HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2013/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HẬU GIANG NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2012; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2012, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 8.142.420 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương: 8.045 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương: 8.134.375 triệu đồng. Trong đó:
+ Thu ngân sách cấp tỉnh: 5.224.469 triệu đồng.
+ Thu ngân sách cấp huyện: 2.589.517 triệu đồng.
+ Thu ngân sách cấp xã: 320.389 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.842.058 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 5.177.022 triệu đồng.
+ Chi ngân sách cấp huyện: 2.362.507 triệu đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 302.529 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2012: 292.317 triệu đồng.
Trong đó:
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 47.447 triệu đồng.
+ Kết dư ngân sách cấp huyện: 227.010 triệu đồng.
+ Kết dư ngân sách cấp xã: 17.860 triệu đồng.
(Đính kèm các phụ lục)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện các thủ tục quyết toán ngân sách tỉnh Hậu Giang năm 2012 theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
| Phần thu | Tổng số | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã |
| Phần chi | Tổng số | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số thu | 8.134.375 | 5.224.469 | 2.589.517 | 320.389 |
| Tổng số chi | 7.842.058 | 5.177.022 | 2.362.507 | 302.529 |
A | Tổng thu cân đối ngân sách | 7.550.728 | 4.687.124 | 2.545.912 | 317.692 | A | Tổng số chi cân đối ngân sách | 7.268.224 | 4.830.394 | 2.137.998 | 299.832 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 997.911 | 804.423 | 159.419 | 34.069 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 1.409.095 | 908.377 | 456.073 | 44.645 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | - |
|
|
|
| Trong đó: - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | - |
|
|
|
3 | Thu huy động và vay bù đắp chi | 290.000 | 290.000 |
|
|
| Trong đó: Chi từ nguồn vốn huy động | - |
|
|
|
4 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 10.509 | 6.793 | 3.621 | 95 |
| - Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp | - |
|
|
|
6 | Thu kết dư năm trước | 242.320 | 4.469 | 215.743 | 22.108 | 2 | Chi trả nợ gốc, lãi HĐĐT và phí ứng vốn Kho bạc | 140.308 | 140.308 |
|
|
7 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 1.035.139 | 860.263 | 174.416 | 460 | 3 | Chi thường xuyên | 2.569.630 | 983.714 | 1.331.481 | 254.435 |
8 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.963.413 | 2.721.176 | 1.982.013 | 260.224 | 4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Trong đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 2.419.434 | 1.373.231 | 913.251 | 132.952 | 5 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.242.237 | 1.982.013 | 260.224 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu vốn trong nước | 2.478.48 | 1.282.77 | 1.068.76 | 126.943 | 6 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 905.954 | 814.982 | 90.220 | 752 |
|
| 0 | 5 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước | 65.499 | 65.170 |
| 329 | 7 | Chi nộp ngân sách cấp trên: |
|
|
|
|
9 | Thu viện trợ | 11.436 | - | 10.700 | 736 |
|
|
|
|
|
|
10 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kết dư ngân sách năm quyết toán (thu - chi) | 292.317 | 47.447 | 227.010 | 17.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 583.647 | 537.345 | 43.605 | 2.697 | B | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 573.834 | 346.628 | 224.509 | 2.697 |
1 | Các khoản thu để lại đơn vị chi | 228.772 | 207.360 | 18.715 | 2.697 | 1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 228.772 | 207.360 | 18.715 | 2.697 |
2 | Thu Xổ số kiến thiết | 354.875 | 329.985 | 24.890 | - | 2 | Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết | 345.062 | 139.268 | 205.794 | - |
- | Thu Xổ số kiến thiết năm 2012 | 254.816 | 254.816 | - |
| - | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 304.062 | 116.766 | 187.296 |
|
- | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 100.059 | 75.169 | 24.890 |
| - | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 41.000 | 22.502 | 18.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 112 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | Phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Thu NSTW | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | TW giao | HĐND quyết định | |||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 845.000 | 2.721.274 | 2.889.007 | 8.045 | 2.213.293 | 607.504 | 60.165 | 341,89 | 106,16 |
I | TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 845.000 | 2.210.274 | 2.293.924 | 8.045 | 1.675.948 | 553.199 | 56.732 | 271,47 | 103,78 |
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước | 110.000 | 110.000 | 85.265 | 15 | 84.264 | 986 | 0 | 77,51 | 77,51 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 74.359 | 7 | 73.962 | 390 |
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 10.371 | 8 | 9.793 | 570 |
|
|
|
| Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 269 |
| 269 |
|
|
|
|
| Thuế môn bài |
|
| 264 |
| 238 | 26 |
|
|
|
| Thu khác ngân sách |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 600 | 600 | 12.380 | 0 | 12.380 | 0 | 0 | 2.063,33 | 2.063,33 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 539 |
| 539 |
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 952 |
| 952 |
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 4 |
| 4 |
|
|
|
|
| Thuế môn bài |
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
|
| Thu tiền thuê mặt đất - mặt nước - mặt biển |
|
| 10.865 |
| 10.865 |
|
|
|
|
| Thu khác |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ Công thương nghiệp dịch vụ ngoài Quốc doanh | 405.700 | 405.700 | 316.754 | 0 | 242.269 | 61.713 | 12.772 | 78,08 | 78,08 |
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
| 200.546 |
| 136.574 | 55.480 | 8.492 |
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 790 |
| 1 | 789 |
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 107.898 |
| 105.041 | 2.850 | 7 |
|
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 20 |
| 4 | 16 |
|
|
|
| Thuế môn bài |
|
| 7.500 |
| 649 | 2.578 | 4.273 |
|
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 130 |
|
| 39 | 91 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 125.000 | 125.000 | 145.262 |
| 113.341 | 28.152 | 3.769 |
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 43.000 | 43.000 | 35.307 |
| 818 | 30.528 | 3.961 |
|
|
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 40.000 | 40.000 | 51.615 |
| 51.615 |
|
| 129,04 | 129,04 |
8 | Thu phí - lệ phí | 14.500 | 14.500 | 25.548 | 4.060 | 11.193 | 5.304 | 4.991 | 176,19 | 176,19 |
9 | Thu tiền thuê mặt đất - mặt nước - mặt biển (không kể thu từ đầu tư nước ngoài) | 1.200 | 1.200 | 1.078 |
| 1.078 |
|
| 89,83 | 89,83 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 | 1.376 |
|
| 413 | 963 | 34,40 | 34,40 |
11 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
| 3 |
|
| 1 | 2 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 90.000 | 90.000 | 255.789 |
| 255.789 |
|
| 284,21 | 284,21 |
13 | Thu tiền cho thuê bán tài sản của Nhà nước |
|
| 5.636 |
| 4.894 | 742 |
|
|
|
14 | Thu nhập từ góp vốn của Nhà nước |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 11.000 | 11.000 | 80.322 | 3.970 | 33.575 | 35.162 | 7.615 | 730,20 | 730,20 |
| Thu tiền phạt, tịch thu |
|
| 16.233 | 700 | 5.737 | 6.745 | 3.051 |
|
|
| Thu phạt an toàn giao thông |
|
| 37.357 |
| 19.430 | 16.194 | 1.733 |
|
|
| Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 13.779 | 3.270 | 6.793 | 3.621 | 95 |
|
|
| Thu khác còn lại |
|
| 12.953 |
| 1.615 | 8.602 | 2.736 |
|
|
16 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 0 | 226.117 | 242.320 |
| 4.469 | 215.743 | 22.108 |
| 107,17 |
17 | Thu chuyển nguồn | 0 | 1.139.157 | 1.035.139 |
| 860.263 | 174.416 | 460 |
| 90,87 |
II | Thu viện trợ |
|
| 11.436 |
|
| 10.700 | 736 |
|
|
III | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 0 | 511.000 | 583.647 | 0 | 537.345 | 43.605 | 2.697 |
| 114,22 |
1 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
| 261.000 | 228.772 |
| 207.360 | 18.715 | 2.697 |
|
|
| Học phí |
|
| 14.292 |
| 6.465 | 7.827 |
|
|
|
| Viện phí |
|
| 200.895 |
| 200.895 |
|
|
|
|
| Các khoản huy động đóng góp |
|
| 13.585 |
|
| 10.888 | 2.697 |
|
|
2 | Thu từ nguồn Xổ số kiến thiết |
| 250.000 | 354.875 |
| 329.985 | 24.890 |
|
| 141,95 |
| Năm 2012 |
|
| 254.816 |
| 254.816 |
|
|
|
|
| Thu chuyền nguồn năm 2011 sang |
|
| 100.059 |
| 75.169 | 24.890 |
|
|
|
IV | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 2.162.981 | 2.327.048 | 4.963.413 | 0 | 2.721.176 | 1.982.013 | 260.224 | 229,47 | 213,29 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.373.231 | 1.373.231 | 2.419.434 |
| 1.373.231 | 913.251 | 132.952 | 176,19 | 176,19 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 789.750 | 953.817 | 2.543.979 |
| 1.347.945 | 1.068.762 | 127.272 | 322,12 | 266,72 |
V | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | THU TÍN PHIẾU - TRÁI PHIẾU CỦA NSTW | 0 | 280.000 | 290.000 | 0 | 290.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Vay tín phiếu, trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vay công trái xây dựng Tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vay khác |
| 280.000 | 290.000 |
| 290.000 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV+V+VI) | 3.007.981 | 5.328.322 | 8.142.420 | 8.045 | 5.224.469 | 2.589.517 | 320.389 | 270,69 | 152,81 |
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | So sánh QT/DT(%) | ||||||
TW giao | HĐND quyết định | Tổng số chi NSĐP | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã | TW giao | HĐND quyết định | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3,005,661 | 4,815,002 | 5,025,987 | 2,848,381 | 1,877,774 | 299,832 | 167.22 | 104.38 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 870,182 | 1,873,215 | 1,409,095 | 908,377 | 456,073 | 44,645 | 161.93 | 75.22 |
| Chi đầu tư XDCB | 870,182 | 1,873,215 | 1,409,095 | 908,377 | 456,073 | 44,645 | 161.93 | 75.22 |
| Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 61,000 |
| 253,283 | 81,779 | 171,499 | 5 |
|
|
| - Chi Khoa học công nghệ | 11,000 |
| 3,867 | 3,867 |
|
|
|
|
| Chi đầu tư XDCB tập trung | 870,182 | 1,873,215 | 1,409,095 | 908,377 | 456,073 | 44,645 | 161.93 | 75.22 |
| Chi đầu tư từ nguồn thưởng vượt thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi trả nợ gốc - lãi huy động đầu tư và Phí ứng vốn Kho bạc |
| 139,624 | 140,308 | 140,308 |
|
|
| 100.49 |
3 | Chi thường xuyên | 2,134,479 | 2,801,163 | 2,569,630 | 983,714 | 1,331,481 | 254,435 | 120.39 | 91.73 |
| Chi quốc phòng |
| 24,233 | 74,945 | 33,185 | 21,622 | 20,138 |
| 309.27 |
| Chi an ninh |
| 5,554 | 58,983 | 25,502 | 17,937 | 15,544 |
| 1,061.99 |
| Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 723,142 | 733,788 | 982,981 | 259,205 | 722,656 | 1,120 | 135.93 | 133.96 |
| Chi sự nghiệp giáo dục |
|
| 874,762 | 190,171 | 684,361 | 230 |
|
|
| Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề. |
|
| 91,710 | 62,276 | 29,434 |
|
|
|
| Chi đào tạo lại |
|
| 16,509 | 6,758 | 8,861 | 890 |
|
|
| Chi sự nghiệp y tế |
| 124,533 | 163,240 | 161,483 | 270 | 1,487 |
| 131.08 |
| Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 12,842 | 12,855 | 9,834 | 8,065 | 1,769 |
| 76.58 | 76.50 |
| Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
| 20,842 | 29,473 | 15,290 | 9,794 | 4,389 |
| 141.41 |
| Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình - thông tấn |
| 10,618 | 14,462 | 7,623 | 6,435 | 404 |
| 136.20 |
| Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 174,890 | 260,977 | 120,485 | 126,025 | 14,467 |
| 149.22 |
| Chi sự nghiệp kinh tế |
| 117,922 | 299,953 | 111,225 | 173,152 | 15,576 |
| 254.37 |
| Chi sự nghiệp nông - lâm - thuỷ lợi |
|
| 205,786 | 77,516 | 113,607 | 14,663 |
|
|
| Chi sự nghiệp thủy sản |
|
| 1,649 | 1,649 |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp giao thông |
|
| 21,956 | 8,550 | 12,493 | 913 |
|
|
| Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 70,562 | 23,510 | 47,052 |
|
|
|
| Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 22,690 | 18,448 | 21,383 | 6,606 | 14,777 |
|
| 115.91 |
| Chi quản lý hành chính - Đảng - đoàn thể |
| 561,726 | 601,121 | 211,662 | 210,258 | 179,201 |
| 107.01 |
| Chi quản lý nhà nước |
|
| 404,638 | 150,590 | 127,591 | 126,457 |
|
|
| Chi hoạt động Đảng - tổ chức chính trị |
|
| 180,610 | 55,824 | 77,245 | 47,541 |
|
|
| Chi hỗ trợ hội - đoàn thể |
|
| 15,873 | 5,248 | 5,422 | 5,203 |
|
|
| Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
| 1,957 | 407 |
|
| 407 |
| 20.80 |
| Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 7,478 | 10,693 | 5,206 | 5,126 | 361 |
| 142.99 |
| Chi khác ngân sách |
| 30,647 | 41,178 | 18,177 | 21,660 | 1,341 |
| 134.36 |
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 | 0 | 100.00 | 100.00 |
| Chi chuyển nguồn |
|
| 905,954 | 814,982 | 90,220 | 752 |
|
|
II | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| 511,000 | 573,834 | 346,628 | 224,509 | 2,697 |
| 112.30 |
1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi |
| 261,000 | 228,772 | 207,360 | 18,715 | 2,697 |
| 87.65 |
| Chi từ nguồn học phí |
|
| 14,292 | 6,465 | 7,827 |
|
|
|
| Chi từ nguồn viện phí |
|
| 200,895 | 200,895 | 0 | 0 |
|
|
| Chi từ nguồn huy động đóng góp |
|
| 13,585 |
| 10,888 | 2,697 |
|
|
2 | Chi từ nguồn Xổ số Kiến thiết |
| 250,000 | 345,062 | 139,268 | 205,794 | 0 |
| 138.02 |
| Chi đầu tư xây dựng |
|
| 288,062 | 100,766 | 187,296 |
|
|
|
| Chi trả nợ |
|
| 16,000 | 16,000 | 0 |
|
|
|
| Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| 41,000 | 22,502 | 18,498 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
| 2,242,237 | 1,982,013 | 260,224 | 0 |
|
|
| Bổ sung cân đối |
|
| 1,046,203 | 913,251 | 132,952 | 0 |
|
|
| Bổ sung có mục tiêu |
|
| 1,196,034 | 1,068,762 | 127,272 | 0 |
|
|
| Trong đó: - Bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 1,195,704 | 1,068,762 | 126,942 |
|
|
|
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 330 | 0 | 330 |
|
|
|
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| TỔNG SỐ (I+II+III+IV) | 3,005,661 | 5,326,002 | 7,842,058 | 5,177,022 | 2,362,507 | 302,529 | 260.91 | 147.24 |
QUYẾT TOÁN CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Tên chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Cộng | Chi đầu tư XD cơ bản | Chi TX | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi từ nguồn học phí | Chi từ nguồn viện phí | Chi từ nguồn các khoản huy động XD CSHT | Chi từ nguồn các khoản huy động góp vốn khác | Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết | |||||||
Chi đầu tư XD cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư XD cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư XD cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư XD cơ bản | Chi thường xuyên | Chi đầu tư XD cơ bản | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 573,834 | 315,446 | 217,388 | 41,000 | 0 | 14,292 | 0 | 200,895 | 10,583 | 0 | 801 | 2,201 | 304,062 | 41,000 |
1 | Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 14,292 | 0 | 14,292 | 0 |
| 14,292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp y tế | 200,895 | 0 | 200,895 | 0 |
|
|
| 200,895 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đảm bảo xã hội | 10,583 | 10,583 | 0 | 0 |
|
|
|
| 10,583 |
|
|
|
|
|
5 | Chi khác | 3,002 | 801 | 2,201 | 0 |
|
|
|
|
|
| 801 | 2,201 |
|
|
6 | Chi đầu tư XDCB | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán 2012 | So sánh QT/DT (%) | ||
Trung ương giao | HĐND giao | TW giao | HĐND giao | |||
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 845,000 | 845,000 | 1,002,686 | 118.66 | 118.66 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 845,000 | 845,000 | 1,002,686 | 118.66 | 118.66 |
2 | Thu từ dầu khô |
|
| - |
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
| - |
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 3,005,661 | 5,326,002 | 5,892,138 | 196.03 | 110.63 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 842,680 | 842,680 | 997,911 | 118.42 | 118.42 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 842,680 | 842,680 | 997,911 | 118.42 | 118.42 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP |
|
| - |
|
|
2 | Thu từ ngân sách Trung ương | 2,162,981 | 2,327,048 | 2,721,176 | 125.81 | 116.94 |
| - Bổ sung cân đối | 1,373,231 | 1,373,231 | 1,373,231 | 100.00 | 100.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 789,750 | 953,817 | 1,347,945 | 170.68 | 141.32 |
| - Thu bổ sung nguồn làm lương |
|
|
|
|
|
3 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 0 |
|
|
4 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
| 261,000 | 228,772 |
| 87.65 |
5 | Thu viện trợ |
|
| 11,436 |
|
|
6 | Thu Xổ số kiến thiết |
| 250,000 | 354,875 |
| 141.95 |
7 | Vay Ngân hàng Phát triển |
| 130,000 | 140,000 |
| 107.69 |
8 | Tạm ứng vốn kho bạc |
| 150,000 | 150,000 |
| 100.00 |
9 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 0 | 10,509 |
|
|
10 | Thu kết dư |
| 226,117 | 242,320 |
| 107.17 |
11 | Thu chuyển nguồn |
| 1,139,157 | 1,035,139 |
| 90.87 |
III | Chi ngân sách địa phương | 3,005,661 | 5,326,002 | 5,599,821 | 186.31 | 105.14 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 870,182 | 1,873,215 | 1,409,095 | 161.93 | 75.22 |
2 | Chi thường xuyên | 2,134,479 | 2,801,163 | 2,569,630 | 120.39 | 91.73 |
3 | Chi trả nợ gốc - Lãi huy động đầu tư và phí tạm ứng vốn Kho bạc |
| 139,624 | 140,308 |
| 100.49 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 100.00 | 100.00 |
5 | Chi bằng nguồn để lại đơn vị chi quản lý qua NS |
| 511,000 | 573,834 |
| 112.30 |
| Chi bằng nguồn để lại đơn vị chi |
| 261,000 | 228,772 |
| 87.65 |
| Chi bằng nguồn thu xổ số kiến thiết |
| 250,000 | 345,062 |
| 138.02 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
7 | Chi chuyển nguồn |
|
| 905,954 | - | - |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | So sánh QT/DT(%) | |||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD và thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 845,000 |
|
|
| 1,002,686 | 85,265 | 12,380 | 905,041 | 118.66 |
|
|
| |
I | CÁC KHOẢN THU TỪ THUẾ | 645,300 |
|
|
| 561,170 | 85,265 | 12,380 | 463,525 | 86.96 |
|
|
| |
1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
| 275,444 | 74,359 | 539 | 200,546 |
|
|
|
| |
1.01 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
| 275,444 | 74,359 | 539 | 200,546 |
|
|
|
| |
1.02 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
| - | - | - |
|
|
|
|
| |
2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
|
|
| 792 | 2 |
| 790 |
|
|
|
| |
3 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
| 0 | - | - | - |
|
|
|
| |
4 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
| 0 | - | - | - |
|
|
|
| |
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
| 0 | - | - | - |
|
|
|
| |
6 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
|
|
| 0 | - | - | - |
|
|
|
| |
7 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 119,221 | 10,371 | 952 | 107,898 |
|
|
|
| |
8 | Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
| 0 | - | - | - |
|
|
|
| |
9 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
| 293 | 269 | 4 | 20 |
|
|
|
| |
10 | Thuế thu nhập cá nhân | 125,000 |
|
|
| 145,262 | - | - | 145,262 |
|
|
|
| |
11 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| 130 | - | - | 130 |
|
|
|
| |
12 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4,000 |
|
|
| 1,376 | - | - | 1,376 |
|
|
|
| |
13 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
| 3 | - | - | 3 |
|
|
|
| |
14 | Thuế môn bài |
|
|
|
| 7,784 | 264 | 20 | 7,500 |
|
|
|
| |
15 | Thu tiền mặt đất, mặt nước - mặt biển |
|
|
|
| 10,865 |
| 10,865 |
|
|
|
|
| |
16 | Thu khác |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
II | CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ | 97,500 |
|
|
| 112,470 | 0 | 0 | 112,470 | 115.35 |
|
|
| |
15 | Lệ phí trước bạ | 43,000 |
|
|
| 35,307 | 0 | - | 35,307 | 82.11 |
|
|
| |
16 | Phí bảo vệ môi trường | 40,000 |
|
|
| 51,615 | - | - | 51,615 | 129.04 |
|
|
| |
17 | Các loại phí, lệ phí | 14,500 |
|
|
| 25,548 | - | - | 25,548 | 176.19 |
|
|
| |
III | CÁC KHOẢN THU KHÁC CÒN LẠI | 102,200 |
|
|
| 329,046 | 0 | 0 | 329,046 | 321.96 |
|
|
| |
1 | Thu tiền mặt đất, mặt nước - mặt biển (không kể thu từ đầu tư nước ngoài) | 1,200 |
|
|
| 1,078 | - | - | 1,078 | 89.83 |
|
|
| |
2 | Tiền sử dụng đất | 90,000 |
|
|
| 255,789 | - | - | 255,789 | 284.21 |
|
|
| |
3 | Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
| 5,636 | - | - | 5,636 |
|
|
|
| |
4 | Thu sự nghiệp | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Thu góp vốn nhà nước |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Thu khác | 11,000 |
|
|
| 66,543 | 0 | 0 | 66,543 | 604.94 |
|
|
| |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu Đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | So sánh(%) | |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH | 5,326,002 | 3,247,883 | 2,078,119 | 5,599,821 | 3,195,009 | 2,404,812 | 105.14 | 98.37 | 115.72 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,873,215 | 1,215,692 | 657,523 | 1,409,095 | 908,377 | 500,718 | 75.22 | 74.72 | 76.15 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 253,283 | 81,779 | 171,504 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 3,867 | 3,867 | 0 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 2,801,163 | 1,380,567 | 1,420,596 | 2,569,630 | 983,714 | 1,585,916 | 91.73 | 71.25 | 111.64 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 733,788 | 240,508 | 493,280 | 982,981 | 259,205 | 723,776 | 133.96 | 107.77 | 146.73 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24,866 | 23,449 | 1,417 | 9,834 | 8,065 | 1,769 | 39.55 | 34.39 | 124.84 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn KBNN | 139,624 | 139,624 | 0 | 140,308 | 140,308 | 0 | 100.49 | 100.49 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 1,000 | 0 | 100.00 | 100.00 |
|
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 | 0 |
| 905,954 | 814,982 | 90,972 |
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL | 511,000 | 511,000 |
| 573,834 | 346,628 | 227,206 | 112.30 | 67.83 |
|
1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 261,000 | 261,000 |
| 228,772 | 207,360 | 21,412 |
| 79.45 |
|
2 | Chi bằng nguồn thu Xổ số kiến thiết | 250,000 | 250,000 |
| 345,062 | 139,268 | 205,794 |
| 55.71 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | So sánh(%) | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||
NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 5,326,002 | 3,247,883 | 2,078,119 | 5,599,821 | 3,195,009 | 2,404,812 | 105.14 | 98.37 | 115.72 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,873,215 | 1,215,692 | 657,523 | 1,409,095 | 908,377 | 500,718 | 75.22 | 74.72 | 76.15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 |
|
| 253,283 | 81,779 | 171,504 |
|
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
|
| 3,867 | 3,867 |
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư và phí ứng vốn KBNN | 139,624 | 139,624 | 0 | 140,308 | 140,308 | 0 | 100.49 | 100.49 |
|
III | Chi thường xuyên | 2,801,163 | 1,380,567 | 1,420,596 | 2,569,630 | 983,714 | 1,585,916 | 91.73 | 71.25 | 111.64 |
| Trong đó: |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 733,788 | 240,508 | 493,280 | 982,981 | 259,205 | 723,776 | 133.96 | 107.77 | 146.73 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 24,866 | 23,449 | 1,417 | 9,834 | 8,065 | 1,769 | 39.55 | 34.39 | 124.84 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| 100.00 | 100.00 |
|
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 | 0 |
| 905,954 | 814,982 | 90,972 |
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
VII | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước | 511,000 | 511,000 | 0 | 573,834 | 346,628 | 227,206 | 112.30 | 67.83 |
|
1 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi | 261,000 | 261,000 |
| 228,772 | 207,360 | 21,412 | 87.65 | 79.45 |
|
2 | Chi bằng nguồn thu Xổ số kiến thiết | 250,000 | 250,000 |
| 345,062 | 139,268 | 205,794 | 138.02 | 55.71 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm 2012 | Chia ra | Quyết toán năm 2012 | Chia ra | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện |
|
| Huyện thực hiện |
|
| Cấp tỉnh thực hiện |
|
| Huyện thực hiện |
|
| ||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | ||||
A | B | 1 = 2+5 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ: | 150,030 | 112,788 | 17,330 | 95,458 | 37,242 | 22,5 35 | 14,707 | 157,782 | 111,343 | 17,532 | 93,811 | 46,439 | 16,418 | 30,021 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 137,268 | 112,303 | 17,330 | 94,973 | 24,965 | 11,970 | 12,995 | 145,673 | 111,343 | 17,532 | 93,811 | 34,330 | 5,801 | 28,529 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 6,969 | 382 |
| 382 | 6,587 | 5,800 | 787 | 2,933 | 359 |
| 359 | 2,574 | 1,064 | 1,510 |
2 | Chương trình về việc làm | 19,210 | 11,645 |
| 11,645 | 7,565 |
| 7,565 | 20,613 | 8,941 | 0 | 8,941 | 11,672 | 8 | 11,664 |
3 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 5,407 | 5,407 |
| 5,407 | 0 |
|
| 5,406 | 5,406 |
| 5,406 | 0 |
|
|
4 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 5,468 | 5,468 | 3,000 | 2,468 | 0 |
|
| 4,460 | 4,460 | 1,998 | 2,462 | 0 |
|
|
5 | Chương trình mục tiêu Quốc gia về y tế | 7,808 | 7,808 | 2,000 | 5,808 | 0 |
|
| 6,915 | 6,915 | 1,131 | 5,784 | 0 |
|
|
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,270 | 2,270 |
| 2,270 | 0 |
|
| 2,269 | 2,269 |
| 2,269 | 0 |
|
|
7 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 11,550 | 10,880 | 9,330 | 1,550 | 670 | 670 |
| 17,273 | 16,553 | 14,403 | 2,150 | 720 | 720 |
|
8 | Chương trình văn hóa | 6,119 | 6,119 | 3,000 | 3,119 | 0 |
|
| 5,168 | 5,168 | 0 | 5,168 | 0 |
| 0 |
9 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 60,190 | 56,510 |
| 56,510 | 3,680 |
| 3,680 | 68,400 | 55,459 | 0 | 55,459 | 12,941 |
| 12,941 |
10 | Chương trình phòng chống tội phạm | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 0 |
|
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 0 |
|
|
11 | Chương trình phòng, chống ma túy | 1,500 | 1,500 |
| 1,500 | 0 |
|
| 1,499 | 1,499 |
| 1,499 | 0 |
|
|
12 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 9,777 | 3,314 |
| 3,314 | 6,463 | 5,500 | 963 | 9,737 | 3,314 |
| 3,314 | 6,423 | 4,009 | 2,414 |
II | Chương trình 135 | 12,762 | 485 | 0 | 485 | 12,277 | 10,565 | 1,712 | 12,109 | 0 |
| 0 | 12,109 | 10,617 | 1,492 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | Bao gồm |
|
|
|
|
|
|
| So sánh QT/D T (%) |
I/ Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
| II/ Chi Thường xuyên |
|
| |||||
Tổng số | Tr.đó: chi đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Tổng số | vốn trong nước | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Giáo dục đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=2/1 |
| Tổng số | 2,078,119 | 2,086,634 | 500,718 | 500,718 | 500,718 | 171,504 | - | 1,585,916 | 723,776 | 1,769 | 100.41 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 285,449 | 273,386 | 100,696 | 100,696 | 100,696 | 29,133 | - | 172,690 | 73,510 | 408 | 95.77 |
2 | Huyện Châu Thành A | 266,409 | 238,542 | 44,796 | 44,796 | 44,796 | 38,080 | - | 193,746 | 89,854 | 123 | 89.54 |
3 | Huyện Châu Thành | 234,011 | 248,202 | 65,500 | 65,500 | 65,500 | 17,415 | - | 182,702 | 70,954 | 121 | 106.06 |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 438,046 | 448,638 | 115,366 | 115,366 | 115,366 | 27,606 | - | 333,272 | 169,823 | 452 | 102.42 |
5 | Thị xã Ngã Bảy | 215,854 | 234,683 | 82,500 | 82,500 | 82,500 | 15,426 | - | 152,183 | 59,972 | 166 | 108.72 |
6 | Huyện Vị Thủy | 269,192 | 274,201 | 50,119 | 50,119 | 50,119 | 19,163 | - | 224,082 | 107,436 | 159 | 101.86 |
7 | Huyện Long Mỹ | 369,158 | 368,982 | 41,741 | 41,741 | 41,741 | 24,681 | - | 327,241 | 152,227 | 340 | 99.95 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2012 |
|
| Quyết toán năm 2012 |
|
|
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Chi T.xuyên (theo lĩnh vực) | Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Chi T.xuyên (theo lĩnh vực) | ||
| Tổng số | 4,075,626,485,866 | 1,185,210,034,049 | 2,890,416,451,817 | 5,177,022,202,742 | 1,672,829,695,949 | 3,504,192,506,793 |
I | Các Sở, ban ngành tỉnh cấp bằng dự toán | 2,178,656,136,779 | 1,185,210,034, 049 | 993,446,102,730 | 1,943,116,799,553 | 1,025,245,984,436 | 917,870,815,117 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 9,372,189,000 | 3,049,000,000 | 6,323,189,000 | 9,225,448,790 | 2,902,290,000 | 6,323,158,790 |
2 | Ban chỉ đạo tỉnh Hậu Giang Về phòng, chống tham nhũng | 1,510,939,053 |
| 1,510,939,053 | 1,426,816,813 |
| 1,426,816,813 |
3 | Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang | 55,312,203,771 | 41,391,083,966 | 13,921,119,805 | 52,953,356,804 | 39,073,015,000 | 13,880,341,804 |
4 | BCH phòng chống lụt bão tỉnh Hậu Giang | 241,087,000 |
| 241,087,000 | 136,312,558 |
| 136,312,558 |
5 | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang | 5,901,455,120 |
| 5,901,455,120 | 5,882,725,798 |
| 5,882,725,798 |
6 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Hậu Giang | 2,706,507,012 |
| 2,706,507,012 | 2,626,771,753 |
| 2,626,771,753 |
7 | Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang | 2,800,553,604 |
| 2,800,553,604 | 2,798,376,325 |
| 2,798,376,325 |
8 | Chi cục Quản lý Chất lượng nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang | 2,632,866,972 |
| 2,632,866,972 | 2,464,872,810 |
| 2,464,872,810 |
9 | Chi cục Thú y Hậu Giang | 14,307,549,345 | 30,000,000 | 14,277,549,345 | 13,386,444,051 |
| 13,386,444,051 |
10 | Chi cục Thủy lợi Hậu Giang | 8,300,523,544 |
| 8,300,523,544 | 6,325,385,159 |
| 6,325,385,159 |
11 | Chi cục Thủy sản Hậu Giang | 1,705,576,649 |
| 1,705,576,649 | 1,647,128,650 |
| 1,647,128,650 |
12 | Thanh tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang | 987,272,792 |
| 987,272,792 | 956,491,674 |
| 956,491,674 |
13 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư tỉnh Hậu Giang | 16,105,115,863 |
| 16,105,115,863 | 13,859,211,371 |
| 13,859,211,371 |
14 | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 2,207,923,920 |
| 2,207,923,920 | 2,204,448,178 |
| 2,204,448,178 |
15 | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn HG | 23,080,657,000 | 21,480,657,000 | 1,600,000,000 | 22,667,763,500 | 21,067,816,000 | 1,599,947,500 |
16 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn tỉnh Hậu Giang | 32,254,946,857 | 6,484,000,000 | 25,770,946,857 | 29,513,239,399 | 6,290,480,000 | 23,222,759,399 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6,767,724,900 | 1,778,666,000 | 4,989,058,900 | 6,626,597,625 | 1,637,629,000 | 4,988,968,625 |
18 | Phòng Công chứng tỉnh Hậu Giang | 4,000,000 |
| 4,000,000 | 4,000,000 |
| 4,000,000 |
19 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 1,406,678,000 |
| 1,406,678,000 | 1,404,966,000 |
| 1,404,966,000 |
20 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang | 489,100,002 |
| 489,100,002 | 489,100,002 |
| 489,100,002 |
21 | Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang | 4,384,659,590 | 830,000,000 | 3,554,659,590 | 4,293,750,700 | 762,562,000 | 3,531,188,700 |
22 | Chi cục Quản lý Thị trường tỉnh Hậu Giang | 5,090,585,085 |
| 5,090,585,085 | 4,736,383,046 |
| 4,736,383,046 |
23 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp HG | 879,746,366 |
| 879,746,366 | 878,166,039 |
| 878,166,039 |
24 | Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang | 1,364,185,000 |
| 1,364,185,000 | 1,364,153,822 |
| 1,364,153,822 |
25 | Sở Công thương tỉnh Hậu Giang | 15,403,662,000 | 10,289,602,000 | 5,114,060,000 | 10,783,755,800 | 5,904,761,000 | 4,878,994,800 |
26 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang | 806,432,106 |
| 806,432,106 | 798,432,106 |
| 798,432,106 |
27 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang | 1,430,000,000 |
| 1,430,000,000 | 1,429,999,598 |
| 1,429,999,598 |
28 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang | 31,889,243,630 | 9,016,936,000 | 22,872,307,630 | 15,283,468,334 | 8,024,542,000 | 7,258,926,334 |
29 | Sở Tài chính | 17,643,499,701 | 10,093,247,000 | 7,550,252,701 | 16,928,161,682 | 10,012,283,000 | 6,915,878,682 |
30 | Sở Xây dựng | 15,481,415,471 | 5,671,313,000 | 9,810,102,471 | 15,290,849,065 | 5,535,998,000 | 9,754,851,065 |
31 | Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang | 3,867,397,471 |
| 3,867,397,471 | 3,638,943,087 |
| 3,638,943,087 |
32 | Đoạn Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang | 999,237,000 |
| 999,237,000 | 999,193,410 |
| 999,193,410 |
33 | Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang | 4,887,734,746 |
| 4,887,734,746 | 4,868,162,283 |
| 4,868,162,283 |
34 | Văn phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang | 143,032,883,00 0 | 134,391,634,000 | 8,641,249,000 | 106,246,691,227 | 97,682,275,000 | 8,564,416,227 |
35 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành | 1,200,441,187 |
| 1,200,441,187 | 1,173,150,678 |
| 1,173,150,678 |
36 | Trường THPT Tầm Vu 2 | 6,715,204,019 |
| 6,715,204,019 | 6,636,050,982 |
| 6,636,050,982 |
37 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | 9,324,843,000 | 700,000,000 | 8,624,843,000 | 8,651,346,000 | 557,346,000 | 8,094,000,000 |
38 | Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang | 1,671,659,000 |
| 1,671,659,000 | 1,649,259,841 |
| 1,649,259,841 |
39 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam | 9,777,053,000 |
| 9,777,053,000 | 9,584,759,078 |
| 9,584,759,078 |
40 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang | 6,455,968,000 |
| 6,455,968,000 | 6,426,237,995 |
| 6,426,237,995 |
41 | Trường THPT Tầm Vu 1 | 5,288,701,395 |
| 5,288,701,395 | 5,236,583,302 |
| 5,236,583,302 |
42 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang | 1,964,442,000 |
| 1,964,442,000 | 1,960,134,495 |
| 1,960,134,495 |
43 | Trường Trung học phổ thông Lương Tâm | 1,974,511,482 |
| 1,974,511,482 | 1,969,250,269 |
| 1,969,250,269 |
44 | Trường Trung học Phổ thông Cây Dương | 6,480,502,000 |
| 6,480,502,000 | 6,399,676,906 |
| 6,399,676,906 |
45 | Trường Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn | 3,042,305,059 |
| 3,042,305,059 | 3,017,673,753 |
| 3,017,673,753 |
46 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 4,116,641,456 |
| 4,116,641,456 | 4,116,638,721 |
| 4,116,638,721 |
47 | Trường THPT chuyên Vị Thanh | 6,943,854,656 |
| 6,943,854,656 | 6,874,115,561 |
| 6,874,115,561 |
48 | Trường THPT Hòa An | 3,674,264,591 |
| 3,674,264,591 | 3,636,638,641 |
| 3,636,638,641 |
49 | Trường Trung học phổ thông Vị Thủy | 5,100,545,495 |
| 5,100,545,495 | 5,094,224,438 |
| 5,094,224,438 |
50 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 2,724,937,470 |
| 2,724,937,470 | 2,706,478,792 |
| 2,706,478,792 |
51 | Trường THPT Long Mỹ | 8,334,329,155 |
| 8,334,329,155 | 8,279,348,097 |
| 8,279,348,097 |
52 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 4,314,972,543 |
| 4,314,972,543 | 4,311,912,630 |
| 4,311,912,630 |
53 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang | 5,358,896,355 |
| 5,358,896,355 | 5,219,860,668 |
| 5,219,860,668 |
54 | Trường THPT Phú Hữu | 2,295,342,739 |
| 2,295,342,739 | 2,291,511,364 |
| 2,291,511,364 |
55 | Trường THPT Tầm Vu 3 | 7,385,689,720 |
| 7,385,689,720 | 7,338,921,344 |
| 7,338,921,344 |
56 | Trường Trung học Phổ thông Tân Long | 2,168,049,862 |
| 2,168,049,862 | 2,168,049,862 |
| 2,168,049,862 |
57 | Trường THPT Tân Phú | 2,958,865,828 |
| 2,958,865,828 | 2,888,273,591 |
| 2,888,273,591 |
58 | Trường THPT Trường Long Tây | 1,750,282,929 |
| 1,750,282,929 | 1,741,382,636 |
| 1,741,382,636 |
59 | Trường THPT Vị Thanh | 7,192,337,235 |
| 7,192,337,235 | 7,119,733,513 |
| 7,119,733,513 |
60 | Trường Trung học Phổ thông Ngã Sáu | 4,056,296,068 |
| 4,056,296,068 | 3,973,944,995 |
| 3,973,944,995 |
61 | Trường THPT Tây Đô | 2,267,644,104 |
| 2,267,644,104 | 2,267,644,104 |
| 2,267,644,104 |
62 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành A | 1,307,643,123 |
| 1,307,643,123 | 1,250,175,440 |
| 1,250,175,440 |
63 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Mỹ | 1,503,835,000 |
| 1,503,835,000 | 1,503,835,000 |
| 1,503,835,000 |
64 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Vị Thủy | 1,273,875,000 |
| 1,273,875,000 | 1,164,857,177 |
| 1,164,857,177 |
65 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang | 1,087,756,000 |
| 1,087,756,000 | 1,079,897,510 |
| 1,079,897,510 |
66 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Vị Thanh | 1,025,801,000 |
| 1,025,801,000 | 1,019,431,633 |
| 1,019,431,633 |
67 | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Hậu Giang | 961,535,000 |
| 961,535,000 | 946,046,067 |
| 946,046,067 |
68 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phụng Hiệp | 1,165,228,999 |
| 1,165,228,999 | 1,158,021,464 |
| 1,158,021,464 |
69 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên TX Ngã Bảy | 1,299,693,081 |
| 1,299,693,081 | 1,199,752,003 |
| 1,199,752,003 |
70 | Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang | 144,749,323,880 | 55,903,585,000 | 88,845,738,880 | 137,888,535,258 | 52,579,583,000 | 85,308,952,258 |
71 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang | 28,408,715,000 |
| 28,408,715,000 | 28,408,715,000 |
| 28,408,715,000 |
72 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành | 7,214,815,000 |
| 7,214,815,000 | 7,214,815,000 |
| 7,214,815,000 |
73 | Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh Hậu Giang | 4,351,975,000 |
| 4,351,975,000 | 4,339,451,660 |
| 4,339,451,660 |
74 | Ban quản lý Dự án phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hậu Giang | 106,730,000 |
| 106,730,000 | 105,621,540 |
| 105,621,540 |
75 | Ban quản lý Dự án Hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL tỉnh Hậu Giang | 114,865,000 |
| 114,865,000 | 114,864,820 |
| 114,864,820 |
76 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Ngã Bảy | 11,142,881,000 |
| 11,142,881,000 | 11,139,090,000 |
| 11,139,090,000 |
77 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vị Thanh | 3,966,190,000 |
| 3,966,190,000 | 3,914,969,824 |
| 3,914,969,824 |
78 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành A | 4,181,497,738 |
| 4,181,497,738 | 4,152,038,349 |
| 4,152,038,349 |
79 | Bệnh viện Đa khoa huyện Long Mỹ | 11,901,728,000 |
| 11,901,728,000 | 11,901,728,000 |
| 11,901,728,000 |
80 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp | 3,901,916,308 |
| 3,901,916,308 | 3,891,867,470 |
| 3,891,867,470 |
81 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy | 4,186,791,557 |
| 4,186,791,557 | 4,157,046,755 |
| 4,157,046,755 |
82 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang | 2,688,117,110 |
| 2,688,117,110 | 2,684,885,351 |
| 2,684,885,351 |
83 | Văn phòng Chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang | 6,457,908,151 |
| 6,457,908,151 | 6,456,605,546 |
| 6,456,605,546 |
84 | Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang | 550,192,000 |
| 550,192,000 | 550,192,000 |
| 550,192,000 |
85 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 7,708,868,501 |
| 7,708,868,501 | 7,516,279,926 |
| 7,516,279,926 |
86 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản tỉnh Hậu Giang | 4,207,091,595 |
| 4,207,091,595 | 4,202,663,603 |
| 4,202,663,603 |
87 | Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Long Mỹ | 463,976,000 |
| 463,976,000 | 463,973,017 |
| 463,973,017 |
88 | Trung tâm Dân sổ - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp | 440,544,000 |
| 440,544,000 | 440,511,439 |
| 440,511,439 |
89 | Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình TX Ngã Bảy | 296,573,000 |
| 296,573,000 | 296,573,000 |
| 296,573,000 |
90 | Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình TP Vị Thanh | 389,791,000 |
| 389,791,000 | 389,283,133 |
| 389,283,133 |
91 | Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành | 378,147,000 |
| 378,147,000 | 377,593,767 |
| 377,593,767 |
92 | Trung tâm Giám định Y khoa Hậu Giang | 914,209,754 |
| 914,209,754 | 899,167,200 |
| 899,167,200 |
93 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược Phẩm Mỹ phẩm Hậu Giang | 1,379,618,892 |
| 1,379,618,892 | 1,353,730,123 |
| 1,353,730,123 |
94 | Trung tâm phòng chống bệnh Xã hội tỉnh Hậu Giang | 3,817,559,253 |
| 3,817,559,253 | 3,814,138,916 |
| 3,814,138,916 |
95 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hậu Giang | 4,362,211,184 |
| 4,362,211,184 | 4,341,291,561 |
| 4,341,291,561 |
96 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Hậu Giang | 1,443,821,345 |
| 1,443,821,345 | 1,428,589,574 |
| 1,428,589,574 |
97 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Châu Thành A | 7,571,149,131 |
| 7,571,149,131 | 7,563,866,498 |
| 7,563,866,498 |
98 | Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vị Thủy | 7,124,275,072 |
| 7,124,275,072 | 7,107,011,360 |
| 7,107,011,360 |
99 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang | 7,357,412,028 |
| 7,357,412,028 | 7,334,402,602 |
| 7,334,402,602 |
100 | Trung tâm Y tế Dự phòng TP Vị Thanh | 5,755,037,143 |
| 5,755,037,143 | 5,753,082,924 |
| 5,753,082,924 |
101 | Trung tâm Y tế Dự phòng thị xã Ngã Bảy | 4,770,104,000 |
| 4,770,104,000 | 4,770,103,800 |
| 4,770,103,800 |
102 | Trung tâm y tế Dự phòng huyện Long Mỹ | 10,903,377,057 |
| 10,903,377,057 | 10,903,364,843 |
| 10,903,364,843 |
103 | Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phụng Hiệp | 12,111,904,534 |
| 12,111,904,534 | 11,878,432,853 |
| 11,878,432,853 |
104 | Trung tâm Dân số - KH hóa GĐ huyện Châu Thành A | 300,455,000 |
| 300,455,000 | 300,454,777 |
| 300,454,777 |
105 | Trung tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy | 325,547,000 |
| 325,547,000 | 325,547,000 |
| 325,547,000 |
106 | Văn Phòng Sở Y tẽ tỉnh Hậu Giang | 127,370,033,643 |
| 127,370,033,643 | 126,018,272,019 |
| 126,018,272,019 |
107 | Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hậu Giang | 2,963,044,000 |
| 2,963,044,000 | 2,811,174,750 |
| 2,811,174,750 |
108 | Trung tâm giới thiệu việc làm Hậu Giang | 2,182,900,000 | 1,154,500,000 | 1,028,400,000 | 2,182,900,000 | 1,154,500,000 | 1,028,400,000 |
109 | Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy | 7,903,201,315 |
| 7,903,201,315 | 7,858,481,116 |
| 7,858,481,116 |
110 | Trường Trung cấp nghề tỉnh Hậu Giang | 12,512,627,040 |
| 12,512,627,040 | 12,206,562,190 |
| 12,206,562,190 |
111 | Văn phòng Sở Lao động thương binh và Xã hội | 33,678,306,317 | 21,264,928,000 | 12,413,378,317 | 29,893,388,602 | 18,068,354,500 | 11,825,034,102 |
112 | Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang | 1,635,333,000 |
| 1,635,333,000 | 1,635,240,000 |
| 1,635,240,000 |
113 | Đoàn nghệ thuật tổng hợp tỉnh Hậu Giang | 3,429,219,000 |
| 3,429,219,000 | 3,429,199,000 |
| 3,429,199,000 |
114 | Thư viện tỉnh Hậu Giang | 1,868,608,992 |
| 1,868,608,992 | 1,841,245,714 |
| 1,841,245,714 |
115 | Trung tâm Văn hóa tinh Hậu Giang | 2,774,112,000 |
| 2,774,112,000 | 2,753,133,029 |
| 2,753,133,029 |
116 | Trường Nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hậu Giang | 1,202,818,401 |
| 1,202,818,401 | 1,190,425,890 |
| 1,190,425,890 |
117 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang | 5,205,531,000 |
| 5,205,531,000 | 5,205,531,000 |
| 5,205,531,000 |
118 | Trung tâm Phát hành Phim và chiếu bóng Hậu Giang | 741,955,000 |
| 741,955,000 | 736,968,016 |
| 736,968,016 |
119 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch Hậu Giang | 1,020,091,622 |
| 1,020,091,622 | 1,019,413,957 |
| 1,019,413,957 |
120 | Văn Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 75,112,407,926 | 66,649,385,000 | 8,463,022,926 | 67,401,572,087 | 59,207,839,100 | 8,193,732,987 |
121 | Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang | 3,885,362,826 |
| 3,885,362,826 | 3,817,372,931 |
| 3,817,372,931 |
122 | Chi cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang | 1,667,100,000 |
| 1,667,100,000 | 1,667,100,000 |
| 1,667,100,000 |
123 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1,081,400,000 |
| 1,081,400,000 | 1,081,400,000 |
| 1,081,400,000 |
124 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường tỉnh Hậu Giang | 94,200,000 |
| 94,200,000 | 94,200,000 |
| 94,200,000 |
125 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hậu Giang | 40,893,217,000 | 40,622,242,000 | 270,975,000 | 38,370,557,000 | 38,343,467,000 | 27,090,000 |
126 | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường tỉnh Hậu Giang | 1,099,123,000 |
| 1,099,123,000 | 1,099,111,656 |
| 1,099,111,656 |
127 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Hậu Giang | 1,284,264,000 |
| 1,284,264,000 | 1,284,264,000 |
| 1,284,264,000 |
128 | Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 60,825,317,292 | 10,579,340,000 | 50,245,977,292 | 27,471,238,384 | 6,536,724,000 | 20,934,514,384 |
129 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Hậu Giang | 382,295,000 |
| 382,295,000 | 379,701,886 |
| 379,701,886 |
130 | Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông | 9,278,648,695 | 6,149,739,000 | 3,128,909,695 | 9,233,009,275 | 6,147,616,000 | 3,085,393,275 |
131 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang | 7,570,136,000 |
| 7,570,136,000 | 7,558,716,647 |
| 7,558,716,647 |
132 | Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang | 2,281,197,000 |
| 2,281,197,000 | 2,280,801,051 |
| 2,280,801,051 |
133 | Chi Cục văn thư - Lưu trữ tỉnh Hậu Giang | 1,197,360,000 |
| 1,197,360,000 | 1,193,758,047 |
| 1,193,758,047 |
134 | Văn phòng Sở Nội vụ | 17,311,035,600 | 12,611,300,000 | 4,699,735,600 | 15,031,172,750 | 10,338,886,600 | 4,692,286,150 |
135 | Thanh tra tỉnh | 3,899,488,152 |
| 3,899,488,152 | 3,894,488,152 |
| 3,894,488,152 |
136 | Đài phát thanh và truyền hình | 51,351,296,407 | 43,559,640,000 | 7,791,656,407 | 45,721,811,722 | 38,098,520,000 | 7,623,291,722 |
137 | Liên minh hợp tác xã | 3,633,825,068 | 1,117,000,000 | 2,516,825,068 | 3,622,538,000 | 1,116,293,000 | 2,506,245,000 |
138 | Ban Dân tộc | 7,311,486,450 | 2,297,463,000 | 5,014,023,450 | 6,691,520,135 | 2,297,441,000 | 4,394,079,135 |
139 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang | 306,805,120,100 | 304,267,653,800 | 2,537,466,300 | 259,973,490,778 | 257,569,628,200 | 2,403,862,578 |
140 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang | 1,908,275,037 |
| 1,908,275,037 | 1,904,943,623 |
| 1,904,943,623 |
141 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 2,871,933,000 |
| 2,871,933,000 | 2,848,882,161 |
| 2,848,882,161 |
142 | Đoàn Khối các cơ quan tỉnh | 793,337,000 |
| 793,337,000 | 793,336,221 |
| 793,336,221 |
143 | Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang | 673,092,000 |
| 673,092,000 | 673,092,000 |
| 673,092,000 |
144 | Tỉnh Đoàn Hậu Giang | 5,715,970,044 | 2,790,000,000 | 2,925,970,044 | 5,403,085,458 | 2,519,540,000 | 2,883,545,458 |
145 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2,219,106,000 |
| 2,219,106,000 | 2,218,925,128 |
| 2,218,925,128 |
146 | Hội Nông dân | 2,633,809,000 |
| 2,633,809,000 | 2,632,825,324 |
| 2,632,825,324 |
147 | Hội Cựu chiến binh | 1,769,618,000 |
| 1,769,618,000 | 1,740,101,138 |
| 1,740,101,138 |
148 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật | 265,103,000 |
| 265,103,000 | 260,110,106 |
| 260,110,106 |
149 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 795,548,000 |
| 795,548,000 | 795,527,453 |
| 795,527,453 |
150 | Hội Nhà báo | 379,863,175 |
| 379,863,175 | 379,863,175 |
| 379,863,175 |
151 | Hội Luật gia | 187,200,000 |
| 187,200,000 | 182,073,040 |
| 182,073,040 |
152 | Hội Chữ thập đỏ | 1,446,734,000 |
| 1,446,734,000 | 1,446,731,790 |
| 1,446,731,790 |
153 | Hội Người cao tuổi | 232,601,000 |
| 232,601,000 | 231,642,568 |
| 231,642,568 |
154 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 298,280,000 |
| 298,280,000 | 298,023,754 |
| 298,023,754 |
155 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 129,246,000 |
| 129,246,000 | 128,131,800 |
| 128,131,800 |
156 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | 300,243,000 |
| 300,243,000 | 300,190,365 |
| 300,190,365 |
157 | Hội Khuyến học | 339,600,000 |
| 339,600,000 | 334,531,841 |
| 334,531,841 |
158 | Công an tỉnh | 55,517,146,900 | 24,422,939,000 | 31,094,207,900 | 34,446,264,000 | 10,269,108,000 | 24,177,156,000 |
159 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 79,912,879,000 | 45,201,828,000 | 34,711,051,000 | 74,646,466,000 | 40,019,623,000 | 34,626,843,000 |
160 | Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang | 22,285,352,000 | 13,039,254,000 | 9,246,098,000 | 18,446,206,910 | 9,263,094,000 | 9,183,112,910 |
161 | Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang | 1,503,632,498 |
| 1,503,632,498 | 1,157,609,211 |
| 1,157,609,211 |
162 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hậu Giang | 200,000,000 |
| 200,000,000 | 200,000,000 |
| 200,000,000 |
163 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 24,317,426,988 | 13,566,924,000 | 10,750,502,988 | 22,942,251,932 | 13,537,865,000 | 9,404,386,932 |
164 | Ban quản lý Dự án cải cách hành chính tỉnh Hậu Giang | 600,506,555 |
| 600,506,555 | 554,110,100 |
| 554,110,100 |
165 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 3,206,697,099 |
| 3,206,697,099 | 1,798,463,099 |
| 1,798,463,099 |
166 | Quỹ Phát triển đất tỉnh Hậu Giang | 940,400,000 |
| 940,400,000 | 940,400,000 |
| 940,400,000 |
167 | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | 5,547,224,000 |
| 5,547,224,000 | 5,419,212,038 |
| 5,419,212,038 |
168 | Hội Làm vườn tinh Hậu Giang | 42,260,000 |
| 42,260,000 | 42,260,000 |
| 42,260,000 |
169 | Văn phòng Tỉnh ủy | 158,047,645,774 | 158,047,645,774 |
| 155,628,416,300 | 155,628,416,300 |
|
170 | Báo Hậu Giang | 8,383,052,000 | 8,383,052,000 |
| 8,213,577,000 | 8,213,577,000 |
|
171 | Sở Y tế | 10,800,000,000 | 10,800,000,000 |
| 5,874,980,000 | 5,874,980,000 |
|
172 | Công ty Cấp thoát nước CTĐT HG | 11,711,499,000 | 11,711,499,000 |
| 34,044,520,000 | 34,044,520,000 |
|
173 | Ban QLDA-ĐTXD công trình Giao thông | 53,517,769,753 | 53,517,769,753 |
| 39,691,915,000 | 39,691,915,000 |
|
174 | Ban QLDA-ĐTXD công trình Y tế | 13,138,515,156 | 13,138,515,156 |
| 7,110,604,736 | 7,110,604,736 |
|
175 | Ban QLDA-ĐTXD Trường học | 19,025,348,600 | 19,025,348,600 |
| 8,162,892,000 | 8,162,892,000 |
|
176 | Ban QLDA-ĐTXD Nông nghiệp | 182,344,000 | 182,344,000 |
| 0 |
|
|
177 | Các đơn vị khác | 0 |
|
| 0 |
|
|
II | Các sở, ban ngành tỉnh cấp bằng lệnh chi | 455,413,349,087 | 0 | 455,413,349,087 | 1,251,891,122,787 | 647,583,711,513 | 604,307,411,274 |
1 | Bảo hiểm xã hội Hậu Giang | 5,500,275,131 |
| 5,500,275,131 | 9,686,060,682 |
| 9,686,060,682 |
2 | Cục Thi Hành án Dân sự Hậu Giang | 28,100,000 |
| 28,100,000 | 28,100,000 |
| 28,100,000 |
3 | Cục Thống kê Hậu Giang | 97,500,000 |
| 97,500,000 | 97,500,000 |
| 97,500,000 |
4 | Cục Thuế tỉnh Hậu Giang | 21,600,000 |
| 21,600,000 | 21,600,000 |
| 21,600,000 |
5 | Kho bạc Nhà nước Hậu Giang | 102,694,500,000 |
| 102,694,500,000 | 102,694,500,000 |
| 102,694,500,000 |
6 | Liên đoàn Lao động Hậu Giang | 38,700,000 |
| 38,700,000 | 38,700,000 |
| 38,700,000 |
7 | Tòa án nhân dân Hậu Giang | 19,600,000 |
| 19,600,000 | 19,600,000 |
| 19,600,000 |
9 | Viện Kiểm sát nhân dân Hậu Giang | 15,600,000 |
| 15,600,000 | 15,600,000 |
| 15,600,000 |
10 | Văn phòng Tỉnh ủy | 42,777,769,000 |
| 42,777,769,000 | 43,312,212,598 |
| 43,312,212,598 |
11 | Hội nông dân (Quỹ hỗ trợ nông dân) | 500,000,000 |
| 500,000,000 | 500,000,000 |
| 500,000,000 |
12 | Chi trả nợ (Phòng GD HG thuộc CN NHPT KV Cần Thơ Hậu Giang) | 37,632,800,000 |
| 37,632,800,000 | 37,632,800,000 |
| 37,632,800,000 |
15 | Nân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện Vị Thủy(hỗ trợ LS) | 19,457,490 |
| 19,457,490 | 19,457,490 |
| 19,457,490 |
21 | Thông tấn xã Việt Nam (trợ cấp tết) | 600,000 |
| 600,000 | 600,000 |
| 600,000 |
22 | Quỹ Phát triển đất (Cấp vốn Điều lệ) | 4,000,000,000 |
| 4,000,000,000 | 4,000,000,000 |
| 4,000,000,000 |
23 | Quỹ bảo hộ Công dân và Pháp nhân việt Nam ở nước ngoài | 66,847,466 |
| 66,847,466 | 66,847,466 |
| 66,847,466 |
33 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
| 837,483,758,564 | 647,583,711,513 | 189,900,047,051 |
34 | Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh | 1,000,000,000 |
| 1,000,000,000 | 1,000,000,000 |
| 1,000,000,000 |
37 | Ghi thu ghi chi ngân sách tỉnh | 261,000,000,000 |
| 261,000,000,000 | 212,724,605,048 | 0 | 212,724,605,048 |
38 | Hoàn trả thuế |
|
|
| 2,549,180,939 |
| 2,549,180,939 |
III | Trợ cấp ngân sách huyện | 1,441,557,000,000 | 0 | 1,441,557,000,000 | 1,982,014,280,402 | 0 | 1,982,014,280,402 |
1 | Vị Thanh | 151,173,000,000 |
| 151,173,000,000 | 213,580,796,200 |
| 213,580,796,200 |
2 | Châu Thành A | 180,941,000,000 |
| 180,941,000,000 | 241,804,384,000 |
| 241,804,384,000 |
3 | Châu Thành | 167,052,000,000 |
| 167,052,000,000 | 240,015,274,000 |
| 240,015,274,000 |
4 | Phụng Hiệp | 311,299,000,000 |
| 311,299,000,000 | 441,748,281,000 |
| 441,748,281,000 |
5 | Ngã Bảy | 176,371,000,000 |
| 176,371,000,000 | 229,486,564,118 |
| 229,486,564,118 |
6 | Vị Thủy | 188,950,000,000 |
| 188,950,000,000 | 256,525,617,000 |
| 256,525,617,000 |
7 | Long Mỹ | 265,771,000,000 |
| 265,771,000,000 | 358,853,364,084 |
| 358,853,364,084 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dự toán năm 2012 |
|
|
| Quyết toán năm 2012 |
|
|
|
|
Tổng số | Bao gồm |
|
| Tổng số | Bao gồm |
|
| So sánh QT/DT | ||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu |
| Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu |
| |||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngoài nước | Tổng số | Trong đó: vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 1,441,557 | 913,798 | 527,759 |
| 1,982,013 | 913,251 | 1,068,762 |
| 137.49 |
1 | Vị Thanh | 151,173 | 98,772 | 52,401 |
| 213,581 | 98,719 | 114,862 |
| 141.28 |
2 | Châu Thành A | 180,941 | 110,447 | 70,494 |
| 241,804 | 110,364 | 131,440 |
| 133.64 |
3 | Châu Thành | 167,052 | 102,495 | 64,557 |
| 240,016 | 102,433 | 137,583 |
| 143.68 |
4 | Phụng Hiệp | 311,299 | 192,747 | 118,552 |
| 441,748 | 192,617 | 249,131 |
| 141.90 |
5 | Ngã Bảy | 176,371 | 93,783 | 82,588 |
| 229,486 | 93,740 | 135,746 |
| 130.12 |
6 | Vị Thủy | 188,950 | 132,075 | 56,875 |
| 256,525 | 131,997 | 124,528 |
| 135.76 |
7 | Long Mỹ | 265,771 | 183,479 | 82,292 |
| 358,853 | 183,381 | 175,472 |
| 135.02 |
QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 8 LUẬT NSNN NĂM 2012
Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 | Quyết toán năm 2012 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | - Vốn đầu tư XDCB trong nước của NS cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách Trung ương cho ngân sách cấp tỉnh) |
|
|
|
2 | - Mức tối đa được huy động theo chế độ |
|
|
|
3 | Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo |
| 510,526 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Ngân hàng Phát triển |
| 360,526 |
|
| - Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước |
| 150,000 |
|
4 | Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi) | 139,624 | 140,308 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trả trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Trả nợ gốc và lãi cho Ngân hàng Phát triển | 37,624 | 37,633 |
|
| - Trả nợ gốc và phí Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 102,000 | 102,675 |
|
5 | Mức vốn huy động trong năm | 290,000 | 290,000 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Trái phiếu công trình |
|
|
|
| - Ngân hàng Phát triển khu vực Cần Thơ - Hậu Giang | 140,000 | 140,000 |
|
| - Tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 150,000 | 150,000 |
|
- 1 Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 2 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2012
- 4 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 5 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 6 Nghị quyết 94/NQ-HĐND năm 2013 về quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012
- 7 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 8 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2011
- 9 Chỉ thị 02/2005/NQ.HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2004
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 14 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 2 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 4 Nghị quyết 94/NQ-HĐND năm 2013 về quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012
- 5 Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Bình năm 2012
- 6 Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2011
- 8 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 9 Chỉ thị 02/2005/NQ.HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2004