- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8 Quyết định 439/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022 như sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước: (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | 53.910.242 triệu đồng |
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước | 23.600.191 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, gồm: | 10.508.700 triệu đồng |
- Thu bổ sung cân đối | 5.409.861 triệu đồng |
- Thu bổ sung có mục tiêu | 5.098.839 triệu đồng |
c) Thu kết dư ngân sách năm trước | 115.023 triệu đồng |
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước | 19.540.582 triệu đồng |
e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 145.746 triệu đồng |
2. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương: | 39.204.813 triệu đồng |
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước | 17.592.721 triệu đồng |
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương, gồm: | 1.956.487 triệu đồng |
- Thu bổ sung cân đối | 0 triệu đồng |
- Thu bổ sung có mục tiêu | 1.956.487 triệu đồng |
c) Thu kết dư ngân sách năm trước | 115.023 triệu đồng |
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước | 19.540.582 triệu đồng |
3. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: | 38.980.982 triệu đồng |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương | 14.653.580 triệu đồng |
- Chi đầu tư phát triển | 6.619.044 triệu đồng |
- Chi thường xuyên | 8.030.782 triệu đồng |
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.754 triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 triệu đồng |
b) Chi các chương trình mục tiêu | 1.585.897 triệu đồng |
c) Chi chuyển nguồn sang năm sau | 22.684.118 triệu đồng |
d) Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách tỉnh nộp trả ngân sách trung ương) | 57.387 triệu đồng |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2-3) | 223.831 triệu đồng |
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương | 17.246 triệu đồng |
6. Tổng mức vay của ngân sách địa phương | 89.081 triệu đồng |
7. Kết dư ngân sách địa phương (4-5+6) | 295.666 triệu đồng |
Trong đó: |
|
a) Ghi thu ngân sách địa phương năm 2023 | 148.827 triệu đồng |
- Ghi thu ngân sách cấp tỉnh | 146.839 triệu đồng |
- Ghi thu ngân sách cấp huyện | 1.013 triệu đồng |
- Ghi thu ngân sách cấp xã | 975 triệu đồng |
b) Bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh | 146.839 triệu đồng |
(Số liệu chi tiết theo các Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) | 16.232.433 | 39.204.813 | 22.972.380 | 241,5 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 14.501.118 | 17.584.470 | 3.083.352 | 121,3 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.518.500 | 4.022.004 | 503.504 | 114,3 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 10.982.618 | 13.562.466 | 2.579.848 | 123,5 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.731.315 | 1.956.487 | 225.172 | 113,0 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | - | - | - |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.731.315 | 1.956.487 | 225.172 | 113,0 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | - |
|
IV | Thu kết dư | - | 115.023 | 115.023 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 19.540.582 | 19.540.582 |
|
VI | Thu viện trợ | - | - | - |
|
VII | Các khoản huy động, đóng góp | - | 8.251 | 8.251 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (2) | 16.306.380 | 38.980.982 | 22.674.602 | 239,1 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 14.315.895 | 14.653.580 | 337.685 | 102,4 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.472.516 | 6.619.044 | 1.146.528 | 121,0 |
2 | Chi thường xuyên | 8.347.186 | 8.030.782 | (316.404) | 96,2 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.800 | 2.754 | 954 | 153,0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 493.393 | - | (493.393) | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.990.485 | 1.585.897 | (404.588) | 79,7 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 259.170 | 203.161 | (56.009) | 78,4 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.731.315 | 1.382.736 | (348.579) | 79,9 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 22.684.118 | 22.684.118 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 57.387 | 57.387 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | (73.947) | 223.831 | 297.778 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 17.853 | 17.246 | (607) | 96,6 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 17.853 | 17.246 | (607) | 96,6 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 91.800 | 89.081 | (2.719) | 97,0 |
1 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 91.800 | 89.081 | (2.719) | 97,0 |
F | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (C-D+E) | - | 295.666 | 295.666 |
|
1 | Cấp tỉnh |
| 293.678 | 293.678 |
|
2 | Cấp huyện |
| 1.013 | 1.013 |
|
3 | Cấp xã |
| 975 | 975 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 313.131 | 309.085 | (4.046) | 98,7 |
Ghi chú:
(1): Quyết toán thu NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản thu chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.
(2): Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.
Biểu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN (1) | Thu NSĐP (2) | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E) | 21.749.315 | 16.232.433 | 54.613.065 | 47.845.385 | 251,1 | 294,8 |
| TỔNG SỐ (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | 21.749.315 | 16.232.433 | 53.910.242 | 47.845.385 | 247,9 | 294,8 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 20.018.000 | 14.501.118 | 24.303.014 | 17.592.721 | 121,4 | 121,3 |
| THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | 20.018.000 | 14.501.118 | 23.600.191 | 17.592.721 | 117,9 | 121,3 |
I | Thu nội địa | 15.913.000 | 14.501.118 | 19.329.231 | 17.584.470 | 121,5 | 121,3 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 255.000 | 234.283 | 187.352 | 171.749 | 73,5 | 73,3 |
1.1 | Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | 215.000 | 196.363 | 133.615 | 121.590 | 62,1 | 61,9 |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | - | - | - | - |
|
|
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.000 | 21.920 | 39.756 | 36.178 | 165,7 | 165,0 |
1.4 | Thuế tài nguyên | 16.000 | 16.000 | 13.981 | 13.981 | 87,4 | 87,4 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 33.000 | 30.140 | 46.484 | 42.320 | 140,9 | 140,4 |
2.1 | Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | 27.000 | 24.660 | 30.610 | 27.855 | 113,4 | 113,0 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | - | - | 762 | 693 |
|
|
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.000 | 5.480 | 14.890 | 13.550 | 248,2 | 247,3 |
2.4 | Thuế tài nguyên | - | - | 222 | 222 |
|
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 274.000 | 250.941 | 223.868 | 203.849 | 81,7 | 81,2 |
3.1 | Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | 106.000 | 96.811 | 52.475 | 47.752 | 49,5 | 49,3 |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | - | - | - | - |
|
|
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160.000 | 146.130 | 169.954 | 154.658 | 106,2 | 105,8 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 8.000 | 8.000 | 1.439 | 1.439 | 18,0 | 18,0 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 11.086.000 | 10.122.817 | 14.132.744 | 12.767.055 | 127,5 | 126,1 |
4.1 | Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | 2.300.000 | 2.100.625 | 2.014.131 | 1.832.859 | 87,6 | 87,3 |
4.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 7.420.000 | 6.767.668 | 10.546.755 | 9.498.759 | 142,1 | 140,4 |
4.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.286.000 | 1.174.524 | 1.515.796 | 1.379.375 | 117,9 | 117,4 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 80.000 | 80.000 | 56.062 | 56.062 | 70,1 | 70,1 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 275.000 | 251.161 | 354.908 | 322.607 | 129,1 | 128,4 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 450.000 | 197.276 | 289.812 | 126.590 | 64,4 | 64,2 |
| Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 216.000 | 197.276 | 2.400 | 1.048 | 1,1 | 0,5 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 234.000 | - | - | - | - |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 330.000 | 330.000 | 363.724 | 363.724 | 110,2 | 110,2 |
8 | Phí, lệ phí | 117.000 | 102.000 | 112.121 | 93.143 | 95,8 | 91,3 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 15.000 | - | 25.237 | 6.259 | 168,2 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 102.000 | 102.000 | 58.147 | 58.147 | 85,2 | 85,2 |
- | Phí và lệ phí huyện | 22.654 | 22.654 | ||||
- | Phí và lệ phí xã, phường | 6.083 | 6.083 | ||||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 | 21.253 | 21.253 | 163,5 | 163,5 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 70.000 | 70.000 | 96.657 | 96.657 | 138,1 | 138,1 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.680.000 | 2.680.000 | 3.015.194 | 3.015.194 | 112,5 | 112,5 |
13 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - | - | - |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số | 49.000 | 49.000 | 45.600 | 45.600 | 93,1 | 93,1 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 58.000 | 33.500 | 58.313 | 36.934 | 100,5 | 110,3 |
16 | Thu khác ngân sách | 180.000 | 94.000 | 339.103 | 235.697 | 188,4 | 250,7 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 40.000 | 40.000 | 42.220 | 42.220 | 105,6 | 105,6 |
18 | Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN | 3.000 | 3.000 | (122) | (122) | (4,1) | (4,1) |
- | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| 191 | 191 |
|
|
- | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
| (313) | (313) |
|
|
- | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
| - | - |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu | 4.105.000 | - | 4.252.480 | - | 103,6 |
|
1 | Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 4.105.000 | - | 4.955.303 | - | 120,7 |
|
1.1 | Thuế xuất khẩu | 158.000 | - | 161.556 | - | 102,3 |
|
1.2 | Thuế nhập khẩu | 1.720.000 | - | 1.889.585 | - | 109,9 |
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | - | - |
| - |
|
|
1.4 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện | 5.500 | - | 3.614 | - | 65,7 |
|
1.5 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 2.221.500 | - | 2.892.223 | - | 130,2 |
|
1.6 | Thu khác | - | - | 8.325 | - |
|
|
2 | Hoàn thuế GTGT | - | - | (702.823) | - |
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 10.229 | - |
|
|
V | Thu huy động, đóng góp | - | - | 8.251 | 8.251 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | - | - |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 1.731.315 | 1.731.315 | 10.654.446 | 10.597.059 | 615,4 | 612,1 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.731.315 | 1.731.315 | 10.508.700 | 10.508.700 | 607,0 | 607,0 |
1 | Bổ sung cân đối | - | - | 5.409.861 | 5.409.861 |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.731.315 | 1.731.315 | 5.098.839 | 5.098.839 | 294,5 | 294,5 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 1.414.004 | 1.414.004 | 4.826.850 | 4.826.850 | 341,4 | 341,4 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước | 317.311 | 317.311 | 271.989 | 271.989 | 85,7 | 85,7 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - | - | 145.746 | 88.359 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 115.023 | 115.023 |
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 19.540.582 | 19.540.582 |
|
|
Ghi chú: (1), (2) Bao gồm các khoản thu chuyển giao trùng giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.
Biểu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) | 16.306.380 | 38.980.982 | 239,1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.315.895 | 14.653.580 | 102,4 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.472.516 | 6.619.044 | 121,0 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.377.066 | 6.523.594 | 121,3 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 689.654 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| - |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.350.900 | 2.014.029 | 85,7 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 49.000 | 28.048 | 57,2 |
2 | Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác | 95.450 | 95.450 | 100,0 |
II | Chi thường xuyên | 8.347.186 | 8.030.782 | 96,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.445.122 | 3.144.638 | 91,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 47.500 | 44.777 | 94,3 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.800 | 2.754 | 153,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 493.393 |
| - |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.990.485 | 1.585.897 | 79,7 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 259.170 | 203.161 | 78,4 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 45.070 | 18.751 | 41,6 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 51.600 | 265 | 0,5 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) | - | 964 |
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2021-2025) | 162.500 | 183.181 | 112,7 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.731.315 | 1.382.736 | 79,9 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 22.684.118 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 57.387 |
|
Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.
Biểu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) | 12.854.410 | 30.417.294 | 17.562.884 | 236,6 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.571.317 | 4.570.392 | (925) | 99,98 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.283.093 | 6.544.196 | (1.738.897) | 79,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.595.768 | 3.683.193 | (912.575) | 80,1 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.500.318 | 3.587.743 | (912.575) | 79,7 |
1.1 | Chi quốc phòng |
| 36.866 | 36.866 |
|
1.2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
| 5.685 | 5.685 |
|
1.3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 84.182 | 84.182 |
|
1.4 | Chi khoa học và công nghệ |
| - | - |
|
1.5 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 87.853 | 87.853 |
|
1.6 | Chi văn hóa thông tin |
| 356.775 | 356.775 |
|
1.7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 9.207 | 9.207 |
|
1.8 | Chi thể dục thể thao |
| 31.109 | 31.109 |
|
1.9 | Chi bảo vệ môi trường |
| 63.327 | 63.327 |
|
1.10 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.848.937 | 2.848.937 |
|
1.11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 63.128 | 63.128 |
|
1.12 | Chi bảo đảm xã hội |
| 674 | 674 |
|
1.13 | Chi khác |
| - | - |
|
2 | Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác | 95.450 | 95.450 | - | 100,0 |
II | Chi thường xuyên | 3.354.669 | 2.857.249 | (497.420) | 85,2 |
1 | Chi quốc phòng | 123.081 | 129.600 | 6.519 | 105,3 |
2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | 80.001 | 72.931 | (7.070) | 91,2 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 588.911 | 499.736 | (89.175) | 84,9 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 47.500 | 44.777 | (2.723) | 94,3 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 656.507 | 725.348 | 68.841 | 110,5 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 138.647 | 134.078 | (4.569) | 96,7 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 45.452 | 32.752 | (12.700) | 72,1 |
8 | Chi thể dục thể thao | 94.169 | 97.611 | 3.442 | 103,7 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 72.363 | 7.006 | (65.357) | 9,7 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 544.545 | 390.867 | (153.678) | 71,8 |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 680.083 | 600.388 | (79.695) | 88,3 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 197.410 | 110.147 | (87.263) | 55,8 |
13 | Chi khác | 86.000 | 12.008 | (73.992) | 14,0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.800 | 2.754 | 954 | 153,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 329.856 |
|
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 19.245.319 | 19.245.319 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 57.387 | 57.387 |
|
Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh tại biểu này chưa bao gồm số chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới, số tiền: 1.772.388 trđ.
Biểu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D) | 16.306.380 | 8.283.093 | 8.023.287 | 38.980.982 | 25.846.902 | 13.134.080 | 239,1 | 312,0 | 163,7 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 14.315.895 | 6.299.358 | 8.016.537 | 14.653.580 | 5.150.231 | 9.503.349 | 102,4 | 81,8 | 118,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.472.516 | 2.821.624 | 2.650.892 | 6.619.044 | 2.363.820 | 4.255.224 | 121,0 | 83,8 | 160,5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.377.066 | 2.726.174 | 2.650.892 | 6.523.594 | 2.268.370 | 4.255.224 | 121,3 | 83,2 | 160,5 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 689.654 | 84.182 | 605.472 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.350.900 | 629.900 | 1.721.000 | 2.014.029 | 312.736 | 1.701.293 | 85,7 | 49,6 | 98,9 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 49.000 | 35.600 | 13.400 | 28.048 | 26.644 | 1.404 | 57,2 | 74,8 | 10,5 |
2 | Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và ĐTPT khác | 95.450 | 95.450 |
| 95.450 | 95.450 | - | 100,0 | 100,0 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.347.186 | 3.145.078 | 5.202.108 | 8.030.782 | 2.782.657 | 5.248.125 | 96,2 | 88,5 | 100,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.445.122 | 588.911 | 2.856.211 | 3.144.638 | 499.736 | 2.644.902 | 91,3 | 84,9 | 92,6 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 47.500 | 47.500 |
| 44.777 | 44.777 |
| 94,3 | 94,3 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.800 | 1.800 |
| 2.754 | 2.754 |
| 153,0 | 153,0 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 493.393 | 329.856 | 163.537 |
|
|
| - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.990.485 | 1.983.735 | 6.750 | 1.585.897 | 1.393.965 | 191.932 | 79,7 | 70,3 | 2.843,4 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 259.170 | 259.170 | - | 203.161 | 17.239 | 185.922 | 78,4 | 6,7 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 45.070 | 45.070 | - | 18.751 | 6.134 | 12.617 | 41,6 | 13,6 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 51.600 | 51.600 | - | 265 | 265 | - | 0,5 | 0,5 |
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) | - | - | - | 964 | - | 964 |
|
|
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (giai đoạn 2021-2025) | 162.500 | 162.500 | - | 183.181 | 10.840 | 172.341 | 112,7 | 6,7 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.731.315 | 1.724.565 | 6.750 | 1.382.736 | 1.376.726 | 6.010 | 79,9 | 79,8 | 89,0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 22.684.118 | 19.245.319 | 3.438.799 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | - | - | 57.387 | 57.387 | - |
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.
Biểu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG) | Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG) | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG) | Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG) | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9+10 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 7.159.440 | 4.185.015 | 2.947.172 | 27.253 | - | 27.253 | 6.540.442 | 3.683.193 | 2.840.010 | 17.239 | - | 17.239 | 2.542.380 | 91,4 | 88,0 | 96,4 | 63,3 |
I | Các Sở, Ban, ngành | 5.139.131 | 2.851.695 | 2.265.555 | 21.881 | - | 21.881 | 4.599.609 | 2.392.942 | 2.192.099 | 14.569 | - | 14.568 | 2.126.256 | 89,5 | 83,9 | 96,8 | 66,6 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 27.309 | - | 27.266 | 43 | - | 43 | 24.903 | - | 24.860 | 43 | - | 43 | 16 | 91,2 | - | 91,2 | 100,0 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 48.295 | - | 48.202 | 93 | - | 93 | 47.080 | - | 46.987 | 93 | - | 93 | - | 97,5 | - | 97,5 | 100,0 |
3 | Trung tâm Tin học - Công báo | 3.060 | - | 3.060 | - | - | - | 2.977 | - | 2.977 | - | - | - | 31 | 97,3 | - | 97,3 | - |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15.655 | - | 15.575 | 80 | - | 80 | 22.111 | 6.500 | 15.531 | 80 | - | 80 | - | 141,2 | - | 99,7 | 100,0 |
5 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 4.445 | - | 4.445 | - | - | - | 4.445 | - | 4.445 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
6 | Văn phòng Sở Tài chính | 22.790 | - | 22.697 | 93 | - | 93 | 17.129 | - | 17.036 | 93 | - | 93 | 30 | 75,2 | - | 75,1 | 100,0 |
7 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công | 3.984 | - | 3.984 | - | - | - | 4.054 | - | 4.054 | - | - | - | - | 101,8 | - | 101,8 | - |
8 | Văn phòng Sở Nội vụ | 20.240 | - | 20.190 | 50 | - | 50 | 13.983 | - | 13.933 | 50 | - | 50 | - | 69,1 | - | 69,0 | 100,0 |
9 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 13.881 | - | 13.831 | 50 | - | 50 | 13.852 | - | 13.802 | 50 | - | 50 | - | 99,8 | - | 99,8 | 100,0 |
10 | Ban Tôn giáo | 4.293 | - | 4.293 | - | - | - | 4.293 | - | 4.293 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
11 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 10.731 | - | 10.731 | - | - | - | 10.719 | - | 10.719 | - | - | - | - | 99,9 | - | 99,9 | - |
12 | Văn phòng Sở Xây dựng | 17.957 | - | 17.877 | 80 | - | 80 | 10.574 | - | 10.495 | 79 | - | 79 | 760 | 58,9 | - | 58,7 | 99,2 |
13 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | 2.117 | - | 2.117 | - | - | - | 2.051 | - | 2.051 | - | - | - | - | 96,9 | - | 96,9 | - |
14 | Viện Quy hoạch xây dựng | 240 | - | 240 | - | - | - | 240 | - | 240 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
15 | Thanh tra tỉnh | 18.346 | 9.000 | 9.346 | - | - | - | 23.014 | 13.379 | 9.635 | - | - | - | 1.585 | 125,4 | 148,7 | 103,1 | - |
16 | Văn phòng Sở Tư pháp | 15.433 | - | 15.021 | 412 | - | 412 | 10.325 | - | 10.175 | 150 | - | 150 | 4.993 | 66,9 | - | 67,7 | 36,4 |
17 | Phòng Công chứng số 1 | 1.213 | - | 1.213 | - | - | - | 1.213 | - | 1.213 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
18 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.582 | - | 3.582 | - | - | - | 3.581 | - | 3.581 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
19 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 906 | - | 906 | - | - | - | 906 | - | 906 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
20 | Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị trực thuộc | 254.464 | 42.285 | 211.629 | 550 | - | 550 | 278.659 | 54.715 | 223.894 | 50 | - | 50 | 15.508 | 109,5 | 129,4 | 105,8 | 9,1 |
21 | Sở Du lịch | 379.734 | 354.600 | 25.049 | 85 | - | 85 | 346.794 | 325.573 | 20.721 | 500 | - | 500 | 62.596 | 91,3 | 91,8 | 82,7 | 588,2 |
22 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 6.767 | - | 6.767 | - | - | - | 6.688 | - | 6.688 | - | - | - | - | 98,8 |
| 98,8 |
|
23 | Ban quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 7.999 | - | 7.999 | - | - | - | 7.999 | - | 7.999 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
24 | Văn phòng Sở Công Thương | 12.482 | - | 12.432 | 50 | - | 50 | 12.094 | - | 12.044 | 50 | - | 50 | - | 96,9 | - | 96,9 | 100,0 |
25 | Trung tâm Khuyến công Xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp | 21.406 | - | 21.406 | - | - | - | 17.607 | - | 17.607 | - | - | - | - | 82,3 | - | 82,3 | - |
26 | Sở Khoa học và Công nghệ | 49.112 | - | 49.062 | 50 | - | 50 | 42.821 | - | 42.821 | - | - | - | 70.697 | 87,2 | - | 87,3 | - |
27 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 2.587 | - | 2.587 | - | - | - | 2.552 | - | 2.552 | - | - | - | - | 98,6 | - | 98,6 | - |
28 | Trung tâm ứng dụng, Thông tin Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm | 3.240 | - | 3.240 | - | - | - | 3.141 | - | 3.141 | - | - | - | - | 96,9 | - | 96,9 | - |
29 | Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc | 406.965 | - | 406.915 | 50 | - | 50 | 388.230 | 5.736 | 382.444 | 50 | - | 50 | 258 | 95,4 | - | 94,0 | 100,0 |
30 | Trường Đại học Hoa Lư | 67.527 | - | 67.527 | - | - | - | 65.784 | - | 65.784 | - | - | - | - | 97,4 | - | 97,4 | - |
31 | Trường Chính trị | 14.910 | - | 14.910 | - | - | - | 12.889 | - | 12.889 | - | - | - | 206 | 86,4 | - | 86,4 | - |
32 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 408.658 | - | 406.344 | 2.314 | - | 2.314 | 442.914 | - | 442.763 | 151 | - | 151 | 40.659 | 108,4 | - | 109,0 | 6,5 |
33 | Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc | 745.648 | 615.000 | 130.598 | 50 | - | 50 | 478.447 | 352.929 | 125.468 | 50 | - | 50 | 520.980 | 64,2 | 57,4 | 96,1 | 100,0 |
34 | Tổng Các Đơn vị đăng kiểm | 1.120 | - | 1.120 | - | - | - | 501 | - | 501 | - | - | - | - | 44,7 | - | 44,7 | - |
35 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 4.189 | - | 4.189 | - | - | - | 4.188 | - | 4.188 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
36 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc | 141.123 | - | 135.273 | 5.849 | - | 5.849 | 130.806 | - | 126.090 | 4.715 | - | 4.715 | 660 | 92,7 | - | 93,2 | 80,6 |
37 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 188.087 | 39.158 | 139.246 | 9.683 | - | 9.683 | 155.977 | 22.634 | 127.042 | 6.301 | - | 6.301 | 41.452 | 82,9 | 57,8 | 91,2 | 65,1 |
38 | Sở Tài nguyên và môi trường và các đơn vị trực thuộc | 83.235 | 31.571 | 51.614 | 50 | - | 50 | 43.817 | 8.452 | 35.344 | 21 | - | 21 | 33 | 52,6 | 26,8 | 68,5 | 42,4 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 63.015 | - | 62.865 | 150 | - | 150 | 35.556 | - | 35.406 | 150 | - | 150 | 19.350 | 56,4 | - | 56,3 | 100,0 |
40 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 7.097 | - | 7.097 | - | - | - | 6.919 | - | 6.919 | - | - | - | - | 97,5 | - | 97,5 | - |
41 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp | 685 | - | 685 | - | - | - | 75.384 | 75.384 | - | - | - | - | 14.224 | 11.005,0 | - | - | - |
42 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 611.343 | 609.267 | 2.076 | - | - | - | 445.414 | 443.338 | 2.076 | - | - | - | 361.437 | 72,9 | 72,8 | 100,0 | - |
43 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 8 Ị 4.947 | 814.926 | 21 | - | - | - | 602.753 | 602.732 | 21 | - | - | - | 816.550 | 74,0 | 74,0 | 100,0 | - |
44 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT | 282.729 | 281.988 | 741 | - | - | - | 417.023 | 416.298 | 725 | - | - | - | 99.840 | 147,5 | 147,6 | 97,8 | - |
45 | Sở Thông tin và Truyền thông | 73.567 | 20.000 | 52.838 | 729 | - | 729 | 103.460 | 18.684 | 84.055 | 721 | - | 721 | 23.993 | 140,6 | 93,4 | 159,1 | 98,9 |
46 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 5.963 | - | 5.763 | 200 | - | 200 | 5.644 |
| 5.644 | - | - | - | 200 | 94,6 | - | 97,9 | - |
47 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 138.728 | 13.900 | 124.778 | 50 | - | 50 | 141.807 | 16.979 | 124.778 | 50 | - | 50 | 5.218 | 102,2 | 122,2 | 100,0 | 100,0 |
48 | Công an tỉnh | 105.550 | 20.000 | 84.430 | 1.120 | - | 1.120 | 80.591 | 5.685 | 73.786 | 1.120 | - | 1.120 | 24.982 | 76,4 | 28,4 | 87,4 | 100,0 |
49 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | 1.780 | - | 1.780 | - | - | - | 1.780 | - | 1.780 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
50 | Sở Tài chính (Ghi thu ghi chi tiền bồi thường GPMB) | - | - | - | - | - | - | 23.924 | 23.924 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
II | Khối Đảng | 185.494 | 10.000 | 175.069 | 425 | - | 425 | 164.927 | 9.992 | 154.532 | 403 | - | 403 | 196 | 88,9 | 99,9 | 88,3 | 94,9 |
III | Đoàn thể | 54.252 | 4.000 | 47.335 | 2.917 | - | 2.917 | 52.355 | 4.000 | 46.662 | 1.693 | - | 1.693 | 2.235 | 96,5 | 100,0 | 98,6 | 58,0 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 9.460 | - | 9.267 | 193 |
| 193 | 9.344 | - | 9.151 | 193 | - | 193 | - | 98,8 | - | 98,7 | 100,0 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10.539 | 2.000 | 7.327 | 1.212 | - | 1.212 | 9.715 | 2.000 | 7.327 | 388 | - | 388 | 1.124 | 92,2 | 100,0 | 100,0 | 32,0 |
3 | Hội Nông dân tỉnh | 11.741 | 2.000 | 9.053 | 688 | - | 688 | 11.186 | 2.000 | 8.798 | 388 | - | 388 | 811 | 95,3 | 100,0 | 97,2 | 56,4 |
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 6.833 | - | 6.446 | 388 |
| 388 | 6.833 | - | 6.446 | 388 | - | 388 | - | 100,0 | - | 100,0 | 100,0 |
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 10.274 | - | 9.886 | 388 | - | 388 | 9.938 | - | 9.650 | 288 | - | 288 | 300 | 96,7 | - | 97,6 | 74,2 |
6 | Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh | 3.894 | - | 3.894 | - |
| - | 3.889 | - | 3.889 | - | - | - | - | 99,9 | - | 99,9 | - |
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1.511 | - | 1.461 | 50 |
| 50 | 1.451 | - | 1.401 | 50 | - | 50 | - | 96,0 | - | 95,9 | 100,0 |
IV | Các hội đặc thù | 41.794 | 6.450 | 33.474 | 1.870 | - | 1.870 | 37.603 | 6.450 | 30.739 | 415 | - | 415 | 3.842 | 90,0 | 100,0 | 91,8 | 22,2 |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 16.962 | 6.450 | 8.642 | 1.870 | - | 1.870 | 14.161 | 6.450 | 7.296 | 415 | - | 415 | 3.142 | 83,5 | 100,0 | 84,4 | 22,2 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.369 | - | 2.369 | - | - | - | 2.369 | - | 2.369 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
3 | Hội Người mù tỉnh | 2.055 | - | 2.055 | - | - | - | 2.034 | - | 2.034 | - | - | - | - | 99,0 | - | 99,0 | - |
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 5.078 | - | 5.078 | - | - | - | 5.078 | - | 5.078 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
5 | Hội đông y tỉnh | 930 | - | 930 | - | - | - | 930 | - | 930 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.168 | - | 1.168 | - | - | - | 1.168 | - | 1.168 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 678 | - | 678 | - | - | - | 678 | - | 678 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
8 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.277 | - | 1.277 | - | - | - | 1.277 | - | 1.277 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 4.265 | - | 4.265 | - | - | - | 4.265 | - | 4.265 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 5.210 | - | 5.210 | - | - | - | 3.841 | - | 3.841 | - | - | - | 700 | 73,7 | - | 73,7 |
|
11 | Hội Khuyến học tỉnh | 839 | - | 839 | - | - | - | 839 | - | 839 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 480 | - | 480 | - | - | - | 480 | - | 480 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
13 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 484 | - | 484 | - | - | - | 484 | - | 484 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
V | Hỗ trợ các TCXH & khác | 1.738.768 | 1.312.870 | 425.738 | 160 | - | 160 | 1.685.947 | 1.269.809 | 415.978 | 160 | - | 160 | 409.851 | 97,0 | 96,7 | 97,7 | 100,0 |
1 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 560 | - | 560 | - | - | - | 560 | - | 560 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
2 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 323 | - | 323 | - | - | - | 323 | - | 323 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
3 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình | 37.009 | 31.000 | 6.009 | - | - | - | 25.896 | 19.887 | 6.009 | - | - | - | 16.113 | 70,0 | 64,2 | 100,0 | - |
4 | Đài Khí tượng thủy văn | 545 | - | 545 | - | - | - | 545 | - | 545 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
5 | Hội Sinh vật cảnh | 98 | - | 98 | - | - | - | 98 | - | 98 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
6 | Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh | 100 | - | 100 | - | - | - | 100 | - | 100 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
7 | Cục Thống kê | 1.650 | - | 1.600 | 50 | - | 50 | 1.650 | - | 1.600 | 50 | - | 50 | - | 100,0 | - | 100,0 | 100,0 |
8 | Cục Thi hành án dân sự | 50 | - | 50 | - | - | - | 73 | - | 73 | - | - | - | - | 146,0 | - | 146,0 | - |
9 | Viện Kiểm sát nhân dân | 41 | - | 41 | - | - | - | 41 | - | 41 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
10 | Tòa án nhân dân | 41 | - | 41 | - | - | - | 41 | - | 41 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
11 | Đoàn Luật sư | 220 | - | 220 | - | - | - | 220 | - | 220 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
12 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 190 | - | 190 | - | - | - | 190 | - | 190 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
13 | Liên hiệp các TC hữu nghị | 37 | - | 37 | - | - | - | 37 | - | 37 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
14 | Liên đoàn cầu lông | 514 | - | 514 | - | - | - | 514 | - | 514 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
15 | Liên đoàn Quần vợt | 450 | - | 450 | - | - | - | 450 | - | 450 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
16 | Liên đoàn Bóng bàn | 500 | - | 500 | - | - | - | 500 | - | 500 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
17 | Hội Golf | 422 | - | 422 | - | - | - | 422 | - | 422 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
18 | Hội làm vườn tỉnh Ninh Bình | 1.313 | - | 1.313 |
| - | - | - | - | - |
| - |
| 1.313 | - | - | - | - |
19 | Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
20 | Hội Khoa học Lịch sử | 180 | - | 180 | - | - | - | 180 | - | 180 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
21 | Cục Quản lý thị trường | 49 | - | 49 | - | - | - | 18 | - | 18 | - | - | - | - | 37,2 | - | 37,2 | - |
22 | Ngân hàng nhà nước | 30 | - | - | 30 | - | 30 | 30 | - | - | 30 | - | 30 | - | 100,0 | - | - | 100,0 |
23 | Công ty TNHH MTV Điện lực NB | 300 | - | 300 | - | - | - | 300 | - | 300 | - | - | - | - | 100,0 | - | 100,0 | - |
24 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 50 | - |
| 50 | - | 50 | 50 | - | - | 50 | - | 50 | - | 100,0 | - | - | 100,0 |
25 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 35.030 | 35.000 | - | 30 | - | 30 | 35.030 | 35.000 | - | 30 | - | 30 | - | 100,0 | 100,0 | - | 100,0 |
26 | BHXH Tỉnh | 308.179 | - | 308.179 | - | - | - | 304.217 | - | 304.217 | - | - | - | - | 98,7 | - | 98,7 | - |
27 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | 50.000 | 50.000 |
| - | - | - | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - | - | 100,0 | 100,0 | - | - |
28 | UBND TP Ninh Bình | 258.050 | 258.050 | - | - | - | - | 279.811 | 279.811 | - | - | - | - | 14.557 | 108,4 | 108,4 | - | - |
29 | UBND TP Tam Điệp | 272.813 | 272.813 | - | - | - | - | 289.408 | 289.408 | - | - | - | - | 26.707 | 106,1 | 106,1 | - | - |
30 | UBND huyện Nho Quan | 213.400 | 213.400 | - | - | - | - | 218.377 | 218.377 | - | - | - | - | 69.932 | 102,3 | 102,3 | - | - |
31 | UBND huyện Yên Khánh | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | 24.975 | 24.975 | - | - | - | - | 1.728 | 124,9 | 124,9 | - | - |
32 | UBND huyện Hoa Lư | 64.975 | 64.975 | - | - | - | - | 65.323 | 65.323 | - | - | - | - | 37.200 | 100,5 | 100,5 | - | - |
33 | UBND huyện Kim Sơn | 225.596 | 225.596 | - | - | - | - | 88.437 | 88.437 | - | - | - | - | 167.659 | 39,2 | 39,2 | - | - |
34 | UBND huyện Yên Mô | 112.036 | 112.036 | - | - | - | - | 135.866 | 135.866 | - | - | - | - | 70.936 | 121,3 | 121,3 | - | - |
35 | UBND huyện Gia Viễn | 30.000 | 30.000 | - | - | - | - | 55.908 | 55.908 | - | - | - | - | 3.706 | 186,4 | 186,4 | - | - |
36 | Công ty cổ phần nước sạch và VSMT nông thôn | - | - | - | - | - | - | 2.504 | 2.504 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
37 | Công ty Khai thác công trình thủy lợi | 103.335 | - | 103.335 | - | - | - | 103.432 | 4.313 | 99.119 | - | - | - | - | 100,1 | - | 95,9 | - |
38 | Công ty TNHH MTV Bình Minh | 575 | - | 575 | - | - | - | 313 | - | 313 | - | - | - | - | 54,4 | - | 54,4 | - |
39 | Công ty CP tổng công ty giống cây trồng con nuôi NB | 58 | - | 58 | - | - | - | 58 | - | 58 | - | - | - | - | 99,3 | - | 99,3 | - |
Ghi chú: Số Dự toán (1) bao gồm Kế hoạch vốn được giao đầu năm và bổ sung trong năm, không bao gồm: nguồn để lại ngân sách tỉnh để thực hiện cải cách tiền lương (10% tiết kiệm chi thường xuyên, 40% thu sự nghiệp) và kinh phí chuyển nguồn từ năm trước sang.
Biểu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 8.023.287 | 2.650.892 | 5.208.858 | 15.431.872 | 4.255.224 | 605.471 | - | 5.254.135 | 2.644.902 | - | 185.922 | 140.460 | 45.462 | 3.438.799 | 192,3 | 165,8 | 101,7 |
1 | Huyện Nho Quan | 1.267.878 | 396.017 | 846.325 | 2.310.891 | 608.686 | 82.528 | - | 861.578 | 405.695 | - | 43.822 | 31.014 | 12.808 | 559.148 | 182,3 | 161,5 | 103,3 |
2 | Huyện Gia Viễn | 966.519 | 192.718 | 754.388 | 2.133.104 | 310.558 | 46.031 | - | 770.006 | 372.153 | - | 27.517 | 21.996 | 5.521 | 600.251 | 220,7 | 172,6 | 102,8 |
3 | Huyện Hoa Lư | 774.574 | 347.489 | 411.071 | 1.016.499 | 299.261 | 80.223 | - | 346.976 | 177.607 | - | 14.163 | 10.378 | 3.785 | 190.476 | 131,2 | 89,1 | 85,3 |
4 | Huyện Yên Khánh | 1.213.422 | 463.046 | 725.967 | 1.791.976 | 452.393 | 70.719 | - | 742.420 | 374.722 | - | 27.831 | 19.438 | 8.393 | 232.327 | 147,7 | 101,9 | 103,4 |
5 | Huyện Yên Mô | 782.113 | 133.292 | 631.845 | 1.605.187 | 507.884 | 94.519 | - | 615.968 | 332.504 | - | 16.811 | 12.358 | 4.453 | 233.113 | 205,2 | 390,3 | 98,2 |
6 | Huyện Kim Sơn | 1.325.774 | 450.585 | 848.551 | 2.553.193 | 631.521 | 110.630 | - | 876.206 | 504.243 | - | 49.856 | 41.337 | 8.519 | 461.856 | 192,6 | 149,3 | 104,3 |
7 | TP Tam Điệp | 520.760 | 104.380 | 405.493 | 1.200.841 | 336.200 | 52.677 | - | 417.199 | 190.359 | - | 2.635 | 1.635 | 1.000 | 363.167 | 230,6 | 323,7 | 103,1 |
8 | TP Ninh Bình | 1.172.247 | 563.365 | 585.218 | 2.820.181 | 1.108.721 | 68.144 | - | 623.782 | 287.619 | - | 3.287 | 2.304 | 983 | 798.461 | 240,6 | 197,2 | 106,8 |
Biểu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CT MT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 |
| TỔNG SỐ | 5.471.635 | 4.571.317 | 900.318 | - | 900.318 | 456.300 | 444.018 | - | 6.342.780 | 4.570.392 | 1.772.388 | - | 1.772.388 | 849.331 | 638.573 | 284.484 | 115,9 | 100,0 | 196,9 |
1 | Huyện Nho Quan | 998.984 | 809.289 | 189.695 | - | 189.695 | 109.350 | 80.345 | - | 1.199.554 | 809.289 | 390.265 | - | 390.265 | 169.512 | 123.037 | 97.716 | 120,1 | 100,0 | 205,7 |
2 | Huyện Gia Viễn | 805.697 | 682.772 | 122.925 | - | 122.925 | 56.700 | 66.225 | - | 909.354 | 682.772 | 226.582 | - | 226.582 | 86.230 | 107.224 | 33.128 | 112,9 | 100,0 | 184,3 |
3 | Huyện Hoa Lư | 438.139 | 373.771 | 64.368 | - | 64.368 | 29.700 | 34.668 | - | 482.918 | 373.771 | 109.147 | - | 109.147 | 40.512 | 45.826 | 22.809 | 110,2 | 100,0 | 169,6 |
4 | Huyện Yên Khánh | 794.482 | 682.917 | 111.565 | - | 111.565 | 51.300 | 60.265 | - | 862.638 | 681.992 | 180.646 | - | 180.646 | 67.202 | 75.297 | 38.147 | 108,6 | 99,9 | 161,9 |
5 | Huyện Yên Mô | 710.206 | 608.001 | 102.205 | - | 102.205 | 45.900 | 56.305 | - | 779.913 | 608.001 | 171.912 | - | 171.912 | 67.371 | 82.818 | 21.723 | 109,8 | 100,0 | 168,2 |
6 | Huyện Kim Sơn | 971.013 | 794.988 | 176.025 | - | 176.025 | 101.250 | 74.775 | - | 1.131.208 | 794.988 | 336.220 | - | 336.220 | 185.497 | 89.845 | 60.878 | 116,5 | 100,0 | 191,0 |
7 | TP Tam Điệp | 395.649 | 335.194 | 60.455 | - | 60.455 | 24.300 | 36.155 | - | 471.832 | 335.194 | 136.638 | - | 136.638 | 65.488 | 66.481 | 4.669 | 119,3 | 100,0 | 226,0 |
8 | TP Ninh Bình | 357.465 | 284.385 | 73.080 | - | 73.080 | 37.800 | 35.280 | - | 505.363 | 284.385 | 220.978 | - | 220.978 | 167.519 | 48.045 | 5.414 | 141,4 | 100,0 | 302,4 |
Biểu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
| Nội dung
| Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (1) | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025 | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021- 2025 | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||||
Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Kinh phí đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 13 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 23 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31=16/1 | 32=17/2 | 33=18/3 |
| TỔNG SỐ (I+II) | 332.430 | 178.260 | 154.170 | 45.070 | 5.000 | 40.070 | - | - | - | 235.760 | 153.260 | 82.500 | 51.600 | 20.000 | 31.600 | 203.161 | 140.460 | 62.701 | 18.751 | - | 18.751 | 964 | 964 | - | 183.181 | 139.496 | 43.685 | 265 | - | 265 | 61,1 | 78,8 | 40,7 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 47.670 | 5.000 | 42.670 | 15.837 | 5.000 | 10.837 | - | - | - | 23.070 | - | 23.070 | 8.763 | - | 8.763 | 17.239 | - | 17.239 | 6.134 | - | 6.134 | - | - | - | 10.840 | - | 10.840 | 265 | - | 265 | 63,3 | - | 63,3 |
1 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chuyển sang nhiệm vụ khác | 20.417 | 5.000 | 15.417 | 9.007 | 5.000 | 4.007 | - | - | - | 8.250 | - | 8.250 | 3.160 | - | 3.160 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kinh phí giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị | 27.253 | - | 27.253 | 6.830 | - | 6.830 | - | - | - | 14.820 | - | 14.820 | 5.603 | - | 5.603 | 17.239 | - | 17.239 | 6.134 | - | 6.134 | - | - |
| 10.840 | - | 10.840 | 265 | - | 265 | 63,3 | - | 63,3 |
2.1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 43 | - | 43 | 43 | - | 43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 43 | - | 43 | 43 | - | 43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 93 | - | 93 | 43 | - | 43 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 93 | - | 93 | 43 | - | 43 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.3 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | - | 80 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | 30 | - | 30 | 80 | - | 80 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | 30 | - | 30 | 100,0 |
| 100,0 |
2.4 | Văn phòng Sở Tài chính | 93 | - | 93 | 43 | - | 43 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 93 | - | 93 | 43 | - | 43 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.5 | Văn phòng Sở Nội vụ | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.6 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.7 | Văn phòng Sở Xây dựng | 80 | - | 80 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | 30 | - | 30 | 79 | - | 79 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | 29 | - | 29 | 98,5 |
| 98,5 |
2.8 | Văn phòng Sở Tư pháp | 412 | - | 412 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | 150 | 262 | - | 262 | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | 36,4 |
| 36,4 |
2.9 | Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao | 550 | - | 550 | - | - | - | - | - | - | 550 | - | 550 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 9.1 |
| 9,1 |
2.10 | Văn phòng Sở Du lịch | 85 | - | 85 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | 35 |
| 35 | 500 | - | 500 | - | - | - | - | - | - | 500 | - | 500 | - | - | - | 588,2 |
| 588,2 |
2.11 | Văn phòng Sở Công Thương | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.12 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.13 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.14 | Văn phòng Sở Y tế | 2.314 | - | 2.314 | 143 | - | 143 | - | - | - | 50 | - | 50 | 2.121 | - | 2.121 | 151 | - | 151 | 101 |
| 101 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 6.5 |
| 6.5 |
2.15 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.16 | Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội | 3.404 | - | 3.404 | 2.819 |
| 2.819 | - | - | - | 50 | - | 50 | 535 | - | 535 | 2.319 | - | 2.319 | 2.269 |
| 2.269 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 68,1 |
| 68,1 |
2.17 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2.445 | - | 2.445 | 2.445 | - | 2.445 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.396 | - | 2.396 | 2.396 | - | 2.396 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 98,0 |
| 98,0 |
2.18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.960 | - | 4.960 | - | - | - | - | - | - | 4.960 | - | 4.960 | - | - | - | 4.014 | - | 4.014 | - | - | - | - | - | - | 4.014 | - | 4.014 | - | - | - | 80,9 |
| 80,9 |
2.19 | Chi cục Phát triển nông thôn | 273 | - | 273 | 193 | - | 193 | - | - | - | 80 |
| 80 | - | - | - | 150 | - | 150 | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 54,9 |
| 54,9 |
2.20 | VPĐP CTMTQG XD nông thôn mới | 2.000 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | 2.000 | - | 2.000 | - | - | - | 1.883 | - | 1.883 | - | - | - | - | - | - | 1.883 | - | 1.883 | - | - | - | 94,2 |
| 94,2 |
2.21 | Trung tâm Nước sạch & VSMT nông thôn | 2.300 | - | 2.300 | - | - | - | - | - | - | 2.300 | - | 2.300 | - | - | - | 255 | - | 255 | - | - | - | - | - | - | 255 | - | 255 | - | - | - | 11,1 |
| 11.1 |
2.22 | Trung tâm Nông nghiệp CNC và XTTM | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.23 | Văn phòng Sở Tài nguyên vả Môi trường | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 21 | - | 21 | - | - | - | - | - | - | 21 | - | 21 | - | - | - | 42,4 |
| 42,4 |
2.24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.25 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 729 | - | 729 | 533 | - | 533 | - | - | - | 50 | - | 50 | 146 | - | 146 | 721 | - | 721 | 533 |
| 533 | - | - | - | 50 | - | 50 | 138 | - | 138 | 98,9 |
| 98,9 |
2.26 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 200 | - | 200 | - | - | - | - | - | - | 200 | - | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
| - |
2.27 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.28 | Công an tỉnh | 1.120 | - | 1.120 | - | - | - | - | - | - | 1.120 | - | 1.120 | - | - | - | 1.120 | - | 1.120 | - | - | - | - | - | - | 1.120 |
| 1.120 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.29 | Khối Đảng | 425 | - | 425 | 175 |
| 175 |
|
|
| 250 | - | 250 | - | - | - | 404 | - | 404 | 163 | - | 163 | - | - | - | 241 |
| 241 | - | - | - | 94,9 |
| 94,9 |
2.30 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 193 | - | 193 | 43 | - | 43 | - | - | - | 150 | - | 150 | - | - | - | 193 | - | 193 | 43 | - | 43 | - | - | - | 150 |
| 150 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.31 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1.211 | - | 1.211 | 87 | - | 87 | - | - | - | 300 | - | 300 | 824 | - | 824 | 387 | - | 387 | 87 | - | 87 | - | - | - | 300 |
| 300 | - | - | - | 32,0 |
| 32,0 |
2.32 | Hội Nông dân tỉnh | 687 | - | 687 | 87 | - | 87 | - | - | - | 300 | - | 300 | 300 | - | 300 | 387 | - | 387 | 87 | - | 87 | - | - | - | 300 |
| 300 | - | - | - | 56,3 |
| 56.3 |
2.33 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 388 | - | 388 | 88 | - | 88 | - | - | - | 300 | - | 300 | - | - | - | 388 | - | 388 | 88 |
| 88 | - | - | - | 300 | - | 300 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.34 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 388 | - | 388 | 88 | - | 88 | - | - | - | 300 | - | 300 | - | - | - | 288 | - | 288 | 88 |
| 88 |
|
|
| 200 | - | 200 | - | - | - | 74,2 |
| 74,2 |
2.35 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.36 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.870 | - | 1.870 | - | - | - | - | - | - | 550 | - | 550 | 1.320 |
| 1.320 | 415 | - | 415 | - | - | - | - | - | - | 347 | - | 347 | 68 | - | 68 | 22,2 |
| 22,2 |
2.37 | Cục Thống kê | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.38 | Ngân hàng nhà nước | 30 | - | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.39 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
2.40 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 30 | - | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 | - | 30 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
II | Ngân sách huyện | 284.760 | 173.260 | 111.500 | 29.233 | - | 29.233 | - | - |
| 212.690 | 153.260 | 59.430 | 42.837 | 20.000 | 22.837 | 185.922 | 140.460 | 45.462 | 12.617 | - | 12.617 | 964 | 964 | - | 172.341 | 139.496 | 32.845 | - | - | - | 65,3 | 81,1 | 40,8 |
1 | Huyện Nho Quan | 97.716 | 54.700 | 43.016 | 6.214 | - | 6.214 | - | - | - | 48.665 | 34.700 | 13.965 | 42.837 | 20.000 | 22.837 | 43.822 | 31.014 | 12.808 | 5.783 | - | 5.783 | 600 | 600 |
| 37.439 | 30.414 | 7.025 | - | - | - | 44,8 | 56,7 | 29,8 |
2 | Huyện Gia Viễn | 33.128 | 22.546 | 10.582 | 4.057 | - | 4.057 | - | - | - | 29.071 | 22.546 | 6.525 | - | - | - | 27.517 | 21.996 | 5.521 | 670 | - | 670 | - | - | - | 26.847 | 21.996 | 4.851 | - | - | - | 83,1 | 97.6 | 52.2 |
3 | Huyện Hoa Lư | 22.808 | 13.978 | 8.830 | 2.095 | - | 2.095 | - | - | - | 20.713 | 13.978 | 6.735 | - | - | - | 14.163 | 10.378 | 3.785 | 967 | - | 967 | - | - | - | 13.196 | 10.378 | 2.818 | - | - | - | 62,1 | 74.2 | 42,9 |
4 | Huyện Yên Khánh | 38.423 | 22.094 | 16.329 | 3.974 | - | 3.974 | - | - | - | 34.449 | 22.094 | 12.355 | - | - | - | 27.831 | 19.438 | 8.393 | 667 | - | 667 | - | - | - | 27.164 | 19.438 | 7.726 | - | - | - | 72.4 | 88,0 | 51.4 |
5 | Huyện Yên Mô | 21.723 | 13.077 | 8.646 | 3.361 | - | 3.361 | - | - | - | 18.362 | 13.077 | 5.285 | - | - | - | 16.811 | 12.358 | 4.453 | 956 | - | 956 | 364 | 364 | - | 15.491 | 11.994 | 3.497 | - | - | - | 77.4 | 94.5 | 51.5 |
6 | Huyện Kim Sơn | 60.878 | 42.355 | 18.523 | 6.018 | - | 6.018 | - | - | - | 54.860 | 42.355 | 12.505 | - | - | - | 49.856 | 41.337 | 8.519 | 2.602 | - | 2.602 | - | - | - | 47.254 | 41.337 | 5.917 | - | - | - | 81,9 | 97,6 | 46,0 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 4.669 | 2.255 | 2.414 | 1.359 | - | 1.359 | - | - | - | 3.310 | 2.255 | 1.055 | - | - | - | 2.635 | 1.635 | 1.000 | 397 | - | 397 | - | - | - | 2.238 | 1.635 | 603 | - | - | - | 56,4 | 72.5 | 41.4 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 5.414 | 2.255 | 3.159 | 2.154 | - | 2.154 | - | - | - | 3.260 | 2.255 | 1.005 | - | - | - | 3.287 | 2.304 | 983 | 575 | - | 575 | - | - | - | 2.712 | 2.304 | 408 | - | - | - | 60,7 | 102,2 | 31,1 |
Ghi chú: (1): Số liệu dự toán bao gồm số bố trí dự toán đầu năm là 259.170 triệu đồng và bổ sung trong năm là 73.260 triệu đồng, không bao gồm kinh phí năm trước chuyển nguồn sang
- 1 Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 439/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành