 | 38.406.264.297 | 115.413.387.107 | 86.9 |
|
47 | Kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng nhà ở | 8.863.800.000 |
| 8.863.800.000 | 22.200.000.000 | 31.063.800.000 | 29.038.800.000 |
| 29.038.800.000 | 60.102.600.000 | 130.8 |
|
48 | Kinh phí hỗ trợ kinh phí mua giống cây trồng và vật nuôi khắc phục hậu quả thiên tai năm 2013 |
|
|
| 46.252.000.000 | 46.252.000.000 | 43.766.319.400 |
| 43.766.319.400 | 90.018.319.400 | 94.6 |
|
49 | Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2014 | 204.345.600 |
| 204.345.600 | 19.100.000.000 | 19.304.345.600 | 15.649.750.000 | 5.597.122.000 | 10.052.628.000 | 34.954.095.600 | 81.9 |
|
50 | Bổ sung dự tóan chi sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách trung ương năm 2014 | 15.532.000.000 |
| 15.532.000.000 | 6.000.000.000 | 21.532.000.000 | 15.532.000.000 |
| 15.532.000.000 | 37.064.000.000 | 258.9 |
|
51 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
|
|
| 600.000.000 | 600.000.000 |
|
|
| 600.000.000 | - |
|
52 | Kinh phí hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg | 270.100.000 |
| 270.100.000 | 300.000.000 | 570.100.000 | 258.100.000 |
| 258.100.000 | 828.200.000 | 86.0 |
|
53 | Hỗ trợ kinh phí từ nguồn dự phòng NSTW năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách |
|
|
| 15.000.000.000 | 15.000.000.000 |
|
|
| 15.000.000.000 | - |
|
54 | Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật theo TT 42/2013 |
|
|
| 670.000.000 | 670.000.000 |
|
|
| 670.000.000 | - |
|
55 | Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập năm 2013; 2014 |
|
|
| 41.259.000.000 | 41.259.000.000 |
|
|
| 41.259.000.000 | - |
|
56 | Kinh phí hỗ trợ học sinh theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg | 3.199.650.000 |
| 3.199.650.000 |
| 3.199.650.000 |
|
|
| 3.199.650.000 |
|
|
57 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Chi hội, tổ chức Chính trị xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn năm 2012 | 1.718.000.000 |
| 1.718.000.000 |
| 1.718.000.000 |
|
|
| 1.718.000.000 |
|
|
58 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiền thưởng Huy hiệu Đảng cho các địa phương năm 2012 | 4.995.000.000 |
| 4.995.000.000 |
| 4.995.000.000 |
|
|
| 4.995.000.000 |
|
|
59 | Nguồn TW cấp bù hụt thu 2009 | 574.000 |
| 574.000 |
| 574.000 |
|
|
| 574.000 |
|
|
60 | Kinh phí nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú và chính sách học sinh dân tộc bán trú | 423.694.000 |
| 423.694.000 |
| 423.694.000 |
|
|
| 423.694.000 |
|
|
61 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 548/QĐ-TTg về hỗ trợ thay thế các loại phương tiện thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông | 17.000.000 |
| 17.000.000 |
| 17.000.000 |
|
|
| 17.000.000 |
|
|
62 | Kinh phí cấp không thu tiền dầu hỏa cho đồng bào dân tộc | 807.279.000 |
| 807.279.000 |
| 807.279.000 |
|
|
| 807.279.000 |
|
|
63 | Kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai dịch bệnh | 65.000.000 |
| 65.000.000 |
| 65.000.000 |
|
|
| 65.000.000 |
|
|
64 | Kinh phí chống hạn | 24.291.000 |
| 24.291.000 |
| 24.291.000 |
|
|
| 24.291.000 |
|
|
65 | Kinh phí khắc phục cơn bão số 11 | 10.000.000 |
| 10.000.000 |
| 10.000.000 |
|
|
| 10.000.000 |
|
|
66 | Kinh phí chương trinh 30a và CTMTQG | 404.792.739 |
| 404.792.739 |
| 404.792.739 |
|
|
| 404.792.739 |
|
|
67 | Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế | 674.556.441 |
| 674.556.441 |
| 674.556.441 |
|
|
| 674.556.441 |
|
|
68 | Kinh phí hỗ trợ huyện nghèo đẩy nhanh xuất khẩu lao động | 1.248.641.636 |
| 1.248.641.636 |
| 1.248.641.636 | 1.081.327.000 |
| 1.081.327.000 | 2.329.968.636 |
|
|
69 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường | 43.000.000 |
| 43.000.000 |
| 43.000.000 |
|
|
| 43.000.000 |
|
|
70 | Kinh phí Chương trình 134 | 6.379.000 | 6.379.000 |
|
| 6.379.000 |
|
|
| 6.379.000 |
|
|
71 | Kinh phí hỗ trợ ngư dân theo QĐ 289/QĐ-TTg | 75.121.614 |
| 75.121.614 |
| 75.121.614 |
|
|
| 75.121.614 |
|
|
72 | Kinh phí trợ cấp khó khăn theo QĐ 471/QĐ-TTg | 290.000.000 |
| 290.000.000 |
| 290.000.000 |
|
|
| 290.000.000 |
|
|
73 | Nguồn đầu tư trung ương bổ sung các năm trước chuyển sang | 20.553.146.000 |
| 20.553.146.000 |
| 20.553.146.000 | 13.075.336.000 | 13.075.336.000 |
| 33.628.482.000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Thông báo 503/TB-BYT năm 2016 về công khai số liệu quyết toán thu-chi ngân sách năm 2014 do Bộ Y tế ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
- 4 Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 của tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương, giai đoạn 2011 - 2015 để áp dụng cho năm ngân sách 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Luật Doanh nghiệp 2014
- 7 Luật hợp tác xã 2012
- 8 Nghị quyết 152/2009/NQ-HĐND12 phê chuẩn Quyết toán ngân sách nhà nước tại địa phương năm 2008 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 10 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016
- 2 Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 của tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp chính quyền địa phương, giai đoạn 2011 - 2015 để áp dụng cho năm ngân sách 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Thông báo 503/TB-BYT năm 2016 về công khai số liệu quyết toán thu-chi ngân sách năm 2014 do Bộ Y tế ban hành
- 5 Nghị quyết 152/2009/NQ-HĐND12 phê chuẩn Quyết toán ngân sách nhà nước tại địa phương năm 2008 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành