HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16a/2011/NQ-HĐND | Huế, ngày 17 tháng 3 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP LẦN THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt VI; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt VI, gồm 68 đường, trong đó có chuyển đổi tên 03 đường mà Hội đồng Nhân dân tỉnh đã biểu quyết (có danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban Nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết; Thường trực Hội đồng Nhân dân, các Ban và các Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, khoá V, kỳ họp lần thứ 16 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VI
(Kèm theo Nghị quyết số 16a /2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Stt | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng(m) | Loại mặt đường | Đặt tên đường | ||
Nền | Mặt đường | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
01 | Đường quy hoạch số 1 (vuông góc đường Tố Hữu) | Tố Hữu | Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông | P. Xuân Phú, P. An Đông | 300 | 28 | 16 | Bê tông nhựa | Lê Quang Đạo | |
02 | Đường quy hoạch số 2 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu) | Nguyễn Hữu Thọ | Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông | P. Xuân Phú, P. An Đông | 280 | 11 | 5 | Bê tông nhựa và xi măng | Phùng Chí Kiên | |
03 | Đường quy hoạch số 3 bên phải Trung tâm Hành chính thành phố (song song đường Tố Hữu) | Nguyễn Hữu Thọ | Đường quy hoạch số 2 | P. Xuân Phú, An Đông | 250 | 11 | 5 | Bê tông nhựa và xi măng | Trần Anh Liên | |
04 | Đường quy hoạch số 4 bên phải Trung tâm hành chính thành phố (song song Tố Hữu) | Đường quy hoạch số 1 | Đường công viên | P. An Đông | 150 | 11 | 5 | Bê tông nhựa | Lê Hồng Sơn | |
05 | Đường công viên gần cầu Phát Lác (vuông góc đường Tố Hữu) | Tố Hữu | Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông | P. An Đông | 300 | 14,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Trần Hữu Dực | |
06 | Đường quy hoạch sau Trung tâm thể thao tỉnh | Tố Hữu | Đường quy hoạch | P Xuân Phú | 300 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Đặng Thùy Trâm | |
07 | Đường số 5 (song song với đường Phạm Văn Đồng) | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | P.Vỹ Dạ | 400 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Hà Huy Giáp | |
08 | Đường số 6 (song song với đường Phạm Văn Đồng) | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | P.Vỹ Dạ | 400 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Nguyễn Sinh Khiêm | |
09 | Đường số 7 (song song với đường Phạm Văn Đồng) | Cao Xuân Dục-Nguyễn Sinh Sắc | Lâm Hoằng | P. Vỹ Dạ | 400 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Hoàng Thông | |
10 | Đường số 8 (vuông góc với đường Phạm Văn Đồng) | Phạm Văn Đồng | Đường số 6 | P. Vỹ Dạ | 300 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Việt Bắc | |
11 | Đường số 9 (Cạnh vườn hoa) | Nguyễn Sinh Sắc | Cao Xuân Dục | P. Vỹ Dạ | 100 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Nguyễn Quý Anh | |
12 | Đường số 10 (vuông góc với đường số 7) | Đường số 7 | Cao Xuân Dục | P. Vỹ Dạ | 120 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Nguyễn An Ninh | |
13 | Đường số 11 (song song với đường số 7) | Đường số 10 | Đường số 7 | P. Vỹ Dạ | 100 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Dục Thanh | |
14 | Đường số 12 | Phạm Văn Đồng | Trương Gia Mô | P. Vỹ Dạ | 120 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Pác Bó | |
15 | Đường quy hoạch Vỹ Dạ | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Sinh Sắc | P. Vỹ Dạ | 150 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Đào Trinh Nhất | |
16 | Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7 | Xuân Thủy | Lô B khu QH | P. Vỹ Dạ | 120 | 10,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Nguyễn Phan Chánh | |
17 | Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7 | Xuân Thủy | Lô A khu QH | P. Vỹ Dạ | 120 | 10,5 | 5,5 | Bê tông nhựa | Hồng Thiết | |
18 | Đường liên tổ 6,7,9 | Lâm Hoằng | Khu quy hoạch Tùng Thiện Vương | P. Vỹ Dạ | 600 | 6-14 | 4 - 7 | Bê tông xi măng và bê tông nhựa | Nguyễn Khoa Vy | |
19 | Đường số 7 khu đô thị mới An Cựu | Hoàng Quốc Việt | Cuối khu định cư | P. An Đông | 400 | 26 | 14 | Bê tông nhựa | Nguyễn Duy Trinh | |
20 | Đường số 1 khu định cư | Hoàng Quốc Việt | Đường QH | P. An Đông | 300 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Hồng Chương | |
21 | Đường số 2 KĐC. | Đường số 13 | Đường số 14 | P. An Đông | 400 | 14 | 7 | Bê tông nhựa | Phan Anh | |
22 | Đường bờ sông Hương | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | P. Phú Cát | 600 | 11,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Trịnh Công Sơn | |
23 | Đường ở khu QH Bắc Hương Sơ giai đoạn 3 (vuông góc đường Nguyễn Văn Linh) | Nguyễn Văn Linh | Khu QH | P. Hương Sơ, An Hòa | 200 | 14,5 | 7,5 | Bê tông nhựa | Tân Sở | |
24 | Đường Khu QH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Văn Linh) | Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng | Lô B19 giai đoạn 1 | P. An Hòa | 370 | 11 | 5 | Nhựa | Tôn Thất Đàm | |
25 | Đường Khu QH Bắc Hương sơ (song song đường Nguyễn Lâm) | Lô T7 | Lô T56 | P. An Hòa | 200 | 11 | 5 | BT nhựa | Nguyễn Phạm Tuân | |
26 | Đường cặp hói Hàng Tổng | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh | P. An Hòa | 900 | 7 | 3-4 | BT xi măng | Trần Quý Khoáng | |
27 | Đường vào nhà thờ giáo xứ Đốc Sơ | Đường Đặng Tất (ngã 3 An Hòa) | Đường thôn Đốc Sơ (cũ) | P. An Hòa | 500 | 6 | 3-4 | BT xi măng | Mai Lão Bạng | |
28 | Đường số 1 Khu QH Eo bầu Thuận Thành (vuông góc đường Nguyễn Văn Linh) | Nguyễn Văn Linh | Khu định cư | P. Hương Sơ | 300 | 16,5 | 10,5 | BT nhựa | Hoa Lư | |
29 | Đường số 2 Khu QH Eo bầu Thuận Thành (song song đường Nguyễn Văn Linh) | Đường quy hoạch | Mương thoát lũ | P. Hương Sơ | 250 | 10,5 | 5,5 | Nhựa | Phan Cảnh Kế | |
30 | Đường số 3 Khu QH Eo bầu Thuận Thành (song song đường Nguyễn Văn Linh) | Đường quy hoạch | Mương thoát lũ | P.Hương Sơ | 200 | 10,5 | 5,5 | Nhựa | Nguyễn Đóa | |
31 | Đường số 1 KQH giai đoạn 4 | Vạn Xuân | Nguyễn Phúc Thái | P.Kim Long | 300 | 13,5 | 7,5 | BT nhựa | Lê Tự Nhiên | |
32 | Đường số 2 KQH giai đoạn 4 | Đường số 1 | Đường số 4 | P. Kim Long | 400 | 11,5 | 5,5 | Nhựa | Bửu Đình | |
33 | Đường số 3 KQH giai đoạn 4 | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 4 | P. Kim Long | 300 | 13,5 | 7,5 | Nhựa | Mai Khắc Đôn | |
34 | Đường số 2 KQH giai đoạn 3 | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 3 KQH | P. Kim Long | 500 | 11 | 5,5 | Nhựa | Hà Khê | |
35 | Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ) | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu | P. Hương Long | 400 | 6 | 3,5 - 4 | BT xi măng | Phan Trọng Tịnh | |
36 | Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ) | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Phúc Chu | P. Hương Long | 400 | 6 | 3,5 - 4 | BT xi măng | Bà Nguyễn Đình Chi | |
37 | Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ) | Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh | P. Hương Long | 800 | 6 | 3,5 | BT xi măng | Lê Quang Quyền | |
38 | Đường nằm cạnh sông Bạch Yến | Nghĩa trang liệt sĩ P. Hương Long và đường Lý Nam Đế | Đường Lý Nam Đế | P. Hương Long | 700 | 6 | 3,5 | BT xi măng | Nguyễn Phúc Thụ | |
39 | Đường đến cầu chợ Thông | Lý Nam Đế | Nguyễn Phúc Chu | P. Hương Long | 700 | 6 | 3,5 | BT xi măng | Phạm Tu | |
40 | Đường số 1 khu quy hoạch Cồn Bàng | Điện Biên Phủ | Ngã ba thôn Hạ 1 | P. Trường An và P. Thủy Xuân | 600 | 11,5 | 5,5 | BT nhựa | Thích Tịnh Khiết | |
41 | Đường số 2 khu quy hoạch Cồn Bàng | Điện Biên Phủ | Đường số 1 | P. Trường An | 300 | 11,5 | 5,5 | BT XM và nhựa | Lê Đình Thám | |
42 | Đường QH số 3 (vuông góc đường số 1) | Đường số 1 | Đường QH (giáp tổ 6) | P. Trường An | 400 | 14 | 7 | BT nhựa | Thích Nữ Diệu Không | |
43 | Đường QH số 4 | Đường số 3 | Đường số 2 | P. Trường An | 150 | 10 | 5 | BT nhựa | Dương Xuân | |
44 | Đường QH số 5 | Đường số 3 | Đường số 1 | P. Trường An | 300 | 10 | 5 | BT nhựa | Tây Sơn | |
45 | Đường số 1 KQH Trường An | Phan Bội Châu | Võ Liêm Sơn | P. Trường An | 200 | 13,5 | 7,5 | BT nhựa | Trần Hoành | |
46 | Đường số 2 KQH Trường An | Đường số 1 KQH | Đăng Huy Trứ | P. Trường An | 300 | 13,5 | 5-7,5 | BT nhựa | Cao Đình Độ | |
47 | Đường đến đồi Quảng Tế | Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông | P. Trường An, P.Thủy Xuân | 1200 | 6-9 | 3,5-4 | BT nhựa và BT xi măng | Quảng Tế | |
48 | Đường QH | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | P. Phú Hậu | 300 | 14 | 7 | Nhựa | Trịnh Hoài Đức | |
49 | Đường QH | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | P. Phú Hậu | 300 | 14 | 7 | Nhựa | Nguyễn Đình Tân | |
50 | Đường QH | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | P. Phú Hậu | 300 | 14 | 7 | Nhựa | Lý Văn Phức | |
51 | Đường số 1 QH khu Thị Sắc | Ngô Kha | Khu dân cư cuối tổ 6 | P. Phú Hậu | 200 | 10 | 5 | Nhựa | Bùi Dương Lịch | |
52 | Đường số 2 QH khu Thị Sắc | Ngô Kha | Khu dân cư cuối tổ 6 | P. Phú Hậu | 200 | 10 | 5 | Nhựa | Đoàn Nguyễn Tuấn | |
53 | Đường số 3 QH khu Thị Sắc | Đường số 2 | Mương thoát nước | P. Phú Hậu | 250 | 10 | 5 | Nhựa | Nguyễn Huy Lượng | |
54 | Đường vào KĐC | Phùng Khắc Khoan | Cuối KĐC | P. Phú Hiệp | 300 | 10 | 5 | Nhựa | Trần Quang Long | |
55 | Đường QH | Đường Hoài Thanh | Huyền Trân Công Chúa | P. Thủy Xuân | 300 | 13,5 | 7,5 | BT nhựa | Nguyễn Trung Ngạn | |
56 | Đường liên tổ | Đường Hoài Thanh | Thôn Hạ 2 (cũ) | P. Thủy Xuân | 2.200 | 10 | 5 | Nhựa | Vũ Ngọc Phan | |
57 | Đường vào nhà máy Long Thọ | Bùi Thị Xuân (Đầu cầu Long Thọ) | Mỏ đá Long Thọ | P. Thủy Biều | 650 | 7 | 5 | BT xi măng | Long Thọ | |
58 | Đường liên tổ | Bùi Thị Xuân | Ngã ba thôn TrungThượng | P. Thủy Biều | 500 | 6 | 4 | BT xi măng | Thanh Nghị | |
59 | Đường liên tổ | Bùi Thị Xuân | Miếu cây sen | P. Thủy Biều | 420 | 6 | 4 | BT xi măng | Nguyệt Biều | |
60 | Đường liên tổ | Bùi Thị Xuân | Trường Lương Quán | P. Thủy Biều | 1050 | 6 | 4 | BT xi măng | Thân Văn Nhiếp | |
61 | Đường bãi Lương Quán | Bùi Thị Xuân | Ngã ba Lương Quán- TrungThượng | P. Thủy Biều | 1002 | 6 | 4 | BT xi măng | Lương Quán | |
62 | Đường đập Trung Thượng | Ngô Hà | Ngã 3 đập Trung Thượng | P. Thủy Biều | 300 | 6 | 4 | BT xi măng | Đặng Đức Tuấn | |
63 | Đường Xóm Gióng | An Dương Vương | Đường Tự Đức - Thủy Dương | P. An Tây | 1.200 | 5 | 3 | BT xi măng | Nguyễn Hữu Cảnh | |
64 | Đường số 1 khu tái định cư Xóm Gióng | Xóm Gióng | Xóm Gióng | P. An Tây | 170 | 6 | 3,5 | Nhựa | Nguyễn Văn Khả | |
65 | Đường số 2 khu tái định cư Xóm Gióng | Xóm Gióng | Cuối khu TĐC | P. An Tây | 167 | 10,5 | 5,5 | BT nhựa | Tôn Thất Bật | |
66 | Đường số 1 khu tái định cư Xóm Hành | Đường Tam Thai | Cuối khu TĐC | P. An Tây | 654,5 | 10,5 | 5,5 | Nhựa | Lê Công Hành | |
67 | Đường số 2 KTĐC Xóm Hành | Giáp khu đất khu dân cư | Cuối khu TĐC | P. An Tây | 342,5 | 10,5 | 5,5 | Nhựa | Trần Lư | |
68 | Đường số 3 KTĐC Xóm Hành | Đường Tự Đức - Thủy Dương | Cuối khu TĐC | P. An Tây | 169 | 14 | 7 | Nhựa | Nguyễn Hữu Thận | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Nghị quyết 81/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố tại thành phố Lạng Sơn; thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn; thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia; thị trấn Đông Đăng, Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2008 về việc đặt tên đường mới và sửa đổi tên đường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 4610/QĐ-UBND năm 2008 về việc đặt tên đường mới và sửa đổi tên đường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Nghị quyết 81/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố tại thành phố Lạng Sơn; thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn; thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia; thị trấn Đông Đăng, Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành