Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2022/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG (LẦN 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một Số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tất chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm các Phụ lục).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục thuế;
- TT: T
U, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể
tỉnh;
- Các sở, ban, ngành
tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn li)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

3.370,0

2.022,0

1.348,0

674,0

Kênh Nhà Thờ

Ranh thành phố Vị Thanh

2.359,0

1.415,4

943,6

471,8

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân cư thương mại xã Lưỡng Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

6.170,0

3.702,0

2.468,0

1.234,0

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

500,0

300,0

200,0

200,0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

400,0

240,0

200,0

200,0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái T

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

500,0

300,0

200,0

200,0

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2.600,0

1.560,0

1.040,0

520,0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.332

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

500,0

300,0

200,0

200,0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

6.000,0

3.600,0

2.400,0

1.200,0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

4.200,0

2.520,0

1.680,0

840,0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

2.950,0

1.770,0

1.180,0

590,0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.14

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dầm

2.600,0

1.560,0

1.040,0

520,0

8.15

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

1.000,0

600,0

400,0

200,0

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thtrấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thun Tây

Kênh Nhà Thờ

2.696,0

1.617,6

1.078,4

539,2

Kênh Nhà Th

Ranh thành phố Vị Thanh

1.887,2

1.132,3

754,9

377,4

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân Cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

4.936,0

2.961,6

1.974,4

987,2

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

400,0

240,0

160,0

160,0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

320,0

192,0

160,0

160,0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải).

Câu Thái T

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

400,0

240,0

160,0

160,0

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2.080,0

1.248,0

832,0

416,0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.32

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

400,0

240,0

160,0

160,0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

4.800,0

2.880,0

1.920,0

960,0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

3.360,0

2.016,0

1.344,0

672,0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đng

2.360,0

1.416,0

944,0

472,0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.14

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã By)

Ranh thị trấn Mái Dầm

2.080,0

1.248,0

832,0

416,0

8.15

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thnh (giáp ranh huyn Phng Hiệp)

Đường tỉnh 925

800,0

480,0

320,0

160,0

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

2

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

2.022,0

1.213,2

808,8

404,4

Kênh Nhà Th

Ranh thành phố V Thanh

1.415,4

849,2

566,2

283,1

3

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

3.23

Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

3.702,0

2.221,2

1.480,8

740,4

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

5.2

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

300,0

180,0

120,0

120,0

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

240,0

144,0

120,0

120,0

5.2.33

Tuyến Kênh Thái T (tuyến phải)

Cầu Thái T

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

300,0

180,0

120,0

120,0

5.2.34

Đường tnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyn Châu Thành)

1.560,0

936,0

624,0

312,0

5.3

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

5.3.32

Tuyến cặp sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

300,0

180,0

120,0

120,0

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

3.600,0

2.160,0

1.440,0

720,0

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

2.520,0

1.512,0

1.008,0

504,0

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

1.770,0

1.062,0

708,0

354 0

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

8.16

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dm

1.560,0

936,0

624,0

312,0

8.17

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

600,0

360,0

240,0

120,0

 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Loi đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn li)

1

THÀNH PHỐ V THANH

 

 

 

 

 

 

 

1.160

Khu nhà xã hội thấp tầng liền kề tại phường V, thành phố V Thanh, tnh Hậu Giang

II

Đường số 1, 2, 3

2.200,0

1.320,0

880,0

440,0

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

 

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bến Đá

Ranh xã Đại Thành

2.400,0

1.440,0

960,0

480,0

4.66

Đường Nguyn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đưng 3 Tháng 2

8,400,0

5.040,0

3.360,0

1.680,0

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

10.000,0

6.000,0

4.000,0

2.000,0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

6.000,0

3.600,0

2.400,0

1.200,0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cu Mang )

600,0

360,0

250,0

250,0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

Ill

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

600,0

360,0

250,0

250,0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

2,400,0

1.440,0

960,0

480,0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

600,0

360,0

250,0

250,0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

600,0

360,0

250,0

250,0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

650,0

390,0

260,0

250,0

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

820,0

492,0

328,0

250,0

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

820,0

492,0

328,0

250,0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

4.200,0

2.520,0

1.680,0

840,0

Hết ranh Nhà máy bao bì Carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyn Phng Hiệp)

3 000,0

1.800,0

1.200,0

600,0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đưng Hùng Vương)

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

1.176,0

705,6

470,4

250,0

6.47

Đường ĐTrạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

4.200,0

2.520,0

1,680,0

840,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.23

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2.950,0

1.770,0

1.180,0

590,0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

1.000,0

600,0

400,0

250,0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

850,0

510,0

340,0

250,0

 

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loai đô thị

Đoạn đưng

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn li)

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

4 65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bên Đá

Ranh xã Đại Thành

1.920,0

1.152,0

768,0

384,0

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

6.720,0

4.032,0

2.688,0

1.344,0

4.67

Đưng s1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

8.000,0

4.800,0

3.200,0

1,600,0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

4.800,0

2.880,0

1.920,0

960,0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

480,0

288,0

200,0

200,0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

480,0

288,0

200,0

200,0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

1.920,0

1.152,0

768,0

384,0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

480,0

288,0

200,0

200,0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

480,0

288,0

200,0

200,0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

520,0

312,0

208,0

200,0

4.74

Tuyên Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

656,0

393,6

262,4

200,0

4.75

Kênh Bờ Đê

Ill

Đường Hùng Vương

Kênh Đáo

656,0

393,6

262,4

200,0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

3.360,0

2.016,0

1.344,0

672,0

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

2.400,0

1.440,0

960,0

480,0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

940,8

564,5

376,3

200,0

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

3.360,0

2.016,0

1.344,0

672,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.23

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

2.360,0

1.416,0

944,0

472,0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tnh 930

Cầu Trâm Bầu

800,0

480,0

320,0

200,0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

680,0

408,0

272,0

200,0

 

PHỤ LỤC VI

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4 (còn lại)

4

THÀNH PH NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

 

 

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dm

III

Bến Đá

Ranh xã Đi Thành

1.440,0

864,0

576,0

288,0

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

5.040,0

3.024,0

2.016,0

1.008,0

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

6.000,0

3.600,0

2,400,0

1.200,0

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

3.603,0

2.160,0

1.440,0

720,0

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

360,0

216,0

150,0

150,0

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

360,0

216,0

1.50,0

150,0

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

1.440,0

864,0

576,0

288,0

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

360,0

216,0

150,0

150,0

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

360,0

216,0

150,0

150,0

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

390,0

234,0

156,0

150,0

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phng Hip, huyn Phng Hiệp)

492,0

295,2

196,8

150,0

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

492,0

295,2

196,8

150,0

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

2.520,0

1.512,0

1.008,0

504,0

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

1.800,0

1.080,0

720,0

360,0

6.7

Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)

V

Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

705,6

423,4

282,2

150,0

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc l 61)

Cu Mới (đường chùa khmer)

2.520,0

1.512,0

1.008,0

504,0

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

7.25

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1.770,0

1.062,0

708,0

354,0

8

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

8.9

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

600,0

360,0

240,0

150,0

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

510,0

306,0

204,0

150,0