HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh để thực hiện công trình, dự án;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Bổ sung 05 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, với tổng diện tích đất thực hiện dự án là 5,08ha, trong đó diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 1,70ha.
- Điều chỉnh diện tích 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tại Phụ lục 6 của Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Kèm theo Phụ lục: Tổng hợp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh; Phụ lục 6: Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa điều chỉnh, bổ sung trong năm 2024 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long; Phụ lục 7: Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung trong năm 2024 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số: 174/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng công trình, dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú |
| Toàn tỉnh | 6 | 18,45 | 7,48 |
|
I | Bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trong năm 2024 | 5 | 5,08 | 1,70 |
|
1 | Huyện Tam Bình | 2 | 3,30 | 1,24 | Phụ lục 6 |
2 | Huyện Bình Tân | 3 | 1,78 | 0,46 | Phụ lục 7 |
II | Điều chỉnh công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 | 1 | 13,37 | 5,78 |
|
1 | Huyện Tam Bình | 1 | 13,37 | 5,78 | Phụ lục 6 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số: 174/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã/thị trấn/phường) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú |
| Toàn huyện |
|
| 16,67 | 7,02 |
|
I | Bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trong năm 2024 |
|
| 3,30 | 1,24 |
|
1 | Công viên truyền hình huyện Tam Bình | Thị trấn Tam Bình | Tờ 15, 16, 21, 22 | 3,10 | 1,13 | Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
2 | Trung tâm thể thao truyền hình huyện Tam Bình | Thị trấn Tam Bình | Tờ 16 | 0,20 | 0,11 | Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
II | Điều chỉnh công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 |
|
| 13,37 | 5,78 |
|
3 | Khu du lịch sinh thái, Nghỉ dưỡng Sala | Xã Mỹ Thạnh Trung | Tờ 11, ấp Mỹ Phú Tân | 13,37 | 5,78 | Công văn số 53/UBND-KTNV ngày 07/1/2021 và Công văn số 2933/UBND-KTNV ngày 16/5/2024 của UBND tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số: 174/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã/thị trấn/phường) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú |
Toàn huyện |
|
| 1,78 | 0,46 |
| |
1 | Đường liên ấp Thành Quý - Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân | Xã Thành Trung | Xã Thành Trung | 1,40 | 0,08 | Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 và Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 27/2/2024 của UBND tỉnh |
2 | Nhà máy sản xuất Nông sản sấy NĐ | Xã Tân Bình | Thửa đất số 798 và 799, tờ bản đồ số 13 | 0,34 | 0,34 | Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
3 | Cơ sở chế biến rau, củ, quả | Xã Tân Bình | Chiết thửa 142, Tờ bản đồ số 14 | 0,04 | 0,04 | Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |