- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khách do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 24/BC- KTNS ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai các dự án trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Dự án Khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường có thu hồi đá khối tại núi Đá Trãi, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4 và 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 5,0 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 2,1 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Công trình Khu tái định cư phục vụ dự án Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới tại mỏ đất QN03, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 5, 6, 7 tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 2,5 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Dự án Sân công nghiệp mỏ đá Phù Cát
- Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 0,89 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Dự án Xử lý khắc phục sạt lở mái taluy đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm thực hiện: Thuộc khoảnh 1, tiểu khu 331B, phường Đống Đa và khoảnh 1, tiểu khu 331D, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 0,86 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 3 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DỰ ÁN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG CÓ THU HỒI ĐÁ KHỐI TẠI NÚI ĐÁ TRÃI, XÃ CÁT NHƠN, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4 và 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 5,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ 0,03 ha; rừng sản xuất 4,97 ha.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,39 ha; đất đã khai thác rừng trồng 1,61 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
- Khu vực 1: 4,7 ha.
STT | X | Y |
1 | 595423 | 1547102 |
2A | 595567 | 1547237 |
2B | 595671 | 1547202 |
3 | 595715 | 1546923 |
4 | 595608 | 1546896 |
5 | 595628 | 1547012 |
- Khu vực 2: 0,3 ha.
STT | X | Y |
A | 595662 | 1546869 |
B | 595695 | 1546873 |
C | 595715 | 1546923 |
D | 595608 | 1546896 |
PHỤ LỤC 2
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN MỞ RỘNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 6, tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 2,1 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 599.261 | 1.518.279 |
2 | 599.260 | 1.518.374 |
3 | 599.114 | 1.518.297 |
4 | 599.068 | 1.518.112 |
PHỤ LỤC 3
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG VEN BIỂN (ĐT.639), ĐOẠN TỪ QUỐC LỘ 1D ĐẾN QUỐC LỘ 19 MỚI TẠI MỎ ĐẤT QN03, PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 5, 6, 7 tiểu khu 344, Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 2,5 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 599.260 | 1.518.418 |
2 | 599.383 | 1.518.406 |
3 | 599.420 | 1.518.225 |
4 | 599.308 | 1.518.224 |
5 | 599.261 | 1.518.279 |
PHỤ LỤC 4
DỰ ÁN SÂN CÔNG NGHIỆP MỎ ĐÁ PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 4a, tiểu khu 254, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 0,89 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất đã khai thác rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | Tọa độ VN-2000 | STT | Tọa độ VN-2000 | ||
X | Y | X | Y | ||
1 | 595249 | 1546645 | 6 | 595152 | 1546529 |
2 | 595214 | 1546652 | 7 | 595190 | 1546521 |
3 | 595191 | 1546645 | 8 | 595203 | 1546545 |
4 | 595152 | 1546599 | 9 | 595182 | 1546563 |
5 | 595116 | 1546540 | 10 | 595240 | 1546587 |
PHỤ LỤC 5
DỰ ÁN XỬ LÝ KHẮC PHỤC SẠT LỞ MÁI TALUY ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH NỐI DÀI, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm thực hiện: Khoảnh 1, tiểu khu 331B, phường Đống Đa và khoảnh 1, tiểu khu 331D, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 0,86 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ
4. Hiện trạng: Rừng trồng 0,56 ha, đất đã khai thác rừng trồng 0,30 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
Stt | X | Y | Stt | X | Y |
1 | 604.786,00 | 1.524.260,00 | 9 | 604.655,05 | 1.524.450,95 |
2 | 604.732,00 | 1.524.242,00 | 10 | 604.673,96 | 1.524.434,77 |
3 | 604.726,00 | 1.524.257,00 | 11 | 604.709,21 | 1.524.410,09 |
4 | 604.727,00 | 1.524.279,00 | 12 | 604.714,28 | 1.524.400,18 |
5 | 604.709,00 | 1.524.334,00 | 13 | 604.689,53 | 1.524.378,95 |
6 | 604.698,00 | 1.524.348,00 | 14 | 604.702,91 | 1.524.369,84 |
7 | 604.658,00 | 1.524.387,00 | 15 | 604.707,96 | 1.524.364,89 |
8 | 604.622,00 | 1.524.413,00 | 16 | 604.762,14 | 1.524.306,64 |
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khách do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023