HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2018 là 103 dự án, với diện tích là 275,59 ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu là 30 dự án, với diện tích là 76,84 ha theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 53.39 | 28.50 |
|
| 22.29 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 52.69 | 28.50 |
|
| 21.59 |
|
A | Đất giao thông |
| 20.83 |
|
|
| 18.23 |
|
1 | Dự án đầu tư đường Hòa Bình (đoạn từ Lê Duẩn đến Tôn Đức Thắng) (*) | Phường 1 | 0.85 |
|
|
| 0.85 | Ngân sách tỉnh |
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển sinh thái nâng cao kinh tế, thích ứng biến đổi khí hậu ở thành phố Bạc Liêu | Phường Nhà Mát | 1.18 |
|
|
| 1.18 | Ngân sách tỉnh |
3 | Xây dựng nâng cấp đê Biển Đông và hệ thống cống qua đê | Xã Hiệp Thành và phường Nhà Mát | 15.80 |
|
|
| 15.80 | Ngân sách tỉnh |
4 | Dự án xây dựng đường đấu nối vào đường số 09 thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở thu nhập thấp Đông Cao Văn Lầu | Phường 5 | 0.40 |
|
|
| 0.40 | Ngân sách tỉnh |
5 | Mở rộng đường Cao Văn Lầu | Phường 2, 5 | 2.60 |
|
|
| 2.60 | Ngân sách tỉnh |
B | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 28.66 | 28.50 |
|
| 0.16 |
|
1 | Dự án mở rộng Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Phường 1 | 0.16 |
|
|
| 0.16 | Ngân sách tỉnh |
2 | Trường Mầm non và Tiểu học chất lượng cao | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Kêu gọi đầu tư |
3 | Trường Phổ thông liên cấp Song ngữ chất lượng cao | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Kêu gọi đầu tư |
4 | Trường Phổ thông liên cấp Quốc tế | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Kêu gọi đầu tư |
C | Đất thủy lợi |
| 3.20 |
|
|
| 3.20 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Bạc Liêu | Phường 1 | 3.20 |
|
|
| 3.20 | Kêu gọi đầu tư |
II | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0.70 |
|
|
| 0.70 |
|
1 | Công trình văn hóa, kiến trúc và dịch vụ nhà Công tử Bạc Liêu (Khu B) | Phường 3 | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Ngân sách tỉnh |
Ghi chú: (*) Dự án đầu tư đường Hòa Bình (đoạn từ Lê Duẩn đến Tôn Đức Thắng) xin bổ sung thêm 0,85 ha diện tích đất thu hồi so với Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (1,50 ha).
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 14.09 | 0.74 |
|
| 13.35 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 11.34 |
|
|
| 11.34 |
|
A | Đất giao thông |
| 10.30 |
|
|
| 10.30 |
|
1 | Đường dẫn vào Cầu Giá Rai | Phường 1 | 10.30 |
|
|
| 10.30 | Ngân sách tỉnh |
B | Đất thủy lợi |
| 0.70 |
|
|
| 0.70 |
|
1 | Nhà máy nước sạch | Phường Láng Tròn | 0.10 |
|
|
| 0.10 | Kêu gọi đầu tư |
2 | Trạm cấp nước sạch | Phường 1 | 0.60 |
|
|
| 0.60 | |
C | Đất cơ sở y tế |
| 0.34 |
|
|
| 0.34 |
|
1 | Trạm y tế phường Láng Tròn | Phường Láng Tròn | 0.21 |
|
|
| 0.21 | Ngân sách thị xã |
2 | Trạm y tế phường Hộ Phòng | Phường Hộ Phòng | 0.13 |
|
|
| 0.13 | Ngân sách thị xã |
II | Đất trụ sở cơ quan |
| 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
1 | Trụ sở xã Phong Thạnh Tây | Xã Phong Thạnh Tây | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Ngân sách thị xã |
III | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0.19 |
|
|
| 0.19 |
|
1 | Xây dựng trụ sở ấp 4 | Xã Phong Thạnh A | 0.03 |
|
|
| 0.03 | Ngân sách thị xã |
2 | Xây dựng trụ sở ấp 2 | Xã Phong Thạnh Tây | 0.16 |
|
|
| 0.16 | Ngân sách thị xã |
IV | Đất tôn giáo |
| 2.06 | 0.74 |
|
| 1.32 |
|
1 | Xây dựng Chùa Thiên Trúc | Xã Tân Phong | 2.06 | 0.74 |
|
| 1.32 |
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 13.27 | 10.11 |
|
| 3.16 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 9.79 | 7.54 |
|
| 2.25 |
|
A | Đất giao thông |
| 4.05 | 2.85 |
|
| 1.20 |
|
1 | Bến xe khách trung tâm | Xã Châu Hưng A | 1.20 |
|
|
| 1.20 | Ngân sách huyện |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính | TT Châu Hưng | 2.85 | 2.85 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
B | Đất chợ |
| 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
1 | Chợ Trà Ban 1 | Xã Châu Hưng A | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Ngân sách huyện |
C | Đất Giáo dục và đào tạo |
| 5.10 | 4.55 |
|
| 0.55 | Ngân sách huyện |
1 | Trường Mầm non Họa Mi | Xã Hưng Hội | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Ngân sách huyện |
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Xã Long Thạnh | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
3 | Trường THCS Long Thạnh | Xã Long Thạnh | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
4 | Trường THCS Hưng Thành | Xã Hưng Thành | 0.40 |
|
|
| 0.40 | Ngân sách huyện |
5 | Trường THCS Ngô Quyền | Xã Vĩnh Hưng | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Ngân sách huyện |
6 | Trường THCS Nguyễn Minh Nhật (*) | TT Châu Hưng | 1.50 | 1.50 |
|
|
| Ngân sách huyện |
7 | Trường Tiểu học Hoa Lư | TT Châu Hưng | 0.60 | 0.45 |
|
| 0.15 | Ngân sách huyện |
D | Đất công trình năng lượng |
| 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110kV | Xã Long Thạnh | 0.14 | 0.14 |
|
|
| Vốn ngành |
II | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0.70 |
|
|
| 0.70 |
|
1 | Bãi rác xử lý chất thải | Xã Châu Hưng A | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Ngân sách huyện |
III | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1.18 | 0.97 |
|
| 0.21 |
|
1 | 06 Nhà văn hóa ấp | Xã Hưng Hội và TT Châu Hưng | 1.18 | 0.97 |
|
| 0.21 | Ngân sách huyện |
IV | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| 0.80 |
|
|
| 0.80 |
|
1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Châu Hưng A | 0.80 |
|
|
| 0.80 | Ngân sách huyện |
V | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1.60 | 1.60 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND thị trấn Châu Hưng | TT Châu Hưng | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Ngân sách huyện |
2 | Trụ sở UBND xã Châu Thới | Xã Châu Thới | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
Ghi chú: (*) Trường THCS Nguyễn Minh Nhật không mở rộng 0,30 ha theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân tỉnh là mà xin di dời về vị trí mới, với nhu cầu sử dụng đất là 1,50 ha
HUYỆN HỒNG DÂN
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 65.30 | 3.00 |
|
| 62.30 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 63.73 | 3.00 |
|
| 60.73 |
|
A | Đất giao thông |
| 62.08 | 3.00 |
|
| 59.08 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao | Thị trấn Ngan Dừa | 5.01 |
|
|
| 5.01 | Ngân sách huyện |
2 | Xây dựng tuyến đường từ Bà Gồng đến Thống nhất | Thị trấn Ngan Dừa | 1.38 |
|
|
| 1.38 | Ngân sách huyện |
3 | Xây dựng tuyến đường từ Bà Hiên đến Bà Gồng | Thị trấn Ngan Dừa | 1.87 |
|
|
| 1.87 | Ngân sách huyện |
4 | Xây dựng tuyến đường từ Cầu Kè đến đường Thống Nhất II | Thị trấn Ngan Dừa | 0.28 |
|
|
| 0.28 | Ngân sách huyện |
5 | Xây dựng đường, mương thoát nước chợ Cầu Đỏ | Xã Vĩnh Lộc | 0.16 |
|
|
| 0.16 | Ngân sách huyện |
6 | Xây dựng đường từ Cầu Đỏ đấu nối tuyến đường Vĩnh Lộc - Vĩnh Lộc A | Xã Vĩnh Lộc | 0.19 |
|
|
| 0.19 | Ngân sách huyện |
7 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ kênh Bà Quơ - kênh 6000 giáp Phước Long. | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 0.9 |
|
|
| 0.9 | Ngân sách huyện |
8 | Xây dựng tuyến đường từ Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A đến ngã tư Cạnh Đền | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 0.19 |
|
|
| 0.19 | Ngân sách huyện |
9 | Xây dựng tuyến đường ngang nhà ông Ba Ly | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 0.66 |
|
|
| 0.66 | Ngân sách huyện |
10 | Xây dựng đường Ngan Kè (đoạn từ Km1 406 đến Km2 181) và cầu Ông Điệu | Xã Ninh Quới | 0.44 |
|
|
| 0.44 | Ngân sách huyện |
11 | Xây dựng đường từ cầu Cô Cai đến Vành Đai | Xã Ninh Quới | 1.43 |
|
|
| 1.43 | Ngân sách huyện |
12 | Xây dựng tuyến đường Vành Đai (đoạn từ Km0 000 đến Km1 700) | Xã Ninh Quới | 0.94 |
|
|
| 0.94 | Ngân sách huyện |
13 | Xây dựng đường vào Trụ sở xã Ninh Quới A | Xã Ninh Quới A | 0.08 |
|
|
| 0.08 | Ngân sách huyện |
14 | Mở rộng tuyến đường lộ hậu xã Ninh Quới A | Xã Ninh Quới A | 0.05 |
|
|
| 0.05 | Ngân sách huyện |
15 | Xây dựng đường từ cầu Thanh Niên đến Phước Hòa | Xã Lộc Ninh | 1.98 |
|
|
| 1.98 | Ngân sách huyện |
16 | Xây dựng đường từ cầu Cô Cai đến cầu Thanh Niên | Xã Ninh Quới | 1.43 |
|
|
| 1.43 | Ngân sách huyện |
17 | Xây dựng đường Tà Ky | Xã Ninh Hòa | 0.61 |
|
|
| 0.61 | Ngân sách huyện |
18 | Xây dựng đường từ cầu 8000 đến Ba Tần | Xã Ninh Hòa | 1.1 |
|
|
| 1.1 | Ngân sách huyện |
19 | Xây dựng đường từ cầu xanh đến 9000 | Xã Lộc Ninh | 0.96 |
|
|
| 0.96 | Ngân sách huyện |
20 | Xây dựng đường từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Truyền | Xã Ninh Hòa | 0.55 |
|
|
| 0.55 | Ngân sách huyện |
21 | Xây dựng đường kênh 20 xã Ninh Thạnh Lợi | Xã Ninh Thạnh Lợi | 1.75 |
|
|
| 1.75 | Ngân sách huyện |
22 | Xây dựng đường từ Trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi A đến cầu Tỉnh đội | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 2.51 |
|
|
| 2.51 | Ngân sách huyện |
23 | Xây dựng đường từ Bình Lộc - Bến Luông - Sóc Sáp | Xã Vĩnh Lộc A | 9.46 |
|
|
| 9.46 | Ngân sách huyện |
24 | Xây dựng đường lộ xe xã Vĩnh Lộc A | Xã Vĩnh Lộc A | 2.69 |
|
|
| 2.69 | Ngân sách huyện |
25 | Xây dựng đường kênh 3 xã Vĩnh Lộc A | Xã Vĩnh Lộc A | 2.86 |
|
|
| 2.86 | Ngân sách huyện |
26 | Xây dựng đường từ 6000 đến kênh Dân Quân xã Ninh Thạnh Lợi A | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 2.14 |
|
|
| 2.14 | Ngân sách huyện |
27 | Đường Vàm Bà Ai | Xã Lộc Ninh | 0.95 |
|
|
| 0.95 | Ngân sách huyện |
28 | Xây dựng đường Cầu Treo đến Cầu Sắt | Xã Ninh Quới A | 1.02 |
|
|
| 1.02 | Ngân sách huyện |
29 | Xây dựng đường từ Chùa Costhum đến cầu Kênh Ranh | Xã Ninh Thạnh Lợi | 0.66 |
|
|
| 0.66 | Ngân sách huyện |
30 | Cống, Âu thuyền Ninh Quới | Xã Ninh Quới | 15.03 | 3.00 |
|
| 12.03 | Ngân sách Trung ương |
31 | Mở rộng tuyến Ninh Quới A - Ngan Dừa | TT Ngan Dừa, Ninh Quới A, Ninh Hòa | 2.80 |
|
|
| 2.80 | Ngân sách tỉnh |
B | Đất cơ sở y tế |
| 0.75 |
|
|
| 0.75 |
|
1 | Xây dựng Trạm y tế xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc | 0.25 |
|
|
| 0.25 | Ngân sách huyện |
2 | Xây dựng Trạm y tế xã Lộc Ninh | Xã Lộc Ninh | 0.25 |
|
|
| 0.25 | Ngân sách huyện |
3 | Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Hòa | Xã Ninh Hòa | 0.25 |
|
|
| 0.25 | Ngân sách huyện |
C | Đất giáo dục |
| 0.9 |
|
|
| 0.9 |
|
1 | Trường Mầm non Sen Hồng | Xã Ninh Thạnh Lợi | 0.3 |
|
|
| 0.3 | Ngân sách huyện |
2 | Trường Mầm non Sơn Ca | Xã Ninh Thạnh Lợi A | 0.3 |
|
|
| 0.3 | Ngân sách huyện |
3 | Trường Tiểu học Lộc Ninh | Xã Lộc Ninh | 0.3 |
|
|
| 0.3 | Ngân sách huyện |
II | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0.57 |
|
|
| 0.57 |
|
1 | Quảng trường Huyện Hồng Dân | Thị trấn Ngan Dừa | 0.57 |
|
|
| 0.57 | Ngân sách huyện |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
1 | Xây dựng trụ sở xã Ninh Quới | Xã Ninh Quới | 0.5 |
|
|
| 0.5 | Ngân sách huyện |
2 | Xây dựng trụ sở xã Ninh Thạnh Lợi | Xã Ninh Thạnh Lợi | 0.5 |
|
|
| 0.5 | Ngân sách huyện |
HUYỆN ĐÔNG HẢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 88.19 |
|
|
| 88.19 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 88.16 |
|
|
| 88.16 |
|
A | Đất giao thông |
| 87.06 |
|
|
| 87.06 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển sinh thái nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu | Xã Điền Hải, Long Điền Tây và Long Điền Đông | 86.02 |
|
|
| 86.02 | Ngân sách Trung ương |
2 | Mố A Cầu Vịnh | Xã Long Điền | 0.04 |
|
|
| 0.04 | Ngân sách huyện |
3 | Bến xe Đông Hải | TT Gành Hào | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Ngân sách huyện |
B | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1.10 |
|
|
| 1.10 |
|
1 | Trường mẫu giáo Măng Non | Xã Long Điền | 0.18 |
|
|
| 0.18 | Ngân sách huyện |
2 | Trường TH Ngô Quyền | Xã An Phúc | 0.39 |
|
|
| 0.39 | Ngân sách huyện |
3 | Trường THCS Lê Văn Tám | Xã An Trạch | 0.05 |
|
|
| 0.05 | Ngân sách huyện |
4 | Trường THCS Tôn Đức Thắng | Xã Long Điền | 0.48 |
|
|
| 0.48 | Ngân sách huyện |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0.03 |
|
|
| 0.03 |
|
1 | Trụ sở Đội quản lý thị trường | Xã Điền Hải | 0.03 |
|
|
| 0.03 | Ngân sách huyện |
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 29.95 |
|
|
| 29.95 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 29.95 |
|
|
| 29.95 |
|
A | Đất giao thông |
| 0.90 |
|
|
| 0.90 |
|
1 | Tuyến đấu nối cầu Phước Long II | TT Phước Long | 0.90 |
|
|
| 0.90 | Ngân sách tỉnh |
B | Đất thủy lợi |
| 28.00 |
|
|
| 28.00 |
|
1 | Cụm đổ đất số 1 (kênh Hòa Bình) | Xã Vĩnh Phú Đông | 4.00 |
|
|
| 4.00 | Ngân sách Trung ương |
2 | Cụm đổ đất số 2 (kênh Hòa Bình) | Xã Vĩnh Phú Đông | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
3 | Cụm đổ đất số 3 (kênh Hòa Bình) | Xã Vĩnh Phú Đông | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
4 | Cụm đổ đất số 4 (kênh Hòa Bình) | Xã Vĩnh Phú Đông | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
5 | Cụm đổ đất số 5 (kênh Hòa Bình) | Xã Vĩnh Phú Đông | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
6 | Cụm đổ đất số 6 (kênh Hòa Bình) | Xã Hưng Phú | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
7 | Cụm đổ đất số 7 (kênh Hòa Bình) | Xã Hưng Phú | 4.00 |
|
|
| 4.00 | |
C | Đất giáo dục |
| 1.05 |
|
|
| 1.05 |
|
1 | Trường Mầm non xã Hưng Phú | Xã Hưng Phú | 0.02 |
|
|
| 0.02 | Ngân sách huyện |
2 | Trường Tiểu học B xã Hưng Phú | Xã Hưng Phú | 0.03 |
|
|
| 0.03 | Ngân sách huyện |
3 | Trường Mầm non Sơn Ca | TT Phước Long | 1.00 |
|
|
| 1.00 | Ngân sách tỉnh |
HUYỆN HÒA BÌNH
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 11.40 | 10.00 |
|
| 1.40 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 9.10 | 8.00 |
|
| 1.10 |
|
A | Đất giao thông |
| 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
1 | Lộ bê tông | Xã Minh Diệu | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Ngân sách huyện |
B | Đất thủy lợi |
| 8.00 | 8.00 |
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ đất (đối diện UBND xã) | Xã Minh Diệu | 3.00 | 3.00 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
2 | Bãi đỗ đất | TT Hòa Bình | 5.00 | 5.00 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
C | Đất cơ sở giáo dục và Đào tạo |
| 0.60 |
|
|
| 0.60 |
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Hòa Bình C | TT Hòa Bình | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Ngân sách huyện |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Hòa Bình B | TT Hòa Bình | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Ngân sách huyện |
II | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa | Xã Minh Diệu | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1.80 | 1.50 |
|
| 0.30 |
|
1 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình | 1.50 | 1.50 |
|
|
| Ngân sách huyện |
2 | Chi cục thuế huyện | TT Hòa Bình | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Vốn ngành |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRONG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 37.57 | 28.50 | 8.35 | 0.72 |
|
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 29.22 | 28.50 |
| 0.72 |
|
|
A | Đất công trình năng lượng |
| 0.72 |
|
| 0.72 |
|
|
1 | Đường dẫn ra trụ tua bin số 4 thuộc Nhà máy điện gió Bạc Liêu | Xã Vĩnh Trạch Đông | 0.72 |
|
| 0.72 |
| Vốn nhà đầu tư |
B | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 28.50 | 28.50 |
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non và Tiểu học chất lượng cao | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Vốn nhà đầu tư |
2 | Trường Phổ thông liên cấp Song ngữ chất lượng cao | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Vốn nhà đầu tư |
3 | Trường Phổ thông liên cấp Quốc tế | Phường 1 | 9.50 | 9.50 |
|
|
| Vốn nhà đầu tư |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 0.35 |
| 0.35 |
|
|
|
1 | Nhà điều hành lưới điện | Xã Vĩnh Trạch Đông | 0.35 |
| 0.35 |
|
| Vốn nhà đầu tư |
III | Đất ở |
| 8.00 |
| 8.00 |
|
|
|
1 | Hộ gia đình cá nhân trên địa bàn TPBL | Các xã, phường | 8.00 |
| 8.00 |
|
|
|
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 5.06 | 3.74 |
|
| 1.32 |
| |
I | Đất ở |
| 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
1 | Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất | Các xã, phường | 3.00 | 3.00 |
|
|
|
|
II | Đất tôn giáo |
| 2.06 | 0.74 |
|
| 1.32 |
|
1 | Xây dựng Chùa Thiên Trúc | Xã Tân Phong | 2.06 | 0.74 |
|
| 1.32 |
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 13.19 | 12.83 |
|
| 0.36 |
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 7.69 | 7.54 |
|
| 0.15 |
|
A | Đất giao thông |
| 2.85 | 2.85 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính | TT Châu Hưng | 2.85 | 2.85 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
B | Đất giáo dục và đào tạo |
| 4.70 | 4.55 |
|
| 0.15 |
|
1 | Trường Mầm non Họa Mi | Xã Hưng Hội | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Ngân sách huyện |
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Xã Long Thạnh | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
3 | Trường THCS Long Thạnh | Xã Long Thạnh | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
4 | Trường THCS Ngô Quyền | Xã Vĩnh Hưng | 0.30 | 0.30 |
|
|
| Ngân sách huyện |
5 | Trường THCS Nguyễn Minh Nhựt | TT Châu Hưng | 1.50 | 1.50 |
|
|
| Ngân sách huyện |
6 | Trường Tiểu học Hoa Lư | TT Châu Hưng | 0.60 | 0.45 |
|
| 0.15 | Ngân sách huyện |
C | Đất công trình năng lượng |
| 0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110 kV | Xã Long Thạnh | 0.14 | 0.14 |
|
|
| Vốn ngành |
II | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1.18 | 0.97 |
|
| 0.21 |
|
1 | 06 Nhà văn hóa ấp | Xã Hưng Hội và TT Châu Hưng | 1.18 | 0.97 |
|
| 0.21 | Ngân sách huyện |
III | Đất ở |
| 2.72 | 2.72 |
|
|
|
|
1 | Hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất | Các xã, thị trấn | 2.72 | 2.72 |
|
|
|
|
III | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1.60 | 1.60 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND thị trấn Châu Hưng | TT Châu Hưng | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Ngân sách huyện |
2 | Trụ sở UBND xã Châu Thới | Xã Châu Thới | 1.00 | 1.00 |
|
|
| Ngân sách huyện |
HUYỆN HỒNG DÂN
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 18.03 | 3.00 | 3.00 |
| 12.03 |
| |
I | Đất giao thông |
| 15.03 | 3.00 |
|
| 12.03 |
|
1 | Cống Âu thuyền Ninh Quới | Xã Ninh Quới | 15.03 | 3.00 |
|
| 12.03 | Ngân sách Trung ương |
II | Đất ở |
| 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
1 | Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất | Các xã, thị trấn | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 2.50 | 2.50 |
|
|
|
| |
I | Đất ở |
| 2.50 | 2.50 |
|
|
|
|
1 | Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất | Các xã, thị trấn | 2.50 | 2.50 |
|
|
|
|
HUYỆN HÒA BÌNH
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 14.20 | 12.00 |
| 2.20 |
|
| |
I | Đất phát triển hạ tầng |
| 8.00 | 8.00 |
|
|
|
|
A | Đất thủy lợi |
| 8.00 | 8.00 |
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ đất (đối diện UBND xã) | Xã Minh Diệu | 3.00 | 3.00 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
2 | Bãi đỗ đất | TT Hòa Bình | 5.00 | 5.00 |
|
|
| Ngân sách tỉnh |
II | Đất quốc phòng |
| 2.20 |
|
| 2.20 |
|
|
1 | Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hậu | 0.70 |
|
| 0.70 |
| Vốn ngành |
2 | Trạm kiểm soát Biên phòng Vĩnh Thịnh | Xã Vĩnh Thịnh | 1.50 |
|
| 1.50 |
| Vốn ngành |
III | Đất ở |
| 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
1 | Hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất | Các xã, thị trấn | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
IV | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa | Xã Minh Diệu | 0.50 | 0.50 |
|
|
| Ngân sách huyện |
V | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình | 1.50 | 1.50 |
|
|
| Hình thức BT |
- 1 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018
- 3 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 05/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 18/NQ-HĐND về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018