Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KH
ÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2297/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;

Xét Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số 1175/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:

1. DỰ TOÁN THU NSNN:

a) Tổng dự toán thu NSNN:

28.143.000 triệu đồng

- Thu nội địa:

17.143.000 triệu đồng

Thu tiền sử dụng đất:

5.500.000 triệu đồng

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

25.000 triệu đồng

Thu nội địa còn lại:

11.618.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

11.000.000 triệu đồng

b) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

36.036.622 triệu đồng

- Thu cân đối ngân sách địa phương:

32.078.537 triệu đồng

Thu nội địa điều tiết NSĐP:

16.182.650 triệu đồng

Thu bổ sung cân đối từ NSTW:

15.895.887 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu:

3.700.236 triệu đồng

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

178.628 triệu đồng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

3.521.968 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang:

91.349 triệu đồng

- Thu vay bù đắp bội chi:

166.500 triệu đồng

(Chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo)

2. DỰ TOÁN CHI NSĐP:

36.036.622 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

10.630.268 triệu đồng

- Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:

6.941.800 triệu đồng

Chi XDCB tập trung trong nước:

1.416.800 triệu đồng

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

5.500.000 triệu đồng

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

25.000 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung:

3.521.968 triệu đồng

Vốn trong nước:

2.903.013 triệu đồng

Vốn nước ngoài (ODA):

618.955 triệu đồng

- Vốn đầu tư từ nguồn vay bù đắp bội chi:

166.500 triệu đồng

b) Chi thường xuyên:

24.308.936 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế:

2.922.416 triệu đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

10.571.800 triệu đồng

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:

2.430.254 triệu đồng

- Chi quản lý hành chính:

3.964.383 triệu đồng

- Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH:

490.103 triệu đồng

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

1.973.544 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

115.021 triệu đồng 

- Chi sự nghiệp môi trường:

630.903 triệu đồng

- Chi quốc phòng địa phương:

419.607 triệu đồng

- Chi an ninh địa phương:

101.187 triệu đồng

- Chi khác ngân sách:

173.600 triệu đồng

- Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương:

166.118 triệu đồng

- Kinh phí công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số:

350.000 triệu đồng

c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

d) Dự phòng ngân sách các cấp:

824.571 triệu đồng

đ) Chi từ nguồn Trung ương thực hiện các chế độ, chính sách:

178.268 triệu đồng

e) Chi từ nguồn thu chuyển nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang:

91.349 triệu đồng

(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)

3. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ:

 

a) Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:

8.940.255 triệu đồng

b) Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

19.363.964 triệu đồng

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

6.537.579 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

12.826.385 triệu đồng

c) Chi ngân sách cấp huyện, xã:

19.363.964 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

3.500.000 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

15.532.216 triệu đồng

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL:

235.364 triệu đồng

d) Chi dự phòng ngân sách:

331.748 triệu đồng

(Chi tiết tại biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo)

4. THU - CHI VAY TRẢ NỢ GỐC:

57.600 triệu đồng

a) Thu vay trả nợ gốc:

57.600 triệu đồng

b) Chi trả nợ gốc:

57.600 triệu đồng

5. KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NSĐP:

 

- Dư nợ đến 31/12/2021:

615.665 triệu đồng

- Kế hoạch vay năm 2022:

224.100 triệu đồng

- Kế hoạch trả nợ năm 2022:

79.321 triệu đồng

Trong đó: Trả nợ gốc:

58.083 triệu đồng

Trả nợ lãi, phí:

21.238 triệu đồng

- Dư nợ đến 31/12/2022:

781.682 triệu đồng

(Chi tiết theo biểu số 08 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2022 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

Biểu số 01: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021) của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

I

TỔNG THU NSĐP

36.036.622

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

16.182.650

1.1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.205.150

1.2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.977.500

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.596.123

2.1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

15.895.887

2.2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.700.236

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

178.268

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

3.521.968

3

Thu chuyển nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang

91.349

4

Thu vay để bù đắp bội chi

166.500

II

TỔNG CHI NSĐP

36.036.622

1

Chi đầu tư phát triển

10.630.268

2

Chi thường xuyên

24.308.936

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

4

Dự phòng ngân sách

824.571

5

Chi từ nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

178.268

6

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang

91.349

III

THU - CHI VAY TRẢ NỢ GỐC

57.600

1

Thu vay trả nợ gốc

57.600

2

Chi trả nợ gốc

57.600

 

Biểu số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu NSNN

Tr.đó: Thu điều tiết NSĐP

 

TỔNG THU NSNN (A B):

28.143.000

16.182.650

A

TỔNG THU NỘI ĐIA

17.143.000

16.182.650

I

Tiền sử dụng đất

5.500.000

5.500.000

 

Trong đó: Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý

450.000

450.000

II

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

III

Thu nội địa còn lại (Trừ thư tiền sử dụng đất, XSKT)

11.618.000

10.657.650

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.620.000

1.620.000

 

- Thuế giá trị tăng

785.000

785.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

59.000

59.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

660.000

660.000

 

- Thuế tài nguyên

116.000

116.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

95.000

95.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

61.000

61.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

 

- Thuế tài nguyên

7.000

7.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.313.000

3.313.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

269.500

269.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

383.000

383.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.658.000

2.658.000

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.965.000

1.965.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.383.000

1.383.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

341.500

341.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

13.500

13.500

 

- Thuế tài nguyên

227.000

227.000

5

Lệ phí trước bạ

895.000

895.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

55.000

55.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

785.000

785.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.150.000

552.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

598.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

552.000

552.000

9

Phí, lệ phí

415.000

288.000

 

Bao gồm:

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

127.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

288.000

288.000

 

Trong đó:

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

136.000

136.000

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

36.000

36.000

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

570.000

570.000

 

Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB

250.000

250.000

11

Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

12

Thu khác ngân sách

470.000

298.000

 

- Thu khác ngân sách trung ương

172.000

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

298.000

298.000

 

Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

70.000

70.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

165.000

101.650

 

Trong đó:

 

 

 

- Cơ quan Trung ương cấp

90.500

27.150

 

- Cơ quan địa phương cấp

74.500

74.500

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã

100.000

100.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

18.000

18.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU (1)

11.000.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng

10.575.000

 

2

Thuế xuất khẩu

235.000

 

3

Thuế nhập khẩu

182.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

8.000

 

Ghi chú: (1) Trong đó dự toán thu của Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng biển Nghi Sơn là 9.800.000 triệu đồng.

 

Biểu số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

TỔNG CHI NSĐP:

36.036.622

I

Chi đầu tư phát triển

10.630.268

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

6.941.800

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.500.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn trung ương bổ sung

3.521.968

2.1

Vốn trong nước (Đầu tư theo dự án, nhiệm vụ)

2.903.013

2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

618.955

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay bù đắp bội chi NSĐP

166.500

II

Chi thường xuyên

24.308.936

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.922.416

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.571.800

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.430.254

4

Chi quản lý hành chính

3.964.383

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

490.103

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.973.544

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.021

8

Chi sự nghiệp môi trường

630.903

9

Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương

419.607

10

Chi sự nghiệp an ninh địa phương

101.187

11

Chi khác ngân sách

173.600

12

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

166.118

13

Kinh phí công nghệ thông tin để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số

350.000

 

Trong đó: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

150.000

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

IV

Dự phòng ngân sách

824.571

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

178.268

VI

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 chuyển sang

91.349

B

CHI TRẢ NỢ GỐC

57.600

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Thu NSNN năm 2022

Tổng chi ngân sách huyện, xã

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

Trong đó:

Tổng thu NSNN

Điều tiết ngân sách huyện, xã

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

A

B

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng số:

8.940.255

6.537.579

19.363.964

12.826.385

235.364

1

Thành phố Thanh Hóa

2.133.462

1.536.029

1.903.740

367.711

31.975

2

Thành phố Sầm Sơn

569.403

319.603

611.000

291.397

11.930

3

Thị xã Bỉm Sơn

214.873

164.359

303.541

139.182

5.885

4

Thị xã Nghi Sơn

550.861

416.295

1.061.591

645.296

19.682

5

Huyện Hà Trung

302.440

246.988

640.320

393.332

6.853

6

Huyện Nga Sơn

431.057

281.367

785.547

504.180

8.034

7

Huyện Hậu Lộc

300.716

237.058

856.029

618.971

9.592

8

Huyện Hoằng Hóa

643.781

448.563

1.176.071

727.508

13.595

9

Huyện Quảng Xương

571.892

398.445

966.103

567.658

12.046

10

Huyện Nông Cống

262.679

218.232

820.556

602.324

10.448

11

Huyện Đông Sơn

641.239

419.250

695.082

275.832

5.315

12

Huyện Triệu Sơn

312.985

262.102

936.955

674.853

11.385

13

Huyện Thọ Xuân

361.439

260.865

1.022.703

761.838

11.947

14

Huyện Yên Định

416.919

295.807

829.299

533.492

9.885

15

Huyện Thiệu Hóa

296.728

226.030

742.263

516.233

8.287

16

Huyện Vĩnh Lộc

158.133

109.238

449.931

340.693

5.380

17

Huyện Thạch Thành

101.410

89.166

649.202

560.036

7.402

18

Huyện Cẩm Thủy

105.898

97.567

498.968

401.401

5.808

19

Huyện Ngọc Lặc

82.315

75.432

604.212

528.780

6.649

20

Huyện Như Thanh

138.803

118.038

547.215

429.177

4.852

21

Huyện Lang Chánh

20.016

19.287

368.089

348.802

3.043

22

Huyện Bá thước

63.943

58.471

600.577

542.106

6.088

23

Huyện Quan Hóa

73.650

61.892

410.904

349.012

3.353

24

Huyện Thường Xuân

104.957

98.296

557.167

458.871

5.246

25

Huyện Như Xuân

59.559

58.667

506.997

448.330

4.476

26

Huyện Mường Lát

6.968

6.862

423.157

416.295

3.087

27

Huyện Quan Sơn

14.129

13670

396.745

383.075

3.121