Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN LẠC, HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa-Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4545/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên 33 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An, gồm:

1. Đường mang tên danh nhân: 22 tuyến đường

(Phụ lục I kèm theo)

2. Đường mang tên danh từ, địa danh, sự kiện lịch sử: 11 tuyến đường

(Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tư pháp
(Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC I

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN LẠC, HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng nền đường hiện trạng (m)

Chiều rộng nền đường quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Đốc Thiết

Đường Lê Lợi, Km90 150 QL.48 (Cầu Khe Tụ, Khối 4)

Cầu Đồng Minh, Km91 90 QL.48 (Khối 4) đường đi bản Na Ca

960

16

24

Nhựa

Thủ lĩnh phong trào cần Vương chống Pháp

2

Lê Lợi

Cầu Đồng Minh (Khối 4) (đường đi bản Na Ca)

Ngã 3 đường Thanh Niên (Khối 2)

1.990

16

27

Nhựa

Lãnh tụ Khởi nghĩa Lam Sơn - Vua đầu tiên nhà Lê sơ

3

Hoàng Nguyên Cát

Đường Đốc Thiết, Km90 900 QL.48 (Khối 4)

Đường Mường Miếng (Khối 4)

370

8

9

Nhựa

Danh y thời Lê Trung Hưng thế kỷ XVIII

4

Minh Châu

Đường Bạch Liêu (Khối 3)

Đường Chiêng Ngam - Hồ Xuân Hương (Khối Hoa Hải)

1310

12-14

18

Nhựa

Bí thư Ban cán sự Đảng liên huyện Nghĩa - Quỳ. Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Nghệ An Khóa VI, VII (1949 - 1954)

5

Căm Lứ

Km91 280 QL.48 (Khối 3)

Đường Căm Lạn (Khối 1)

760

6-8

9-12

Nhựa, Bê tông

Nhân vật khai bản, lập mường thế kỷ XIV

6

Căm Lạn

Đường Phủ Bọn (Khối 3)

Đường Căm Lứ (Khối 1)

360

6-10

12

Nhựa

Nhân vật khai bản, lập mường thế kỷ XIV

7

Quản Thụ

Đường Bạch Liêu (Khối 3)

Đường Quản Thông (Khối 1)

450

6

9

Nhựa, Bê tông

Thủ lĩnh phong trào Cần Vương chống Pháp

8

Quản Thông

Đường Phủ Quỳ - Phủ Bọn (Khối 1)

Khu công nghiệp nhỏ huyện Quỳ Châu (Khối 1)

360

6

9

Nhựa

Thủ lĩnh phong Trào Cần Vương chống Pháp

9

Nguyễn Quốc Sủng

Đường Minh Châu (Khối 3)

Đường Phủ Bọn (Khối 3)

300

9

12

Nhựa

Bí thư Huyện ủy đầu tiên của huyện Quỳ Châu

10

Bạch Liêu

Đường Căm Lứ (Khối 3)

Đường Phủ Bọn (Khối 3)

350

6

12

Nhựa

Nhà khoa bảng thế kỷ XIII

11

Hồ Xuân Hương

Đường Lê Lợi, Km92 645 (Khối Tân Hương)

Đường Minh Châu (Khối Hoa Hải)

2.100

6

12

Bê tông

Nhà thơ - Danh nhân văn hóa kiệt xuất thế kỷ XIX

12

Trần Nguyên Hãn

Đường Lê Lợi, Km91 750 (Khối 1)

Đường Phủ Quỳ - Quản Thông (Khối 1)

915

12

18

Đá cấp phối

Danh tướng khởi nghĩa Lam Sơn

13

Căm Hiền

Đường Nguyễn Trãi (Khối 2)

Đường Trần Nguyên Hãn (Khối 2)

490

6-8

15

Đá cấp phối

Nhân vật khai bản, lập mường, đánh đuổi quân Minh

14

Căm Hoa

Đường Lê Lợi (Khối 2)

Đường Lê Lai (Khối 2)

370

6-8

15

Nhựa đá cấp phối

Nhân vật khai bản, lập mường, đánh đuổi quân Minh

15

Lê Lai

Đường Nguyễn Trãi (Khối 2)

Đường Trần Nguyên Hãn (Khối 2)

390

6-8

15

Nhựa

Danh tướng khởi nghĩa Lam Sơn

16

Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi, Km91 850 QL.48 (Khối 2)

Đường Bù Đằng - Trần Nguyên Hãn (Khối 2)

620

5-7

18

Bê tông

Anh hùng dân tộc - Danh nhân văn hóa kiệt xuất thế kỷ XV

17

Mai Kính

Đường Lê Lợi Km91 700 QL.48 (Khối 2)

Đường Thanh Niên (Khối 2)

350

9

9

Nhựa

Nhà cách mạng Việt Nam giai đoạn nửa đầu thế kỷ XX

18

Đặng Như Mai

Đường Lê Lợi, Km91 550 QL.48 (Khối 2)

Đường Thanh Niên (Khối 2)

350

8

9

Nhựa

Thủ lĩnh khởi nghĩa Giáp Tuất chống Pháp

19

Chu Huệ

Nhà máy nước (Khối 2)

Đường Minh Châu (Khối 2)

360

10

12

Nhựa

Nhà cách mạng Việt Nam giai đoạn nửa đầu thế kỷ XX

20

Hoàng Văn Thụ

Đường Lê Lợi, Km91 280 QL.48 (Khối 2)

Đường Mai Kính (Khối 2)

360

8

9

Nhựa

Nhà cách mạng Việt Nam giai đoạn nửa đầu thế kỷ XX

21

Trần Phố

Đường Minh Châu (Khối Hoa Hải)

Đường Gia Hội (Khối Hoa Hải)

502

6

12

Nhựa

Bộ đội chủ lực tăng cường địa phương xây dựng cơ sở Đảng và củng cố lực lượng vũ trang giai đoạn 1947-1949

22

Tăng Ba

Đường Minh Châu (Khối Hoa Hải)

Đường Gia Hội (Khối Hoa Hải)

570

6

12

Bê tông

Bộ đội chủ lực tăng cường địa phương xây dựng cơ sở Đảng và củng cố lực lượng vũ trang giai đoạn 1947-1949

 

PHỤ LỤC II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH TỪ, ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN LẠC, HUYỆN QUỲ CHÂU, TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng nền đường hiện trạng (m)

Chiều rộng nền đường quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Thẳm Ồm

Đường Thanh Niên, Km92 490 QL.48 (Khối 2)

Cầu Khe Súng, Km94 850 QL.48 (Khối Tân Hương)

1.850

16

24

Nhựa

Địa danh

2

Mường Miếng

Đường Đốc Thiết, Km91 10 QL.48 (Khối 4)

Giao đường ven lòng hồ thủy lợi Bản Mồng (khối 4)

570

6

9

Nhựa

Địa danh

3

Phủ Quỳ

Đường Lê Lợi, Km91 950 QL.48 (Khối 2)

Km0 435 ĐT.544, điểm giáp ranh xã Châu Hạnh đi bản Hủa Na (Khối 1)

435

6-8

9

Nhựa

Địa danh

4

Phủ Bọn

Đường Lê Lợi, Km91 750 (Khối 1)

Đường Phủ Quỳ - Quản Thông (Khối 1)

520

8-10

12

Nhựa

Địa danh

5

Trà Bồng

Đường Gia Hội (Khối 3)

Giao Đường Lê Lợi, Km91 850 QL48 (Khối 3)

375

6-15

18

Nhựa - Bê tông

Địa danh

6

Mường Mưn

Km93 320 QL.48 (Khối Tân Hương)

Đường Chiêng Ngam (Khối Tân Hương)

480

6

12

Bê tông

Địa danh

7

Mường Chon

Đường Hồ Xuân Hương (Khối Tân Hương)

Khu dân cư Khối Tân Hương

580

6

18

đá cấp phối

Địa danh

8

Chiêng Ngam

Đường Thẳm Ồm - Lê Lợi Km93 00 QL.48 (Khối Tân Hương)

Đường Minh Châu (Khoi Hoa Hải)

3.640

6-8

21

Nhựa

Địa danh

9

Thanh Niên

Đường Lê Lợi Km92 490 QL.48 (Khối 2)

Đường Minh Châu (Cầu Hoa Hải, Khối 2)

2.000

6

12

Bê tông

Danh từ

10

Bù Đằng

Đường Lê Lợi (Khối 2)

Đường Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Trãi (Khối 2)

617

6

32

Nhựa

Địa danh - Sự kiện lịch sử

11

Gia Hội

Giao đường Tăng Ba

Giáp ranh xã Châu Hạnh

1280

6

12

Bê tông, đá cấp phối

Địa danh