- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật giá 2012
- 3 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11 Thông tư 21/2023/TT-BYT về Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Nghị quyết 91/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2023/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, trong các cơ sở khám bệnh, khám bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 407/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định tạm thời mức giá dịch vụ kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (viết tắt là IVF) không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a) Cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
b) Người có nhu cầu sử dụng dịch vụ IVF không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá quy định tạm thời dịch vụ kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm như sau:
STT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Đơn vị tính | Mức giá thực hiện (đồng) | Ghi chú |
1 | Trữ lạnh phôi, noãn | Ca | 4.780.000 |
|
2 | Trữ đông tinh trùng | Ca | 1.248.000 |
|
3 | Nuôi cấy phôi từ D1-D3 | Ca | 5.760.000 |
|
4 | Sinh thiết 01 phôi ngày 3 | Ca | 3.029.000 |
|
5 | Sinh thiết 01 phôi ngày 5 | Ca | 2.198.000 |
|
6 | Nuôi cấy phôi ngày 5 | Ca | 1.454.000 |
|
7 | Hỗ trợ phôi thoát màng bằng laser | Ca | 400.000 |
|
8 | Chọc hút nang tồn dư | Ca | 2.522.000 |
|
9 | Thụ tinh trong ống nghiệm xin tinh trùng từ ngân hàng | Ca | 1.744.000 |
|
10 | Trữ lạnh thêm 1 cọng phôi, noãn | Ca | 1.432.000 |
|
11 | Nuôi cấy phôi liên tục - Timlapse < 14 noãn | Ca | 7.887.000 |
|
12 | Nuôi cấy Timlapse thêm 01 đĩa | Ca | 6.241.000 |
|
13 | Lựa chọn tinh trùng trên đĩa PICSI | Ca | 2.174.000 |
|
14 | Bảo quản phôi đông 12 tháng | Ca | 2.141.000 |
|
15 | Bảo quản tinh trùng đông 12 tháng | Ca | 2.229.000 |
|
16 | Hoạt hóa noãn | Ca | 1.850.000 |
|
17 | Hỗ trợ phôi làm tổ | Ca | 1.001.000 |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng
- 2 Nghị quyết 61/2022/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý