Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC TẠM GIAO TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2012 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;

Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của thành phố Cần Thơ, Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND-PC ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ban pháp chế và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính năm 2012 của thành phố Cần Thơ bằng tổng số biên chế công chức được Bộ Nội vụ giao năm 2011 là 2.102 biên chế (hai nghìn một trăm lẻ hai).

(Đính kèm Phụ lục 1 - Tổng hợp biên chế công chức các cơ quan hành chính năm 2012).

Điều 2.

Quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của thành phố Cần Thơ là 21.395 biên chế, trong đó có 876 biên chế dự phòng (hai mươi một nghìn ba trăm chín mươi lăm).

- Biên chế cấp thành phố: 8.261 biên chế;

- Biên chế cấp quận, huyện: 12.258 biên chế;

- Biên chế dự phòng: 876 biên chế.

(Đính kèm Phụ lục 2 - Tổng hợp biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012).

Điều 3.

1. Sau khi được Bộ Nội vụ giao biên chế cho thành phố Cần Thơ năm 2012, giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giao biên chế hành chính cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo kết quả thực hiện đến Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thi hành
Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan hành chính và biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp với Hội đồng nhân dân thành phố.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Lợi

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

Stt

Tên cơ quan

Biên chế tạm giao năm 2012

(1)

(2)

(3)

I

CẤP THÀNH PHỐ

1262

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố

33

2

Văn phòng UBND thành phố

92

3

Thanh tra thành phố

33

4

Sở Tư pháp

42

5

Sở Y tế

71

5.1

Các phòng chuyên môn của Sở

42

5.2

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình

15

5.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

6

Sở Tài chính

63

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

68

9

Sở Thông tin và Truyền thông

27

10

Sở Khoa học và Công nghệ

43

10.1

Văn phòng Sở

31

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

12

11

Sở Giao thông vận tải

82

11.1

Văn phòng Sở

52

11.2

Thanh tra giao thông

30

12

Sở Công Thương

108

12.1

Văn phòng Sở

54

12.2

Chi cục Quản lý thị trường

54

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

117

13.1

Văn phòng Sở

33

13.2

Chi cục Thủy lợi

15

13.3

Chi cục Phát triển nông thôn

12

13.4

Chi cục Thủy sản

9

13.5

Chi cục Bảo vệ thực vật

14

13.6

Chi cục Thú y

9

13.7

Chi cục Kiểm lâm

9

13.8

Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản

16

14

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp

24

15

Sở Ngoại vụ

19

16

Sở Xây dựng

89

16.1

Văn phòng Sở

55

16.2

Thanh tra xây dựng

25

16.3

Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ

9

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

18.1

Các phòng chuyên môn của Sở

47

18.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

15

19

Sở Nội vụ

94

19.1

Các phòng chuyên môn của Sở

54

19.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

14

19.3

Ban Tôn giáo

15

19.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

11

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

57

20.1

Các phòng chuyên môn của Sở

44

20.2

Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội

13

21

Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng

8

22

Ban Dân tộc

13

II

CẤP QUẬN, HUYỆN

809

1

Quận Ninh Kiều

115

2

Quận Bình Thủy

95

3

Quận Cái Răng

96

4

Quận Ô Môn

88

5

Quận Thốt Nốt

87

6

Huyện Phong Điền

82

7

Huyện Cờ Đỏ

82

8

Huyện Vĩnh Thạnh

82

9

Huyện Thới Lai

82

III

DỰ PHÒNG

31

IV

TỔNG CỘNG

2,102

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2011

Biên chế giao năm 2012

Tăng/giảm so với năm 2011

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

I

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

4.924

5.402

478

A

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lý

146

169

23

1

Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần Thơ

25

25

0

2

Trung tâm GDTX KTTH-HN quận Ô Môn

15

15

0

3

Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Thạnh

10

12

2

4

Trung tâm GDTX quận Thốt Nốt

15

15

0

5

Trung tâm GDTX huyện Thới Lai

9

12

3

6

Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ

9

12

3

7

Trung tâm GDTX quận Bình Thủy

15

17

2

8

Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều

13

15

2

9

Trung tâm GDTX quận Cái Răng

14

16

2

10

Trung tâm GDTX huyện Phong Điền

12

15

3

11

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

9

15

6

B

Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao

137

140

3

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

137

140

3

1.1

Nhà hát Tây Đô

45

47

2

1.2

Trung tâm Văn hóa thành phố

27

28

1

1.3

Trường Trung cấp TDTT

30

30

0

1.4

Trường Trung cấp VHNT Cần Thơ

35

35

0

C

Sự nghiệp Y tế

3.298

3.658

360

1

Hệ khám bệnh

2.274

2.548

274

1.1

Bệnh viện Đa khoa thành phố

517

650

133

1.2

Bệnh viện Nhi Đồng

317

350

33

1.3

Bệnh viện Y học cổ truyền

120

120

0

1.4

Bệnh viện Da Liễu

75

75

0

1.5

Bệnh viện Tâm thần

32

32

0

1.6

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

88

75

-13

1.7

Bệnh viện Mắt - RHM

72

72

0

1.8

Bệnh viện Tai Mũi Họng

50

50

0

1.9

Bệnh viện Ung Bướu

124

150

26

1.10

Bệnh viện quận Bình Thủy

32

32

0

1.11

Bệnh viện quận Ô Môn

207

220

13

1.12

Bệnh viện quận Cái Răng

39

50

11

1.13

Bệnh viện quận Thốt Nốt

263

290

27

1.14

Bệnh viện huyện Phong Điền

60

60

0

1.15

Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh

82

82

0

1.16

Bệnh viện huyện Thới Lai

62

70

8

1.17

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ

57

65

8

1.18

Trung tâm BV Sức khỏe LĐ và MT

20

28

8

1.19

Trung tâm Chăm sóc SKSS

29

35

6

1.20

Trung tâm Huyết học Truyền máu

28

42

14

1.21

Bệnh viện Phụ sản

 

 

0

2

Hệ Dự phòng

342

359

17

2.1

Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố

74

74

0

2.2

Trung tâm Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều

36

40

4

2.3

Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Thủy

35

35

0

2.4

Trung tâm Y tế Dự phòng quận Cái Răng

30

30

0

2.5

Trung tâm Y tế Dự phòng quận Ô Môn

35

35

0

2.6

Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Thới Lai

32

35

3

2.7

Trung tâm Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt

35

40

5

2.8

Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh

35

35

0

2.9

Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phong Điền

30

35

5

3

Hệ Khám, chữa bệnh tuyến y tế cơ sở

643

697

54

3.1

13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều

102

110

8

3.2

8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Bình Thủy

65

65

0

3.3

7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Cái Răng

62

62

0

3.4

7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ô Môn

60

70

10

3.5

13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Thới Lai

84

85

1

3.6

9 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt

72

85

13

3.7

11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh

81

85

4

3.8

11 TYT thuộc TT Y tế huyện Cờ Đỏ

59

70

11

3.9

7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Phong Điền

58

65

7

4

Hệ Giám định

39

54

15

4.1

TT Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP

29

40

11

4.2

Trung tâm Giám định Y khoa

10

14

4

D

Sự nghiệp khác

1.343

1.435

92

1

Trường Cao đẳng Cần Thơ

230

260

30

2

Trường Cao đẳng Nghề

110

125

15

3

Trường Cao đẳng Y tế

100

120

20

4

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

165

180

15

5

Trung tâm Đại học tại chức Cần Thơ

157

157

0

6

Sở Công thương

25

23

-2

6.1

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

15

13

-2

6.2

Trung tâm Tiết kiệm điện năng

10

10

0

7

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch

28

27

-1

8

Sở Giao thông vận tải

11

20

9

8.1

Đoạn quản lý giao thông thủy bộ

7

10

3

8.2

Cảng vụ đường thủy nội địa

4

10

6

9

Đài Phát thanh và Truyền hình

157

165

8

10

Sở Thông tin và Truyền thông

12

16

4

10.1

Trung tâm CNTT và Truyền thông

12

16

4

11

Sở Lao động - Thương binh và XH

82

85

3

11.1

Trung tâm Giới thiệu việc làm

18

18

0

11.2

Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng

36

37

1

11.3

Trường Trung cấp nghề Thới Lai

28

30

2

12

Sở Khoa học và Công nghệ

36

40

4

12.1

Trung tâm Thông tin tư liệu

10

12

2

12.2

Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng công nghệ

26

28

2

13

Viện Kinh tế - Xã hội

15

16

1

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

125

131

6

14.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

20

24

4

14.2

Trung tâm Phát triển quỹ đất

49

50

1

14.3

Trung tâm Công nghệ Thông tin TN&MT

16

16

0

14.4

Trung tâm Quan trắc TN&MT

15

16

1

14.5

Trung tâm Kỹ thuật TN&MT

25

25

0

15

Trường Trung cấp nghề KVĐBSCL

90

70

-20

II

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

14831

15117

286

II.1

CẤP THÀNH PHỐ

2,731

2,859

128

A

Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lý

1.932

2.042

110

1

THPT Thạnh An

124

128

4

2

THPT Trung An

71

71

0

3

THPT Thốt Nốt

120

120

0

4

THPT Thuận Hưng

51

71

20

5

THPT Trần Ngọc Hoằng

75

80

5

6

THPT Thới Long

129

130

1

7

THPT Lưu Hữu Phước

86

86

0

8

THPT Lương Định Của

48

59

11

9

Phổ thông Dân tộc Nội trú

56

58

2

10

THPT Thới Lai

76

80

4

11

THPT Hà Huy Giáp

76

76

0

12

THPT Trà Nóc

107

108

1

13

THPT Bùi Hữu Nghĩa

123

123

0

14

THPT Chuyên Lý Tự Trọng

108

113

5

15

THPT Phan Ngọc Hiển

113

116

3

16

THPT Châu Văn Liêm

115

120

5

17

THPT Trần Đại Nghĩa

54

67

13

18

THPT Nguyễn Việt Hồng

88

89

1

19

THPT Nguyễn Việt Dũng

64

67

3

20

THPT Phan Văn Trị

92

95

3

21

THPT Vĩnh Thạnh

45

48

3

22

THPT Giai Xuân

28

38

10

23

THCS, THPT Trường Xuân

49

60

11

24

Dạy trẻ khuyết tật

34

39

5

B

Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao

137

142

5

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

137

142

5

1.1

Thư viện thành phố

30

32

2

1.2

Bảo tàng thành phố

32

32

0

1.3

Trung tâm Thể dục thể thao

30

27

-3

1.4

Trường phổ thông Năng khiếu TDTT

45

51

6

C

Sự nghiệp Y tế

112

117

5

1

Hệ khám bệnh

36

41

5

1.1

Trung tâm Pháp Y

10

14

4

1.2

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

26

27

1

2

Hệ Giám định

8

8

0

2.1

TT Giám định pháp y Tâm thần

8

8

0

3

Hệ Truyền thông GDSK

68

68

0

3.1

Trung tâm Truyền thông GDSK

14

14

0

3.2

Trung tâm Dân số KHHGĐ 9 quận/huyện

54

54

0

D

Sự nghiệp khác

463

469

6

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

165

176

11

1.1

Chi cục Thủy lợi

6

8

2

1.2

Chi cục Thủy sản

29

30

1

1.3

Chi cục Bảo vệ thực vật

34

35

1

1.4

Chi cục Thú y

52

55

3

1.5

Chi cục Kiểm lâm

3

3

0

1.6

Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư

21

24

3

1.7

Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản

20

21

1

2

Sở Giao thông vận tải

25

25

0

2.1

Thanh tra Sở

25

25

0

3

Sở Tư pháp

40

45

5

3.1

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ

40

45

5

4

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

176

184

8

4.1

TT.Nuôi trẻ mồ côi - CĐDC Dioxin

23

23

0

4.2

TT.Bảo trợ xã hội - người tâm thần

52

55

3

4.3

TT chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội và QL sau cai nghiện

88

88

0

4.4

Ban Quản trang

3

3

0

4.5

Văn phòng Xóa đói giảm nghèo

5

5

0

4.6

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

5

10

5

5

BQL Trung tâm Văn hóa Tây Đô

18

0

-18

6

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

12

12

0

6.1

Trung tâm Tin học - Công báo

12

12

0

7

Sở Xây dựng

12

12

0

7.1

BQL Khu đô thị Nam Cần Thơ

12

12

0

8

Sở Nội vụ

15

15

0

8.1

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

15

15

0

E

Biên chế Hội đặc thù

87

89

2

1

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

3

3

0

2

Hội Người tù kháng chiến

3

3

0

3

Hội Khuyến học

3

4

1

4

BĐD Hội người cao tuổi

3

4

1

5

Liên hiệp các Hội VHNT

10

10

0

6

Liên hiệp các Hội KH&KT

5

5

0

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

8

10

2

8

Liên minh Hợp tác xã thành phố

22

22

0

9

Hội Nhà báo

8

6

-2

10

Hội Cựu thanh niên xung phong

3

3

0

11

Hội Đông y

1

1

0

12

Hội Chữ thập đỏ

15

15

0

13

Hội Người mù

3

3

0

II.2

CẤP QUẬN, HUYỆN

12.100

12.258

158

1

Quận Ninh Kiều

2.105

2.095

-10

 

Sự nghiệp giáo dục

1.973

1.973

0

 

Sự nghiệp khác

120

110

-10

 

Hội đặc thù

12

12

0

2

Quận Bình Thủy

1.006

1.036

30

 

Sự nghiệp giáo dục

932

962

30

 

Sự nghiệp khác

62

62

0

 

Hội đặc thù

12

12

0

3

Quận Cái Răng

855

861

6

 

Sự nghiệp giáo dục

809

809

0

 

Sự nghiệp khác

34

40

6

 

Hội đặc thù

12

12

0

4

Quận Ô Môn

1.254

1.256

2

 

Sự nghiệp giáo dục

1,194

1,194

0

 

Sự nghiệp khác

48

50

2

 

Hội đặc thù

12

12

0

5

Quận Thốt Nốt

1.451

1.495

44

 

Sự nghiệp giáo dục

1411

1450

39

 

Sự nghiệp khác

40

45

5

 

Hội đặc thù

 

 

0

6

Huyện Phong Điền

1.243

1.262

19

 

Sự nghiệp giáo dục

1,197

1,216

19

 

Sự nghiệp khác

46

46

0

 

Hội đặc thù

 

 

0

7

Huyện Cờ Đỏ

1.404

1.404

0

 

Sự nghiệp giáo dục

1.345

1.345

0

 

Sự nghiệp khác

59

59

0

 

Hội đặc thù

 

 

0

8

Huyện Vĩnh Thạnh

1.369

1.419

50

 

Sự nghiệp giáo dục

1,310

1,360

50

 

Sự nghiệp khác

47

47

0

 

Hội đặc thù

12

12

0

9

Huyện Thới Lai

1.413

1.430

17

 

Sự nghiệp giáo dục

1,368

1,368

0

 

Sự nghiệp khác

45

50

5

 

Hội đặc thù

 

12

12

III

DỰ PHÒNG CÒN LẠI

-12

876

888

IV

TỔNG CỘNG

19.743

21.395

1.652