- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 13785/TTr-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 16/BC-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trình Ủy ban bầu cử tỉnh phê duyệt phương án phân bổ kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan.
Trên cơ sở kinh phí được phân bố và định mức chi được quy định tại
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan có trách nhiệm lập dự toán kinh phí, thanh quyết toán kinh phí theo các quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 01 năm 2021./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁ NHÂN TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU, QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
|
a | Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Ủy ban bầu cử, các tiểu ban Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực MTTQVN: |
|
|
|
|
| - Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 200,000 | 180,000 | 160,000 |
| - Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100,000 | 90,000 | 80,000 |
| - Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50,000 | 45,000 | 40,000 |
b | Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
|
| - Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150,000 | 135,000 | 120,000 |
| - Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 80,000 | 72,000 | 64,000 |
| - Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 50,000 | 45,000 | 40,000 |
2 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Thường trực Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, UBMTTQVN (ngoài chế độ thanh toán công tác phí được chi thêm): |
|
|
|
|
a | Trưởng đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 200,000 | 180,000 |
|
b | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 100,000 | 90,000 |
|
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát: |
|
|
|
|
| - Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | đồng/người/buổi | 80,000 | 72,000 |
|
| - Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | đồng/người/buổi | 50,000 | 45,000 |
|
d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
| 1,000,000 | 500,000 | 100,000 |
3 | Chi xây dựng văn bản: ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác phục vụ bầu cử, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử trong nước) | đồng/văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | 2,000,000 | 1,800,000 | 1,600,000 |
4 | Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
|
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng (thời gian hưởng chế độ theo thực tế, không quá 5 tháng; trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất): |
|
|
|
|
| - Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 2,200,000 | 1,980,000 |
|
| - Thành viên Ủy ban bầu cử; thành viên các tiểu ban bầu cử | đồng/người/tháng | 2,000,000 | 1,800,000 |
|
| - Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1,800,000 | 1,620,000 |
|
b | Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (không quá 15 ngày) | đồng/người/ngày | 100,000 | 90,000 |
|
c | Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (trên 15 ngày) | đồng/người/tháng | 1,500,000 | 1,350,000 |
|
d | Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ngày | 150,000 | 135,000 | 120,000 |
5 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (tính theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, không quá 5 tháng): |
|
|
|
|
a | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 500,000 | 450,000 | 400,000 |
b | Thành viên Ủy ban bầu cử, Thường trực tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 500,000 | 450,000 | 400,000 |
c | Thành viên các tiểu ban, thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 500,000 | 450,000 | 400,000 |
6 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử: |
|
|
|
|
a | Người được giao trực tiếp công dân | đồng/người/buổi | 80,000 | 72,000 |
|
b | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 60,000 | 54,000 |
|
c | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 50,000 | 45,000 |
|
7 | Chi đóng hòm phiếu | đồng/hòm phiếu | Tối đa 350.000 | Tối đa 350.000 | Tối đa 350.000 |
8 | Chi khắc dấu | đồng/dấu | Tối đa 250.000 | Tối đa 250.000 | Tối đa 250.000 |
9 | Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử | đồng/bảng | Tối đa 1.500.000 | Tối đa 1.500.000 | Tối đa 1.500.000 |
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC TỔ CHỨC PHỤ TRÁCH BẦU CỬ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi |
1 | Định tổ bầu cử | Đồng/tổ | 6,530,000 |
1.1 | Các nội dung cấp về tổ bầu cử: |
|
|
| - Văn phòng phẩm |
| 200,000 |
| - Xăng xe, đèn chiếu sáng, thuê địa điểm bầu cử |
| 300,000 |
| - Trang trí tại tổ |
| 500,000 |
| - Tiền nước uống trong những ngày bầu cử |
| 100,000 |
| - Bảo vệ tổ bầu cử |
| 400,000 |
| - Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ bầu cử |
| 4,250,000 |
| - Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến kiểm phiếu: 02 người x 30.000 đồng/người |
| 60,000 |
1.2 | Các nội dung cấp về xã: |
|
|
| - Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử |
| 300,000 |
| - Viết thẻ cử tri |
| 300,000 |
1.3 | Các nội dung cấp về huyện: |
|
|
| - Hội nghị tập huấn bầu cử: 02 người x 60.000 đồng/người |
| 120,000 |
2 | Định mức chi cho một xã, phường, thị trấn | Đồng/xã | 19,326,000 |
2.1 | Các nội dung cấp về xã |
|
|
| - Họp Ủy ban bầu cử: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng |
| 480,000 |
| Thành viên: 10 người x 03 cuộc x 80.000 đồng |
| 2,400,000 |
| Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 360,000 |
| - Họp Ban bầu cử: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 120.000 đồng |
| 360,000 |
| Thành viên: 08 người x 03 cuộc x 64.000 đồng |
| 1,536,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 240,000 |
| - Hội nghị hiệp thương cấp xã: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng |
| 480,000 |
| Thành viên: 20 người x 03 cuộc x 80.000 đồng |
| 4,800,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 240,000 |
| - Nước uống họp tiếp xúc cử tri |
| 500,000 |
| - Xây dựng văn bản (báo cáo): 02 cái x 1.600.000 đồng |
| 3,200,000 |
| - Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày bầu cử): 05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/ngày |
| 1,200,000 |
| - Văn phòng phẩm |
| 350,000 |
| - Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn |
| 1,000,000 |
| - Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử |
| 500,000 |
| - Công tác phí |
| 500,000 |
| - Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn |
| 1,000,000 |
2.2 | Các nội dung cấp về huyện: |
|
|
| - Hội nghị tập huấn bầu cử: 03 người x 60.000 đồng/ngày |
| 180,000 |
3 | Định mức chi cho một huyện, thị xã, thành phố | Đồng/huyện | 420,400,000 |
3.1 | Chi tổ chức các cuộc họp |
|
|
| - Hội nghị hiệp thương: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng |
| 540,000 |
| Thành viên: 47 người x 03 cuộc x 90.000 đồng |
| 12,690,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 45.000 đồng |
| 270,000 |
| Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng |
| 720,000 |
| Thành viên: 6 người x 04 cuộc x 90.000 đồng |
| 2,160,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng |
| 540,000 |
| - Ủy ban bầu cử huyện: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng |
| 720,000 |
| Thành viên: 14 người x 04 cuộc x 90.000 đồng |
| 5,040,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng |
| 540,000 |
| - Ban bầu cử huyện: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 135.000 đồng |
| 540,000 |
| Thành viên: 10 người x 04 cuộc x 72.000 đồng |
| 2,880,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng |
| 540,000 |
| - Tiểu ban: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 135.000 đồng |
| 270,000 |
| Thành viên: 04 người x 02 cuộc x 72.000 đồng |
| 576,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 01 người x 02 cuộc x 45.000 đồng |
| 90,000 |
3.2 | Chỉ đạo, kiểm tra |
|
|
| - Trưởng đoàn: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng |
| 540,000 |
| - Thành viên: 03 người x 03 cuộc x 90.000 đồng |
| 810,000 |
| - Cán bộ công chức phục vụ: 01 người x 03 cuộc x 72.000 đồng |
| 216,000 |
| - Xây dựng báo cáo của đoàn, phục vụ đoàn kiểm tra |
| 1,000,000 |
3.3 | Chi bồi dưỡng |
|
|
| - Bồi dưỡng mức khoán: |
|
|
| Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu ban huyện: 07 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/người/tháng |
| 69,300,000 |
| Thành viên Ủy ban bầu cử, thành viên các tiểu ban: 15 người x 5 tháng x 1.800.000 đồng/người/tháng |
| 135,000,000 |
| Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử: 08 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/người/tháng |
| 38,880,000 |
| Bồi dưỡng đối tượng được huy động: 05 người x 15 ngày x 90.000 đồng/người/ngày |
| 6,750,000 |
| - Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại |
|
|
| Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu ban huyện: 07 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng |
| 15,750,000 |
| Thành viên Ủy ban bầu cử, thường trực tổ giúp việc: 13 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng |
| 29,250,000 |
| Thành viên các tiểu ban, thành viên tổ giúp việc: 10 người x 3 tháng x 450.000 đồng/người/tháng |
| 13,500,000 |
| - Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo: 01 người x 4 buổi x 72.000 đồng/người/buổi |
| 288,000 |
3.4 | Xây dựng văn bản: 05 văn bản x 1.800.000 đồng |
| 9,000,000 |
3.5 | Văn phòng phẩm |
| 15,000,000 |
3.6 | Tuyên truyền bầu cử |
| 30,000,000 |
3.7 | Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử |
| 5,000,000 |
3.8 | Hội nghị tiếp xúc cử tri nơi bầu cử | Đơn vị tính | 7,000,000 |
3.9 | Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công tác bầu cử |
| 5,000,000 |
3.10 | Công tác an ninh, trật tự (Công an, Huyện đội) |
| 5,000,000 |
3.11 | Công tác phí |
| 5,000,000 |
4 | Định mức chi riêng cho UBND huyện Trường Sa |
|
|
4.1 | Định mức chi cho một tổ bầu cử | Đồng/tổ | 5,360,000 |
| - Các nội dung cấp về tổ bầu cử: |
|
|
| Văn phòng phẩm |
| 200,000 |
| Xăng xe, đèn chiếu sáng |
| 200,000 |
| Trang trí tại tổ |
| 500,000 |
| Tiền nước uống trong những ngày bầu cử |
| 100,000 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ bầu cử |
| 1,350,000 |
| Chi bồi dưỡng cho cán bộ tổ: 15 người x 02 ngày x 80.000 đồng/ngày |
| 2,400,000 |
| Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến kiểm phiếu: 02 người x 30.000 đồng/người |
| 60,000 |
| - Các nội dung cấp về xã: |
|
|
| Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử |
| 300,000 |
| Viết thẻ cử tri |
| 250,000 |
4.2 | Định mức chi cho một xã | Đồng/xã | 16,146,000 |
| - Họp Ủy ban bầu cử: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng |
| 480,000 |
| Thành viên: 10 người x 03 cuộc x 80.000 đồng |
| 2,400,000 |
| Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 360,000 |
| - Họp Ban bầu cử: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 120.000 đồng |
| 360,000 |
| Thành viên: 08 người x 03 cuộc x 64.000 đồng |
| 1,536,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 240,000 |
| - Hội nghị hiệp thương cấp xã: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng |
| 480,000 |
| Thành viên: 20 người x 03 cuộc x 80.000 đồng |
| 4,800,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng |
| 240,000 |
| - Nước uống họp tiếp xúc cử tri |
| 100,000 |
| - Xây dựng văn bản (báo cáo): 02 văn bản x 1.600.000 đồng/văn bản |
| 3,200,000 |
| - Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày bầu cử): 05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/người/ngày |
| 1,200,000 |
| - Văn phòng phẩm |
| 150,000 |
| - Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn |
| 500,000 |
| - Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn |
| 100,000 |
4.3 | Định mức chi cho huyện | Đồng/huyện | 215,376,000 |
a | Chi tổ chức các cuộc họp |
|
|
| - Hội nghị hiệp thương: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng |
| 540,000 |
| Thành viên: 47 người x 03 cuộc x 90.000 đồng |
| 12,690,000 |
| Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 45.000 đồng |
| 270,000 |
| - Ban Chỉ đạo bầu cử: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 180.000 đồng |
| 360,000 |
| Thành viên: 06 người x 02 cuộc x 90.000 đồng |
| 1,080,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 02 người x 02 cuộc x 45.000 đồng |
| 180,000 |
| - Ủy ban bầu cử huyện: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng |
| 720,000 |
| Thành viên: 14 người x 04 cuộc x 90.000 đồng |
| 5,040,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 3 người x 04 cuộc x 45.000 đồng |
| 540,000 |
| - Ban bầu cử huyện: |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 135.000 đồng |
| 540,000 |
| Thành viên: 10 người x 04 cuộc x 72.000 đồng |
| 2,880,000 |
| Cán bộ công chức phục vụ: 03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng |
| 540,000 |
| - Tổ giúp việc |
|
|
| Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 135.000 đồng |
| 270,000 |
| Thành viên: 04 người x 02 cuộc x 72.000 đồng |
| 576,000 |
b | Công tác phí |
| 5,000,000 |
c | Chi bồi dưỡng |
|
|
| - Bồi dưỡng mức khoán: |
|
|
| Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử: 03 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/tháng |
| 29,700,000 |
| Thành viên Ủy ban bầu cử: 08 người x 5 tháng x 1.800.000 đồng/tháng |
| 72,000,000 |
| Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử: 05 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/tháng |
| 24,300,000 |
| - Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại: |
|
|
| Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, tổ giúp việc: 20 người x 3 tháng x 450.000 đồng/tháng |
| 27,000,000 |
d | Xây dựng văn bản: 05 văn bản x 1.800,000 đồng |
| 9,000,000 |
e | Văn phòng phẩm |
| 5,000,000 |
f | Tuyên truyền bầu cử |
| 5,000,000 |
g | Hội nghị tiếp xúc cử tri nơi bầu cử |
| 3,000,000 |
h | Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công tác bầu cử |
| 5,000,000 |
i | In ấn tài liệu bầu cử: |
|
|
| - Danh sách cử tri |
| 600,000 |
| - Tiểu sử tóm tắt |
| 1,500,000 |
| - Phiếu bầu |
| 1,600,000 |
| - Danh sách ứng cử viên |
| 450,000 |
- 1 Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 353/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng