- 1 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 1 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai”;
Xét Tờ trình số 2690/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thông qua để Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đạt giai đoạn 2020 -2024 trên địa bàn một số huyện, thị xã, thành phố; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục IV của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai tại Phụ lục V của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
6. Các nội dung khác tại Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai” được giữ nguyên, không thay đổi.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan chức năng giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 176/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1 (VT1): Mặt tiền đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m | VỊ trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
2 | Hai Bà Trưng | Quang Trung | Nguyễn Du | 1.800.000 | - | - | • . - | - | - | - |
Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 1.400.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 27 0.000 | 240.000 | 220.000 | ||
6 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Thị Minh Khai | 3.500.000 | - | - | - | - | - | - |
8 | Lý Thường Kiệt | Phan Đình Phùng | Ranh giới Bệnh viện huyện | 900.000 | - | - | - | - | - | - |
Từ ranh giới Bệnh viện huyện | Quang Trung | 1.000.000 | - | - | - | - | - | - | ||
Quang Trung | Hùng Vương | 900.000 | 315.000 | 288.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 | 200.000 | ||
11 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 595.000 | 544.000 | 510.000 | 460.000 | 410.000 | 370.000 |
12 | Nguyễn Đường | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400.000 | - | - | - | - | - | - |
13 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Lợi | Quang Trung | 3.200.000 | - | - | - | - | - | - |
15 | Phan Đình Phùng | Hùng Vương | Lê Lợi | 1.700.000 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 | 220.000 |
16 | Quang Trung | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | - | - | - | - | - | - |
17 | Trần Phú | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng | 3.000.000 | - | - | - | - | - | - |
18 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 2.400.000 | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.050.000 |
| Khu vực 2 | 1.200.000 | 950.000 | 850.000 | 800.000 |
| Khu vực 3 | 650.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 |
9 | Xã Ia Kreng |
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - |
| Khu vực 2 | 40.000 | - | - | - |
3. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hằng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
13 | Xã Chư Đang Ya | 20.800 | 18.720 | 16.640 |
4. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
13 | Xã Chư Đang Ya | 6.000 | 5.400 | 4.800 |
5. Điều chỉnh một số quy định về giá đất tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
a) Điều chỉnh quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh.
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất |
1 | Đường Phan Đình Phùng | A1 đến A28 | Đất dân cư | Đường QHĐ3 | 1.700.000 |
B1 đến B23 | Đường QH Đ3 | Đường QHĐ4 | 1.700.000 | ||
C1 đến C30 | Đường QH Đ3 | Đường QHĐ3 | 1.700.000 | ||
D1 đến D32 | Đường QH Đ3 | Đường QHĐ3 | 1.700.000 | ||
E1 đến E23 | Đường QH Đ3 | Đường QHĐ4 | 1.700.000 | ||
F1 đến F36 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ2 | 1.700.000 | ||
H1 đến H14 | Đường QH Đ2 | Đường QH ĐI | 1.700.000 | ||
11 đến 131 | Đường QH Đ1 | Nguyễn Văn Linh | 1.700.000 | ||
Khu đất dự trữ | Nguyễn Văn Linh | Đường QHĐ4 | 1.700.000 | ||
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1104 đến 1107 | Phan Đình Phùng | Đường Lê Lợi | 2.500.000 |
3 | Đường QHĐ1 | 132 đến 135, 165 đến 168 | Đường Phan Đình Phùng | Đất cao su | 700.000 |
4 | Đường QH Đ2 | F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26 | Đường Phan Đình Phùng | Đất cao su | 700.000 |
5 | Đường QHĐ4 | F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H32 | Đất cao su | Đất dự phòng | 700.000 |
136 đến 164, 169 đến 1103 | Đường QH ĐI | Đường Nguyễn Văn Linh | 700.000 |
b) Điều chỉnh, bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất |
1 | Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya | K1 đến K9; K10 đến K21; K22 đến K38 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 3.800.000 |
A1; A10; B1; B10; A3 đến A8; B3 đến B8 | Đường QH Đ6 | Đường QH Đ8 | 3.800.000 | ||
E1; E11; E3 đến E9 | Đường QH Đ10 | Đường QH Đ11 | 2.700.000 | ||
122 đến 142 | Đường QH Đ12 | Đường QH Đ13 | 2.700.000 | ||
2 | Đường QH Đ6 | A2; A11 đến A31 và các lô đất trống đối diện dãy A có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ6 | Đường liên xã | Đường QH Đ4 | 1.550.000 |
3 | Đường QH Đ7 | A9; A32 đến A52; B11 đến B31; B2 | Đường liên xã | Đường QH Đ4 | 1.550.000 |
4 | Đường QH Đ10 | E2; E12 đến E33 | Đường Liên xã | Đường QH Đ4 | 1.550.000 |
5 | Đường QH Đ11 | E10; E34 đến E55; G1 đến G10 | Đường liên xã | Đường QH Đ16 | 1.550.000 |
6 | Đường QH Đ3 | C23 đến C44; D1 đến D22 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 1.550.000 |
7 | Đường QH Đ4 | C1 đến C22 | Đường QH Đ8 | Đường QH Đ10 | 1.550.000 |
8 | Đường QH Đ15 | H34 đến H65; H66; 11 đến 121; G27 đến G42 | Đường QH Đ11 | Đường QH Đ13 | 1.550.000 |
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ11 | Đường QH Đ12 | 1.550.000 | ||
9 | Đường QH Đ16 | F1 đến F24; F25 đến F57; H1 đến H33; G11 đến G26 |
|
| 1.550.000 |
10 | Đường QH | Khu quy hoạch 4,9 ha | Toàn tuyến | 1.550.000 | |
Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ5 (ngoài khu quy hoạch 4,9 ha) | 1.400.000 |
c) Điều chỉnh một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường | Lô số | Từ nơi | Đến nơi | Giá đất |
1 | Đường QH Đ7 | A27 đến A55 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 590.000 |
B37 đến B72 | Đường QH Đ4 | Đường QH Đ5 | 590.000 | ||
C24 đến C46 | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 590.000 | ||
D44 đến D86 | Đường QH Đ6 | Đất dân cư hiện trạng | 590.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 590.000 | ||
2 | Đường Tỉnh lộ 661 | A1 đến A26 | Đường QH Đ3 | Đường QH Đ4 | 1.500.000 |
B1 đến B36 | Đường QH Đ4 | Đường QH Đ5 | 1.500.000 | ||
C1 đến C23 | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 1.500.000 | ||
D1 đến D43 | Đường QH Đ6 | Đất dân cư hiện trạng | 1.500.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ1 | Đường QH Đ2 | 1.500.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ2 | Đường QH Đ3 | 1.500.000 | ||
Khu vực đất dự trữ | Đường QH Đ5 | Đường QH Đ6 | 1.500.000 |
6. Bổ sung nội dung tại khoản 5 Mục B
Đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được phê duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
II. SỬA ĐỔI MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C
“1. Xã Nghĩa Hưng
a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 14; đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya.
- Vị trí 1:
+ Đường Quốc lộ 14: Từ dầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ đến hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên;
+ Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 đến hết ranh giới trường tiểu học số 2.
- Vị trí 2:
+ Đường Quốc lộ 14: Từ hết ranh giới cây xăng Bắc Tây nguyên đến hết ranh giới Hạt Kiểm lâm;
+ Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya: Từ hết ranh giới trường tiểu học số 2 đến hết Nghĩa địa cũ thôn 6.
- Vị trí 3:
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới Pleiku đến đầu ranh giới trụ sở Công ty Chè Biển Hồ.
- Vị trí 4:
Đường Quốc lộ 14: Từ hết ranh giới Hạt Kiểm lâm đến ranh giới thị trấn Phú Hoà.
b) Khu vực 2: Đường đi làng Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya; đường mở rộng mới (khu chợ cũ); đường hẻm Quốc lộ 14, các tuyến đường hẻm của: đường đi làng Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya:
- Vị trí 1:
Đường đi làng Klung: Từ chỉ giới xây dựng Quốc lộ 14 vào đến mét thứ 300
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya: Từ hết nghĩa địa cũ thôn 6 đến hết thôn 6;
+ Toàn tuyến đường mở rộng mới (khu chợ cũ);
- Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150);
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150);
+ Các tuyến đường hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya ≥ 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 150)
- Vị trí 4:
+ Đường đi làng Klung (từ mét thứ >300 đến cổng chào đường vào thôn 10 (cũ));
c) Khu vực 3: Đường đi làng Klung, đường đi thôn 1, thôn 2, thôn 3, đường hẻm Quốc lộ 14; các tuyến đường hẻm của: đường đi làng Klung, đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya; và các khu vực còn lại:
- Vị trí 1:
+ Đường đi làng Klung (từ cổng chào đường vào thôn 10 (cũ) đến hết đường);
+ Đường đi thôn 1, thôn 2, thôn 3 (từ hết thôn 6 đến hết Hội trường thôn 1);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300);
+ Các tuyến đường hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya ≥ 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300);
+ Các tuyến đường hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng-Chư Đang Ya < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300).
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300);
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Quốc lộ 14 vào mét thứ 300);
- Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya ≥ 6m (từ mét thứ >300 đến Ngã 3 đường đi thôn 2).
+ Đường đi vào Thôn 7 (từ ngã 3 đường đi làng Klung đến hết đường);
- Vị trí 3:
+ Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya: Từ Ngã 3 đường đi thôn 2 đến hêt đường.
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 < 6m (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm Quốc lộ 14 ≥ 6m (từ mét thứ > 500 đến hết đường);
+ Đường đi thôn 1, thôn 2, thôn 3 (hết Hội trường thôn 1 đến giáp ranh giới đập Biển Hồ);
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung ≥ 6m (từ mét thứ > 500 đến hết đường);
+ Các tuyến đường hẻm của đường đi làng Klung < 6m (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường hẻm của đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya < 6m (từ mét thứ 300 đến Ngã 3 đường đi thôn 2).
- Vị trí 4: Các tuyến đường còn lại.
“4. Xã Ia Phí
a) Khu vực 1: Đường liên xã Ia Khươl - Ia Phí, Đường liên xã Ia Ka - Ia Phí
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã Ia Khươl - Ia Phí: Từ ranh giới xã Ia Khươl đến hết trường tiểu học xã Ia Phí;
+ Đường liên xã Ia Phí - Ia Ka: Từ đầu trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Ngã 3 làng Yăng 2.
- Vị trí 2:
+ Đường liên xã Ia Khươl - Ia Phí: Từ hết trường tiểu học xã Ia Phí đến hết 3 làng lòng hồ;
+ Đường liên xã Ia Phí - Ia Ka: Từ hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ranh giới tỉnh Kon Tum; Từ Ngã 3 làng Yăng 2 đến ranh giới xã Ia Ka.
b) Khu vực 2: Đường liên xã Ia Phí - Ia Ly; đường liên xã Ia Phí - Ia Mơ Nông
- Vị trí 1:
+ Đường liên xã Ia Phí đi thị trấn Ia Ly: Từ Ngã ba làng Yăng 2 đến ranh giới thị trấn Ia Ly.
+ Đường liên xã Ia Phí - Ia Mơ Nông: Từ đầu ranh giới trường tiểu học Ia Phí (cơ sở 2) đến ranh giới xã Ia Mơ Nông.
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
“5. Xã Nghĩa Hòa
a) Khu vực 1: Đất dọc đường tỉnh lộ 661.
- Vị trí 1: Từ đường đi xã Ia Yok đến ranh giới xã Ia Nhin;
- Vị trí 2: Từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến hết chùa Phước Sơn;
- Vị trí 3: Tiếp đến đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai.
b) Khu vực 2: Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku; đường đi thôn 6; khu dân cư vườn chè (đất của công ty Cao su cũ); đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai.
- Vị trí 1:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 500);
+ Đường đi thôn 3 (thôn 6 cũ - từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);
+ Đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 500);
- Vị trí 2:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ ranh giới huyện Ia Grai đến mét thứ 500 về phía đường Tỉnh lộ 661);
+ Đường đi thôn 3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
- Vị trí 3:
+ Đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku (từ mét thứ >500 đến tiếp giáp vị trí 2, từ mét thứ >500 đến ranh giới thị trấn Phú Hòa;
+ Đường đi thôn 3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >300 đến mét thứ 500);
- Vị trí 4:
+ Khu dân cư vườn chè (đất của công ty cao su cũ) (toàn khu dân cư);
+ Đường đi thôn 3 (thôn 6 cũ) (từ mét thứ >500 đến hết đường).
+ Đường đi xã Ia Yok, huyện Ia Grai (từ mét thứ >500 đến hết đường);
c) Khu vực 3: Đường hẻm Tỉnh lộ 661; hẻm đường Hồ Chí Minh tuyến tránh đô thị Pleiku và các khu vực còn lại:
- Vị trí 1: Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm > 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 đến mét thứ 150);
- Vị trí 2:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ >150 đến mét thứ 300);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất < 6m (từ chỉ giới xây dựng đường Tỉnh lộ 661 vào mét thứ 150);
- Vị trí 3:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6m (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6m (từ mét thứ > 150 đến mét thứ 300);
- Vị trí 4:
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm ≥ 6 m (từ mét thứ 500 đến hết đường);
+ Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường hẻm < 6 m (từ mét thứ > 300 đến mét thứ 500);
+ Các tuyến đường còn lại.
“11. Xã Chư Đang Ya
a) Khu vực 1: Đường mở rộng trung tâm xã; đường liên xã Chư Đang Ya - Nghĩa Hưng.
- Vị trí 1: Đường mở rộng trung tâm xã (từ ngã tư cây xăng đi vào làng Ya đến mét thứ 850);
- Vị trí 2:
+ Từ ngã tư cây xăng đến ranh giới Tân Sơn;
+ Từ ranh giới xã Nghĩa Hưng đến Ngã ba đi Tân Sơn;
- Vị trí 3: Từ ngã tư cây xăng đến hết làng Xóa.
- Vị trí 4: Đường vào làng Ya (từ mét thứ 850) đến hết đường;
b) Khu vực 2: Đường phía sau Ủy ban nhân dân xã cũ và các tuyến đường còn lại.
- Vị trí 1: Đường phía sau Ủy ban nhân dân xã cũ (toàn tuyến); từ ngã tư cây xăng đến hết làng Gri.
- Vị trí 2: Các tuyến đường còn lại của xã.
III. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH
1. Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ, quy định
a) Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ, quy định tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A:
- Thay thế cụm từ “Hết ranh giới trụ sở UBND Thôn 2” bằng cụm từ “Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ)” tại quy định về giá đất ở đối với đường Lê Lợi, thị trấn Phú Hòa (số thứ tự 7).
- Bãi bỏ quy định về giá đất ở đối với đường hẻm sát Bệnh viện huyện rộng 12m, thị trấn Phú Hòa (số thứ tự 20).
- Thay thế cụm từ “Phạm Văn Đồng” bằng cụm từ “Đường QH D14” tại quy định về giá đất ở đối với đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Ia Ly (số thứ tự thư 6).
- Thay thế cụm từ “Tỉnh lộ 661” bằng cụm từ “Đường Hùng Vương” tại quy định về giá đất ở đối với đường liên xã Ia Ly - Ia Phí, đường vào Sê San, thị trấn Ia Ly (số thứ tự 14, 15).
- Thay thế cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya” tại Bảng giá đất ở khu quy hoạch điều chỉnh mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng của Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch (số thứ tự 1).
b) Thay thế một số cụm từ tại khoản II Mục C:
- Thay thế cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya”.
- Thay thế cụm từ “ liên xã Nghĩa Hòa đi Ia Sao” bằng cụm từ “Đường liên xã Nghĩa Hòa đi Ia Yok”.
- Thay thế cụm từ “Xã Chư Jôr và Chư Đang Ya tính từ đường liên xã” bằng cụm từ “Xã Chư Đang Ya tính từ đường liên xã”.
2. Bãi bỏ các quy định
a) Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 10) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.
b) Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.
c) Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.
d) Quy định giá đất trồng cây hằng năm khác đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hằng năm khác mục A.
đ) Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.
e) Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Jôr (số thứ tự 12) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.
g) Bảng giá đất ở khu quy hoạch phân lô dân cư Nhà máy chế biến chè, xã Nghĩa Hưng của Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch Mục A.
i) Điểm 10 khoản I mục c.
1. Bổ sung quy định giá đất đường Cao Bá Quát vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1 (VT1): Mặt tiền đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước ≥ 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước ≥ 3,5m đến < 6m | Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước < 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 | Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | Cao Bá Quát | Hùng Vương | Nguyễn Tri Phương | 500.000 | - | - | - | - | - | - |
2. Điều chỉnh quy định về giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Cư An |
|
|
|
|
|
- | Khu vực 2 | 1.200.000 | 900.000 | 375.000 |
|
|
2 | Tân An |
|
|
|
|
|
| Khu vực 2 | 720.000 | 660.000 | 440.000 |
|
|
| Khu vực 3 | 225.000 | 180.000 | 150.000 |
|
|
3 | Phú An |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 |
|
| Khu vực 2 | 620.000 | 435.000 | 360.000 |
|
|
| Khu vực 3 | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
|
|
4 | An Thành |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600.000 | 450.000 |
|
|
|
6 | Yang Bắc |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300.000 | 220.000 |
|
|
|
1. Bổ sung quy định về giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5 - 6m | VỊ trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m | ||||
Từ nơi | Đen nơi | Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của VT1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | Đường sau phòng Giáo dục và Đạo tạo | Nguyễn Công Trứ | Cuối đường | 1.650.000 | 660.000 | 530.000 | 580.000 | 460.000 | 500.000 | 430.000 |
2 | Đường đi Nghĩa trang Nhân dân | Phạm Ngọc Thạch | Kênh mương Ayun Hạ - N25B | 800.000 | 320.000 | 260.000 | 280.000 | 220.000 | 240.000 | 210.000 |
Kênh mương Ayun Hạ - N25B | Hết ranh giới phường Hòa Bình | 650.000 | 260.000 | 210.000 | 230.000 | 180.000 | 200.000 | 170.000 | ||
3 | Đường vào Buôn Banh | Kênh mương Ayun Hạ - N25 | Buôn Banh phường Cheo Reo | 650.000 | 260.000 | 210.000 | 230.000 | 180.000 | 200.000 | 170.000 |
2. Thay thế cụm từ “Nằm ở hẻm, hẻm loại phụ của hẻm 1” bằng cùm từ “nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1” tại Bảng 1: Bảng giá đất ở đô thị.
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI
Bổ sung quy định giá đất một số đoạn đường vào Bảng số 9: Bảng giá đất ở tại khu quy hoạch trung tâm huyện như sau:
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |
Từ nơi | Đến nơi | |||
1 | Đường Quy hoạch 18 (tên dự kiến: Lê Văn Tám) | Trần Phú | Trường Chinh | 120.000 |
2 | Nguyễn Công Trứ | Kpă Klơng | Lý Thường Kiệt | 120.000 |
3 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | 120.000 |
1. Bổ sung quy định giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường | Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 kích thước > 6m | Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 kích thước 3,5-6 m | Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước < 3,5 m | ||||
Từ nơi | Nơi đến | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 | Từ mét > 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | Kim Đồng | Hùng Vương | Hết đường | 870.000 | 560.000 | 500.000 | 450.000 | 420.000 | 330.000 | 310.000 |
2 | Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) | Từ đất nhà ông Hưng | Hết đường | 480.000 | 380.000 | 340.000 | 310.000 | 280.000 | 235.000 | 230.000 |
2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cách xác định vị trí cho Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm, Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác, Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất, Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung quy định về cách xác định vị trí 2 tại thị trấn Chư Sê ở điểm 1 như sau:
Vị trí 2: Thôn Dun Bêu, Tốt Biớch, Hồ Nước, Bầu Zút; làng Hăng Ring; làng Tốt Tâu.”
b) Sửa đổi, bổ sung quy định về cách xác định vị trí 2 tại xã Ia Tiêm ở điểm 6 như sau:
Vị trí 2: Làng Hlú, Bông, Làng Klú, làng Nú.”
II. SỬA ĐỔI MỘT SỐ QUY ĐỊNH
1. Sửa đổi quy định xác định khu vực 3 cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Blang như sau:
“Khu vực 3: Tuyến đường liên xã còn lại và các tuyến đường còn lại của xã.”
2. Sửa đổi quy định xác định khu vực 1; Khu vực 2; Khu vực 4, Vị trí 1 tại xã Ia Tiêm cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi quy định xác định khu vực 1 như sau:
Khu vực 1: Tuyến Quốc lộ 14, các tuyến đường liên xã.”
b) Sửa đổi quy định xác định khu vực 2 như sau:
Khu vực 2: Các tuyến đường liên xã, đường đi vào khu du lịch sinh thái Hoàng Vân và các tuyến đường trong thôn Khối Zố.”
c) Sửa đổi quy định xác định khu vực 4, vị trí 1 như sau:
Vị trí 1: Đường liên thôn, làng (nhựa, bê tông) là trục chính đi từ thôn làng này sang thôn làng khác và các tuyến trong khu dân cư thôn Ia Ring.”
3. Sửa đổi quy định xác định khu vực 3, vị trí 2; Khu vực 4, vị trí 2 tại xã Ia Pal cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi quy định xác định khu vực 3, vị trí 2 như sau:
Vị trí 2: Từ Quốc lộ 25 đền đầu hồ đội 6.”
b) Sửa đổi quy định xác định khu vực 4, vị trí 2 như sau:
VỊ trí 2: Từ cuối ranh giới thôn Phú Cường (thôn 2 cũ) đến đầu đường đi vào thác Phú Cường.”
III. THAY THẾ MỘT SỐ CỤM TỪ, NỘI DUNG TẠI BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Thay thế cụm từ “nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1” bằng cụm từ “ nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1”.
2. Thay thế cụm từ “Nguyễn Thái Học” bằng cụm từ “Cao Bá Quát” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Ngô Mây (số thứ tự 43).
3. Thay thế cụm từ “Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Võ Thị Sáu” bằng cụm từ “Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Âu Cơ (số thứ tự 58).
4. Thay thế cụm từ “Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đường” bằng cụm từ “Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 17/3” tại quy định về giá đất ở đô thị đối với đường Âu Cơ (số thứ tự 58).
5. Thay thế cụm từ “Hoàng Sa” bằng cụm từ “Trường Sa” tại số thứ tự 105.
6. Thay thế cụm từ “Trường Sa” bằng cụm từ “Hoàng Sa” tại số thứ tự 106.
- 1 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND