HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2012/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số: 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số: 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số: 391/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2012; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Văn bản số: 3392/UBND-KTTH ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2013; Báo cáo thẩm tra số: 51/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 392.500 triệu đồng, tăng thu so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao: 9.700 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 374.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 11.000 triệu đồng.
c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua Ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 372.930 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.785.509 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung cân đối: 1.492.057 triệu đồng.
- Bổ sung thực hiện điều chỉnh lương tối thiểu từ 830.000đ/tháng lên 1.050.000đ/tháng: 487.413 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu: 806.039 triệu đồng.
c) Thu Xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 7.500 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.165.939 triệu đồng, gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 581.505 triệu đồng, gồm:
- Cân đối ngân sách địa phương: 235.400 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu: 346.105 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 2.239.434 triệu đồng, gồm:
- Cân đối ngân sách địa phương: 2.060.910 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu: 178.524 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 281.410 triệu đồng.
d) Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
e) Dự phòng ngân sách: 55.090 triệu đồng.
f) Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết: 7.500 triệu đồng.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trích từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết hàng năm để bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số Bắc Kạn.
4. Chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã: 1.272.965 triệu đồng.
Chi tiết việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 như phụ biểu kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách Trung ương cấp bổ sung trong năm, kể cả nguồn vốn ODA, vốn vay, ứng trước (nếu có), giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
TỈNH Bắc Kạn
(Phân bổ chỉ tiêu Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
ST T | Khoản thu | Tổng số | TX Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | Phòng kiểm tra thuế | Chi cục Hải quan | |||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | ||
| Tổng số thu | 382.800 | 392.500 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 173.772 | 8.800 | 11.000 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 382.800 | 385.000 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 166.272 | 8.800 | 11.000 |
I | Thu nội địa | 374.000 | 374.000 | 64.854 | 64.854 | 11.480 | 11.480 | 13.164 | 13.164 | 56.263 | 56.263 | 20.075 | 20.075 | 18.940 | 18.940 | 13.283 | 13.283 | 9.669 | 9.669 | 166.272 | 166.272 | 0 | 0 |
1 | DN Trung ương | 56.000 | 56.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 700 | 700 | 11.700 | 11.700 | 800 | 800 | 3.702 | 3.702 | 800 | 800 | 100 | 100 | 37.798 | 37.798 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 42.520 | 42.520 | 200 | 200 | 200 | 200 | 700 | 700 |
| 0 | 800 | 800 | 3.400 | 3.400 | 500 | 500 | 100 | 100 | 36.620 | 36.620 |
|
|
- | Thuế TNDN | 1.300 | 1.300 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 300 | 300 |
| 0 |
| 0 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 11.700 | 11.700 |
| 0 |
| 0 | 300 | 300 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 110 | 110 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 |
| 0 | 108 | 108 |
|
|
- | Thu khác | 70 | 70 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 70 | 70 |
|
|
2 | DN Địa phương | 10.500 | 10.500 | 138 | 138 | 50 | 50 | 0 | 0 | 200 | 200 | 0 | 0 | 45 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.067 | 10.067 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 9.550 | 9.550 | 28 | 28 |
| 0 |
| 0 | 148 | 148 |
| 0 | 38 | 38 |
| 0 |
| 0 | 9.336 | 9.336 |
|
|
- | Thuế TNDN | 700 | 700 | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 690 | 690 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 95 | 95 | 50 | 50 |
| 0 | 50 | 50 |
| 0 | 5 | 5 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 40 | 40 | 5 | 5 |
| 0 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 | 2 | 2 |
| 0 |
| 0 | 31 | 31 |
|
|
- | Thu khác | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 10 | 10 |
|
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 300 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 290 | 290 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 290 | 290 |
|
|
- | Thuế môn bài | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 10 | 10 |
|
|
- | Tiền thuê mặt đất, MN | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thuế TNDN | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
- | Thu khác | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 161.300 | 161.300 | 15.754 | 15.754 | 6.892 | 6.892 | 7.359 | 7.359 | 18.879 | 18.879 | 9.362 | 9.362 | 7.491 | 7.491 | 8.083 | 8.083 | 6.574 | 6.574 | 80.906 | 80.906 | 0 | 0 |
- | Thuế GTGT | 113.400 | 113.400 | 12.850 | 12.850 | 5.910 | 5.910 | 5.560 | 5.560 | 8.910 | 8.910 | 5.430 | 5.430 | 3.240 | 3.240 | 6.990 | 6.990 | 1.557 | 1.557 | 62.953 | 62.953 |
|
|
- | Thuế TNDN | 22.100 | 22.100 | 1.090 | 1.090 | 30 | 30 | 460 | 460 | 500 | 500 | 800 | 800 | 1.130 | 1.130 | 50 | 50 | 1.523 | 1.523 | 16.517 | 16.517 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 250 | 250 | 40 | 40 |
| 0 | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 200 | 200 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 21.500 | 21.500 | 544 | 544 | 772 | 772 | 1.074 | 1.074 | 9.019 | 9.019 | 2.862 | 2.862 | 2.988 | 2.988 | 813 | 813 | 3.428 | 3.428 |
| 0 |
|
|
- | Thuế môn bài | 2.800 | 2.800 | 1.040 | 1.040 | 130 | 130 | 245 | 245 | 330 | 330 | 200 | 200 | 123 | 123 | 210 | 210 | 66 | 66 | 456 | 456 |
|
|
- | Thu khác | 1.250 | 1.250 | 190 | 190 | 50 | 50 | 10 | 10 | 120 | 120 | 70 | 70 | 10 | 10 | 20 | 20 |
| 0 | 780 | 780 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 24.000 | 24.000 | 12.520 | 12.520 | 1.200 | 1.200 | 2.126 | 2.126 | 2.300 | 2.300 | 2.200 | 2.200 | 1.750 | 1.750 | 1.400 | 1.400 | 504 | 504 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 21.980 | 21.980 | 11.130 | 11.130 | 1.150 | 1.150 | 2.066 | 2.066 | 2.210 | 2.210 | 2.040 | 2.040 | 1.670 | 1.670 | 1.240 | 1.240 | 474 | 474 |
| 0 |
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.020 | 2.020 | 1.390 | 1.390 | 50 | 50 | 60 | 60 | 90 | 90 | 160 | 160 | 80 | 80 | 160 | 160 | 30 | 30 |
| 0 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 1.200 | 1.200 | 60 | 60 | 280 | 280 | 130 | 130 | 200 | 200 | 100 | 100 | 150 | 150 | 200 | 200 | 80 | 80 |
| 0 |
|
|
7 | Chuyển quyền SD đất | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 42.000 | 42.000 | 28.800 | 28.800 | 1.100 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 4.300 | 4.300 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 |
| 0 |
|
|
9 | Thuế nhà đất | 100 | 100 | 60 | 60 |
| 0 |
| 0 | 40 | 40 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
10 | Tiền cho thuê đất | 6.800 | 6.800 | 1.535 | 1.535 | 260 | 260 | 160 | 160 | 2.000 | 2.000 | 650 | 650 | 1.815 | 1.815 | 130 | 130 | 250 | 250 |
| 0 |
|
|
11 | Phí lệ phí | 26.000 | 26.000 | 1.747 | 1.747 | 298 | 298 | 849 | 849 | 17.534 | 17.534 | 1.673 | 1.673 | 657 | 657 | 920 | 920 | 931 | 931 | 1.391 | 1.391 |
|
|
12 | Thuế BV môi trường | 25.000 | 25.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 25.000 | 25.000 |
|
|
13 | Thuê nhà SH Nhà nước | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
14 | Thuế thu nhập cá nhân | 15.300 | 15.300 | 3.600 | 3.600 | 490 | 490 | 480 | 480 | 460 | 460 | 570 | 570 | 370 | 370 | 540 | 540 | 240 | 240 | 8.550 | 8.550 |
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 5.000 | 5.000 | 320 | 320 | 650 | 650 | 300 | 300 | 400 | 400 | 360 | 360 | 400 | 400 | 150 | 150 | 160 | 160 | 2.260 | 2.260 |
|
|
16 | Thu cố định tại xã | 500 | 500 | 120 | 120 | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 30 | 30 |
| 0 |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 8.800 | 11.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 8.800 | 11.000 |
B | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 0 | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân chia cho ngân sách các huyện, thị xã hưởng)
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
S T T | Khoản thu | Tổng số | TX Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | P.KT thuế | CC Hải quan | |||||||||
NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSNN | ||
| Tổng số thu | 392.500 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 173.772 | 11.000 |
A | Tổng thu NSNN | 385.000 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 166.272 | 11.000 |
I | Thu nội địa | 374.000 | 185.864 | 64.854 | 52.336 | 11.480 | 10.790 | 13.164 | 11.974 | 56.263 | 55.655 | 20.075 | 18.705 | 18.940 | 14.832 | 13.283 | 12.243 | 9.669 | 9.329 | 166.272 | 0 |
1 | DN Trung ương | 56.000 | 12.002 | 200 | 0 | 200 | 0 | 700 | 0 | 11.700 | 11.700 | 800 | 0 | 3.702 | 2 | 800 | 300 | 100 | 0 | 37.798 |
|
- | Thuế GTGT | 42.520 | 0 | 200 |
| 200 |
| 700 |
|
|
| 800 |
| 3.400 |
| 500 |
| 100 |
| 36.620 |
|
- | Thuế TNDN | 1.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
- | Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 11.700 | 11.700 | 0 |
| 0 |
| 300 | 300 | 0 |
|
|
|
- | Thuế môn bài | 110 | 2 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 0 |
| 108 |
|
- | Khác | 70 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 70 |
|
2 | DN Địa phương | 10.500 | 209 | 138 | 100 | 50 | 50 | 0 | 0 | 200 | 52 | 0 | 0 | 45 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.067 |
|
- | Thuế GTGT | 9.550 | 0 | 28 |
|
|
|
|
| 148 |
|
|
| 38 |
|
|
|
|
| 9.336 |
|
- | Thuế TNDN | 700 | 0 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
- | Thuế tài nguyên | 200 | 200 | 95 | 95 | 50 | 50 | 0 |
| 50 | 50 | 0 |
| 5 | 5 | 0 |
| 0 |
|
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế môn bài | 40 | 9 | 5 | 5 | 0 |
| 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 2 | 2 | 0 |
| 0 |
| 31 |
|
- | Khác | 10 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 10 |
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 |
|
- | Thuế GTGT | 290 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
- | Thuế môn bài | 10 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
- | Thu tiền thuê mặt đất, MN | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khác | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 161.300 | 80.344 | 15.754 | 15.714 | 6.892 | 6.892 | 7.359 | 7.349 | 18.879 | 18.879 | 9.362 | 9.362 | 7.491 | 7.491 | 8.083 | 8.083 | 6.574 | 6.574 | 80.906 |
|
- | Thuế GTGT | 113.400 | 50.447 | 12.850 | 12.850 | 5.910 | 5.910 | 5.560 | 5.560 | 8.910 | 8.910 | 5.430 | 5.430 | 3.240 | 3.240 | 6.990 | 6.990 | 1.557 | 1.557 | 62.953 |
|
- | Thuế TNDN | 22.100 | 5.583 | 1.090 | 1.090 | 30 | 30 | 460 | 460 | 500 | 500 | 800 | 800 | 1.130 | 1.130 | 50 | 50 | 1.523 | 1.523 | 16.517 |
|
- | Thuế TTĐB | 250 | 0 | 40 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
- | Thuế tài nguyên | 21.500 | 21.500 | 544 | 544 | 772 | 772 | 1.074 | 1.074 | 9.019 | 9.019 | 2.862 | 2.862 | 2.988 | 2.988 | 813 | 813 | 3.428 | 3.428 |
|
|
- | Thuế môn bài | 2.800 | 2.344 | 1.040 | 1.040 | 130 | 130 | 245 | 245 | 330 | 330 | 200 | 200 | 123 | 123 | 210 | 210 | 66 | 66 | 456 |
|
- | Thu khác | 1.250 | 470 | 190 | 190 | 50 | 50 | 10 | 10 | 120 | 120 | 70 | 70 | 10 | 10 | 20 | 20 | 0 |
| 780 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 24.000 | 24.000 | 12.520 | 12.520 | 1.200 | 1.200 | 2.126 | 2.126 | 2.300 | 2.300 | 2.200 | 2.200 | 1.750 | 1.750 | 1.400 | 1.400 | 504 | 504 | 0 |
|
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 21.980 | 21.980 | 11.130 | 11.130 | 1.150 | 1.150 | 2.066 | 2.066 | 2.210 | 2.210 | 2.040 | 2.040 | 1.670 | 1.670 | 1.240 | 1.240 | 474 | 474 |
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.020 | 2.020 | 1.390 | 1.390 | 50 | 50 | 60 | 60 | 90 | 90 | 160 | 160 | 80 | 80 | 160 | 160 | 30 | 30 |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 1.200 | 1.200 | 60 | 60 | 280 | 280 | 130 | 130 | 200 | 200 | 100 | 100 | 150 | 150 | 200 | 200 | 80 | 80 |
|
|
7 | Chuyển quyền SD đất | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 42.000 | 33.360 | 28.800 | 20.160 | 1.100 | 1.100 | 1.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 4.300 | 4.300 | 2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 800 | 800 |
|
|
9 | Thuế nhà đất | 100 | 100 | 60 | 60 | 0 |
| 0 |
| 40 | 40 | 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
1 0 | Tiền cho thuê đất | 6.800 | 6.800 | 1.535 | 1.535 | 260 | 260 | 160 | 160 | 2.000 | 2.000 | 650 | 650 | 1.815 | 1.815 | 130 | 130 | 250 | 250 |
|
|
1 1 | Phí, lệ phí | 26.000 | 24.609 | 1.747 | 1.747 | 298 | 298 | 849 | 849 | 17.534 | 17.534 | 1.673 | 1.673 | 657 | 657 | 920 | 920 | 931 | 931 | 1.391 |
|
1 2 | Thuế BV môi trường | 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
1 3 | Thuê nhà SH Nhà nước | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 4 | Thuế thu nhập cá nhân | 15.300 | 0 | 3.600 |
| 490 |
| 480 |
| 460 |
| 570 |
| 370 |
| 540 |
| 240 |
| 8.550 |
|
1 5 | Thu khác ngân sách | 5.000 | 2.740 | 320 | 320 | 650 | 650 | 300 | 300 | 400 | 400 | 360 | 360 | 400 | 400 | 150 | 150 | 160 | 160 | 2.260 |
|
1 6 | Thu cố định tại xã | 500 | 500 | 120 | 120 | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 30 | 30 |
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
B | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2013
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kế hoạch thu năm 2013 | Trong đó | Số phải nộp ngân sách | Số trích để lại đơn vị theo chế độ | Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị | Ghi chú | |
Phí, lệ phí | Thu sự nghiệp | |||||||
| Tổng số | 93.394 | 89.643 | 3.751 | 2.509 | 90.885 | 3.445 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | 3.826 | 2.325 | 1.501 | 769 | 3.057 | 161 |
|
- | Văn phòng Sở | 1.300 | 1.300 |
| 364 | 936 | 161 |
|
- | Trung tâm Đăng kiểm | 1.025 | 1.025 |
| 317 | 708 |
| Đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động TX |
- | Bến xe ô tô Bắc Kạn: Phí bến bãi, dịch vụ | 1.501 |
| 1.501 | 88 | 1.413 | 0 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 460 | 460 | 0 | 48 | 412 | 3 |
|
- | Lệ phí thẩm định TKKT-DT | 10 | 10 |
| 3 | 7 | 3 |
|
- | Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật | 450 | 450 |
| 45 | 405 | 0 |
|
3 | Sở Xây dựng: Lệ phí thẩm định TKKT-DT, phí thẩm định đầu tư… | 300 | 300 |
| 150 | 150 | 60 |
|
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 320 | 70 | 250 | 44 | 276 | 110 |
|
- | Thu sự nghiệp | 250 |
| 250 | 25 | 225 | 90 |
|
- | Phí thư viện, lệ phí cấp giấy phép thực hiện Q.cáo | 70 | 70 |
| 19 | 51 | 20 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo: | 600 | 600 |
| 0 | 600 | 240 |
|
| Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Y tế | 82.036 | 82.036 | 0 | 143 | 81.893 | 2.008 |
|
- | Viện phí | 79.631 | 79.631 |
| 0 | 79.631 | 1.951 |
|
- | Phí Y tế dự phòng, phí giám định Y khoa, lệ phí cấp phép hành nghề | 736 | 736 |
| 73 | 663 | 18 |
|
- | Thu sự nghiệp khác | 1.669 | 1.669 |
| 70 | 1.599 | 39 |
|
7 | Sở Tư pháp: | 620 | 620 | 0 | 265 | 355 | 142 |
|
- | Lệ phí công chứng | 470 | 470 |
| 235 | 235 | 94 |
|
- | Lệ phí đấu giá, tham gia đấu giá | 150 | 150 |
| 30 | 120 | 48 |
|
8 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 2.000 | 0 | 2.000 | 200 | 1.800 | 288 |
|
- | Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình | 2.000 |
| 2.000 | 200 | 1.800 | 288 |
|
9 | Sở Tài nguyên môi trường | 575 | 575 | 0 | 391 | 184 | 43 |
|
- | Văn phòng Sở thu | 265 | 265 |
| 218 | 47 | 19 |
|
- | Trung tâm CNTT | 10 | 10 |
| 8 | 2 |
|
|
- | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 210 | 210 |
| 135 | 75 |
|
|
- | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 90 | 90 |
| 30 | 60 | 24 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ: | 60 | 60 | 0 | 9 | 51 | 20 |
|
- | Phí kiểm định TCĐL chất lượng | 60 | 60 |
| 9 | 51 | 20 |
|
11 | Vườn Quốc gia Ba Bể: | 1.750 | 1.750 | 0 | 433 | 1317 | 54 |
|
- | Phí thăm quan du lịch | 450 | 450 |
| 315 | 135 | 54 |
|
- | Thu dịch vụ nhà nghỉ, ăn uống | 1.300 | 1.300 |
| 118 | 1.182 |
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư: | 30 | 30 | 0 | 23 | 7 | 3 |
|
- | Thu phí, lệ phí | 30 | 30 |
| 23 | 7 | 3 |
|
13 | Sở Công Thương | 94 | 94 | 0 | 31 | 63 | 25 |
|
| + Thu phi, lệ phí | 94 | 94 |
| 31 | 63 | 25 |
|
14 | Sở Thông tin truyền thông | 12 | 12 | 0 | 3 | 9 | 4 |
|
| Thu phí lệ phí | 12 | 12 |
| 3 | 9 | 4 |
|
15 | Trường Trung cấp nghề | 544 | 544 |
| 0 | 544 | 217 |
|
16 | Trường Cao đẳng Cộng đồng (học phí) | 167 | 167 |
| 0 | 167 | 67 |
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
1 | Dự toán năm 2013 |
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 392.500 |
- | Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng | 187.066 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 8.640 |
- | Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 178.426 |
2 | Dự toán năm 2012 |
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 381.626 |
- | Phần ngân sách cấp tỉnh hưởng | 197.690 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 6.141 |
- | Phần thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 191.549 |
3 | Số tăng thu ngân sách cấp tỉnh làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | -13.123 |
| Trong đó: |
|
| - Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
| - Sử dụng 50% tăng chi ngân sách cấp tỉnh |
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | T.X Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
1 | Dự toán năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 207.728 | 64.854 | 11.480 | 13.164 | 56.263 | 20.075 | 18.940 | 13.283 | 9.669 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng | 185.864 | 52.336 | 10.790 | 11.974 | 55.655 | 18.705 | 14.832 | 12.243 | 9.329 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 33.360 | 20.160 | 1.100 | 1.000 | 2.500 | 4.300 | 2.500 | 1.000 | 800 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 152.504 | 32.176 | 9.690 | 10.974 | 53.155 | 14.405 | 12.332 | 11.243 | 8.529 |
2 | Dự toán năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 189.372 | 58.150 | 10.967 | 12.990 | 53.152 | 18.043 | 18.600 | 11.500 | 5.970 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng | 166.516 | 46.230 | 10.247 | 11.380 | 52.202 | 17.043 | 14.084 | 9.760 | 5.570 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 23.485 | 14.329 | 1.266 | 980 | 2.780 | 1.480 | 1.170 | 980 | 500 |
- | Phần thu ngân sách huyện, thị xã làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 143.031 | 31.901 | 8.981 | 10.400 | 49.422 | 15.563 | 12.914 | 8.780 | 5.070 |
3 | Số tăng thu ngân sách cấp huyện, thị xã làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 11.213 | 275 | 709 | 574 | 3.733 |
|
| 2.463 | 3.459 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện CCTL | 5.609 | 138 | 355 | 287 | 1.867 |
|
| 1.232 | 1.730 |
| - Sử dụng 50% tăng chi NS huyện, thị xã | 5.604 | 137 | 354 | 287 | 1.866 |
|
| 1.231 | 1.729 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2012 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 392.500 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 374.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất, nhập khẩu | 11.000 |
4 | Thu từ viện trợ không hoàn lại |
|
5 | Thu XSKT quản lý qua địa phương | 7.500 |
B | Thu ngân sách địa phương | 3.165.939 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 372.930 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.785.509 |
- | Bổ sung cân đối | 1.492.057 |
- | Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng | 487.413 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 806.039 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 93.050 |
3 | Thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 |
C | Chi ngân sách địa phương | 3.165.939 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 2.481.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 235.400 |
2 | Chi thường xuyên | 2.157.167 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 22.969 |
5 | Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 9.374 |
6 | Dự phòng ngân sách | 55.090 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 677.439 |
III | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT quản lý qua NSNN | 7.500 |
Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm: Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | TỔNG SỐ | Chia ra | ||||
Các đơn vị cấp tỉnh | Các huyện, thị xã | Tỉnh điều hành | ||||
Số giao đơn vị | Trong đó tiết kiệm làm lương | Số giao đơn vị | Trong đó tiết kiệm làm lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội | |||
Tổng chi ngân sách | 3.165.939 |
|
|
|
| 205.400 |
A. Chi cân đối ngân sách | 2.481.000 | 816.771 | 10.415 | 1.458.829 | 30.087 | 205.400 |
I. Chi đầu tư phát triển | 235.400 | 163.040 |
| 71.760 |
| 600 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 192.800 | 154.400 |
| 38.400 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 47.000 |
|
|
|
|
|
- Chi khoa học công nghệ | 8.000 |
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất | 42.000 | 8.640 |
| 33.360 |
|
|
3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 600 |
|
|
|
| 600 |
II. Chi thường xuyên | 2.157.167 | 653.731 | 10.415 | 1.351.779 | 30.087 | 151.657 |
1. Chi trợ giá, trợ cước | 9.008 | 1.489 |
| 7.519 |
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh tế | 181.672 | 81.387 | 1.029 | 79.285 |
| 21.000 |
3. Chi sự nghiệp Giáo dục, Đào tạo và Dạy nghề | 875.423 | 148.036 | 1.340 | 713.183 |
| 14.204 |
Chi sự nghiệp Giáo dục | 822.822 | 117.410 | 1.340 | 705.412 |
|
|
Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề | 38.397 | 30.626 |
| 7.771 |
|
|
4. Chi sự nghiệp Y tế | 269.757 | 164.757 | 1.497 |
|
| 105.000 |
5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 11.788 | 11.031 | 170 | 120 |
| 637 |
6. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 21.275 | 16.775 | 660 | 4.500 |
|
|
7. Chi sự nghiệp Văn hóa Thông tin | 19.966 | 14.839 | 646 | 5.127 |
|
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục Thể thao | 5.492 | 3.498 | 176 | 1.994 |
|
|
9. Chi sự nghiệp Phát thanh Truyền hình | 17.424 | 12.219 |
| 5.205 |
|
|
10. Chi đảm bảo xã hội | 47.865 | 7.564 | 112 | 40.301 |
|
|
11. Chi quản lý hành chính | 658.422 | 184.946 | 4.785 | 462.660 |
| 10.816 |
12. Chi An ninh | 6.912 | 3.240 |
| 3.672 |
|
|
13. Chi Quốc phòng | 27.965 | 3.950 |
| 24.015 |
|
|
14. Chi khác ngân sách | 4.198 |
|
| 4.198 |
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
IV. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương | 22.969 |
|
|
|
| 22.969 |
V. Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 9.374 |
|
|
|
| 9.374 |
VI. Dự phòng ngân sách | 55.090 |
|
| 35.290 |
| 19.800 |
Theo mức quy định | 55.090 |
|
| 35.290 |
| 19.800 |
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 677.439 |
|
|
|
|
|
I. Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia | 281.410 |
|
|
|
|
|
II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước | 84.000 |
|
|
|
|
|
III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác | 262.105 |
|
|
|
|
|
IV. Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 49.924 |
|
|
|
|
|
C. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua NSNN | 7.500 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong tổng chi thường xuyên bao gồm:
- Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ năm 2013: 128.600 triệu đồng, trong đó: Lĩnh vực chi trợ giá trợ cước: 694 trđ, sự nghiệp Kinh tế: 29.805 trđ, sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề: 54.108 trđ, sự nghiệp Y tế: 14.829 trđ, sự nghiệp Khoa học Công nghệ: 725 trđ, đảm bảo xã hội: 9.616 triệu đồng, quản lý hành chính: 16.353 trđ, An ninh: 920 trđ, Quốc phòng: 1.550 trđ.
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng: 479.021 trđ (Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 26.250 trđ, nguồn thu để lại đơn vị năm 2013: 3.445 trđ, nguồn thu để lại năm 2012 chuyển sang: 87 trđ và 50% tăng thu dự toán năm 2012 so với dự toán năm 2011: 15.787trđ, 50% tăng thu dự toán tăng thu năm 2013 so với năm 2012: 5.609trđ.
GHI CHÚ
Kế hoạch chi thường xuyên NSĐP năm 2013 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp kinh tế: 21.000 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện bù miễn thủy lợi phí.
- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 14.204 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
- Hỗ trợ cán bộ công chức đi học trình độ trên đại học theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND ngày 11/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- KP đào tạo cán bộ công chức (Các lớp QLNN ngạch chuyên viên, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,... theo quyết định mở lớp của cấp có thẩm quyền).
- Dự phòng tăng biên chế sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do cấp tỉnh đảm nhiệm.
- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp Y tế: 105.000 triệu đồng
- Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội.
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ: 637 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể: 10.816 triệu đồng
- Kinh phí dự phòng tăng biên chế, chia tách, sáp nhập đơn vị mới.
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
- Mua sắm phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác.
6. Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 22.969 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 116/2010/NĐ-CP .
- Kinh phí thực hiện đóng bảo hiểm thất nghiệp và phụ cấp thâm niên công an xã…
7. Dự phòng ngân sách: 19.800 triệu đồng.
Thực hiện những nhiệm vụ phát sinh trong năm.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
T T | Đơn vị | Tổng số | Tiết kiệm 10% để thực hiện chính sách an sinh xã hội | Tổng số giao đơn vị | Trong đó | Ghi chú | |||||||||||||||
Tiết 10% CCTL | Số còn lại để thực hiện nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||
QLHC Đảng, Đ.thể | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Y tế | SN môi trường | SN V.hóa T. tin | SN T.dục T.thao | SN kinh tế | SN Khoa học CN | SN P.thanh TH | Đảm bảo XH | Trợ giá, TC | Chi AN | Chi QP | ||||||||
| Tổng số | 663.105 | 9.374 | 653.731 | 10.415 | 643.316 | 180.161 | 116.070 | 30.626 | 163.260 | 16.115 | 14.193 | 3.322 | 80.358 | 10.861 | 12.219 | 7.452 | 1.489 | 3.240 | 3.950 |
|
A | Khối quản lý nhà nước | 586.437 | 7.968 | 578.469 | 8.852 | 569.617 | 124.919 | 116.070 | 27.046 | 163.260 | 16.115 | 13.367 | 3.322 | 74.537 | 10.721 | 12.219 | 7.452 | 589 | 0 | 0 |
|
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 6.966 | 121 | 6.845 | 134 | 6.711 | 6.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (1) |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 13.599 | 588 | 13.011 | 653 | 12.358 | 9.728 |
|
|
|
|
|
| 2.630 |
|
|
|
|
|
| (2) |
3 | Sở Nội vụ | 7.222 | 195 | 7.027 | 216 | 6.811 | 6.405 |
| 0 |
|
|
|
| 406 |
|
|
|
|
|
| (3) |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.043 | 114 | 3.929 | 127 | 3.802 | 3.802 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| (4) |
5 | Sở Tài chính | 6.368 | 117 | 6.251 | 130 | 6.121 | 6.121 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| (5) |
6 | Sở Tư pháp | 6.078 | 99 | 5.979 | 109 | 5.870 | 3.090 |
|
|
|
|
|
| 2.780 |
|
|
|
|
|
| (6) |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 25.458 | 206 | 25.252 | 229 | 25.023 | 5.179 |
|
|
|
|
|
| 19.844 |
|
|
|
|
|
| (7) |
8 | Sở Xây dựng | 4.050 | 68 | 3.982 | 76 | 3.906 | 3.606 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| (8) |
9 | Sở Công Thương | 4.564 | 123 | 4.441 | 137 | 4.304 | 3.041 |
|
|
|
|
|
| 1.263 |
|
|
|
|
|
| (9) |
10 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 19.633 | 689 | 18.944 | 765 | 18.179 | 3.599 |
|
| 355 |
| 10.314 | 3.322 |
| 0 |
|
| 589 |
|
| (10) |
11 | Sở Lao động Thương Binh và XH | 26.134 | 241 | 25.893 | 268 | 25.625 | 9.333 |
| 8.010 | 170 |
|
|
| 660 |
|
| 7.452 |
|
|
| (11) |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12.700 | 217 | 12.483 | 241 | 12.242 | 2.925 |
|
|
|
|
|
|
| 9.317 |
|
|
|
|
| (12) |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 59.824 | 1.100 | 58.724 | 1.222 | 57.502 | 31.968 |
|
|
|
|
|
| 24.839 | 695 |
|
|
|
|
| (13) |
14 | Sở Tài nguyên Môi trường | 30.623 | 626 | 29.997 | 695 | 29.302 | 3.651 |
|
|
| 6.474 |
|
| 19.177 |
|
|
|
|
|
| (14) |
15 | Sở Y tế | 177.344 | 1.436 | 175.908 | 1.596 | 174.312 | 5.647 |
| 5.593 | 162.735 |
|
|
|
| 337 |
|
|
|
|
| (15) |
16 | Sở Giáo dục Đào tạo | 125.882 | 1.306 | 124.576 | 1.451 | 123.125 | 4.185 | 116.070 | 2.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (16) |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.208 | 202 | 6.006 | 224 | 5.782 | 2.357 |
|
|
|
| 3.053 |
| 0 | 372 |
|
|
|
|
| (17) |
18 | Thanh tra nhà nước tỉnh | 2.815 | 68 | 2.747 | 76 | 2.671 | 2.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi cục Quản lý thị trường | 6.088 | 112 | 5.976 | 124 | 5.852 | 5.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đài Phát thanh truyền hình | 12.219 | 0 | 12.219 | 0 | 12.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.219 |
|
|
|
| (18) |
21 | Vườn quốc gia Ba Bể | 10.356 | 149 | 10.207 | 166 | 10.041 |
|
|
|
| 9.641 |
|
| 400 | 0 |
|
|
|
|
| (19) |
22 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 10.573 | 0 | 10.573 | 0 | 10.573 |
|
| 10.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (20) |
23 | Ban Dân tộc | 2.275 | 61 | 2.214 | 68 | 2.146 | 2.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (21) |
24 | Trung tâm xúc tiến ĐTTMDL | 1.025 | 27 | 998 | 30 | 968 |
|
|
|
|
|
|
| 968 |
|
|
|
|
|
| (22) |
25 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 2.245 | 71 | 2.174 | 79 | 2.095 | 1.225 |
|
|
|
|
|
| 870 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban phòng chống tham nhũng | 1.401 | 32 | 1.369 | 36 | 1.333 | 1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Điều phối chương trình nước sạch | 200 | 0 | 200 | 0 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 344 | 0 | 344 | 0 | 344 | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban Quản lý dự án JICA | 200 | 0 | 200 | 0 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 45.012 | 1.029 | 43.983 | 1.144 | 42.839 | 35.559 | 0 | 419 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.821 | 140 | 0 | 0 | 900 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 40.061 | 958 | 39.103 | 1.065 | 38.038 | 31.317 |
|
|
|
|
|
| 5.821 | 0 |
|
| 900 |
|
| (23) |
2 | Trường chính trị | 4.951 | 71 | 4.880 | 79 | 4.801 | 4.242 |
| 419 |
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
|
| (24) |
C | Các tổ chức CT-XH | 15.440 | 377 | 15.063 | 419 | 14.644 | 12.620 | 0 | 1.198 | 0 | 0 | 826 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tỉnh đoàn | 3.970 | 137 | 3.833 | 152 | 3.681 | 2.855 |
|
|
|
| 826 |
|
|
|
|
|
|
|
| (25) |
2 | Hội Phụ nữ tỉnh | 4.329 | 79 | 4.250 | 88 | 4.162 | 2.964 |
| 1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (26) |
3 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 3.089 | 77 | 3.012 | 86 | 2.926 | 2.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (27) |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 2.773 | 55 | 2.718 | 61 | 2.657 | 2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (28) |
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 1.279 | 29 | 1.250 | 32 | 1.218 | 1.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH- nghề nghiệp | 7.063 |
| 7.063 | 0 | 7.063 | 7.063 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hội Chữ thập đỏ | 904 |
| 904 | 0 | 904 | 904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (29) |
2 | Hội Đông y | 986 |
| 986 | 0 | 986 | 986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (30) |
3 | Hội đồng liên minh các HTX | 982 |
| 982 | 0 | 982 | 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (31) |
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.549 |
| 1.549 | 0 | 1.549 | 1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (32) |
5 | Hội Nhà báo | 689 |
| 689 | 0 | 689 | 689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (33) |
6 | Hội Luật gia | 274 |
| 274 | 0 | 274 | 274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 389 |
| 389 | 0 | 389 | 389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 283 |
| 283 | 0 | 283 | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 284 |
| 284 | 0 | 284 | 284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 284 |
| 284 | 0 | 284 | 284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 309 |
| 309 | 0 | 309 | 309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Làm vườn | 50 |
| 50 | 0 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 80 |
| 80 | 0 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 9.153 |
| 9.153 | 0 | 9.153 | 0 | 0 | 1.963 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.240 | 3.950 |
|
1 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 5.913 |
| 5.913 |
| 5.913 |
|
| 1.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.950 |
|
2 | Công an tỉnh | 3.240 |
| 3.240 |
| 3.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.240 |
|
|
GHI CHÚ
Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực HĐND tỉnh và các ban của HĐND tỉnh 2.570 trđ; Hoạt động của đại biểu HĐND 340 trđ; Các kỳ họp HĐND 500 trđ; Tập huấn cho đại biểu HĐND 100trđ; Hội nghị 14 tỉnh trung du và miền núi phía Bắc 500trđ; sửa chữa xe ôtô 130 trđ và một số nhiệm vụ khác 150 trđ
(2) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và các hoạt động đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 5.880trđ; Hoạt động của Trung tâm Công báo 1080 trđ; Kiểm soát TTHC 350 trđ; sửa chữa 04 xe ô tô 280 trđ; KP chỉnh lý tài liệu lưu trữ 300 trđ.
(3) Đã bao gồm: Kinh phí công tác thi đua khen thưởng 2000 trđ; Kinh phí công tác tôn giáo 195 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ; Kp hoạt động của Trung tâm Lưu trữ 125trđ và các nhiệm vụ khác 162 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP cho các Ban Quản lý các CTMT và một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp 500trđ và một số nhiệm vụ khác 280 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP cho các Ban Chỉ đạo, một số nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp; Kp hoạt động của hội đồng thẩm định giá, phí lệ phí, hội đồng thu hồi tài sản trên đất và một số nhiệm vụ khác 800 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP hội đồng phối hợp công tác PBGD pháp luật 395 trđ; KP kiểm tra, theo dõi thi hành VBQPPL 175 trđ; KP công tác hành chính và bổ trợ tư pháp 190 trđ; KP nhiệm vụ đặc thù của TTTGPL 340 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 02, số 03 và một số nhiệm vụ khác là 78 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông 114 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị cấp đổi giấy phép lái xe 500 trđ; KP duy tu sửa chữa ĐB, phục vụ gác cầu Tin Đồn và gác cầu yếu đường tỉnh và các nhiệm vụ khác là 20.313 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ;
(8) Đã bao gồm: KP thực hiện chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 là 300 trđ và một số nhiệm vụ khác 180 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP Ban Hội nhập kinh tế QT 42 trđ; Chương trình phát triển thương mại điện tử 53 trđ; KP xuất bản bản tin và trang Web công thương 170 trđ; Kinh phí hoạt động khuyến công 600 trđ; KP Tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch " Giờ trái đất 2013" và một số nhiệm vụ khác 250 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 1.586 trđ; KP hoạt động thể dục, thể thao 2.587 trđ; KP trợ giá chiếu bóng vùng cao 589 trđ; KP hoạt động bảo tồn bảo tàng, sự nghiệp gia đình và các hoạt động văn hóa thông tin khác 3.097 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô 90 trđ.
(11) Đã bao gồm KP: Đào tạo nghề 8.010 trđ; Công tác người có công với cách mạng 618 trđ; KP điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội 1.587 trđ, công tác cai nghiện, phòng chống tệ nạn xã hội và các nhiệm vụ khác 4.595 trđ; Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em 400 trđ; KP thực hiện CTQG về bảo vệ trẻ em, CT hành động phòng chống mại dâm, đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, CT QG về ATLĐ vệ sinh LĐ, Chương trình quốc gia bình đẳng giới, Đề án PT công tác xã hội 3.679 trđ.
(12) Đã bao gồm KP: thực hiện đề tài, dự án KHCN 6.823 trđ; Các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học 1.865 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(13) Đã bao gồm KP: Kinh phí phụ cấp nhân viên thú y cấp xã 1.069 trđ; KP bảo vệ vật nuôi 976 trđ; KP phòng dịch LMLM 678 trđ; KP phòng dịch cúm gia cầm 320 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.323 trđ; Phụ cấp Phó ban LN xã 748 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 1.041 trđ; KP phòng chống lụt bão và DA quy hoạch thủy lợi 1.064 trđ; Trả nợ 02 DA quy hoạch 500 trđ; KP các nhiệm vụ khác của ngành 3.412 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 695 trđ; KP triển khai ISO 316 trđ.
(14) Đã bao gồm KP: công tác đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy CNQSDĐ 7.000 trđ; Trả nợ dự án quy hoạch SD đất 2.700 trđ; Quy hoạch khoáng sản 3.000 trđ; nhiệm vụ khác của ngành là 4.700 trđ; các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường 6.520 trđ.
(15) Đã bao gồm KP: công tác đào tạo cán bộ y tế 3.534 trđ; Hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng TE có hoàn cảnh ĐBKK 700 trđ; Thù lao cộng tác viên dân số và cán bộ chuyên trách DS 2.848 Trđ; Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 8.457 trđ; Các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 3.873 Trđ; KP sửa chữa 06 xe ô tô của ngành 350 trđ; KP triển khai 02 đề tài, dự án KHCN 337 trđ; KP triển khai ISO 79trđ.
(16) Đã bao gồm KP: Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 19.388 trđ; Chế độ HS trường chuyên, HS trường khuyết tật 266 trđ; KP đào tạo cao học, đào tạo cử tuyển 2.870 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác của ngành 6.863 trđ; sửa chữa 02 xe ô tô của ngành 150 Trđ; KP cấp bù học phí theo NĐ 49: 600 trđ; Kp hỗ trợ học sinh bán trú theo QĐ 85: 894 trđ
(17) Đã bao gồm KP: các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.210 trđ; Sửa chữa xe ôtô 60 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 372 trđ.
(18) Đã bao gồm KP: Quỹ nhuận bút 7.800 trđ;
(19) Đã bao gồm KP: Mua sắm trang phục kiểm lâm 150 trđ; Các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường vòng quanh hồ, bảo vệ lòng Hồ Ba Bể và các nhiệm vụ khác 770 trđ; Trực phòng chống cháy rừng 778 trđ; Quy hoạch bảo tồn và PT bền vững Vườn QG Ba Bể 400 trđ; Sữa chữa xe ôtô 120 trđ.
(20) Đã bao gồm KP: KP đào tạo lớp ĐH nông lâm, TC xây dựng 2.313trđ; KP đào tạo Thạc sĩ, TS 32 trđ.
(21) Đã bao gồm KP: Tuyên truyền, kiểm tra, thống kê công tác dân tộc, công tác thanh tra và chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc 710 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(22) Đã bao gồm KP: Chương trình xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch 500 trđ.
(23) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 7.854 trđ; Hỗ trợ xuất bản báo 900 Trđ; Quỹ nhuận bút và nhiệm vụ của Báo Bắc Kạn 3.400 trđ; Xuất bản cuốn Những sự kiện lịch sử tỉnh BK, tập I, 200 Trđ; Sinh hoạt phí ủy viên BCH tỉnh ủy 367 Trđ; Phụ cấp UV Ban Bảo vệ và CSSK 257 trđ; KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 280 trđ; Kinh phí khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 600 trđ; KP thăm hỏi đối tượng chính sách 195 trđ; KP thăm hỏi, tang lễ các đối tượng thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý 70 trđ; Chi tặng huy hiệu Đảng 2.600 trđ; Khen thưởng 560 trđ; Sửa chữa 01 xe ô tô 70 trđ.
(24) Đã bao gồm KP: Lớp cao cấp chính trị khóa 2011-2013, 491 trđ; KP triển khai dự án khoa học công nghệ 140 trđ và các nhiệm vụ khác 298 trđ.
(25) Đã bao gồm KP: Xuất bản cuốn thông tin sinh hoạt chi đoàn, Ban Chỉ đạo các hoạt động hè, các hoạt động Đoàn - Hội - Đội, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ, và các hoạt động khác 919 Trđ; KP sửa chữa xe ôtô 70trđ; Kinh phí chi hoạt động sự nghiệp của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 555 trđ .
(26) Đã bao gồm KP: KP phát hành cuốn thông tin PN và các nhiệm vụ khác của Hội 444 trđ; Đề án "giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" 185 trđ; Ban Chỉ đạo đề án tuyên truyền GDPC đạo đức PN Việt Nam 252 trđ; Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt: 950 trđ.
(27) Đã bao gồm KP: Cuộc vận động toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa ở khu dân cư, chuyên mục Đại đoàn kết toàn dân, hỗ trợ kinh phí tiếp xúc cử tri, hoạt động công tác Dân tộc tôn giáo, lấy phiếu tín nhiệm theo Điều 26, Pháp lệnh 34 và các nhiệm vụ khác 780 trđ.
(28) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin nông dân 105 trđ; ĐH Hội nông dân tỉnh 2013 nhiệm kỳ 2013-2018, 325 trđ; Hội thi "cán bộ Hội Nông dân cơ sở giỏi 70trđ.
(29) Đã bao gồm KP: Tổ chức Hiến máu tình nguyện và các nhiệm vụ khác 100 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(30) Đã bao gồm KP: Xuất bản bản tin và các nhiệm vụ của Hội 104 trđ; sửa chữa 01 xe ô tô 60 trđ.
(31) Đã bao gồm KP: ĐH LM nhiệm kỳ III 105 trđ và các nhiệm vụ khác 50 trđ.
(32) Đã bao gồm KP: Xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể 125 trđ; Quỹ nhuận bút 100 Trđ; và các nhiệm vụ khác 110 trđ; KP Hỗ trợ các tác phẩm nghệ thuật (bổ sung có mục tiêu từ NS trung ương) 470 trđ.
(33) Đã bao gồm KP: Triển lãm báo Xuân, xuất bản tạp chí Người làm báo, Hội nghị tổng kết thi đua cụm HNB 06 tỉnh phía Bắc và các nhiệm vụ khác 302 trđ; KP hỗ trợ sáng tạo báo chí (BS có mục tiêu của NS TW) 85 trđ.
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2013 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng số | 178.524 |
|
|
I | Vốn nước ngoài | 9.050 |
| Phân bổ sau |
II | Vốn trong nước | 169.474 |
|
|
1 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 17.750 | Huyện Ba Bể, Pác Nặm | Đã giao chi tiết tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 8.000 triệu đồng |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4.344 | Sở Giáo dục - Đào tạo | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
3 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú | 24.269 | Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh và biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
4 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 4.923 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã |
5 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 725 | Sở Khoa học - Công nghệ | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
6 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 465 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
7 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp phụ nữ | 950 | Hội liên hiệp phụ nữ | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
8 | Đề án phát triển công tác xã hội | 364 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
9 | Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác | 1.150 |
| Phân bổ sau |
10 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 1.100 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
11 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 400 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
12 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | 180 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
13 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 1.170 | Sở Lao động - TBXH | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
14 | Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193 | 1.000 |
| Phân bổ sau |
15 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 2.830 |
| Phân bổ sau |
16 | Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Pháp lệnh Công an xã | 14.250 |
| Phân bổ sau |
17 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 11.150 |
| Phân bổ sau |
18 | Hỗ trợ giáo viên mầm non, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-5 tuổi | 8.067 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
19 | Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 8.100 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã: 7.356 triệu đồng |
20 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ số 102/2009/QĐ-TTg | 694 | Các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán thu chi NS các huyện, thị xã |
21 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 16.478 | Sở Giáo dục - Đào tạo và các huyện, thị xã | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
22 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 555 | Hội Văn học - Nghệ thuật, Hội Nhà báo | Đã giao chi tiết tại biểu Dự toán chi NS cấp tỉnh |
23 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 2.500 | Thị xã Bắc Kạn | Đã giao chi tiết cho các huyện tại biểu Chi bổ sung có MT cho NS các huyện, thị xã |
24 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 46.060 |
| Đã giao chi tiết tại Biểu Dự toán chi ngân sách địa phương |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng cộng | Thị xã Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH | 1.458.829 | 159.399 | 142.268 | 149.435 | 239.480 | 226.736 | 152.252 | 223.377 | 165.882 |
I | THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ HƯỞNG | 185.864 | 52.336 | 10.790 | 11.974 | 55.655 | 18.705 | 14.832 | 12.243 | 9.329 |
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.272.965 | 107.063 | 131.478 | 137.461 | 183.825 | 208.031 | 137.420 | 211.134 | 156.553 |
1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | 815.161 | 63.707 | 86.511 | 89.739 | 113.202 | 136.150 | 94.024 | 136.388 | 95.440 |
2 | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương 830.000đ/tháng, 1.050.000đ/tháng | 347.290 | 29.068 | 36.674 | 36.407 | 52.837 | 58.410 | 35.213 | 57.700 | 40.981 |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 110.514 | 14.288 | 8.293 | 11.315 | 17.786 | 13.471 | 8.183 | 17.046 | 20.132 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.458.829 | 159.399 | 142.268 | 149.435 | 239.480 | 226.736 | 152.252 | 223.377 | 165.882 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 71.760 | 28.371 | 4.370 | 4.607 | 10.050 | 8.869 | 6.468 | 4.871 | 4.154 |
1 | Nguồn phân cấp cho huyện điều hành | 38.400 | 8.211 | 3.270 | 3.607 | 7.550 | 4.569 | 3.968 | 3.871 | 3.354 |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 33.360 | 20.160 | 1.100 | 1.000 | 2.500 | 4.300 | 2.500 | 1.000 | 800 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.351.779 | 127.892 | 134.489 | 141.214 | 223.116 | 212.159 | 141.693 | 213.157 | 158.059 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 79.285 | 22.922 | 6.264 | 6.247 | 9.302 | 7.345 | 6.201 | 11.274 | 9.730 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 4.500 | 2.000 | 300 | 300 | 500 | 500 | 300 | 300 | 300 |
3 | Chi trợ giá, trợ cước | 7.519 | 84 | 528 | 714 | 852 | 1.160 | 1.032 | 1.640 | 1.509 |
4 | Chi quản lý hành chính | 462.660 | 40.497 | 52.806 | 51.718 | 75.102 | 73.877 | 49.544 | 66.644 | 52.472 |
5 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và Dạy nghề | 713.183 | 54.464 | 65.137 | 71.643 | 121.156 | 116.883 | 76.319 | 120.942 | 86.639 |
| Chi sự nghiệp Giáo dục | 705.412 | 53.930 | 64.099 | 70.773 | 119.515 | 115.784 | 75.354 | 119.969 | 85.988 |
| Chi sự nghiệp Đào tạo | 7.771 | 534 | 1.038 | 870 | 1.641 | 1.099 | 965 | 973 | 651 |
6 | Chi sự nghiệp Khoa học Công nghệ | 120 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
7 | Chi sự nghiệp Văn hóa Thông tin | 5.127 | 605 | 487 | 553 | 866 | 625 | 535 | 840 | 616 |
8 | Chi sự nghiệp Thể dục Thể thao | 1.994 | 207 | 177 | 203 | 380 | 244 | 216 | 328 | 239 |
9 | Chi sự nghiệp Phát thanh Truyền hình | 5.205 | 386 | 495 | 451 | 985 | 774 | 803 | 752 | 559 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 40.301 | 3.426 | 4.603 | 5.467 | 8.317 | 6.070 | 3.427 | 5.654 | 3.337 |
11 | Chi An ninh | 3.672 | 413 | 354 | 418 | 689 | 385 | 509 | 490 | 414 |
12 | Chi Quốc phòng | 24.015 | 2.538 | 2.899 | 3.042 | 4.166 | 3.602 | 2.350 | 3.625 | 1.793 |
13 | Chi thường xuyên khác | 4.198 | 335 | 424 | 443 | 786 | 679 | 442 | 653 | 436 |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 35.290 | 3.136 | 3.409 | 3.614 | 6.314 | 5.708 | 4.091 | 5.349 | 3.669 |
C | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 31.622 | 5.321 | 1.834 | 1.998 | 7.750 | 3.484 | 4.726 | 3.801 | 2.708 |
I | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 15.835 | 1.233 | 1.572 | 1.718 | 2.800 | 2.791 | 1.588 | 2.520 | 1.613 |
II | 50% tăng thu dự toán 2012 so với dự toán 2011 | 15.787 | 4.088 | 262 | 280 | 4.950 | 693 | 3.138 | 1.281 | 1.095 |
III | 50% tăng thu dự toán 2013 so với dự toán 2012 | 5.609 | 138 | 355 | 287 | 1.867 |
|
| 1.232 | 1.730 |
D | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội | 14.252 | 1.110 | 1.415 | 1.546 | 2.520 | 2.512 | 1.429 | 2.268 | 1.452 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2013
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | TỔNG SỐ | Thị xã Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
| TỔNG DỰ TOÁN | 110.514 | 14.288 | 8.293 | 11.315 | 17.786 | 13.471 | 8.183 | 17.046 | 20.132 |
1 | Kinh phí tăng biên chế ngành Giáo dục | 24.609 | 6.025 | 1.824 | 3.012 | 4.366 | 4.546 | 502 | 208 | 4.126 |
2 | Kinh phí tăng biên chế quản lý hành chính | 198 |
|
| 198 |
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | 8.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
4 | Hỗ trợ kinh phí giám sát cộng đồng | 748 | 65 | 80 | 110 | 121 | 120 | 90 | 103 | 59 |
5 | Hỗ trợ Trưởng ban CT mặt trận, trưởng đoàn thể ở các thôn bản | 7.219 | 667 | 820 | 858 | 1.281 | 1.166 | 787 | 1.051 | 589 |
6 | Kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 49/2012/TT-BTC | 3.390 |
| 185 | 235 | 555 | 705 | 570 | 545 | 595 |
7 | Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi | 606 | 72 | 70 | 85 | 118 | 69 | 58 | 89 | 45 |
8 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 24 |
|
|
|
|
|
| 24 |
|
9 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức | 500 |
| 150 |
| 150 |
| 200 |
|
|
10 | Hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg | 457 |
|
| 19 |
| 365 | 73 |
|
|
11 | Hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg | 861 |
| 40 | 45 | 95 | 96 | 150 | 200 | 235 |
12 | Hỗ trợ kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP | 6.750 | 650 | 500 | 800 | 1.600 | 900 | 100 | 1.400 | 800 |
13 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 15.878 | 450 | 2.000 | 2.400 | 2.800 | 2.528 | 600 | 2.600 | 2.500 |
14 | Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường Phổ thông dân tộc bán trú | 23.375 |
| 1.498 | 1.488 | 4.413 | 1.578 | 3.619 | 5.183 | 5.596 |
15 | Hỗ trợ trẻ ăn trưa 3, 4, 5 tuổi | 8.067 | 200 | 757 | 1.036 | 1.438 | 1.169 | 875 | 1.174 | 1.418 |
16 | Sự nghiệp đô thị, hỗ trợ nâng cấp đô thị | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí thực hiện việc lập, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng các đô thị | 3.200 | 1.000 | 200 | 750 | 550 |
| 400 | 300 |
|
18 | Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO | 792 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 | 99 |
19 | Kinh phí sửa xe ô tô | 840 | 60 | 70 | 180 | 200 | 130 | 60 | 70 | 70 |
Ghi chú: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã.
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2012 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2012 | Ước KLHT từ KC đến 31/12 /2012 | Vốn còn thiếu so với TMĐT hoặc giá trị QT | Dự kiến KH 2013 | Ghi chú | Chủ đầu tư | Tỷ lệ % vốn đã bố trí | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: CĐNS | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
| TỔNG SỐ |
| 952.922 | 139.138 | 122.648 | 364.746 | 230.019 | 429.513 | 543.625 | 235.400 | 235.400 | 0 |
|
| |
A | Trả nợ vay tín dụng |
| 259.702 | 44.000 | 44.000 | 0 | 0 | 0 | 215.702 | 61.000 | 61.000 |
|
|
| |
| Thanh toán nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư KCH kênh mương và GTNT |
| 259.702 | 44.000 | 44.000 |
|
|
| 215.702 | 61.000 | 61.000 |
| Sở Tài chính |
| |
B | Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
| 600 | 600 | 0 | 0 | 0 |
| 600 | 600 |
|
|
| |
| Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
| 600 | 600 |
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
| |
C | Đầu tư hạ tầng nguồn thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 42.000 |
|
|
| |
1 | Thị xã Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.800 | 28.800 |
|
|
| |
| Tỉnh điều hành (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.640 | 8.640 |
|
|
| |
- | Trụ sở hợp khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn | 1787/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 | 154.886 |
|
|
|
|
| 46.813 | 8.640 | 8.640 | Tỉnh đầu tư 50% giá trị xây lắp |
| 18 | |
| Thị xã điều hành(70%) |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.160 | 20.160 |
|
|
| |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
| |
3 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| |
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
| |
5 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
| |
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
| |
7 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| |
8 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.300 | 4.300 |
|
|
| |
D | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 31.672 | 7.380 | 7.380 | 17.475 | 17.775 | 25.139 | 14.197 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| |
I | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
| |
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác Thông tin KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở KHCN |
| |
2 | Dự án tăng cường trang thiết bị Khối văn phòng Sở KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở KHCN |
| |
3 | Dự án tăng cường tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở KHCN |
| |
4 | Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
| Sở KHCN |
| |
II | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
| 25.139 | 7.380 | 7.380 | 17.475 | 17.775 | 25.139 | 7.664 | 5.350 | 5.350 |
|
|
| |
1 | Tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN Bắc Kạn | 2092/QĐ- UBND ngày 25/10/2007 | 9.211 | 356 | 356 | 6.571 | 6.571 | 9.211 | 2.639 | 1.700 | 1.700 |
| Sở KHCN | 90 | |
2 | Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh (gđ3) | 1997/QĐ- UBND ngày 25/10/2011 | 7.410 | 3.780 | 3.780 | 4.036 | 4.036 | 7.410 | 3.374 | 2.436 | 2.436 |
| Sở KHCN | 87 | |
3 | Tăng cường tiềm lực trang TB trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN (gđ2) | 2042/QĐ- UBND ngày 27/9/2010 | 4.021 | 244 | 244 | 3.707 | 4.007 | 4.021 | 314 | 314 | 314 |
| Sở KHCN | 100 | |
4 | Dự án nhân rộng hệ thống chính quyền điện tử tại UBND các huyện | 2197/QĐ- UBND ngày 14/10/2010 | 4.497 | 3.000 | 3.000 | 3.161 | 3.161 | 4.497 | 1.336 | 900 | 900 |
| Trung tâm CNTT&TT | 90 | |
III | Dự án khởi công mới năm 2013 |
| 6.533 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.533 | 2.400 | 2.400 |
|
|
| |
1 | Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị mạng thông tin Tỉnh ủy |
| 6.533 |
|
|
|
|
| 6.533 | 2.400 | 2.400 |
| VP tỉnh ủy |
| |
| - Chi đầu tư phát triển |
| 2.989 |
|
|
|
|
| 2.989 | 2.400 | 2.400 | Hoàn thành trong năm |
| 80 | |
| - Chi thường xuyên |
| 3.544 |
|
|
|
|
| 3.544 |
|
|
|
|
| |
E | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
| 286.143 | 45.803 | 37.223 | 116.305 | 82.964 | 124.575 | 169.838 | 47.000 | 47.000 |
|
|
| |
I | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| |
1 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2020 (Hạng mục: Nhà thư viện) |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Trường chính trị |
| |
2 | Nâng cấp trường Trung cấp nghề thành trường cao đằng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở LĐ TB&XH |
| |
II | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
| 17.324 | 3.600 | 3.600 | 12.715 | 10.681 | 17.324 | 4.609 | 1.254 | 1.254 |
|
|
| |
1 | San nền, tường rào và kè chắn đất trường THPT Ngân Sơn | 1368/QĐ- UBND ngày 5/9/2012 | 691 |
|
| 637 | 637 | 691 | 54 | 54 | 54 | Đã QT | Sở GD-ĐT | 100 | |
2 | Trường THPT Chợ Đồn (gđ1) | 1006/QĐ- UBND ngày 23/5/2006 | 16.633 | 3.600 | 3.600 | 12.078 | 10.044 | 16.633 | 4.555 | 1.200 | 1.200 |
| Sở GD-ĐT | 80 | |
III | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 49.968 | 17.780 | 9.700 | 34.721 | 17.925 | 35.109 | 15.247 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| |
1 | Khu nội trú trường Yên Hân | 3898/QĐ- UBND ngày 24/12/2009 | 21.368 | 9.700 | 9.700 | 16.029 | 12.700 | 16.029 | 5.339 | 1.000 | 1.000 |
| Sở GD-ĐT | 80 | |
2 | Tr. THPT Na Rì | 2424/QĐ- UBND ngày 21/11/2008 | 15.768 |
|
| 10.612 | 5.225 | 11.000 | 5.156 | 2.000 | 2.000 |
| Sở GD-ĐT | 80 | |
3 | Trường Mầm non liên cơ Chợ Đồn | 3955/QĐ- UBND ngày 29/12/2009 | 12.832 | 8.080 |
| 8.080 |
| 8.080 | 4.752 | 2.000 | 2.000 |
| Sở GD-ĐT | 79 | |
IV | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013 |
| 170.779 | 23.423 | 22.923 | 67.869 | 53.358 | 72.142 | 102.910 | 23.000 | 23.000 |
|
|
| |
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn | 2579/QĐ- UBND 11/10/2008 | 31.300 | 5.534 | 5.534 | 10.084 | 10.084 | 12.411 | 21.216 | 5.000 | 5.000 |
| Sở GD-ĐT | 48 | |
2 | Trung tâm dạy nghề Hội Nông Dân | 785/QĐ- UBND ngày 9/5/2011 | 14.976 | 6.900 | 6.900 | 10.866 | 10.866 | 10.866 | 4.110 | 1.000 | 1.000 |
| Hội Nông dân | 79 | |
3 | Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể | 1951/QĐ- UBND ngày 23/11/2012 | 19.034 | 500 |
| 11.427 |
| 11.427 | 7.607 | 2.000 | 2.000 |
| Sở GD-ĐT | 71 | |
4 | Tr. THPT Bình Trung | 440/QĐ- UBND ngày 01/02/2009 | 42.187 | 2.000 | 2.000 | 12.444 | 9.360 | 14.101 | 29.743 | 6.000 | 6.000 |
| Sở GD-ĐT | 44 | |
5 | Tr. THPT Nà Phặc (gđ2) | 3786/QĐ- UBND ngày 09/7/2009 | 34.965 | 1.989 | 1.989 | 4.189 | 4.189 | 4.478 | 30.776 | 6.000 | 6.000 |
| Sở GD-ĐT | 29 | |
6 | Tr. THPT Quảng Khê | 01/QĐ- UBND ngày 02/01/2009 | 28.317 | 6.500 | 6.500 | 18.859 | 18.859 | 18.859 | 9.458 | 3.000 | 3.000 |
| Sở GD-ĐT | 77 | |
V | Dự án khởi công mới năm 2013 |
| 48.072 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 47.072 | 17.646 | 17.646 |
|
|
| |
1 | Cải tạo, sửa chữa, bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn | 371/QĐ- UBND ngày 19/3/2012 | 869 |
|
|
|
|
| 869 | 400 | 400 |
| Sở GD-ĐT | 46 | |
2 | Mua sắm thiết bị nột thất nhà đa chức năng Sở GD&ĐT | 1391/QĐ- UBND ngày 10/9/2012 | 946 |
|
|
|
|
| 946 | 500 | 500 |
| Sở GD-ĐT | 53 | |
3 | Xử lý sạt lở đất cụm trường Nà Khoang, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 2962/QĐ- UBND ngày 16/10/2012 | 3.998 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 2.998 | 1.000 | 1.000 |
| UBND huyện Ngân Sơn | 50 | |
4 | Trường THCS Đức Xuân | 2316/QĐ- UBND ngày 29/10/2010 | 31.459 |
|
|
|
|
| 31.459 | 4.946 | 4.946 |
| UBND thị xã Bắc Kạn | 16 | |
5 | Đề án nhà nội trú dân nuôi |
| 2.800 |
|
|
|
|
| 2.800 | 2.800 | 2.800 |
| Sở GD-ĐT |
| |
- | Trường THCS Cổ Linh |
| 560 |
|
|
|
|
| 560 | 560 | 560 |
| UBND huyện Pác Nặm |
| |
- | Trường THCS Cốc Đán |
| 560 |
|
|
|
|
| 560 | 560 | 560 |
| UBND huyện Ngân Sơn |
| |
- | Trường THCS Nông Hạ |
| 560 |
|
|
|
|
| 560 | 560 | 560 |
| UBND huyện Chợ Mới |
| |
- | Trường THCS Nam Cường |
| 560 |
|
|
|
|
| 560 | 560 | 560 |
| UBND huyện Chợ Đồn |
| |
- | Trường PTCS Sỹ Bình |
| 560 |
|
|
|
|
| 560 | 560 | 560 |
| UBND huyện Bạch Thông |
| |
6 | Nâng cấp, cải tạo các trường đạt chuẩn năm 2013 |
| 8.000 |
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
| |
- | Tiểu học Hà Hiệu |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | Tỉnh hỗ trợ xây dựng đạt chuẩn, huyện | UBND huyện Ba Bể |
| |
- | Mầm non Huyền Tụng |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND thị xã Bắc Kạn |
| ||
- | THCS Cẩm Giàng |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
| ||
- | THCS thị trấn Yến Lạc |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | bổ sung thêm phần vốn còn thiếu | UBND huyện Na Rì |
| |
- | Mầm non Bộc Bố |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Pác Nặm |
| ||
- | Tiểu học Yên Nhuận |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
| ||
- | Mầm non Thanh Vận |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Chợ Mới |
| ||
- | Trường Mầm non Nà Phặc |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
| ||
F | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO PHÂN CẤP |
| 375.405 | 41.355 | 33.445 | 230.966 | 129.280 | 279.799 | 143.888 | 76.800 | 76.800 |
|
|
| |
I | Ngân sách tỉnh điều hành |
| 375.405 | 41.355 | 33.445 | 230.966 | 129.280 | 279.799 | 143.888 | 38.400 | 38.400 |
|
|
| |
| Chuẩn bị đầu tư |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 550 | 550 |
|
|
| |
1 | Trạm Y tế xã Hương Nê |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND huyện Ngân Sơn |
| |
2 | Mở rộng, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang Liệt sỹ của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở LĐ TB&XH |
| |
3 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở Y tế |
| |
4 | Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở NN&PTNT |
| |
5 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Sở TT và TT |
| |
6 | Đường Bản Tầu xã Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| Vườn Quốc gia Ba Bể |
| |
7 | Đường từ thôn Pác Thiên xã Nguyên Phúc đến thôn Lâm Trường, xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND thị xã Bắc Kạn |
| |
8 | Sửa chữa Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND huyện Ngân Sơn |
| |
9 | Trụ sở UBND xã Quảng Khê |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND huyện Ba Bể |
| |
10 | Trụ sở UBND xã Rã Bản |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND huyện Chợ Đồn |
| |
11 | Trụ sở UBND xã Nam Mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | 50 |
| UBND huyện Ba Bể |
| |
G | Thực hiện dự án |
| 375.405 | 41.355 | 33.445 | 230.966 | 129.280 | 279.799 | 143.888 | 37.850 | 37.850 |
|
|
| |
I | Trả nợ quyết toán |
| 137.381 | 8.525 | 7.525 | 129.712 | 47.943 | 134.666 | 7.669 | 7.669 | 7.669 |
|
|
| |
1 | Đường giao thông trục chính thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
| 7.633 |
|
| 7.122 | 7.122 | 7.633 | 511 | 511 | 511 |
| UBND huyện Chợ Đồn |
| |
2 | Đường vào khu du lịch Thác Bạc, xã Xuất Hóa, TX Bắc Kạn |
| 6.559 |
|
| 6.000 | 6.000 | 6.559 | 559 | 559 | 559 |
| Sở VHTT& DL |
| |
3 | Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm chữa bệnh giáo dục - Lao động xã hội, tỉnh Bắc Kạn |
| 983 |
|
| 710 | 710 | 983 | 273 | 273 | 273 |
| Sở LĐ TB- XH |
| |
4 | Đường dây và trạm biến áp 35/0,4 KV thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
| 2.288 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.288 | 288 | 288 | 288 |
| UBND huyện Chợ Mới |
| |
5 | Xây dựng hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tự động thị xã Bắc Kạn |
| 1.532 |
|
| 1.213 | 1.213 | 1.532 | 319 | 319 | 319 |
| Sở GTVT |
| |
6 | Sửa chữa trụ sở văn phòng Sở NN&PTNT |
| 233 |
|
| 200 | 200 | 233 | 33 | 33 | 33 |
| Sở NN&PTNT |
| |
7 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục thú y - BVTV, trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh |
| 331 |
|
| 299 | 299 | 331 | 32 | 32 | 32 |
| Chi cục thú y |
| |
8 | Sửa chữa tuyến đường từ đầu cầu Nà Cù, xã Cẩm Giàng đến thôn Nam Yên, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, Bắc Kạn |
| 471 |
|
| 240 | 240 | 471 | 231 | 231 | 231 |
| Bộ CHQS tỉnh BK |
| |
9 | Sửa chữa công trình cấp nước khu vực hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
| 615 |
|
| 300 | 300 | 615 | 315 | 315 | 315 |
| Bộ CHQS tỉnh BK |
| |
10 | Kè tuyến đường Sỹ Bình đi hang Nặm Lẩu, xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
| 1.545 | 525 | 525 | 1.525 | 1.525 | 1.545 | 20 | 20 | 20 |
| Bộ CHQS tỉnh BK |
| |
11 | Hồ đập Vằng Đeng, xã Lương Thượng, huyện Na Rì |
| 26.250 | 7.000 | 7.000 | 25.761 | 25.761 | 26.250 | 489 | 489 | 489 |
| UBND huyện Na Rì |
| |
12 | KPHQBL, ĐBGT bước 2 năm 2009 tại KM 41+335 ĐT 258B |
| 259 |
|
| 253 | 253 | 259 | 6 | 6 | 6 |
| Sở GTVT |
| |
13 | Trụ sở UBND xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới |
| 2.715 |
|
| 2.320 | 2.320 |
| 395 | 395 | 395 |
| UBND huyện Chợ Mới |
| |
14 | Cổng, tường rào Nhà bảo vệ Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
| 724 |
|
|
|
| 724 | 724 | 724 | 724 |
| UBND huyện Ngân Sơn |
| |
15 | Xử lý kè Quan Nưa xã Dương Quang |
| 716 |
|
| 700 |
| 716 | 16 | 16 | 16 |
| UBND thị xã Bắc Kạn |
| |
16 | Dự án dạy nghề tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I |
| 12.200 |
|
| 11.880 |
| 12.200 | 320 | 320 | 320 |
| Sở LĐ TB- XH |
| |
17 | Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
| 32.618 | 1.000 |
| 31.818 |
| 32.618 | 800 | 800 | 800 |
| UBND huyện Chợ Mới |
| |
18 | Phát triển giáo dục THCS II tỉnh Bắc Kạn |
| 14.808 |
|
| 12.928 |
| 14.808 | 1.880 | 1.880 | 1.880 |
| Sở GD-ĐT |
| |
19 | Giáo dục tiểu học cho trẻ em có HCKK tỉnh Bắc Kạn |
| 24.901 |
|
| 24.443 |
| 24.901 | 458 | 458 | 458 |
| Sở GD-ĐT |
| |
II | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2012 |
| 147.921 | 28.630 | 21.720 | 90.851 | 70.934 | 128.313 | 56.219 | 16.668 | 16.668 |
|
|
| |
1 | DA Trụ sở tiếp công dân của Đoàn đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban chỉ đạo phòng, chống tham nhũng Bắc Kạn | 10/QĐ- UBND ngày 5/1/2012 | 15.250 | 4.000 | 4.000 | 10.456 | 9.000 | 10.648 | 4.794 | 1.450 | 1.450 | Chờ QT | VP chống tham nhũng | 78 | |
2 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 3636/QĐ- UBND ngày 26/11/2009 | 6.719 | 0 |
| 4.000 |
| 4.500 | 2.719 | 1.200 | 1.200 | Chờ QT | Sở Y tế | 77 | |
3 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm | Số 456/QĐ- UBND ngày 17/03/2010 | 14.447 | 6.540 |
| 9.500 |
| 10.000 | 4.947 | 1.500 | 1.500 | Chờ QT | Sở Y tế | 76 | |
4 | Đường vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 1895/QĐ- UBND ngày 7/10/2008 | 6.757 | 370 |
| 4.961 |
| 6.757 | 1.796 | 500 | 500 | Chờ QT | UBND huyện Chợ Mới | 81 | |
5 | Dự án tượng đài chiến thắng Bắc Kạn |
| 14.618 |
|
| 6.500 | 6.500 | 14.618 | 8.118 | 4.118 | 4.118 | Trả nợ ứng trước | Sở Tài chính | 73 | |
6 | Trụ sở hợp khối HU-HĐND- UBND huyện Ba Bể | 3202/QĐ- UBND ngày 16/10/2009 | 65.125 | 11.600 | 11.600 | 34.120 | 34.120 | 58.612 | 31.005 | 7.000 | 7.000 |
| UBND huyện Ba Bể | 63 | |
7 | Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn | 1781/QĐ- UBND ngày 1/9/2010 | 20.678 | 5.620 | 5.620 | 18.814 | 18.814 | 20.678 | 1.013 |
|
|
| UBND huyện Ngân Sơn | 91 | |
8 | Trụ sở khối dân huyện Bạch Thông | 1693/QĐ- UBND ngày 09/12/2008 | 4.327 | 500 | 500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 1.827 | 900 | 900 |
| UBND huyện Bạch Thông | 79 | |
III | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 31.561 | 4.200 | 4.200 | 10.053 | 10.053 | 16.820 | 21.508 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| |
1 | Trụ sở UBND thị trấn Nà Phặc | 2434/QĐ- UBND ngày 22/12/2010 | 10.883 | 3.000 | 3.000 | 3.309 | 3.309 | 3.500 | 7.574 | 2.000 | 2.000 |
| UBND huyện Ngân Sơn | 49 | |
2 | Trụ sở UBND xã Bành Trạch | 955/QĐ- UBND ngày 22/6/2012 | 5.800 | 1.200 | 1.200 | 1.250 | 1.250 | 2.320 | 4.550 | 2.000 | 2.000 |
| UBND huyện Ba Bể | 56 | |
3 | Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn | 324a/QĐ- UBND ngày 27/2/2012 | 14.878 |
|
| 5.494 | 5.494 | 11.000 | 9.384 | 1.000 | 1.000 |
| UBND thị xã Bắc Kạn | 44 | |
V | Các dự án khởi công mới năm 2013 |
| 58.542 | 0 | 0 | 350 | 350 | 0 | 58.492 | 8.513 | 8.513 |
|
| 1.805 | |
1 | Trụ sở Ban quản lý, các Ttrạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện Chợ Đồn | 1785/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 | 9.158 |
|
|
|
|
| 9.158 | 1.400 | 1.400 | Phần vốn còn thiếu sẽ bổ sung trong năm từ nguồn thu phạt | Chi cục Kiểm lâm | 15 | |
2 | Trạm Y tế xã Quân Bình | 1916/QĐ- UBND ngày 26/10/2011 | 3.058 |
|
| 50 | 50 |
| 3.008 | 800 | 800 |
| UBND huyện Bạch Thông | 26 | |
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị một số phòng làm việc của văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn | 1783/QĐ- UBND ngày 29/10/2012 | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 | 500 | 500 |
| VP UBND tỉnh | 33 | |
4 | Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00 | 1789/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 | 10.140 |
|
|
|
|
| 10.140 | 1.500 | 1.500 |
| Sở GTVT | 15 | |
5 | Cải tạo, sửa chữa công trình trụ sở làm việc Ban bảo vệ CSSK cán bộ tỉnh | 1815/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 | 1.636 |
|
|
|
|
| 1.636 | 500 | 500 |
| Ban Bảo vệ và Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 31 | |
6 | Chợ Quang Thuận | 2372a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 | 9.975 |
|
|
|
|
| 9.975 | 1.000 | 1.000 |
| UBND huyện Bạch Thông | 10 | |
7 | Đường ống cấp nước sinh hoạt cho dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn | 1818/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 | 798 |
|
|
|
|
| 798 | 413 | 413 |
| Ban Quản lý dư án công trình Bệnh viện Đa khoa | 52 | |
8 | Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 2371a/QĐ- UBND ngày 31/10/2012 | 7.060 |
|
| 100 | 100 |
| 7.060 | 800 | 800 | Ngân sách huyện bố trí bổ sung thêm | UBND huyện Bạch Thông | 11 | |
9 | Trụ sở UBND xã Nam Cường | 838/QĐ- UBND ngày 19/6/2012 | 6.967 |
|
| 100 | 100 |
| 6.967 | 800 | 800 | UBND huyện Chợ Đồn | 11 | ||
10 | Trụ sở UBND xã Thuần Mang | 2155/QĐ- UBND ngày 22/12/2011 | 8.250 |
|
| 100 | 100 |
| 8.250 | 800 | 800 |
| UBND huyện Ngân Sơn | 10 | |
H | Nguồn vốn phân cấp cho huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.400 | 38.400 |
|
|
| |
1 | Thị xã Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.211 | 8.211 | Tập trung đầu tư trụ sở xã, trạm y tế, trường chuẩn |
|
| |
2 | Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.354 | 3.354 |
|
| ||
3 | Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.871 | 3.871 |
|
| ||
4 | Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.968 | 3.968 |
|
| ||
5 | Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.270 | 3.270 |
|
| ||
6 | Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.550 | 7.550 |
|
| ||
7 | Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.607 | 3.607 |
|
| ||
8 | Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.569 | 4.569 |
|
|
- 1 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành từ 01/01/1997 đến 31/12/2013
- 2 Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành từ 01/01/1997 đến 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
- 4 Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 5 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 6 Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 7 Luật người cao tuổi năm 2009
- 8 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 9 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 11 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 14 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 15 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 16 Quyết định 1137/QĐ-UB năm 2000 Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ kinh phí cho đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ và tương đương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1 Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 2 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015