- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật giao thông đường bộ 2008
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Nghị quyết 344/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN 15 ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HÙNG SƠN, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đặt tên 15 đường, phố trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 15 đường, phố trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười hai (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐẶT TÊN 15 ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HÙNG SƠN, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) |
I | 12 ĐƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 8 | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km149 920, ranh giới tiếp giáp Tổ dân phố An Long, thị trấn Hùng Sơn và Xóm 2, xã Hà Thượng). | Km 6 170 (Quốc lộ 37 km 154 250, ranh giới tiếp giáp Tổ dân phố Đình, thị trấn Hùng Sơn và xóm Phố Dầu, xã Tiên Hội). | 6.170 | 27 |
2 | Đường Hàm Rồng | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km151 070, bên phải, Tổ dân phố An Long). | Km 0 400 (Tổ dân phố Hàm Rồng). | 400 | 10,5 |
3 | Đường Nam Sông Công | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km152 370, bên phải, Tổ dân phố Cầu Thành 2). | Km 1 600 (Ngầm tràn Suối Mang, Tổ dân phố Đồng Trũng). | 1.600 | 22,5 |
4 | Đường Phạm Bá Trực | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km152 370, bên trái, Tổ dân phố Cầu Thành 1). | Km 0 250 (Tổ dân phố Cầu Thành 1). | 250 | 4 |
5 | Đường Hùng Sơn | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km 152 980, bên phải, Tổ dân phố Chợ 2). | Km 0 950 (Đường tròn khu vực Trường Mầm non Quốc tế Ánh Dương). | 950 | 27 |
6 | Đường 19 tháng 8 | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km153 150, bên trái, Tổ dân phố Chợ 2). | Km 0 600 (bên trái, Tổ dân phố Sơn Tập 3). | 600 | 12,5 |
7 | Đường Lưu Nhân Chú | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km153 200, ĐT.261, Tổ dân phố Chợ 1). | Km 0 985 (ĐT.261 km 0 985, ranh giới tiếp giáp giữa Tổ dân phố Phú Thịnh, Sơn Tập 2, thị trấn Hùng Sơn và xóm Bình Sơn, xã Bình Thuận). | 985 | 9 |
8 | Đường Đồng Doãn Khuê | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km 153 450, ĐT.263B km 0; bên trái, Tổ dân phố Tân Sơn, ngã tư đèn xanh, đèn đỏ). | Km 1 300 (ĐT.263B km 1 300, ranh giới tiếp giáp Tổ dân phố Bàn Cờ 2, thị trấn Hùng Sơn và xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ). | 1.300 | 9 |
9 | Đường Thanh Niên | Km 0 00 (bên trái, Khu đô thị 1B đường Hùng Sơn). | Km 0 350 (Quốc lộ 37 km 153 880, bên phải, Tổ dân phố Đình). | 350 | 27 |
10 | Đường Hòa Bình | Km 0 00 (Đường tròn gần Trường Mầm non Quốc tế Ánh Dương). | Km1 00 (Khu vực Không gian văn hóa trà huyện Đại Từ, giáp Tổ dân phố Gò Vầu). | 1.000 | 27 |
11 | Đường Cầu Thông | Km 0 00 (ĐT.263B km 0 390, Tổ dân phố Cầu Thông 2). | Km 0 600 (ĐT.261 km 0 330, Tổ dân phố Tân Sơn). | 600 | 5 |
12 | Đường Trương Văn Nho | Km 0 00 (ĐT.261 km 0 100, Tổ dân phố Tân Sơn). | Km 0 600 (Tổ dân phố Chợ 2, cổng phụ Trường Trung học phổ thông Đại Từ). | 600 | 14,5 |
II | 03 PHỐ |
|
|
|
|
1 | Phố Cầu Thành | Km 0 00 (Quốc lộ 37 km 152 690, Tổ dân phố Cầu Thành). | Km0 250 (Đường Nam Sông Công). | 250 | 4 |
2 | Phố Sân Tập | Km 0 00 (ĐT.261 km 0 500, Tổ dân phố Sơn Tập 2). | Km0 500 (Tổ dân phố Sơn Tập 3, cổng Bệnh viện đa khoa huyện). | 500 | 9 |
3 | Phố Bàn Cờ | Km 0 00 (ĐT.263B km 1 050, Tổ dân phố Bàn Cờ 2). | Km 0 600 (ngã tư, Tổ dân phố Bàn Cờ 2). | 600 | 4 |
- 1 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 344/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên