HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 2104/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2016 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 97 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 357,60 ha (Chi tiết như biểu số 01 kèm theo).
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 38,54 ha đất trồng lúa, 53,64 ha đất rừng phòng hộ sang các mục đích khác để thực hiện 54 dự án theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai (Chi tiết như biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Điện Biên, khóa XIV, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa điểm | Các căn cứ pháp lý |
|
| |||||
| |||||
I | Huyện Mường Nhé | 30,00 |
|
|
|
1 | Đường và cầu treo Cà Là Pà đến Cà Là Pá 1 | 15,00 | Leng Su Sìn | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Đường giao thông vào bản Cà Là Pá và bản Cà Là Pá 1, xã Leng Su Sìn, huyện Mường Nhé |
|
2 | Đường vào bản Mường Toong 6 | 15,00 | xã Mường Toong | Quyết định số 1395/UBND-TM ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh bổ sung công trình Đường vào bản Mường Toong 6, xã Mường Toong, huyện Mường Nhé. |
|
II | Huyện Tủa Chùa | 10,67 |
|
|
|
1 | Tuyến Xá Nhè - Pàng Nhang - Sông A | 0,51 | Xã Xá Nhè | Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình tuyến Xá Nhè - Phàng Nhang- Sông A xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa |
|
2 | Tuyến Páo tỉnh Làng II - Tà Tàu | 0,97 | Xã Tả Sìn Thàng | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình tuyến Páo tỉnh Làng II - Tà Tàu xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa |
|
3 | Tuyến Đèo Gió - Bản Phô Km 15 rẽ vào Háng Mù Tỷ | 3,00 | Xã Trung Thu | Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Tuyến Đèo Gió- bản Phô Km 15 rẽ vào Háng Mỳ Tỷ, xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa |
|
4 | Công trình: Thủy nông Na Ỏm, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa | 0,37 | Xã Mường Đun | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình Thủy nông Na Ỏm, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa. |
|
5 | Thủy lợi thôn Kể Cải, xã Mường Báng | 0,22 | Xã Mường Báng | Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND huyện Tủa Chùa về việc giao nhiệm vụ đại diện chủ đầu tư các công trình thuộc Chương trình 135 và Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016; Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện Tủa Chùa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia (phần vốn đầu tư phát triển), huyện Tủa Chùa năm 2016; |
|
6 | Bê tông hóa đường nội thôn Từ Ngài 1, xã Mường Báng | 0,30 | Xã Mường Báng |
| |
7 | Nhà Văn hóa thôn Sông Ún, xã Mường Báng | 0,30 | Xã Mường Báng |
| |
8 | Đường giao thông nội thôn Pê Răng Ky từ nhà ông Khá đến sông Đà | 0,17 | Xã Huổi Só |
| |
9 | Đường giao thông Pê Răng Ky - Căn Hồ | 1,90 | Xã Huổi Só |
| |
10 | Đường nội thôn Tù Cha tuyến nhà ông Tăm - Nhà Trường | 1,80 | Xã Huổi Só |
| |
11 | Nước sinh hoạt vùng thiên tai Bản Hột | 0,50 | Xã Mường Đun | Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư Hạng mục Nước sinh hoạt thuộc Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên đến năm 2020. |
|
12 | Thủy lợi Háng Sung Đu, Thôn Páo Tỉnh Làng 1, xã Tả Sìn Thàng | 0,05 | Xã Tả Sìn Thàng | Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2015, tiểu hợp phần 1.1 thuộc Hợp phần 1 khoản tài trợ bổ sung Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phí Bắc giai đoạn 2, tỉnh Điện Biên. |
|
13 | Nước sinh hoạt trung tâm xã Xá Nhè | 0,03 | Xã Xá Nhè |
| |
14 | Đường liên bản, Bản Cáp, Sông Ún, xã Mường Báng | 0,55 | Xã Mường Báng |
| |
III | Huyện Mường Chà | 7,38 |
|
|
|
1 | Thủy Lợi San Suối | 0,39 | xã Hừa Ngài | Quyết định số 500/QĐ-UBND, ngày 29/3/2016 của UBND huyện Mường Chà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Thủy Lợi San Suối |
|
2 | Đường giao thông cụm 2 Huổi xuân - Cụm Pu Ca | 2,41 | xã Na Sang | Quyết định số 250/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của UBND huyện Mường Chà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường giao thông cụm 2 Huổi xuân - Cụm Pu Ca |
|
3 | Thủy Lợi tổ dân phố 13 | 0,50 | Thị trấn Mường Chà | Quyết định số 499/QĐ-UBND, ngày 29/3/2016 của UBND huyện Mường Chà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Thủy Lợi tổ dân phố 13 |
|
4 | Thủy Lợi Phua Di Tổng | 0,80 | xã Hừa Ngài | Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Thủy Lợi Phua Di Tổng |
|
5 | Thủy Lợi Ích Co Mạ | 0,84 | xã Mường Tùng | Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Thủy Lợi Ích Co Mạ |
|
6 | Thủy Lợi Lùng Thàng | 0,85 | xã Nậm Nèn | Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Thủy Lợi Lùng Thàng |
|
7 | Bổ sung diện tích đất cho Kho bạc Nhà nước Mường Chà | 0,03 | Thị trấn Mường Chà | Quyết định số: 3152/QĐ-BTC ngày 11/12/2014 của Bộ Tài Chính về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch đấu tư xây dựng trụ sở hệ thống Kho bạc nhà nước giai đoạn 2011 -2020. |
|
8 | Trạm Thủy Văn Na Sang | 1,56 | xã Na Sang | Văn bản số 120/ĐKVTB-KHTC ngày 20/4/2016 của Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc |
|
IV | Huyện Nậm Pồ | 188,30 |
|
|
|
1 | Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ | 18,00 | Trung tâm huyện | Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 04/2/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên chủ trương đầu tư Dự án Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ |
|
2 | Đường Huổi Hâu-Huổi lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu, xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) | 57,00 | xã Nà Khoa | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 9/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường Huổi Hâu-Huổi lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu, xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) |
|
3 | Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở | 12,70 | xã Chà Tở | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 9/2/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở |
|
4 | Đường Đi bản Huổi Tre, xã Pa Tần | 15,00 | xã Pa Tần | Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 9/2/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường đi bản Huổi Tre, xã Pa Tần |
|
5 | Đường dân sinh Vàng Đán Dạo - Huổi Dạo, xã Vàng Đán | 40,50 | xã Vàng Đán | Văn bản số 99/HĐND-KTNS ngày 27/4/2016 của HĐND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dân sinh Vàng Đán Dạo - Huổi Dạo, xã Vàng Đán, huyện Nậm Pồ |
|
6 | Đường đi bản Nậm Ngà 2 | 21,50 | xã Nậm Chua | Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình Đường đi bản Nậm Ngà 2 (nhóm 2), xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ |
|
7 | Xây dựng mới thủy lợi Nà Liềng | 21,00 | xã Nậm Chua | Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 24/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới thủy lợi Nà Lềng |
|
8 | Thủy lợi Huổi Đáp | 2,60 | xã Nà Khoa | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án thủy lợi Huổi Đáp, xã Nà Khoa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
|
V | Huyện Điện Biên | 15,63 |
|
|
|
1 | Hạng mục Đường dây 110KVA dự án Thủy điện Nậm Núa, xã Pa Thơm | 0,18 | Xã Pa Thơm | Quyết định số 6374/QĐ-BCT ngày 06/12/2011 của Bộ Công Thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực Điện Biên giai đoạn 2011-2015 có xét đến năm 2020 |
|
2 | Đường Quốc lộ 279 - Trại 2 | 1,00 | Xã Thanh Xương | Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường Quốc lộ 279 - Trại 2, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên |
|
3 | Đường Quốc lộ 279 - bản Noong Hẹt | 2,20 | Xã Noong Hẹt | Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Quốc lộ 279 - bản Noong Hẹt, huyện Điện Biên |
|
4 | Đường Quốc lộ 279 - bản Nà Pen 1, 2, 3 | 7,50 | xã Nà Nhạn | Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Quốc lộ 279 - bản Nà Pen 1, 2, 3, xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên |
|
5 | Đường trung tâm xã Noong Hẹt - bản Noong Bon | 1,60 | Xã Noong Hẹt | Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trung tâm xã Noong Hẹt - bản Noong Bon, huyện Điện Biên |
|
6 | Dự án xây dựng 02 cầu qua sông Nậm Rốm | 3,00 | các xã Noong Hẹt, Thanh Yên, Thanh Xương huyện Điện Biên và phường Nam Thanh, thành phố ĐBP (0,21ha) | Quyết định số 1081/QĐ-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án tín dụng GTVT để cải tạo mạng lưới đường Quốc Gia lần 2 |
|
7 | Khu tái định cư dự án: Cải tạo nâng cấp tuyến đường Nhà Nhạn - Mường Phăng | 0,15 | xã Nà Nhạn | Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nà nhạn - Mường Phăng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. |
|
VI | Huyện Tuần Giáo | 28,93 |
|
|
|
1 | Nhà đa năng trường THPT Tuần Giáo | 0,46 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 1466/QĐ-SGDĐT ngày 20/11/2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà đa năng trường THPT Tuần Giáo |
|
2 | Cải tạo nâng cấp Trường phổ thông DTNT THPT Tuần Giáo | 0,19 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 1218/QĐ-SGDĐT ngày 21/10/2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trường DTNT THPT huyện Tuần Giáo |
|
3 | Nhà văn hóa bản Co Đứa | 0,10 | Xã Mường Khong | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
4 | Đường giao thông từ bản Cộng đến bản Phang | 1,44 | Xã Chiềng Đông | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
5 | Điểm trường mầm non Hua Mức 2 | 0,10 | Xã Pú Xi | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
6 | Đường giao thông từ ngã ba Pa Cá đến bản Nậm Cá | 1,74 | Xã Nà Sáy | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
7 | Đường giao thông bản Yên - Thẳm Xả | 3,60 | Xã Mường Thín | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
8 | Đường dân sinh ngầm tràn liên hợp bản Nong Tóng | 0,65 | Xã Nà Tòng | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
9 | Nhà Ban giám hiệu và công trình phụ trợ trường mầm non xã Pú Xi | 0,15 | Xã Pú Xi | Quyết định 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
10 | Đường từ Quốc lộ 6 - Bản Cong, xã Quài Cang | 0,10 | Xã Quài Cang | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
11 | Đường bản Lồng - bản Tỏa Tình xã Tỏa Tình | 0,65 | Xã Tỏa Tình | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 - Huyện Tuần Giáo |
|
12 | Xây dựng trạm giao thông đường thủy sông Nậm Mức xã Pú Xi | 0,27 | Xã Pú Xi | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 - Huyện Tuần Giáo |
|
13 | Điện sinh hoạt bản Bon A (Điểm dân cư Noong Bả) xã Rạng Đông | 0,19 | xã Rạng Đông | Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Điện sinh hoạt bản Bon A (Điểm dân cư Nông Bả) xã Rạng Đông, huyện Tuần Giáo |
|
14 | Điện sinh hoạt bản Hồng Lực và khu Pa Cá xã Nà Sáy | 0,85 | xã Nà Sáy | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Điện sinh hoạt bản Hồng Lực và khu Pa Cá xã Nà Sáy, huyện Tuần Giáo |
|
15 | Sửa chữa đường Mường Khong - Huổi Môm | 3,00 | Xã Mường Khong | Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 - Tỉnh Điện Biên |
|
16 | Xây dựng CSHT khu đất khối Trường Xuân + khối Thắng Lợi phục vụ công tác đấu giá QSD đất | 0,15 | Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 - Huyện Tuần Giáo |
|
17 | Trường THCS Chiềng Đông xã Chiềng Đông | 0,92 | Xã Chiềng Đông | Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án trường THCS Chiềng Đông, huyện Tuần Giáo |
|
18 | Trường mầm non An Bình | 0,60 | xã Mường Mùn | Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 tỉnh Điện Biên |
|
19 | Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Pú Xi | 0,50 | xã Pú Xi | Quyết định số 67/QĐ-PGDĐT ngày 02/5/2016 của PGDĐT Tuần Giáo về việc phê duyệt nhiệm vụ xây dựng trường PTDTBT THCS Pú Xi |
|
20 | Trường mầm non Mùn Chung | 0,72 | xã Mùn Chung | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về Thông báo danh mục và hạn mức vốn và giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đợt 1 năm 2016 đối với các công trình thuộc Đề án kiên cố hóa trường học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015, tỉnh Điện Biên |
|
21 | Mở rộng trường THCS Mường Khong | 0,07 | xã Mường Khong | Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án trường THCS Khong Hin |
|
22 | Trường THCS và THPT Quài Tở | 0,42 | xã Quài Tở | Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
|
23 | Tượng đài thanh niên xung phong và trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 6 | 6,80 | xã Tỏa Tình | Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 khu đất xây dựng Tượng đài thanh niên xung phong và trạm dừng nghỉ trên Quốc lộ 6 |
|
24 | Đường Nậm Din-Háng Khúa | 1,58 | xã Phình Sáng | Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án đường giao thông Nậm Din - Háng Khúa, xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo |
|
25 | Đường Phình Sáng-Khua Trá | 1,58 | xã Phình Sáng | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án đường giao thông Phình Sáng - Khua Trá, xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo |
|
26 | Kè sạt lở bản Bình Minh | 0,50 | xã Chiềng Đông | Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ của Trung ương theo QĐ số 02/QĐ-TTg ngày 04/1/2016 của Thủ tường Chính phủ cho huyện Tuần Giáo khắc phục hậu quả thiên tai |
|
27 | Kè sạt lở khu dân cư trung tâm xã Chiềng Sinh | 0,25 | xã Chiềng Sinh | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
28 | Khu đấu giá bản Chấng | 0,06 | xã Quài Tở | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh |
|
29 | Khu đấu giá khối Sơn Thủy | 1,30 | thị trấn Tuần Giáo |
| |
VII | Huyện Mường Ảng | 10,14 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường Đăng | 1,30 | Xã Mường Đăng | Quyết định 1133/QĐ-UBND ngay 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường Đăng |
|
2 | Kênh Phai Bút | 0,25 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình Kênh Phai Bút |
|
3 | Kéo dài Kênh Hua Ná 2 | 0,13 | Xã Mường Lạn | Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình Kéo dài Kênh Hua Ná 2 |
|
4 | Nhà văn hóa xã Nặm Lịch | 0,15 | Xã Nặm Lịch | Quyết định 1147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh ĐB về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 387/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BC KTKT |
|
5 | Nhà văn hóa xã Mường Lạn | 0,12 | Xã Mường Lạn | Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh ĐB về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BC KTKT |
|
6 | Đường giao thông Thổ Lộ khu B đi QL 279, xã Ẳng Tở | 0,74 | xã Ẳng Tở | Quyết định 1377/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông Thổ Lộ khu B đi QL 279, xã Ẳng Tở |
|
7 | Đường giao thông nội bản Hón -TT Mường Ảng | 0,05 | TT Mường Ảng | Quyết định 1376/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường giao thông nội bản Hón -TT Mường Ảng |
|
8 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Mường Ảng | 0,26 | TT Mường Ảng | Quyết định số 848/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 18/05/2016 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách NN năm 2016 |
|
9 | Đường tránh lũ Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao | 1,00 | xã Xuân Lao | Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường tránh lũ Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao |
|
10 | Đường giao thông liên bản Tát Hẹ A - Tát Hẹ B xã Ẳng Nưa | 0,10 | xã Ẳng Nưa | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường giao thông liên bản Tát Hẹ A - Tát Hẹ B xã Ẳng Nưa |
|
11 | Đường giao thông nội bản Pá Khôm - xã Nặm Lịch | 0,50 | Xã Nặm Lịch | Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh ĐB về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 261/QĐ-UBND của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT |
|
12 | Đường nội bản Thái xã Mường Đăng | 0,30 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội bản Thái xã Mường Đăng |
|
13 | Đường nội bản Ngối xã Ngối Cáy | 0,60 | xã Ngối Cáy | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội bản Ngối xã Ngối Cáy |
|
14 | Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa | 0,32 | Xã Ẳng Nưa | Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa |
|
15 | Đường nội bản Co Hịa xã Xuân Lao | 0,50 | xã Xuân Lao | Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội bản Co Hịa xã Xuân Lao |
|
16 | Đường nội bản Huổi Sứa Cuông, | 0,50 | xã Ẳng Cang | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội bản Huổi Sứa Cuông, |
|
17 | Đội quản lý thị trường số 8 | 0,06 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 6/04/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 huyện Mường Ảng |
|
18 | Các điểm tái định cư (M10, M3, NV8, NV9, NV14, NV15, NV18, NV24) phục vụ công tác GPMB công trình đường nội thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng | 3,00 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn (tái định cư); Tờ trình số 438/TTr-UBND ngày 09/05/2016 của UBND huyện về chủ trương điều chỉnh dự án và xây dựng các điểm tái định cư |
|
19 | Tòa án nhân dân huyện Mường Ảng | 0,26 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 161/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 |
|
VIII | Thành phố Điện Biên Phủ | 54,34 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng công trình: san nền, giao thông thoát nước, điểm tái định cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (Xây dựng khu tái định cư Khe Chít mở rộng khe chít 1) | 4,17 | phường Noong Bua | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Dự án xây dựng công trình: san nền, giao thông thoát nước, điểm tái định cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ (bổ sung hạng mục xây dựng mở rộng điểm tái định cư theo Văn bản số 1828/TTg-KTN ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình, san nền giao thông, thoát nước điểm dân cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (Khu tái định cư Khe Chít 2) | 6,86 | phường Noong Bua | Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình, san nền giao thông, thoát nước điểm dân cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khung trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60 m | 13,52 | Phường Him Lam, Noong Bua | Văn bản số 40/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khung trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60 m |
|
4 | Khu Tái định cư phía Đông thành phố Điện Biên Phủ | 18,00 | Phường Him Lam | Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
5 | Điểm Tái định cư bản Phiêng Bua | 2,50 | Phường Noong Bua | Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
6 | Khu đất đấu giá tổ dân phố 16 phường Thanh Bình | 0,37 | Phường Thanh Bình | Văn bản số 619/UBND-TN ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về phương án đấu giá QSD đất tại tổ dân phố 10, khu C13, phường Thanh Trường và khu đất tại tổ 16, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ |
|
7 | Khu đất đấu giá tổ dân phố 10, Khu C13 phường Thanh Trường | 0,94 | Phường Thanh Trường |
| |
8 | Mở rộng trạm xử lý nước Nhà máy nước thành phố Điện Biên Phủ | 1,88 | phường Him Lam | Quyết định số 60/QĐ-CT ngày 28/5/2016 Công ty TNHH xây dựng cấp thoát nước Điện Biên |
|
9 | Khu Tái định cư Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ | 6,10 | Phường Him Lam | Văn bản số 76/HĐND-KTNS ngày 31 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu tái định cư Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ |
|
IX | Thị xã Mường Lay | 12,20 |
|
|
|
1 | San nền, đường giao thông, thoát nước khu TĐC Chi Luông, thị xã Mường Lay | 12,20 | Phường Na Lay | Công văn số 1167/UBND-TĐC ngày 30/4/2016 của UBND tỉnh về việc khẩn trương thực hiện khắc phục sự cố dự án san nền, giao thông, thoát nước khu TĐC Chi Luông, thị xã Mường Lay |
|
97 | Tổng | 357,60 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Điện Biên, khóa XIV, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | Địa điểm | Các căn cứ pháp lý | |||||
Đất trồng lúa | Trong đó | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | ||||||||
I | Huyện Tủa Chùa | 7,57 | 3,38 | 0,24 | 0,07 | 3,07 | 0,09 | 4,10 |
|
|
1 | Tuyến Xá Nhè - Pàng Nhang - Sông A | 0,51 | 0,02 |
|
| 0,02 |
| 0,49 | Xã Xá Nhè | Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình Tuyến Xá Nhè - Pàng Nhang - Sông A, xã Xá Nhè, huyện Tủa Chùa |
2 | Tuyến Páo tỉnh Làng II - Tà Tàu | 0,97 | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,08 | 0,88 | Xã Tả Sìn Thàng | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình Tuyến Páo tỉnh Làng II - Tà Tàu, xã Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa |
3 | Tuyến Đèo Gió - Bản Phô Km 15 rẽ vào Háng Mù Tỷ | 3,00 | 3,00 |
|
| 3,00 |
|
| Xã Trung Thu | Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình Tuyến Đèo Gió- bản Phô Km 15 rẽ vào Háng Mỳ Tỷ, xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa |
4 | Công trình: Thủy nông Na Ỏm, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa | 0,37 | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
| 0,01 | 0,31 | Xã Mường Đun | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình Thủy nông Na Ỏm, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa. |
5 | Thủy lợi thôn Kể Cải, xã Mường Báng | 0,22 | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,20 | Xã Mường Báng | Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND huyện Tủa Chùa về việc giao nhiệm vụ đại diện chủ đầu tư các công trình thuộc Chương trình 135 và Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016; Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện Tủa Chùa về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia (phần vốn đầu tư phát triển), huyện Tủa Chùa năm 2016; |
6 | Đường giao thông Pê Răng Ky - Căn Hồ | 1,90 | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 1,88 | Xã Huổi Só | |
7 | Thủy lợi Háng Sung Đu, Thôn Páo Tỉnh Làng 1, xã Tả Sìn Thàng | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
| Xã Tả Sìn Thàng | Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2015, tiểu hợp phần 1.1 thuộc Hợp phần 1 khoản tài trợ bổ sung Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phí Bắc giai đoạn 2, tỉnh Điện Biên. |
8 | Đường liên bản, Bản Cáp, Sông Ún, xã Mường Báng | 0,55 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| 0,34 | Xã Mường Báng | |
II | Huyện Nậm Pồ | 188,30 | 17,10 | 5,50 | 5,60 | 6,00 | 22,20 | 149,00 |
|
|
1 | Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ | 18,00 | 5,00 | 1,50 | 2,00 | 1,50 | 5,00 | 8,00 | Trung tâm huyện | Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 04/2/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên chủ trương đầu tư Dự án Tái định cư các hộ dân, chỉnh trị dòng suối Nậm Pồ và san ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Nậm Pồ |
2 | Đường Huổi Hâu-Huổi lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu, xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) | 57,00 | 4,00 | 1,50 | 1,00 | 1,50 | 3,00 | 50,00 | xã Nà Khoa, Nậm Nhừ | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 9/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường Huổi Hâu-Huổi lụ 2, xã Nà Khoa (nay là Đường Huổi Hâu, xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2, xã Nậm Nhừ) |
3 | Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở | 12,70 |
|
|
|
| 3,70 | 9,00 | xã Chà Tở | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 9/2/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, xã Chà Tở |
4 | Đường Đi bản Huổi Tre, xã Pa Tần | 15,00 | 2,50 | 1,00 |
| 1,50 | 2,50 | 10,00 | xã Pa Tần | Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 9/2/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường đi bản Huổi Tre, xã Pa Tần |
5 | Đường dân sinh Vàng Đán Dạo - Huổi Dạo, xã Vàng Đán | 40,50 | 5,50 | 1,50 | 2,50 | 1,50 | 5,00 | 30,00 | xã Vàng Đán | Văn bản số 99/HĐND-KTNS ngày 27/4/2016 của HĐND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dân sinh Vàng Đán Dạo - Huổi Dạo, xã Vàng Đán, huyện Nậm Pồ |
6 | Đường đi bản Nậm Ngà 2 | 21,50 |
|
|
|
| 1,50 | 20,00 | xã Nậm Chua | Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình Đường đi bản Nậm Ngà 2 (nhóm 2), xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ |
7 | Xây dựng mới thủy lợi Nà Liềng, xã Nà Hỳ | 21,00 |
|
|
|
| 1,00 | 20,00 | xã Nậm Chua | Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 24/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới thủy lợi Nà Lềng |
8 | Thủy lợi Huổi Đáp | 2,60 | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,50 | 2,00 | xã Nà Khoa | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án thủy lợi Huổi Đáp, xã Nà Khoa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
III | Huyện Điện Biên | 38,72 | 0,83 | 0,36 |
| 0,47 | 6,60 | 31,29 |
|
|
1 | Ngân hàng BIDV chi nhánh Bản Phủ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| xã Noong Hẹt | Quyết định số 5299/QĐ-UBND, ngày 13/11/2015 của UBND huyện Điện Biên về việc thực hiện xây dựng Ngân hàng BIDV chi nhánh Bản Phủ |
2 | Đường Quốc lộ 279 - bản Nà Pen 1, 2, 3 | 7,50 |
|
|
|
| 4,00 | 3,50 | Xã Nà Nhạn | Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt chủ trương đầu tư Đường Quốc lộ 279 - bản Nà Pen 1, 2, 3, xã Nà Nhạn, huyện Điện Biên |
3 | Mở rộng Nghĩa trang C1 - xã Thanh Luông | 1,11 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| 0,80 | Xã Thanh Luông | Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật, kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình xây dựng, mở rộng nghĩa trang nhân dân C1, xã Thanh Luông, huyện Điện Biên |
4 | XD nhà máy Thủy điện Huổi Vang | 0,47 | 0,47 |
|
| 0,47 |
|
| Xã Mường Pồn | Quyết định số 03/QĐ/TKKT-TC-TDT ngày 30/1/2015 của Công ty CP thủy điện Huổi Vang - Thành Bưởi phê duyệt đầu tư công trình XD nhà máy Thủy điện Huổi Vang |
5 | Dự án, cải tạo nâng cấp QL 279B, tỉnh Điện Biên | 28,00 |
|
|
|
| 1,24 | 26,76 | Các xã: Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Phăng | Quyết định số 916/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279B, tỉnh Điện Biên |
6 | San nền quảng trường bãi đỗ xe; Dự án hạ tầng giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây Trang | 1,59 |
|
|
|
| 1,36 | 0,23 | Xã Na Ư | Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình San nền quảng trường, bãi đỗ xe thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn II khu đầu mối cửa khẩu Tây Trang |
IV | Huyện Tuần Giáo | 53,98 | 13,28 | 0,10 | 0,15 | 13,03 | 22,85 | 17,85 |
|
|
1 | Đường QL6 - Bản Cong xã Quài Cang | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| Xã Quài Cang | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 6/5/2016 của UBND huyện Tuần Giáo về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho huyện Tuần Giáo năm 2016, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
2 | Xây dựng CSHT khu đất khối Trường Xuân + khối Thắng Lợi phục vụ công tác đấu giá QSD đất | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| Thị trấn Tuần Giáo | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 - Huyện Tuần Giáo |
3 | Đường Nậm Din-Háng Khúa | 1,58 | 0,58 |
|
| 0,58 |
| 1,00 | xã Phình Sáng | Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án đường giao thông Nậm Din - Háng Khúa, xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo |
4 | Đường Phình Sáng-Khua Trá | 0,56 | 0,26 |
|
| 0,26 |
| 0,30 | xã Phình Sáng | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về chủ trương đầu tư dự án đường giao thông Phình Sáng - Khua Trá, xã Phình Sáng, huyện Tuần Giáo |
5 | Thủy điện Long Tạo | 5,50 |
|
|
|
| 5,50 |
| xã Pú Xi | Quyết định số 10/2014/QĐ-HĐQT ngày 26/11/2014 của HĐQT Công ty cổ phần thủy điện Long Tạo Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Long Tạo - Tỉnh Điện Biên |
6 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014 - 2020 | 6,92 | 3,63 |
|
| 3,63 | 3,29 |
| các xã Pú Xi, Pú Nhung, Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Đông, Chiềng Sinh | Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán Gói thầu số 19: Thi công, xây lắp công trình cấp điện: Bản Hua Mức 1, bản Hua Mức 2, bản Pú Xi 1, xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo; Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán Gói thầu số 20:Thi công, xây lắp công trình cấp điện: Bản Hua Mức 3, bản Pú Xi 2 (khu giãn dân cư mới), bản Thẩm Mú, xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo |
7 | Trụ sở xã Tỏa Tình | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
| Xã Tỏa Tình | Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của UBND huyện Tuần Giáo (dự án Đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất rừng phòng hộ) |
8 | Sửa chữa đường Bản Hỏm-Gia Bọp | 3,85 | 0,57 |
|
| 0,57 | 1,18 | 2,1 | Xã Mường Mùn | Quyết định 17/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
9 | Sửa chữa đường Ta Ma-Phiêng Cải | 4,80 | 1,52 |
|
| 1,52 | 1,13 | 2,15 | Xã Ta Ma | Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
10 | Sửa chữa đường Háng Chua-Kề Cải | 1,40 | 0,24 |
|
| 0,24 | 0,45 | 0,71 | Xã Ta Ma | Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
11 | Đường Pú Xi-Hát Láu | 7,50 | 0,75 |
|
| 0,75 | 4,06 | 2,69 | Xã Pú Xi | Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của UBND huyện Tuần Giáo Dự án (đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
12 | Quốc lộ 279-bản Hiệu | 0,72 | 0,37 |
|
| 0,37 |
| 0,35 | Xã Chiềng Sinh | Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của UBND huyện Tuần Giáo (đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa) |
13 | Sửa chữa đường Huổi Khạ-Pú Piến | 2,50 | 0,42 |
|
| 0,42 | 0,65 | 1,43 | Xã Mường Mùn | Quyết định 757/QĐ-UBND ngày 2/7/2014 của UBND huyện Tuần Giáo (đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
14 | Thủy Lợi Quài Tở | 14,50 | 3,28 |
|
| 3,28 | 6,34 | 4,88 | Xã Quài Tở | Quyết định 1259/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND huyện Tuần Giáo (dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ) |
15 | Sửa chữa thủy lợi Nà Chua | 0,80 | 0,38 |
|
| 0,38 |
| 0,42 | Xã Mường Mùn | Quyết định 1025/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của UBND tỉnh Điện Biên (dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa) |
16 | Đường vào bản Phiêng Pi xã Pú Nhung | 1,14 | 0,54 |
|
| 0,54 |
| 0,6 | Xã Pú Nhung | Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa) |
17 | Đường Xuân Tươi-bản Hỏm | 1,19 | 0,39 |
|
| 0,39 |
| 0,8 | Xã Mường Mùn | Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa) |
18 | Đường BT từ Quốc lộ 279-bản Vánh 3 xã Chiềng Sinh | 0,52 | 0,10 |
|
| 0,1 |
| 0,42 | Xã Chiềng Sinh | Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND huyện Tuần Giáo (Dự án đã được chấp thuận tại Nghị quyết 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Điện Biên; bổ sung đất trồng lúa) |
V | Huyện Mường Ảng | 7,06 | 1,45 | 1,42 |
| 0,03 | 0,37 | 5,24 |
|
|
1 | Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường Đăng | 1,30 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 1,28 | Xã Mường Đăng | Quyết định 1133/QĐ-UBND ngay 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường Đăng |
2 | Kênh Phai Bút | 0,25 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 0,21 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình Kênh Phai Bút |
3 | Đường giao thông Thổ Lộ khu B đi QL 279, xã Ảng Tở | 0,74 | 0,03 |
|
| 0,03 |
| 0,71 | Xã Ẳng Tở | Quyết định 1377/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông Thổ Lộ khu B đi QL 279, xã Ẳng Tở |
4 | Đường giao thông nội bản Hón -TT Mường Ảng | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 0,03 | TT Mường Ảng | Quyết định 1376/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường giao thông nội bản Hón -TT Mường Ảng |
5 | Đường Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao | 1,00 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,33 | 0,55 | Xã Xuân Lao | Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường tránh lũ Chiềng Lao - Pha Hún, xã Xuân Lao |
6 | Đường giao thông liên bản Tát Hẹ A - Tát Hẹ B xã Ẳng Nưa | 0,10 |
|
|
|
| 0,04 | 0,06 | Xã Ẳng Nưa | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường giao thông liên bản Tát Hẹ A - Tát Hẹ B xã Ẳng Nưa |
7 | Đường nội bản Thái xã Mường Đăng | 0,30 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| 0,23 | Xã Mường Đăng | Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội bản Thái xã Mường Đăng |
8 | Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa | 0,32 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 0,17 | Xã Ẳng Nưa | Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND huyện Mường Ảng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa |
9 | Các điểm tái định cư (M10, M3, NV8, NV9, NV14, NV15, NV18, NV24) phục vụ công tác GPMB công trình đường nội thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng | 3,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Mường Ảng | Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn (tái định cư); Tờ trình số 438/TTr-UBND ngày 09/05/2016 của UBND huyện về chủ trương điều chỉnh dự án và xây dựng các điểm tái định cư |
VI | Thành phố Điện Biên Phủ | 24,55 | 2,50 | 2,50 |
|
|
| 22,05 |
|
|
1 | Dự án xây dựng công trình: san nền, giao thông thoát nước, điểm tái định cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (Xây dựng khu tái định cư Khe Chít mở rộng khe chít 1) | 4,17 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| 3,89 | phường Noong Bua | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Dự án xây dựng công trình: san nền, giao thông thoát nước, điểm tái định cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ (bổ sung hạng mục xây dựng mở rộng điểm tái định cư theo Văn bản số 1828/TTg-KTN ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ) |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình, san nền giao thông, thoát nước điểm dân cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua (Khu tái định cư Khe Chít 2) | 6,86 | 1,75 | 1,75 |
|
|
| 5,11 | phường Noong Bua | Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình, san nền giao thông, thoát nước điểm dân cư Khe Chít, khu tái định cư Noong Bua, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khung trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60 m | 13,52 | 0,47 | 0,47 |
|
|
| 13,05 | Phường Him Lam, Noong Bua | Văn bản số 40/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khung trụ sở cơ quan, khu công cộng, khu thương mại dịch vụ dọc trục đường 60 m |
VII | Huyện Mường Nhé | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014 - 2020 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
| xã Huổi Lếch | Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán gói thầu số 16(Bản Nậm Pan 2 và Huổi Lếch, bản Nậm Mỳ 1, bản Nậm Mỳ 2, bản Nậm Hính 1, xã Huổi Lếch, huyện Mường Nhé; Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán Gói thầu số 17: Thi công, xây lắp công trình cấp điện: Bản Nậm Hính 2, bản Cây Sặt, xã Huổi Lếch, huyện Mường Nhé |
VIII | Huyện Mường Chà | 1,13 |
|
|
|
| 1,13 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014 - 2020 | 1,13 |
|
|
|
| 1,13 |
| xã Huổi Mí | Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán Gói thầu số 18: Thi công, xây lắp công trình cấp điện: Bản Pa Soan 1, bản Huổi Mí 1, bản Lông Tạo, bản Huổi Mí 2 + bản Lùng Thàng, bản Huổi Pẩng, xã Huổi Mí, huyện Mường Chà; |
54 | Tổng | 321,71 | 38,54 | 10,12 | 5,82 | 22,60 | 53,64 | 229,53 |
|
|
- 1 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 5 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 5144/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 10 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 5 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 5144/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 10 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành