Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 28 tháng 6 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 1024/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về việc giao dự toán bổ sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Số 1072/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về giao dự toán bổ sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số vốn 1.177.572 triệu đồng (bao gồm: 855.305 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 322.267 triệu đồng vốn sự nghiệp), cho từng chương trình như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 160.420 triệu đồng (bao gồm: 141.540 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 18.880 triệu đồng vốn sự nghiệp).

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 367.413 triệu đồng (bao gồm: 302.129 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 65.284 triệu đồng vốn sự nghiệp).

3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 649.739 triệu đồng (bao gồm: 411.636 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 238.103 triệu đồng vốn sự nghiệp).

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh

- Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2022 cho từng Sở, ban ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ.

- Chỉ đạo các sở, ban ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khẩn trương triển khai các giải pháp đẩy mạnh tiến độ triển khai thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng pháp luật, đúng mục đích, đạt hiệu quả cao.

2. Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ đến từng danh mục dự án theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

03 Chương trình MTQG

Chương trình MTQG nông thôn mới năm 2021, 2022

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Ghi chú

Tổng số

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Tổng cộng

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Tổng số

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Tổng số

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

 

Tổng số

1.177.572

322.267

855.305

160.420

18.880

141.540

367.413

65.284

302.129

649.739

238.103

411.636

 

I

Cấp tỉnh thực hiện

129.265

33.690

95.575

2.770

2.770

0

4.570

3.749

821

121.925

27.171

94.754

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

4.774

4.774

0

2.770

2.770

0

0

0

0

2.004

2.004

0

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.685

2.685

0

0

0

0

0

0

0

2.685

2.685

0

 

3

Sở Thông tin - Truyền thông

6.664

1.693

4.971

0

0

0

483

483

0

6.181

1.210

4.971

 

4

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

20.246

0

20.246

0

0

0

0

0

0

20.246

0

20.246

 

5

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

69.537

0

69.537

0

0

0

0

0

0

69.537

0

69.537

 

6

Ban Dân tộc

6.957

6.957

0

0

0

0

0

0

0

6.957

6.957

0

 

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.697

4.876

821

0

0

0

4.087

3.266

821

1.610

1.610

0

 

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.099

2.099

0

0

0

0

0

0

0

2.099

2.099

0

 

10

Sở Y tế

3.514

3.514

0

0

0

0

0

0

0

3.514

3.514

0

 

11

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.485

1.485

0

0

0

0

0

0

0

1.485

1.485

0

 

14

Sở Tư pháp

686

686

0

0

0

0

0

0

0

686

686

0

 

15

Sở Công thương

118

118

0

0

0

0

0

0

0

118

118

0

 

16

Sở Nội vụ

21

21

0

0

0

0

0

0

0

21

21

0

 

17

Liên minh Hợp tác xã

96

96

0

0

0

0

0

0

0

96

96

0

 

18

Hội Nông dân tỉnh

388

388

0

0

0

0

0

0

0

388

388

0

 

19

Trường Cao đẳng Cộng đồng

4.298

4.298

0

0

0

0

0

0

0

4.298

4.298

0

 

II

Cấp huyện thực hiện

999.674

277.956

721.718

142.890

16.110

126.780

328.970

50.914

278.056

527.814

210.932

316.882

 

1

Thành phố Lai Châu

12.954

5.324

7.630

4.054

1.570

2.484

924

924

0

7.976

2.830

5.146

 

2

Huyện Than Uyên

51.437

18.109

33.328

15.207

2.635

12.572

3.531

3.531

0

32.699

11.943

20.756

 

3

Huyện Tân Uyên

29.333

13.123

16.210

10.581

3.345

7.236

3.593

3.593

0

15.159

6.185

8.974

 

4

Huyện Tam Đường

76.849

25.955

50.894

16.366

2.990

13.376

5.095

5.095

0

55.388

17.870

37.518

 

5

Huyện Phong Thổ

194.504

46.497

148.007

25.618

1.570

24.048

82.075

10.505

71.570

86.811

34.422

52.389

 

6

Huyện Sìn Hồ

212.082

49.115

162.967

34.298

1.570

32.728

83.806

10.590

73.216

93.978

36.955

57.023

 

7

Huyện Nậm Nhùn

187.911

42.282

145.629

15.779

1.215

14.564

71.847

7.680

64.167

100.285

33.387

66.898

 

8

Huyện Mường Tè

234.604

77.551

157.053

20.987

1.215

19.772

78.099

8.996

69.103

135.518

67.340

68.178

 

III

Huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025

14.760

0

14.760

14.760

0

14.760

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Tam Đường

7.380

0

7.380

7.380

0

7.380

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Than Uyên

7.380

0

7.380

7.380

0

7.380

 

 

 

 

 

 

 

IV

Phân bổ chi tiết sau

33.873

10.621

23.252

0

0

0

33.873

10.621

23.252

0

0

0

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Dự án, tiểu dự án/Đơn vị thực hiện

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Tổng số

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

 

Tổng cộng 3 chương trình

1.177.572

322.267

855.305

 

A

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021, 2022

160.420

18.880

141.540

 

I

Cấp tỉnh thực hiện

2.770

2.770

0

 

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.770

2.770

0

 

II

Cấp huyện thực hiện

142.890

16.110

126.780

 

1

Thành phố Lai Châu

4.054

1.570

2.484

 

2

Huyện Than Uyên

15.207

2.635

12.572

 

3

Huyện Tân Uyên

10.581

3.345

7.236

 

4

Huyện Tam Đường

16.366

2.990

13.376

 

5

Huyện Phong Thổ

25.618

1.570

24.048

 

6

Huyện Sìn Hồ

34.298

1.570

32.728

 

7

Huyện Nậm Nhùn

15.779

1.215

14.564

 

8

Huyện Mường Tè

20.987

1.215

19.772

 

III

Huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025

14.760

0

14.760

 

1

Huyện Tam Đường

7.380

0

7.380

 

2

Huyện Than Uyên

7.380

0

7.380

 

B

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

367.413

65.284

302.129

 

I

Dự án 1

286.155

8.099

278.056

 

1

Huyện Phong Thổ

73.655

2.085

71.570

 

2

Huyện Sìn Hồ

75.348

2.132

73.216

 

3

Huyện Nậm Nhùn

66.036

1.869

64.167

 

4

Huyện Mường Tè

71.116

2.013

69.103

 

II

Dự án 2

20.453

20.453

0

 

1

Thành phố Lai Châu

179

179

0

 

2

Huyện Than Uyên

1.580

1.580

0

 

3

Huyện Tân Uyên

1.641

1.641

0

 

4

Huyện Tam Đường

2.435

2.435

0

 

5

Huyện Phong Thổ

4.174

4.174

0

 

6

Huyện Sìn Hồ

4.174

4.174

0

 

7

Huyện Nậm Nhùn

2.845

2.845

0

 

8

Huyện Mường Tè

3.425

3.425

0

 

III

Dự án 3

8.849

8.849

0

 

III.1

Tiểu dự án 1

8.849

8.849

0

 

1

Huyện Than Uyên

689

689

0

 

2

Huyện Tân Uyên

716

716

0

 

3

Huyện Tam Đường

1.063

1.063

0

 

4

Huyện Phong Thổ

1.822

1.822

0

 

5

Huyện Sìn Hồ

1.822

1.822

0

 

6

Huyện Nậm Nhùn

1.242

1.242

0

 

7

Huyện Mường Tè

1.495

1.495

0

 

IV

Dự án 4

44.900

20.827

24.073

 

IV.1

Tiểu dự án 1

40.954

17.702

23.252

 

1

Phân bổ chi tiết sau

33.873

10.621

23.252

 

2

Thành phố Lai Châu

680

680

0

 

3

Huyện Than Uyên

775

775

0

 

4

Huyện Tân Uyên

754

754

0

 

5

Huyện Tam Đường

902

902

0

 

6

Huyện Phong Thổ

1.070

1.070

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

1.070

1.070

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

848

848

0

 

9

Huyện Mường Tè

982

982

0

 

IV.2

Tiểu dự án 2

1.074

1.074

0

 

1

Huyện Phong Thổ

293

293

0

 

2

Huyện Sìn Hồ

293

293

0

 

3

Huyện Nậm Nhùn

224

224

0

 

4

Huyện Mường Tè

264

264

0

 

IV.3

Tiểu dự án 3

2.872

2.051

821

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.641

820

821

 

2

Thành phố Lai Châu

25

25

0

 

3

Huyện Than Uyên

142

142

0

 

4

Huyện Tân Uyên

124

124

0

 

5

Huyện Tam Đường

163

163

0

 

6

Huyện Phong Thổ

240

240

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

278

278

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

107

107

0

 

9

Huyện Mường Tè

152

152

0

 

V

Dự án 6

1.086

1.086

0

 

V.1

Tiểu dự án 1

483

483

0

 

1

Sở Thông tin và Truyền thông

483

483

 

 

V.2

Tiểu dự án 2

603

603

0

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

241

241

0

 

2

Thành phố Lai Châu

4

4

0

 

3

Huyện Than Uyên

30

30

0

 

4

Huyện Tân Uyên

31

31

0

 

5

Huyện Tam Đường

47

47

0

 

6

Huyện Phong Thổ

72

72

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

72

72

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

48

48

0

 

9

Huyện Mường Tè

58

58

0

 

VI

Dự án 7

5.970

5.970

0

 

VI.1

Tiểu dự án 1

3.900

3.900

0

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.170

1.170

0

 

2

Thành phố Lai Châu

26

26

0

 

3

Huyện Than Uyên

229

229

0

 

4

Huyện Tân Uyên

237

237

0

 

5

Huyện Tam Đường

352

352

0

 

6

Huyện Phong Thổ

543

543

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

543

543

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

360

360

0

 

9

Huyện Mường Tè

440

440

0

 

VI.2

Tiểu dự án 2

2.070

2.070

0

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.035

1.035

0

 

2

Thành phố Lai Châu

10

10

0

 

3

Huyện Than Uyên

86

86

0

 

4

Huyện Tân Uyên

90

90

0

 

5

Huyện Tam Đường

133

133

0

 

6

Huyện Phong Thổ

206

206

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

206

206

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

137

137

0

 

9

Huyện Mường Tè

167

167

0

 

C

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

649.739

238.103

411.636

 

I

Dự án 1

55.109

4.491

50.618

 

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

20.246

0

20.246

 

2

Thành phố Lai Châu

947

20

927

 

3

Huyện Than Uyên

5.173

769

4.404

 

4

Huyện Tân Uyên

1.908

160

1.748

 

5

Huyện Tam Đường

3.245

162

3.083

 

6

Huyện Phong Thổ

6.635

853

5.782

 

7

Huyện Sìn Hồ

8.491

1.986

6.505

 

8

Huyện Nậm Nhùn

3.787

297

3.490

 

9

Huyện Mường Tè

4.677

244

4.433

 

II

Dự án 2

26.900

0

26.900

 

1

Thành phố Lai Châu

1.519

0

1 519

 

2

Huyện Than Uyên

1.123

0

1.123

 

3

Huyện Tân Uyên

2.022

0

2.022

 

4

Huyện Tam Đường

3.610

0

3.610

 

5

Huyện Phong Thổ

7.624

0

7.624

 

6

Huyện Sìn Hồ

2.080

0

2.080

 

7

Huyện Nậm Nhùn

5.268

0

5.268

 

8

Huyện Mường Tè

3.654

0

3.654

 

III

Dự án 3

133.084

126.903

6.181

 

III.1

Tiểu dự án 1

103.328

103.328

0

 

1

Thành phố Lai Châu

655

655

0

 

2

Huyện Than Uyên

3.816

3.816

0

 

3

Huyện Tam Đường

3.534

3.534

0

 

4

Huyện Phong Thổ

12.531

12.531

0

 

5

Huyện Sìn Hồ

13.850

13.850

0

 

6

Huyện Nậm Nhùn

21.386

21.386

0

 

7

Huyện Mường Tè

47.556

47.556

0

 

III.2

Tiểu dự án 2

29.756

23.575

6.181

 

1

Nội dung số 01 03

8.575

8.575

0

 

1.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.004

2.004

0

 

1.2

Sở Công thương

118

118

0

 

1.3

Thành phố Lai Châu

62

62

0

 

1.4

Huyện Than Uyên

628

628

0

 

1.5

Huyện Tân Uyên

232

232

0

 

1.6

Huyện Tam Đường

876

876

0

 

1.7

Huyện Phong Thổ

1.270

1.270

0

 

1.8

Huyện Sìn Hồ

1.646

1.646

0

 

1.9

Huyện Nậm Nhùn

683

683

0

 

1.10

Huyện Mường Tè

1.056

1.056

0

 

2

Nội dung số 02

21.181

15.000

6.181

 

2.1

Huyện Tân Uyên

1.367

969

398

 

2.2

Huyện Tam Đường

4.059

2.877

1.182

 

2.3

Huyện Phong Thổ

4.143

2.935

1.208

 

2.4

Huyện Sìn Hồ

4.059

2.877

1.182

 

2.5

Huyện Nậm Nhùn

1.367

969

398

 

2.6

Huyện Mường Tè

6.186

4.373

1.813

 

IV

Dự án 4

182.150

8.086

174.064

 

1

Sở Y tế

404

404

0

 

2

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

2.959

0

2.959

 

3

Thành phố Lai Châu

1.071

81

990

 

4

Huyện Than Uyên

14.062

755

13.307

 

5

Huyện Tân Uyên

4.014

301

3.713

 

6

Huyện Tam Đường

19.336

1.076

18.260

 

7

Huyện Phong Thổ

36.185

1.516

34.669

 

8

Huyện Sìn Hồ

40.956

1.916

39.040

 

9

Huyện Nậm Nhùn

26.217

794

25.423

 

10

Huyện Mường Tè

36.946

1.243

35.703

 

V

Dự án 5

113.037

36.491

76.546

 

V.1

Tiểu dự án 1

82.951

6.405

76.546

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

929

929

0

 

2

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

61.181

0

61.181

 

3

Thành phố Lai Châu

252

252

0

 

4

Huyện Than Uyên

2.398

979

1.419

 

5

Huyện Tân Uyên

1.361

670

691

 

6

Huyện Tam Đường

2.023

548

1.475

 

7

Huyện Phong Thổ

3.238

660

2.578

 

8

Huyện Sìn Hồ

3.287

879

2.408

 

9

Huyện Nậm Nhùn

3.959

807

3.152

 

10

Huyện Mường Tè

4.323

681

3.642

 

V.2

Tiểu dự án 2

4.153

4.153

0

 

1

Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc

2.497

2.497

0

 

1.1

Sở Nội vụ

21

21

0

 

1.2

Thành phố Lai Châu

164

164

0

 

1.3

Huyện Than Uyên

280

280

0

 

1.4

Huyện Tân Uyên

234

234

0

 

1.5

Huyện Tam Đường

304

304

0

 

1.6

Huyện Phong Thổ

397

397

0

 

1.7

Huyện Sìn Hồ

513

513

0

 

1.8

Huyện Nậm Nhùn

257

257

0

 

1.9

Huyện Mường Tè

327

327

0

 

2

Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học sau đại học

1.656

1.656

0

 

2.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.656

1.656

0

 

V.3

Tiểu dự án 3

21.490

21.490

0

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.289

1.289

0

 

2

Trường cao đẳng cộng đồng

4.298

4.298

0

 

3

Thành phố Lai Châu

743

743

0

 

4

Huyện Than Uyên

2.348

2.348

0

 

5

Huyện Tân Uyên

2.135

2.135

0

 

6

Huyện Tam Đường

2.135

2.135

0

 

7

Huyện Phong Thổ

2.562

2.562

0

 

8

Huyện Sìn Hồ

2.562

2.562

0

 

9

Huyện Nậm Nhùn

1.281

1.281

0

 

10

Huyện Mường Tè

2.137

2.137

0

 

V.4

Tiểu dự án 4

4.443

4.443

0

 

1

Ban Dân tộc

4.443

4.443

0

 

VI

Dự án 6

15.830

5.996

9.834

 

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

2.099

2.099

0

 

2

Thành phố Lai Châu

2.099

389

1.710

 

3

Huyện Than Uyên

965

462

503

 

4

Huyện Tân Uyên

641

239

402

 

5

Huyện Tam Đường

3.301

534

2.767

 

6

Huyện Phong Thổ

1.303

775

528

 

7

Huyện Sìn Hồ

902

449

453

 

8

Huyện Nậm Nhùn

1.057

453

604

 

9

Huyện Mường Tè

3.463

596

2.867

 

VII

Dự án 7

8.507

3.110

5.397

 

1

Sở Y tế

3.110

3.110

0

 

2

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

5.397

0

5.397

 

VIII

Dự án 8

8.025

8.025

0

 

1

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.485

1.485

0

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

321

321

0

 

3

Thành phố Lai Châu

67

67

0

 

4

Huyện Than Uyên

611

611

0

 

5

Huyện Tân Uyên

248

248

0

 

6

Huyện Tam Đường

875

875

0

 

7

Huyện Phong Thổ

1.222

1.222

0

 

8

Huyện Sìn Hồ

1.561

1.561

0

 

9

Huyện Nậm Nhùn

636

636

0

 

10

Huyện Mường Tè

999

999

0

 

IX

Dự án 9

97.765

40.640

57.125

 

IX.1

Tiểu dự án 1

95.945

38.820

57.125

 

1

Ban Dân tộc

1.087

1.087

0

 

2

Hội Nông dân tỉnh

388

388

0

 

3

Thành phố Lai Châu

272

272

0

 

4

Huyện Than Uyên

1.055

1.055

0

 

5

Huyện Tân Uyên

831

831

0

 

6

Huyện Tam Đường

11.792

4.651

7.141

 

7

Huyện Phong Thổ

9.160

9.160

0

 

8

Huyện Sìn Hồ

13.421

8.066

5.355

 

9

Huyện Nậm Nhùn

34.062

5.499

28.563

 

10

Huyện Mường Tè

23.877

7.811

16.066

 

IX.2

Tiểu dự án 2

1.820

1.820

0

 

1

Ban Dân tộc

410

410

0

 

2

Sở Tư pháp

164

164

0

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

100

100

0

 

4

Thành phố Lai Châu

42

42

0

 

5

Huyện Than Uyên

80

80

0

 

6

Huyện Tân Uyên

49

49

0

 

7

Huyện Tam Đường

125

125

0

 

8

Huyện Phong Thổ

281

281

0

 

9

Huyện Sìn Hồ

306

306

0

 

10

Huyện Nậm Nhùn

161

161

0

 

11

Huyện Mường Tè

102

102

0

 

X

Dự án 10

9.332

4.361

4.971

 

X.1

Tiểu dự án 1

2.746

2.746

0

 

1

Ban Dân tộc

508

508

0

 

2

Sở Tư pháp

522

522

0

 

3

Sở Thông tin và truyền thông

522

522

0

 

4

Liên minh Hợp tác xã

96

96

0

 

5

Thành phố Lai Châu

72

72

0

 

6

Huyện Than Uyên

124

124

0

 

7

Huyện Tân Uyên

104

104

0

 

8

Huyện Tam Đường

135

135

0

 

9

Huyện Phong Thổ

176

176

0

 

10

Huyện Sìn Hồ

228

228

0

 

11

Huyện Nậm Nhùn

114

114

0

 

12

Huyện Mường Tè

145

145

0

 

X.2

Tiểu dự án 2

5.659

688

4.971

 

1

Sở Thông tin và truyền thông

5.659

688

4.971

 

X.3

Tiểu dự án 3

927

927

0

 

1

Ban Dân tộc

509

509

0

 

2

Thành phố Lai Châu

11

11

0

 

3

Huyện Than Uyên

36

36

0

 

4

Huyện Tân Uyên

13

13

0

 

5

Huyện Tam Đường

38

38

0

 

6

Huyện Phong Thổ

84

84

0

 

7

Huyện Sìn Hồ

116

116

0

 

8

Huyện Nậm Nhùn

50

50

0

 

9

Huyện Mường Tè

70

70

0