HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách tài chính - ngân sách đặc thù đối với thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của UBND Thành phố tại Báo cáo số 168/BC-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 về làm rõ 21 dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới của Thành phố;
Xét Báo cáo thẩm tra số 52/BC-BKTNS ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Ban kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2024: Phân bổ 450.000 triệu đồng cho 18 dự án, gồm:
- 30.000 triệu đồng cho 01 dự án chuyển tiếp.
- 420.000 triệu đồng cho 17 dự án khởi công mới.
2. Cập nhật phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 593.000 triệu đồng cho 18 dự án tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
3. Nguồn vốn phân bổ Kế hoạch đầu tư công cấp Thành phố năm 2024 và cập nhật phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho 18 dự án nêu trên từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bồi thường, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất nguồn giải phóng mặt bằng linh hoạt và từ nguồn 2.000 tỷ đồng đã được cân đối tại Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao UBND Thành phố:
- Tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo đúng quy định. Giao kế hoạch vốn điều chỉnh năm 2024 cho các đơn vị và chỉ đạo việc thực hiện, thanh quyết toán đảm bảo đúng quy định; chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của các dự án đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
- Thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp đã được HĐND Thành phố quyết nghị tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố.
- Chỉ đạo các huyện đảm bảo cân đối đủ phần vốn còn lại để hoàn thành dứt điểm các dự án góp phần thực hiện hoàn thành chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu và huyện nông thôn mới nâng cao theo đúng cam kết.
- Chỉ đạo tiếp tục rà soát tổng thể nhu cầu đầu tư cấp thiết thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện, các xã, xác định trọng tâm ưu tiên hỗ trợ của Thành phố đảm bảo tập trung, tránh dàn trải nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư, sớm hoàn thành và hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu Chương trình đã đề ra.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam các cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các quận, huyện, thị xã tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 15 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VÀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025 CẤP THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện dự án | Quyết định dự án được duyệt | Lũy kế vốn đã bố trí | Kế hoạch năm 2024 | Công trình hoàn thành 2024-2025 | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
B | C | Số, ngày QĐ | TMĐT |
| ||||||||||||
DA Chuyển tiếp | Dự án KC mới | Tổng số | Trong đó: giai đoạn 2024-2025 | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
| TỔNG CỘNG | 10 | 8 |
|
|
| 1.179.775 | 90.000 | 30.000 | 420.000 | 12 | 683.000 | 593.000 |
| ||
1 |
|
|
|
| 131.335 | 90.000 | 30.000 |
|
| 120.000 | 30.000 |
| ||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ đường trục xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức, Hà Nội | 1 | Phùng Xá - Phù Lưu Tế | 2023-2025 | 3264/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; 4635/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | 131.335 | 90.000 | 30.000 | 120.000 | 30.000 | UBND huyện Mỹ Đức | Dự án chuyển tiếp, xã Phù Lưu Tế là xã phấn đấu đạt NTM KM năm 2024, được UBND TP ghi nhận và giao nhiệm vụ tại quyết định 1718/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 | ||||
2 | 3 |
|
|
| 377.915 |
|
| 143.000 | 4 | 203.000 | 203.000 |
| ||||
1 | Xây dựng tuyến đường từ dốc Cái Cao thôn Cổ Liễn đi TL418 xã Cổ Đông | 1 | Xã Cổ Đông | 2024-2026 | 196/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 | 147.490 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | UBND thị xã Sơn Tây | Xã Cổ Đông dự kiến NTM NC năm 2024, NSTP cân đối 100 tỷ đồng, phần còn lại ns thị xã Sơn Tây | |||||
2 | Đường nối tỉnh lộ 414 (điểm ngã ba Vỵ thủy) đi tỉnh lộ 416 | 1 | Xã Thanh Mỹ, xã Kim Sơn | 2023-2026 | 1138/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 112.193 | 40.000 | 1 | 55.000 | 55.000 | UBND thị xã Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ dự kiến NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC (xã Thanh Mỹ); phần còn lại ngân sách thị xã | ||||
3 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng các tuyến trục huyện trên địa bàn huyện Mỹ Đức | 1 | Thượng Lâm, Hợp Thanh, Hợp Tiến, An Mỹ, Lê Thanh, Hương Sơn | 2022-2025 | 3255/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | 42.300 | 20.000 | 1 | 38.000 | 38.000 | UBND huyện Mỹ Đức | Các xã: Thượng Lâm, Hợp Thanh, Hợp Tiến dự kiến xã NTM NC năm 2024, phục vụ phát triển khu du lịch chùa Hương | ||||
4 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới trên địa bàn các xã Quang Tiến, Hiển Ninh, Minh Phú | 1 | Quang Tiến, Hiền Ninh, Minh Phú | 2023-2025 | 4350/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 | 37.972 | 20.000 | 1 | 32.000 | 32.000 | UBND huyện Sóc Sơn | Xã Quang Tiến dự kiến NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM nâng cao năm 2023 | ||||
5 | Kênh mương nội đồng xã Duyên Thái | 1 | Xã Duyên Thái | 2023-2025 | 3834/QĐ-UBND ngày 26/3/2023 | 37.960 | 18.000 | 1 | 33.000 | 33.000 | UBND huyện Thường Tín | Xã Duyên Thái dự kiến xã NTM KM năm 2024, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 | ||||
4 | 4 |
|
|
| 481.094 |
|
| 206.000 | 6 | 248.000 | 248.000 |
| ||||
III.1 | Huyện chưa đạt tiêu chí huyện NTM nâng cao | 1 | 2 |
|
|
| 119.900 |
|
| 69.000 | 2 | 69.000 | 69.000 |
| ||
1 | Đường Thanh Văn - Trục phát triển phía Nam đi huyện Thường Tín, trên địa bàn huyện Thanh Oai | 1 | Thanh Văn | 2023-2025 | 3097/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 | 79.900 | 37.000 | 37.000 | 37.000 | UBND huyện Thanh Oai | Huyện NTM nâng cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2021 | |||||
2 | Sửa chữa cải tạo đường giao thông liên thôn Mã Kiều đi thôn Tân Tiên, thôn Tân Dân 1, thôn Tân Dân 2 xã Phương Trung | 1 | Xã Phương Trung | 2023-2024 | 1105/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 | 20.000 | 16.000 | 1 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Thanh Oai | Huyện NTM nâng cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 | ||||
3 | Sửa chữa cải tạo nâng cấp đường giao thông liên thôn từ thôn Tây Sơn đi thôn Chung Chính, thôn Quang Trung, thôn Liên Tân, xã Phương Trung | 1 | Xã Phương Trung | 2023-2024 | 1104/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 | 20.000 | 16.000 | 1 | 16.000 | 16.000 | UBND huyện Thanh Oai | Huyện NTM nâng cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 | ||||
III.2 | Huyện đạt tiêu chí huyện NTM nâng cao, khuyến khích các huyện, nâng cao tiêu chí huyện NTM nâng cao | 3 | 2 |
|
|
| 361.194 |
|
| 137.000 | 4 | 179.000 | 179.000 |
| ||
1 | Chỉnh trang đường trục kinh tế Miền Đông đoạn từ quốc lộ 3 (Lý Nhân, Dục Tú) qua UBND xã Dục Tú điểm cuối đường Nam Hà | 1 | Dục Tú | 2024-2025 | 10085/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 | 76.500 | 36.000 | 1 | 36.000 | 36.000 | UBND huyện Đông Anh | Huyện NTM nâng cao; củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2022, phần còn lại ns huyện | ||||
2 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường liên thôn từ thôn Xuân Dục đến thôn Lại Hoàng và từ thôn Lại Hoàng đến thôn Đình Vỹ, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 1 | Xã Yên Thường | 2024-2025 | 4117/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 | 32.475 | 16.000 | 1 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Gia Lâm | Huyện NTM nâng cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023, phần còn lại ngân sách huyện | ||||
3 | Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường giao thông trục chính các thôn trên địa bàn xã Yên Thường, huyện Gia Lâm (giai đoạn 3) | 1 | Yên Thường | 2024-2025 | 4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 | 20.950 | 10.000 | 1 | 18.000 | 18.000 | UBND huyện Gia Lâm | Huyện NTM nâng cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 phần còn lại ngân sách huyện | ||||
4 | Cải tạo, kè ao số 5 xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì | 1 | Xã Yên Mỹ | 2023-2024 | 4426/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 | 40.678 | 25.000 | 1 | 35.000 | 35.000 | UBND huyện Thanh Trì | Huyện NTM nâng cao, củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2022 | ||||
5 | Xây dựng đường từ TL417 đi N12, huyện Đan Phượng | 1 | Thị trấn Phùng, xã Đan Phượng | 2024-2026 | 4583/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | 190.591 | 50.000 | 60.000 | 60.000 | UBND huyện Đan Phượng | Huyện NTM nâng cao, củng cố tiêu chí thị trấn văn minh đô thị, xã NTM NC năm 2018; ngân sách TP 100 tỷ đồng, phần còn lại ns Huyện | |||||
Củng cố chỉ tiêu xã NTM nâng cao và hỗ trợ phát triển sản xuất | 3 | 1 |
|
|
| 189.431 |
|
| 71.000 | 2 | 112.000 | 112.000 |
| |||
1 | Kiên cố hóa 08 kênh tưới nội đồng thôn Phù Lưu Hạ - xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa | 1 | Xã Phù Lưu | 2023-2025 | 4015/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 | 25.000 | 15.000 | 1 | 22.000 | 22.000 | UBND huyện Ứng Hòa | Củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn | ||||
2 | Đường trục thủy sản xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa | 1 | Xã Đồng Tân | 2024-2025 | 2615/QĐ UBND ngày 17/5/2023 | 60.500 | 20.000 | 30.000 | 30.000 | UBND huyện Ứng Hòa | Củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn | |||||
3 | Đường trục giao thông, kết hợp cứng hóa kênh mương xã Nam Triều | 1 | Nam Triều | 2024-2025 | 1278/QĐ UBND ngày 21/4/2023 | 73.899 | 20.000 | 36 000 | 36.000 | UBND huyện Phú xuyên | Củng cố chỉ tiêu xã NTM NC năm 2023 và hỗ trợ huyện khó khăn | |||||
4 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Vũng Lang và hệ thống kênh xã Trường Yên | 1 | Trường Yên | 2023-2025 | 1404/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 | 30.032 | 16.000 | 1 | 24.000 | 24.000 | UBND huyện Chương Mỹ | Củng cố chỉ tiêu NTM nâng cao năm 2023, Hỗ trợ phát triển sản xuất |