Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2009/NQ-HĐND7

Thủ Dầu Một, ngày 24 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1741/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư - xây dựng năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009 là 2.460 tỷ đồng, tăng 218,5 tỷ đồng so với kế hoạch đầu năm (kèm theo Phụ lục).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2009 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư - xây dựng, đồng thời cần tập trung một số vấn đề sau:

- Tập trung vốn, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình trọng điểm, các dự án quan trọng.

- Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội - quản lý nhà nước; giải quyết kịp thời các nhu cầu bức xúc về giao thông, cấp thoát nước, môi trường, giáo dục, y tế, trụ sở làm việc, cơ sở vật chất quốc phòng an ninh,…

- Chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện tốt công tác đầu tư – xây dựng và kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc nhằm góp phần hoàn thành tốt kế hoạch năm 2009.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Minh Sang

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

ĐVT: triệu đồng

 

Stt

Danh mục

Kế hoạch
đầu năm
 2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
 năm 2009

So sánh
(%)

 4/3

 5/3

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

2,242,399

753,199

1,138,688

2,460,890

33.6

50.8

A

VỐN TỈNH QUẢN LÝ

1,269,509

461,438

650,891

1,430,384

36.3

51.3

I

Vốn xổ số kiến thiết

39,650

3,313

28,080

35,030

8.4

70.8

II

Vốn đầu tư xây dựng tập trung (trong đó: Vốn ODA  20 tỷ)

1,229,859

458,125

622,811

1,395,354

37.3

50.6

1

Chuẩn bị đầu tư - Chuẩn bị thực hiện dự án (trong đó: Vốn ODA 8 tỷ)

406,029

217,487

231,038

572,165

53.6

56.9

2

Thực hiện dự án (trong đó: Vốn ODA 12 tỷ)

512,030

98,333

206,678

507,889

19.2

40.4

a

Hạ tầng kinh tế

387,750

81,844

143,799

370,359

21.1

37.1

 

- Cấp thoát nước - công cộng

166,100

58,120

66,050

169,400

35.0

39.8

 

- Nông nghiệp - phát triển nông thôn

8,100

2,000

8,595

12,915

24.7

106.1

 

 - Giao thông

213,550

21,724

69,154

188,044

10.2

32.4

b

Văn hóa xã hội

73,750

12,391

42,685

84,400

16.8

57.9

 

- Văn hoá thông tin - TDTT - PTTH

63,750

12,277

42,276

72,808

19.3

66.3

 

- Chương trình ứng dụng CNTT vào quản lý

10,000

114

409

11,592

1.1

4.1

c

Quản lý Nhà nước và Quốc phòng - An ninh

27,230

4,098

19,808

28,130

15.0

72.7

d

Hỗ trợ tỉnh Bình Phước

20,000

 

 

20,000

0.0

0.0

e

Thanh quyết toán các công trình Hòan thành có giá trị quyết toán từ 500 triệu trở xuống 

 

 

 

5000

 

 

f

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

1,500

 

 

1,500

0.0

0.0

g

Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

 

3,220

3,500

3,500

 

 

h

Hỗ trợ Thị xã Thủ Dầu Một thực hiện Nghị quyết 66-NQ/TW

171,900

96,758

104,748

171,900

56.3

60.9

i

Hỗ trợ huyện - thị theo mục tiêu

138,400

42,328

76,847

138,400

30.6

55.5

B

VỐN HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ

972,890

291,761

487,797

1,010,506

30.0

50.1

 

Trong đó: - Vốn xổ số kiến thiết

252,350

127,054

223,986

289,966

50.3

88.8

 

                 - Vốn phân cấp theo                 tỷ lệ điều tiết

720,540

164,707

263,811

720,540

22.9

36.6

I

Thị xã Thủ Dầu Một

136,921

50,049

78,681

147,275

36.6

57.5

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

98,821

21,283

35,000

98,821

21.5

35.4

2

Vốn xổ số kiến thiết

38,100

28,766

43,681

48,454

75.5

114.6

II

Huyện Thuận An

207,633

57,579

78,130

211,033

27.7

37.6

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

173,853

34,417

44,968

173,853

19.8

25.9

2

Vốn xổ số kiến thiết

33,780

23,162

33,162

37,180

68.6

98.2

III

Huyện Dĩ An

206,371

14,072

34,298

208,371

6.8

16.6

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

172,641

3,153

13,923

172,641

1.8

8.1

2

Vốn xổ số kiến thiết

33,730

10,919

20,375

35,730

32.4

60.4

IV

Huyện Bến Cát

136,681

25,392

42,470

141,648

18.6

31.1

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

93,141

862

3,340

93,141

0.9

3.6

2

Vốn xổ số kiến thiết

43,540

24,530

39,130

48,507

56.3

89.9

V

Huyện Tân Uyên

93,230

54,270

82,973

95,173

58.2

89.0

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

58,780

39,138

58,780

58,780

66.6

100.0

2

Vốn xổ số kiến thiết

34,450

15,132

24,193

36,393

43.9

70.2

VI

Huyện Phú Giáo

93,121

68,997

125,309

102,943

74.1

134.6

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

58,741

54,086

87,624

58,741

92.1

149.2

2

Vốn xổ số kiến thiết

34,380

14,911

37,685

44,202

43.4

109.6

VII

Huyện Dầu Tiếng

98,933

21,402

45,936

104,063

21.6

46.4

1

Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết

64,563

11,768

20,176

64,563

18.2

31.3

2

Vốn xổ số kiến thiết

34,370

9,634

25,760

39,500

28.0

74.9

C

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

 

 

20,000

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

 

ĐVT: triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch
đầu năm
2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
 năm 2009

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

20,350

649

2,877

5,760

 

A

Y TẾ

2,510

98

248

2,460

 

I

KHỐI TỈNH

1,300

0

100

1,700

 

1

 Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

100

 

 

100

 

2

 Bệnh viện chuyên khoa nhi

150

 

 

150

 

3

 Bệnh viện lao

150

 

 

150

 

4

 Bệnh viện tâm thần

100

 

100

100

 

5

 Thiết bị trung tâm y tế dự phòng

100

 

 

100

 

6

 Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh

100

 

 

 

 

7

 Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội

100

 

 

100

 

8

 Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh

100

 

 

100

 

9

Thiết bị trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm

100

 

 

100

 

10

Khu giảng dạy lâm sàng trường Cao đẳng Y tế

100

 

 

500

 

11

 Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công nghiệp

100

 

 

100

 

12

Thiết bị y tế phòng chống dịch cúm A(H1N1)

 

 

 

100

 

13

 Thiết kế mẫu trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện

100

 

 

100

 

II

KHỐI  HUYỆN THỊ

1,210

98

148

760

 

 

DẦU TIẾNG

200

0

0

100

 

14

Phòng khám khu vực Long Hòa

100

 

 

50

 

15

Trung tâm Y tế và Phòng Y tế huyện Dầu Tiếng

100

 

 

50

 

 

DĨ AN

100

0

0

100

 

16

Trạm xá xã Bình Thắng

100

 

 

100

 

 

BẾN CÁT

100

0

0

100

 

17

Phòng khám đa khoa Tân Định

50

 

 

50

 

18

Phòng khám đa khoa Thới Hòa

50

 

 

50

 

 

TX THỦ DẦU MỘT

200

98

98

200

 

19

Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ

100

78

78

100

 

20

Trang thiết bị cho 2 trạm y tế (Hiệp An - Phú Lợi) đạt chuẩn và bổ sung trang thiết bị cho 10 trạm y tế đã đạt chuẩn.

100

20

20

100

 

 

PHÚ GIÁO

560

0

0

210

 

21

Phòng khám khu vực Phước Hòa

500

 

 

200

 

22

01 phòng y học cổ truyền trạm xá xã Tân Hiệp

30

 

 

10

 

23

Sửa chữa chống dột Bệnh viện Đa khoa

30

 

 

0

 

 

THUẬN AN

50

0

50

50

 

24

Phòng khám đa khoa An Thạnh

50

 

50

50

 

B

GIÁO DỤC

17,840

551

2,629

3,300

 

I

KHỐI TỈNH

600

0

250

600

 

25

Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương

200

 

200

200

 

26

 Đại học Thủ Dầu Một

100

 

 

100

 

27

 Ký túc xá trường Chính trị Bình Dương

100

 

 

100

 

28

 Trường năng khiếu thể dục thể thao

100

0

50

100

 

29

 Thiết bị trường kỹ thuật Việt nam - Singapore

100

0

0

100

 

II

KHỐI  HUYỆN THỊ

17,240

551

2,379

2,700

 

 

DẦU TIẾNG

190

0

160

190

 

30

Trường mẫu giáo Thanh An

20

 

20

20

 

31

Mở rộng trường tiểu học Bến Súc

30

 

30

30

 

32

Xây dựng mới trường tiểu học Thanh Tân

30

 

30

30

 

33

Trường tiểu học Dầu Tiếng

30

 

30

30

 

34

Mở rộng trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

10

 

10

10

 

35

Trường THCS Thanh An

30

 

 

30

Chuyển sang danh mục thực hiện dự án (TH)

36

Trường THPT Thanh Tuyền

20

 

20

20

 

37

Trường THCS Bến Súc

20

 

20

20

 

 

DĨ AN

2,100

0

0

0

 

38

Trường trung học cơ sở Dĩ An

500

 

 

0

 

39

Trường trung học cơ sở Đông Hòa

600

 

0

0

 

40

Trường tiểu học Lý Thường Kiệt

500

 

 

0

 

41

Trường trung học cơ sở Tân Bình

500

 

 

0

 

 

BẾN CÁT

100

0

0

100

 

42

Trường THCS Lai Hưng

50

 

 

50

 

43

Trường TH Tân Hưng

50

 

 

50

 

 

TÂN UYÊN

1,300

0

700

700

 

44

Trường THCS Bình Mỹ

100

 

100

100

 

45

Trường mẫu giáo Phú Chánh

100

 

100

100

 

46

Trường TH Hiếu Liêm

300

 

100

100

 

47

Trường TH Đất Cuốc

200

 

 

 

TH

48

Trường TH Thạnh Hội

200

 

 

 

TH

49

Trường THCS Lạc An

200

 

200

200

 

50

Trường THCS Lê Thị Trung

200

 

200

200

 

 

TX THỦ DẦU MỘT

1,600

551

1,300

1,300

 

51

Trường THCS Phú Mỹ

100

60

100

100

 

52

Trường tiểu học  Phú Hòa 1

100

28

100

100

 

53

Trường tiểu học  Chánh Mỹ

100

29

100

100

 

54

Trường tiểu học  Nguyễn Hiền

100

20

100

100

 

55

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ

100

23

100

100

 

56

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

100

47

100

100

 

57

Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương

100

39

100

100

 

58

Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

100

55

100

100

 

59

Trường mẫu giáo Chánh Mỹ

100

45

100

100

 

60

Trường THCS Định Hòa

100

99

100

100

 

61

Trường THCS Chu Văn An (gđ4)

100

50

100

100

 

62

Trường tiểu học Phú Lợi

100

 

100

100

 

63

Trường tiểu học Hiệp Thành

100

56

100

100

 

64

Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường tiểu học Định Hòa

300

0

0

0

 

 

PHÚ GIÁO

4,100

0

0

10

 

65

Trường tiểu học Vĩnh Hòa B

100

 

 

10

 

66

Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm
huyện Phú Giáo

1,000

 

 

 

TH

67

Trường trung học cơ sở Tân Hiệp

2,000

 

 

 

TH

68

Trường Tiểu học Phước Hòa B

1,000

 

 

 

TH

 

THUẬN AN

7,850

0

219

400

 

69

Trường TH An Phú

50

 

50

50

 

70

Xây dựng mới Trường MG Hoa Cúc 4, An Phú

50

 

0

50

 

71

Trường MN Hoa Mai 01 - An Thạnh

1,500

 

 

50

 

72

Trường TH Lý Tự Trọng

1,500

 

 

 

TH

73

Trường THCS Trịnh Hòai Đức

50

 

7

50

 

74

Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn

1,500

 

 

 

TH

75

Trường THBT Bình Hòa

50

 

12

50

 

76

Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu

1,500

 

 

 

TH

77

Trường THCS Phú Long

50

 

50

50

 

78

Trường Tiểu Học Lái Thiêu

50

 

50

50

 

79

Trường THPT Trần Văn Ơn (GĐ 2)

50

 

50

50

 

80

Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm)

1,500

 

 

 

TH

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng 

 

Stt

Danh mục

Kế hoạch
 đầu năm
2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
 năm 2009

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

TỔNG CỘNG

271,650

129,718

249,189

319,236

 

 

A

Y TẾ

45,970

12,155

34,797

40,592

 

 

I

KHỐI TỈNH

31,750

3,155

19,730

23,730

 

 

 

Công trình khởi công mới

18,000

30

5,500

9,500

 

 

1

Xây dựng tổng thể Bệnh viện Đa khoa

6,000

 

 

1,000

 

 

2

Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

500

 

 

3

Tủ ướp xác bệnh viện Đa khoa tỉnh

1,000

30

500

1,000

 

 

4

Trường Cao đẳng y tế Bình Dương

6,000

 

4,000

6,000

 

 

5

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

5,000

 

1,000

1,000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

13,750

3,125

14,230

14,230

 

 

6

Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình Dương

2,000

 

2,000

2,000

 

 

7

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm

2,000

1,211

2,000

2,000

 

 

8

Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm.

6,000

 

6,000

6,000

 

 

9

Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Bình Dương

1,400

1,082

2,000

2,000

 

 

10

Hàng rào toàn cụm y tế

1,000

832

1,500

1,500

 

 

11

Cải tạo sửa chữa khu khám bệnh, nghiệp vụ, hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền

900

 

250

250

 

 

12

Đường dây hạ thế đấu nối 02 tủ ATS vào 02 máy phát điện Bệnh viện đa khoa tỉnh

450

 

480

480

 

 

II

KHỐI HUYỆN - THỊ

14,220

9,000

15,067

16,862

 

 

 

TÂN UYÊN

3,750

2,713

3,185

3,835

 

 

 

Thanh toán khối lượng

250

250

265

515

 

 

13

Trạm Y tế xã Tân Lập

100

100

100

100

 

 

14

Trạm Y tế xã Bình Mỹ

100

100

100

100

 

 

15

Hàng rào Trạm Y tế xã Tân Lập

 

 

 

250

 

 

16

Trạm Y tế xã Thường Tân

50

50

65

65

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

2,500

1,543

2,000

2,400

 

 

17

Phòng khám khu vực Thái Hòa

2,500

1,543

2,000

2,400

 

 

 

  Công trình khởi công mới

1,000

920

920

920

 

 

18

Trạm y tế xã Lạc An

1,000

920

920

920

 

 

 

TX THỦ DẦU MỘT

2,500

4,242

4,562

4,562

 

 

 

Thanh toán khối lượng

2,500

4,242

4,562

4,562

 

 

19

Trung Tâm y tế Thị xã

2,000

4,242

4,472

4,472

 

 

20

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc phòng khám đa khoa nhà bảo sanh Thị xã

500

 

90

90

 

 

 

DẦU TIẾNG

1,890

407

1,707

2,500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

1,890

407

1,707

2,500

 

 

21

Mua sắm thiết bị trạm Y tế đạt chuẩn quốc gia xã Thanh An, An Lập, Minh Tân, Long Hòa, Minh Thạnh

1,000

 

1,300

1,500

 

 

22

Trạm Y tế thị trấn Dầu Tiếng

890

407

407

1,000

 

 

 

BẾN CÁT

1,450

1,132

2,007

2,207

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

100

0

7

7

 

 

23

Thiết bị phòng khám khu vực Khu công nghiệp Mỹ Phước

100

 

7

7

 

 

 

Công trình khởi công mới

1,350

1,132

2,000

2,200

 

 

24

Phòng khám Đa Khoa An Tây

1,350

1,132

2,000

2,200

 

 

 

PHÚ GIÁO

3,100

506

3,606

3,606

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3,100

506

3,606

3,606

 

 

25

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

200

 

555

555

 

 

26

Xây dựng trạm xá Thị trấn Phước Vĩnh + hàng rào

1,000

493

613

613

 

 

27

Xây dựng Phòng Y tế  huyện Phú Giáo

1,650

13

1,650

1,650

 

 

28

Xây dựng trạm xá xã An Long

50

 

162

162

 

 

29

Thiết bị trạm y tế các xã thuộc huyện Phú Giáo

200

 

626

626

 

 

 

DĨ AN

1,530

0

0

152

 

 

 

Công trình khởi công mới

1,530

0

0

0

 

 

30

Chuẩn hóa trạm xá Tân Đông Hiệp  (gđ 2)

1,530

0

0

0

 

 

 

Thanh toán khối lượng

0

0

0

152

 

 

31

Thiết bị trạm y tế x chuẩn

 

 

 

152

 

 

B

GIÁO DỤC

225,680

117,563

214,392

278,644

 

 

I

KHỐI TỈNH

6,000

158

8,000

9,000

 

 

 

 Công trình chuyển tiếp

6,000

158

8,000

9,000

 

 

32

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Dương

6,000

158

8,000

9,000

 

 

II

KHỐI HUYỆN - THỊ

219,680

117,405

206,392

269,644

 

 

 

THUẬN AN

25,880

23,162

32,893

36,730

 

 

 

Thanh toán khối lượng

2,500

0

2,000

2,000

 

 

33

Trường TH Thuận Giao

2,500

 

2,000

2,000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

4,000

3,622

6,781

7,000

 

 

34

Trường TH bán trú Bình Chuẩn

2,000

907

2,000

2,000

 

 

35

Trường THPT bán công Lái Thiêu

2,000

2,715

4,781

5,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

19,380

19,540

24,112

27,730

 

 

36

Trường THCS An Phú (Nguyễn Văn Trỗi)

13,000

12,640

12,640

13,000

 

 

37

Trường TH Lý Tự Trọng

 

50

2,182

2,500

 

 

38

Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn

 

 

300

1,000

 

 

39

Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu

 

46

610

1,000

 

 

40

Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm)

 

424

2,000

2,000

 

 

41

Trường THCS Bình Chuẩn

6,380

6,380

6,380

8,230

 

 

 

DĨ AN

30,000

10,919

20,375

35,478

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8,500

5,110

9,513

18,213

 

 

42

Trường trung học cơ sở Bình An

3,400

2,159

3,000

4,700

 

 

43

Trường THCS Tân Đông Hiệp

 

 

113

113

 

 

44

Trường THBT Đông Hòa

 

 

200

200

 

 

45

Trường trung học cơ sở Võ Trường Toản

1,600

 

200

200

 

 

46

Trường trung học cơ sở An Bình

3,500

2,951

6,000

13,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

21,500

5,809

10,862

17,265

 

 

47

Trường PTTH Bình An

2,500

 

5,000

9,000

 

 

48

Trường tiểu học Bình Thắng

2,500

5,809

5,862

8,265

 

 

49

Trường mầm non Hoa Hồng 6

2,500

 

0

0

 

 

50

Trường tiểu học An Bình

2,000

 

 

0

 

 

51

Trường tiểu học Bình An (cơ sở Bình Thung)

2,000

 

 

0

 

 

52

Trường tiểu học Bình An (phân hiệu Nội Hóa)

2,000

 

 

0

 

 

53

Trường mầm non Bình Thắng

2,000

 

 

0

 

 

54

Trường THCS Bình Thắng

2,000

 

 

0

 

 

55

Trường tiểu học Lê Quí Đôn (gđ 2)

1,000

 

 

0

 

 

56

Trường tiểu học Tân Bình

1,500

 

 

0

 

 

57

Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4

1,500

 

 

0

 

 

 

TÂN UYÊN

29,400

12,419

20,308

31,858

 

 

 

Thanh toán khối lượng

900

600

2,808

3,808

 

 

58

Trường mần non Huỳnh thị Chấu

300

300

508

508

 

 

59

Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ

300

300

1,400

1,400

 

 

60

Cải tạo trường Mầm non Huỳnh thị Chấu (CS cũ)

 

 

0

1,000

 

 

61

Trường Tiểu học Bình Mỹ

300

 

900

900

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8,500

6,871

9,500

12,350

 

 

62

Trường THCS Huỳnh Văn Lũy

2,000

685

1,000

2,000

 

 

63

Trường mẫu giáo Hoa Mai xã Bạch Đằng 

1,500

1,186

1,500

1,800

 

 

64

Trường tiểu học Tân Hiệp

5,000

5,000

7,000

8,550

 

 

 

Công trình khởi công mới

20,000

4,948

8,000

15,700

 

 

65

Trường THCS Tân Phước Khánh

8,000

2,326

3,000

7,000

 

 

66

Trường TH Đất Cuốc

 

200

500

700

 

 

67

Trường TH Thạnh Hội

 

200

500

500

 

 

68

Trường THCS Thái Hòa

8,000

2,222

4,000

7,000

 

 

69

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Uyên

4,000

 

0

500

 

 

 

TX THỦ DẦU MỘT

33,800

23,875

37,721

42,392

 

 

 

Thanh toán khối lượng

7,500

8,255

11,650

13,150

 

 

70

Trường THCS Chánh Nghĩa

1,000

1,755

2,650

2,650

 

 

71

Trường THPT Bán công Bình Phú

500

500

1,000

1,000

 

 

72

Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

6,000

6,000

8,000

9,500

 

 

 

Công trình khởi công mới

26,300

15,620

26,071

29,242

 

 

73

Nhà trẻ Đoàn Thị Liên

5,000

5,000

6,000

6,000

 

 

74

Trường Mầm Non Hoa Phượng

3,500

3,500

5,000

5,500

 

 

75

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

8,000

1,049

5,000

7,000

 

 

76

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

3,000

3,000

6,500

7,000

 

 

77

Trường  THPT Võ Minh Đức (gđ2)

2,000

 

500

500

 

 

78

Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường THPT Bình Phú

4,800

3,071

3,071

3,242

 

 

 

DẦU TIẾNG

32,090

9,227

23,893

36,710

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

13,590

9,227

15,643

24,960

 

 

79

Trường THPT Phan Bội Châu

5,500

2,381

6,000

11,500

 

 

80

Trường THCS Định An

5,500

5,372

7,000

9,000

 

 

81

Trường THCS Long Hòa

2,000

1,403

2,500

3,900

 

 

82

Sửa chữa 10 phòng học trường THCS Định Hiệp

590

71

143

560

 

 

 

Công trình khởi công mới

18,500

0

8,250

11,750

 

 

83

Trường tiểu học Định Thành A (gđ2)

6,000

 

2,000

3,000

 

 

84

Trường THPT Dầu Tiếng (gđ2)

6,000

 

2,000

3,000

 

 

85

Trường THCS Thanh An

 

 

250

250

 

 

86

Trường Tiểu học Thanh Tuyền

3,500

0

2,500

3,500

 

 

87

Trường Tiểu học Long Tân

3,000

 

1,500

2,000

 

 

 

BẾN CÁT

41,890

23,398

37,123

46,100

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

12,200

634

8,000

12,600

 

 

88

Trường TH Trần Quốc Tuấn (gđ2)

200

 

 

600

 

 

89

Trường THCS Thới Hòa

12,000

634

8,000

12,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

29,690

22,764

29,123

33,500

 

 

90

Trường TH Mỹ Phước

10,000

4,831

8,123

10,000

 

 

91

Trường THCS Long Bình

2,800

380

2,000

3,000

 

 

92

Trường THCS Chánh Phú Hòa

3,000

3,000

3,500

4,000

 

 

93

Trường THCS Hòa Lợi (gđ2)

5,000

5,000

5,000

5,000

 

 

94

Trường THPT Bến Cát

5,350

6,013

6,500

7,000

 

 

95

Trường TH Hồ Hảo Hớn

3,540

3,540

4,000

4,500

 

 

 

PHÚ GIÁO

26,620

14,405

34,079

40,376

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

15,490

9,279

25,416

30,497

 

 

96

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Giáo

1,500

1,279

1,279

1,500

 

 

97

Trường THCS Phước Hòa

2,000

 

4,000

5,000

 

 

98

Trường THCS An Bình

2,000

 

2,000

2,300

 

 

99

Trường THCS Tân Long

2,000

2,000

3,500

4,000

 

 

100

Trường Tiểu học Tân Long

2,000

2,000

3,500

4,000

 

 

101

Xây dựng 02 phòng học trường Tiểu học Tam Lập

30

 

156

156

 

 

102

Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Tân Hiệp

60

 

108

108

 

 

103

Xây dựng 03 phòng chức năng trường TH Phước Vĩnh B (vi tính, nhạc, họa)

30

 

115

115

 

 

104

Xây dựng03 phòng chức năng trường TH An Linh (vi tính, nhạc, họa)

30

 

114

114

 

 

105

Xây dựng03 phòng chức năng trường TH Phước Sang (vi tính, nhạc, họa)

30

 

189

189

 

 

106

Trường Mầm non Phước Vĩnh

3,000

3,000

6,000

7,000

 

 

107

Sửa chữa các phòng học cấp IV - huyện Phú Giáo

90

 

 

90

 

 

108

Trường tiểu học Phước Vĩnh (gđ2)

550

 

855

855

 

 

109

Cải tạo 9 phòng học, láng sân Trường Mầm non Họa Mi

70

 

 

70

 

 

110

Trường THPT Nguyễn Huệ

1,000

1,000

2,500

3,400

 

 

111

Trường THCS An Linh

100

 

100

100

 

 

112

Trường tiểu học Phước Hòa A

1,000

 

1,000

1,500

 

 

 

Công trình khởi công mới

11,130

5,126

8,663

9,879

 

 

113

Xây dựng 01 phòng học trường Tiểu học An Long

180

138

160

160

 

 

114

Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm
huyện Phú Giáo

 

406

406

700

 

 

115

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

 

65

300

500

 

 

116

Trường Tiểu học Phước Hòa B

 

78

78

500

 

 

117

Xây dựng 03 phòng học trường Mầm non Tân Long

400

400

906

906

 

 

118

Trường Tiểu học An Bình

2,500

147

200

500

 

 

119

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa A

2,500

503

1,000

1,000

 

 

120

Trường Mầm non Phước Hòa

2,500

423

2,500

2,500

 

 

121

Trường Tiểu học Tân Hiệp

2,500

2,500

2,500

2,500

 

 

122

Xây dựng 01 bếp ăn trường Mầm non Vĩnh Hòa

550

466

613

613

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

Stt

Danh mục

Kế hoạch
 đầu năm
 2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch chỉnh năm 2009

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

TỔNG SỐ

406,029

217,487

231,038

572,165

 

 

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

389,270

217,294

227,344

556,245

 

 

I

CÔNG NGHIỆP

200

0

50

55

 

 

1

Xây dựng mới lưới điện sinh hoạt tiểu khu 6 Lâm trường Phú Bình

200

 

50

55

 

 

II

CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG

19,060

420

13,460

57,010

 

 

2

Nạo vét Bưng Biệp suối Cát

500

 

 

5,000

 

 

3

Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn

400

 

458

10,000

 

 

4

Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng Suối Giữa

400

 

0

1,000

 

 

5

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

1,000

 

1,000

10,000

 

 

6

Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương. Trong đó: Vốn ODA 8 tỷ

11,000

420

6,000

11,000

 

 

7

Nhà máy nước Tân Hiệp An (Hệ thống cấp nước thị xã Thủ Dầu Một mở rộng)

10

 

0

10

 

 

8

 Công bố cấp kỹ thuật đường thủy nội địa sông Thị Tính

200

 

80

200

 

 

9

Dự án khu tái định cư  Chánh Nghĩa

2,000

 

3,000

4,000

 

 

10

Hệ thống xử lý nguồn nước công trình cấp nước nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

50

 

 

 

TH

 

11

Dự án cấp nước tập trung xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng

300

 

322

150

 

 

12

Hệ thống cấp nước khu công nghiệp Đất Cuốc

200

 

200

100

 

 

13

Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi giải phóng mặt bằng thi công đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn

1,000

 

400

500

 

 

14

Chung cư  Phú Hòa

500

 

500

10,000

 

 

15

Chung cư  Sóng Thần

500

 

500

500

 

 

16

Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương

500

 

500

3,500

 

 

17

Dự án đầu tư các trạm quan trắc nước thải tự động cho các Khu công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh Bình Dương

500

 

500

500

 

 

18

Dự án cấp nước tập trung xã Tân Long, huyện Phú Giáo

 

 

 

10

 

 

19

Dự án cấp nước tập trung xã An Linh, huyện Phú Giáo

 

 

 

10

 

 

20

Dự án cấp nước tập trung xã Định An, huyện Dầu Tiếng

 

 

 

10

 

 

21

Dự án cấp nước tập trung xã Trừ Văn Thố, huyện Bến Cát

 

 

 

10

 

 

22

Dự án cấp nước tập trung xã Tân Bình, huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

23

Thoát nước cho đập Tường Vân 1, Tường Vân 2 và vùng hạ du sau đập

 

 

 

10

 

 

24

Hệ thống thoát nước khu vực Tây Bắc - Đồng An

 

 

 

500

 

 

III

NÔNG NGHIỆP - PTNT

1,510

0

386

1,420

 

 

25

Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten

100

 

0

50

 

 

26

Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa - Phú Thọ

300

 

0

300

 

 

27

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình Đập Thị Tính - Dầu Tiếng

300

 

121

200

 

 

28

Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến tái sinh và cải tạo rừng

10

 

0

0

 

 

29

Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát

300

 

0

300

 

 

30

Nạo vét, gia cố Suối Bưng Cù xã Thái Hòa, Tân Uyên

300

 

265

300

 

 

31

Nạo vét Suối Cái và các nhánh còn lại

200

 

0

100

 

 

32

Đê bao ấp Phú Thuận, xã Phú An, huyện Bến Cát

 

 

 

50

 

 

33

Dự án đầu tư xây dựng nông trường sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp, xã An Thái, huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

34

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc huyện Thuận An

 

 

 

40

 

 

35

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ, huyện Dĩ An

 

 

 

40

 

 

36

Hệ thống tiêu thoát nước Tân Bình và Suối Cây Trường, huyện Dĩ An

 

 

 

40

 

 

IV

GIAO THÔNG

368,500

216,874

213,449

497,760

 

 

37

Đường Thủ Biên - Cổng Xanh

5,000

 

0

900

 

 

38

Xây dựng mới đường vào cầu Phú Long

50,000

3,768

0

40,000

 

 

39

Đường ĐT 744 đoạn từ Km12+000 đến Km 32+000

13,400

 

 

10,000

 

 

40

Dự án đền bù đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn (Sở Giao thông - Vận tải làm chủ đầu tư)

299,000

213,107

213,107

426,310

 

 

41

Xây dựng cầu Ông Cộ mới trên ĐT744

1,000

 

300

300

 

 

42

Chi phí công bố danh mục dự án B.O.T

20

 

10

20

 

 

43

Chi phí lập đề xuất dự án, HSMT, lựa chọn nhà thầu B.O.T

80

 

32

80

 

 

44

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua huyện Thuận An

 

 

 

50

 

 

45

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Đoạn qua thị xã Thủ Dầu Một

 

 

 

50

 

 

46

Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT 749A từ ngã ba Minh Tân đến ngã ba Minh Thạnh

 

 

 

10

 

 

47

Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT 749B đoạn từ ngã tư Minh Hòa đến lòng hồ Dầu Tiếng

 

 

 

10

 

 

48

Nâng cấp, mở rộng ĐT 749A từ trạm biến điện Long Nguyên đến cầu Thị Tính

 

 

 

10

 

 

49

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 750 đoạn từ cầu Thị Tính đến ngã tư Làng 10

 

 

 

10

 

 

50

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ đến giáp đường vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

 

 

 

10

 

 

51

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

 

 

 

20,000

 

 

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

10,900

146

1,747

10,250

 

 

I

VĂN HÓA THÔNG TIN-TDTT- PTTH

7,800

146

1,747

8,300

 

 

52

 Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Dương

500

 

 

 

 

 

53

Thiết bị phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau quả phục vụ công tác vệ sinh an toàn thực phẩm Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương

 

 

 

100

 

 

54

Trang thiết bị cho phòng thí nghiệm phục vụ công tác nghiên cứu và giảng dạy trường TH Nông Lâm

 

 

 

100

 

 

55

Trang thiết bị cho trạm chuẩn đoán xét nghiệm phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh Chi cục Thú y Bình Dương

 

 

 

100

 

 

56

Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt

1,000

0

200

1,000

 

 

57

Trường quay - nhà bá âm Đài PTTH Bình Dương

1,000

146

589

500

 

 

58

 Xe truyền hình lưu động Đài PTTH Bình Dương

500

 

 

 

TH

 

59

Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương

1,000

 

 

 

TH

 

60

Khu di tích lịch sử rừng Kiến An

500

0

100

100

 

 

61

Tượng đài đội nữ pháo binh Bến Cát

200

0

0

100

 

 

62

 Di tích nhà tù Phú Lợi

500

0

200

200

 

 

63

 Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

300

0

100

100

 

 

64

Thư viện thiếu nhi

400

0

50

200

 

 

65

Cụm pa nô tuyên truyền

300

 

0

0

 

 

66

Hỗ trợ  xây dựng tượng đài chiến thắng Tàu Ô

 

 

 

4,000

 

 

67

Khu tưởng niệm chiến khu Đ

500

0

300

300

 

 

68

Cải tạo, nâng cấp mở rộng TT giới thiệu việc làm Bình Dương

400

 

0

400

 

 

69

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ tỉnh Bình Dương

200

 

108

200

 

 

70

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Bình Dương

200

 

100

100

 

 

71

Ốp đá Đài tưởng niệm Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

 

 

 

500

 

 

72

Trung tâm tư vấn - phát triển công nghệ thông tin và viễn thông Bình Dương

300

 

0

300

 

 

II

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3,100

0

0

1,950

 

 

73

Ứng dụng công nghệ thông tin quản lý giáo dục - đào tạo (Sở Giáo dục - Đào tạo )

200

 

 

200

 

 

74

Đầu tư trang thiết bị Trung tâm Tin học và thông tin khoa học công nghệ

 

 

 

100

 

 

75

Sở Tài nguyên Môi trường Bình Dương

300

 

 

300

 

 

76

Liên minh hợp tác xã

200

 

 

 

 

 

77

Sở Nội vụ

200

 

 

200

 

 

78

Sở Thông tin truyền thông

200

 

 

 

TH

 

79

Đăng kiểm hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã bằng hệ thống định vị toàn cầu

200

 

 

50

 

 

80

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương

200

 

 

 

TH

 

81

Sở Xây dựng

200

 

 

200

 

 

82

Sở Tư pháp

200

 

 

200

 

 

83

Sở Công Thương

200

 

 

200

 

 

84

Thanh tra tỉnh

200

 

 

100

 

 

85

Trường Văn hóa Nghệ thuật Bình Dương

200

0

0

200

 

 

86

Sở Khoa học Công nghệ Bình Dương

200

 

 

100

 

 

87

Xây dựng cổng thông tin điện tử Tỉnh đoàn

100

 

 

100

 

 

88

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

200

 

 

 

TH

 

89

Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương

100

 

 

 

TH

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

5,859

46

1,947

5,670

 

 

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1,659

46

1,161

4,460

 

 

90

Mở rộng trụ sở Sở Tài nguyên Môi trường

100

 

861

860

 

 

91

Sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

 

 

100

 

 

92

Trụ sở tiếp dân tỉnh Bình Dương

200

 

 

200

 

 

93

Trung tâm lưu trữ UBND tỉnh

100

 

 

200

 

 

94

Sửa chữa hội trường và nâng cấp đường nội bộ của Sở NN và PTNT

900

46

300

2,400

 

 

95

Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

159

 

 

550

 

 

96

Trụ sở làm việc CĐVC - Tạp chí - KCN

100

 

 

 

TH

 

97

Khối nhà làm việc  cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

100

 

 

98

Công trình kho lưu trữ tài liệu của Sở Xây Dựng

 

 

 

50

 

 

II

KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH

4,200

0

393

1,210

 

 

 

KHỐI AN NINH

3,300

0

0

310

 

 

99

Nhà nghiệp vụ đa năng Công an Tỉnh

100

 

 

10

 

 

100

Xây dựng phòng cảnh sát môi trường CA tỉnh Bình Dương

200

 

 

50

 

 

101

Nhà truyền thống công an tỉnh Bình Dương

200

 

 

50

 

 

102

Trụ sở làm việc CA phường Phú Thọ

1,000

 

 

 

TH

 

103

Trụ sở làm việc CA phường Phú Hòa

1,000

 

 

 

 

104

Trụ sở làm việc đội PCCC khu vực huyện Tân Uyên

200

 

 

50

 

 

105

Nhà tạm giữ, trụ sở làm việc CQ điều tra công an huyện Thuận An.

200

 

 

50

 

 

106

Trụ sở làm việc phòng cảnh sát giao thông đường thủy

200

 

 

50

 

 

107

Dự án xe chữa cháy CA tỉnh Bình Dương

200

 

 

50

 

 

 

KHỐI QUỐC PHÒNG

900

0

393

900

 

 

108

Công trình đường nội bộ trung đoàn 271

200

 

200

300

 

 

109

Xây dựng Hòan thiện nội thất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật  khuôn viên nhà truyền thống Sư đoàn 7

100

 

 

50

 

 

110

Nâng cấp đường giao thông từ cổng đoàn đặc công 429 ra đường ĐT 741

200

 

143

300

 

 

111

Xây dựng hệ thống thao trường, bãi tập, đường nội bộ, tường rào, trang thiết bị hội trường, phòng học, kho vật chất phục vụ huấn luyện tại Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Sở chỉ huy Trung đoàn 6

100

 

 

100

 

 

112

Bệnh viện Quân - dân Y tỉnh Bình Dương

100

 

50

50

 

 

113

Nh ở Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp cô quan

100

 

 

50

 

 

114

Xây dựng cụm kho tham mưu, hậu cần, kỹ thuật

100

 

 

50

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

 

ĐVT: triệu đồng

 

Stt

Danh mục

Kế hoạch
 đầu năm
2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
năm 2009

Ghi chú

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

TỔNG SỐ

488,730

98,333

206,292

482,889

 

 

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

387,750

81,844

143,799

370,359

 

 

I

CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG

166,100

58,120

66,050

169,400

 

 

 

Thanh toán khối lượng

100

0

0

1,500

 

 

1

Xây dựng 03 trạm quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam

100

 

 

1,500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

163,000

58,120

66,000

166,400

 

 

2

Hệ thống thoát nước Dĩ An

20,000

0

1,000

17,400

 

 

3

Cấp nước và vệ sinh đô thị Nam Thủ Dầu Một.
Trong đó: vốn ODA 3 tỷ đồng

30,000

12,529

13,000

30,000

 

 

4

Dự án khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương. Trong đó: Vốn ODA 4 tỷ đồng

42,000

9,580

15,000

40,000

 

 

5

Hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một (GĐ 2)

15,000

7,999

16,000

18,000

 

 

6

Nâng cấp toàn diện hệ thống cấp nước thị xã

1,000

 

1,000

1,000

 

 

7

Nhà máy nước Tân Hiệp.Trong đó:Vốn ODA 5tỷ đồng

55,000

28,013

20,000

60,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

3,000

0

50

1,500

 

 

8

Trạm đo mực nước tại huyện Tân Uyên

3,000

 

50

1,500

 

 

II

NÔNG NGHIỆP - PTNT

8,100

2,000

8,595

12,915

 

 

 

Thanh toán khối lượng

200

0

2,070

2,070

 

 

9

Hồ dốc Nhàn

100

 

520

520

 

 

10

Đường nội đồng Suối Sâu - Thường Tân

100

 

1,550

1,550

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

7,250

2,000

6,135

9,895

 

 

11

Đền bù An Sơn Lái Thiêu (công trình chống lũ hạ du sông SG)

2,000

2,000

3,000

6,000

 

 

12

Dự án trồng 40 ha cao su

100

 

135

405

 

 

13

Nội đồng An Sơn Lái Thiêu

5,000

 

 

2,500

 

 

14

Chăm sóc, phòng chống cháy rừng trồng các năm

150

 

100

990

 

 

15

Đề án sản xuất của Đội thanh niên xung phong (Đền bù đất cho Đoàn đặc công 429)

 

 

2,900

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

650

0

390

950

 

 

16

Nhà quản lý kênh Nam thuộc hồ thủy lợi Cần Nôm

450

 

300

450

 

 

17

Trạm kiểm dịch động vật Vĩnh Phú

200

 

90

500

 

 

III

GIAO THÔNG

213,550

21,724

69,154

188,044

 

 

 

Thanh toán khối lượng

5,350

314

6,130

14,560

 

 

18

Nâng cấp ĐT 744 Kiểm Lâm - Minh Hòa

300

 

2,500

2,500

 

 

19

Nâng cấp ĐT 744 Suối Giữa đi Cầu Cát (Km32+000 đến Cầu Cát)

1,000

314

1,000

5,000

 

 

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã ba cầu Đúc đến ngã ba làng 5 thị trấn Dầu Tiếng)

1,000

 

 

1,000

 

 

21

Đường CMT8 từ cầu Bà Hên đến ngã tư Gò Đậu

500

 

500

1,000

 

 

22

Đường Huỳnh Văn Lũy

1,000

 

1,000

1,500

 

 

23

Đường giao thông hồ Than Thở huyện Dầu Tiếng

 

 

 

2,990

 

 

24

Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tỉnh Bình Dương

 

 

 

570

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

128,700

10,079

46,121

100,984

 

 

25

Xây dựng mới các cầu Bà Và, Lồ Ồ, Suối Thế trên ĐT749B

10,700

 

1,600

7,600

 

 

26

Xây dựng cầu Thủ Biên

40,000

9,537

17,000

37,000

 

 

27

Xây dựng mới các cầu Hố Đá, Thị Tính, Căm Xe trên ĐT749a

15,000

 

2,321

10,000

 

 

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã 3 Suối giữa đến cầu Ông Cộ)

63,000

542

25,200

46,384

 

 

 

Công trình khởi công mới

79,500

11,331

16,903

72,500

 

 

29

Xây dựng đường giao thông phục vụ tuần tra, quản lý, bảo vệ và phòng chống cháy rừng Lâm trường Phú Bình, dài 10 km - 12 km

4,500

3,049

3,500

4,500

 

 

30

Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000

40,000

100

9,900

40,000

 

 

31

Xây dựng cầu bê tông An Linh - An Long

15,000

260

3,000

8,000

 

 

32

Xây dựng cầu Lái Thiêu

20,000

7,921

503

20,000

 

 

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

73,750

12,391

42,685

84,400

 

 

I

VĂN HÓA THÔNG TIN - TDT - PTTH

63,750

12,277

42,276

72,808

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

24,750

10,245

24,139

42,408

 

 

33

Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương

5,000

0

4,000

8,609

 

 

34

Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh niên

5,000

 

1,200

5,000

 

 

35

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học tỉnh Bình Dương

2,000

989

6,639

5,000

 

 

36

Cổng chào Bình Dương

12,000

8019

10,000

17,000

 

 

37

Trung tâm giới thiệu việc làm Khu công nghiệp

 

0

0

1,189

 

 

38

Hệ thống Feeder và anten cho tháp anten 252m

300

1237

1,450

1,450

 

 

39

Bảng điểm điện tử

450

0

850

850

 

 

40

Dự án Chùa Một cột khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi

 

 

 

900

 

 

41

Trung tâm giới thiệu việc làm Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương

 

 

 

2,410

 

 

 

Công trình khởi công mới

39,000

2,032

18,137

30,400

 

 

42

Công viên văn hóa Đoàn Thị Liên huyện Bến Cát

5,000

 

0

3,000

 

 

43

Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Dương

 

0

400

1,000

 

 

44

 Xe truyền hình lưu động Đài PTTH Bình Dương

 

68

137

5,000

 

 

45

Thiết bị Chi cục đo lường chất lượng Bình Dương

 

121

1,155

3,000

 

 

46

Sân tập thực hành lái xe trường Trung cấp nghề

4,000

17

5,445

900

 

 

47

Trang thiết bị Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương

2,000

 

0

2,500

 

 

48

Sân tập thực hành lái xe Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Bình Dương

5,000

1826

5,000

5,000

 

 

49

Xưởng dạy nghề-sản xuất, phục hồi chức năng Hội người mù

3,000

 

 

1,000

 

 

50

Xy dựng trung tm thông tin chỉ huy Công an tỉnh

5,000

 

1,100

4,000

 

 

51

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

10,000

0

900

1,000

 

 

52

Mở rộng Trung tâm nuôi dưỡng người già Bình Dương

5,000

0

4,000

4,000

 

 

II

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

10,000

114

409

11,592

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3,000

0

0

3,000

 

 

53

Ứng dụng CNTT trong quản lý tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

3,000

 

 

3,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

7,000

114

409

8,592

 

 

54

Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh

3,000

 

242

350

 

 

55

Sở Thông tin truyền thông

 

72

38

2,000

 

 

56

Ban bảo vệ sức khỏe cn bộ tỉnh Bình Dương

 

 

 

700

 

 

57

Liên minh hợp tác xã

 

 

 

542

 

 

58

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

 

42

129

1,500

 

 

59

 Bệnh viện Y học cổ truyền Bình Dương

2,000

 

 

1,500

 

 

60

Hệ thống thông tin lao động và thị trường lao động tỉnh Bình Dương

 

 

 

1,000

 

 

61

 Sở Tài chính

2,000

 

 

1,000

 

 

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN

27,230

4,098

19,808

28,130

 

 

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

15,800

0

10,500

16,490

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

15,800

0

10,500

13,425

 

 

62

Nhà khách Tỉnh Ủy

13,800

 

10,500

11,425

 

 

63

Sửa chữa Trụ sở Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương

2,000

 

 

2,000

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

3,065

 

 

64

Sửa Chữa trụ sở (cũ) của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh làm phòng làm việc của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Bình Dương

 

 

 

1,165

 

 

65

Kho lưu trữ liệu của Sở Xây dựng

 

 

 

400

 

 

66

Nhà làm việc 03 cô quan và hội trường 250 chỗ thuộc Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

 

 

 

1,500

 

 

II

KHỐI  QUỐC PHÒNG - AN NINH

11,430

4,098

9,308

11,640

 

 

 

KHỐI QUỐC PHÒNG

4,230

859

3,000

3,540

 

 

 

Công trình khởi công mới

4,230

859

3,000

3,540

 

 

67

Mở rộng Sở Chỉ huy của Ban chỉ huy quân sự huyện Dĩ An

4,230

859

3,000

3,540

 

 

 

KHỐI AN NINH

7,200

3,239

6,308

8,100

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

5,200

3,239

5,708

4,600

 

 

68

Các nhà tạm giữ công an thị xã TDM, huyện Bến Cát, Tân Uyên

2,000

0

1,200

2,400

 

 

69

Trụ sở làm việc Phòng Xuất nhập cảnh

1,000

3,239

4,508

2,200

 

 

 

Công trình khởi công mới

2,000

0

600

3,500

 

 

70

Trụ sở làm việc công an phường Phú Thọ

 

 

 

500

 

 

71

Trụ sở làm việc công an phường Phú Hòa

 

 

 

500

 

 

72

Hồ bôi để luyện tập rèn luyện sức khỏe Công an Bình Dương

2,000

 

600

2,500

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục các Chương trình, dự án

KH năm 2009

Thực hiện 5 tháng

KHĐC năm 2009

Ghi chú

Tổng
 số

Vốn
ĐTPT

Vốn
SN

Tổng
 số

Vốn
ĐTPT

Vốn
SN

Tổng
 số

Vốn
ĐTPT

Vốn
SN

 

TỔNG SỐ

33,593

1,500

32,093

4,750

0

4,750

33,593

1,500

32,093

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

585

 

585

0

0

0

585

 

585

 

1.1

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

175

 

175

0

 

 

175

 

175

Sở LĐTB&XH BD

1.2

 Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất phát triển ngành nghề

300

 

300

0

 

 

300

 

300

Chi cục hợp tác xã &
Phát triển nông thôn

1.3

 Dự án dạy nghề cho người nghèo (TTGT VL tỉnh)

110

 

110

0

 

 

110

 

110

Trung tâm GTVL tỉnh

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHHGĐ

4,587

 

4,587

1,094

0

1,094

4,587

 

4,587

 

2.1

Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

1,215

 

1,215

0

 

 

1,215

 

1,215

Sở Y tế BD

2.2

 Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ KHH GĐ

1,176

 

1,176

433

 

433

1,176

 

1,176

Sở Y tế BD

2.3

Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

195

 

195

0

 

 

195

 

195

Sở Y tế BD

2.4

Dự án nâng cao năng lực quản lý, hành và tổ chức  thực hiện Chương trình

1,567

 

1,567

661

 

661

1,567

 

1,567

Sở Y tế BD

2.5

 Dự án nâng cao chất lượng thông tin,  quản lý chuyên ngành DS-KHHGĐ

434

 

434

0

 

 

434

 

434

Sở Y tế BD

3

 Chương trình MTQG phòng,  chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

5,716

1,500

4,216

1,318

0

1,318

5,716

1,500

4,216

 

3.1

Dự án phòng, chống lao

18

 

18

0

 

 

18

 

18

Sở Y tế BD

3.2

Dự án phòng, chống phong

202

 

202

85

 

85

202

 

202

Sở Y tế BD

3.3

Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

565

 

565

136

 

136

565

 

565

Sở Y tế BD

3.4

 Dự án phòng, chống HIV/AIDS

1,385

 

1,385

385

 

385

1,385

 

1,385

Sở Y tế BD

3.5

 Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

824

 

824

130

 

130

824

 

824

Sở Y tế BD

 

 - Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em (TTYTDP )

228

 

228

0

 

 

228

 

228

 

 

 - Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em (TTCSSKSS)

596

 

596

130

 

130

596

 

596

 

3.6

Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

760

 

760

483

 

483

760

 

760

Sở Y tế BD

3.7

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản

85

 

85

0

 

 

85

 

85

Sở Y tế BD

3.8

Dự án tiêm chủng mở rộng

295

 

295

99

 

99

295

 

295

Sở Y tế BD

3.9

 Dự án kết hợp quân - dân y

82

 

82

0

 

 

82

 

82

Sở Y tế BD

3.10

Thiết bị y tế trung tâm phòng chống HIV/AIDS

1,500

1,500

 

0

 

 

1,500

1,500

 

Sở Y tế BD

4

 Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

500

 

500

 

 

 

500

 

500

Chi cục Thủy lợi

5

 Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa

1,495

 

1,495

20

0

20

1,495

 

1,495

 

5.1

Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích

800

 

800

0

 

 

800

 

800

Sở VHTT&DL BD

 

 -  Di tích nhà tù Phú Lợi

500

 

500

0

 

 

500

 

500

Sở VHTT&DL BD

 

 - Di tích khảo cổ học Dốc Chùa

300

 

300

0

 

 

300

 

300

Sở VHTT&DL BD

5.2

Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam (Lễ hội Phước An Miếu)

100

 

100

0

 

 

100

 

100

Sở VHTT&DL BD

5.3

Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân xây dựng đời sống văn hóa

185

 

185

0

 

 

185

 

185

Sở VHTT&DL BD

 

 -  Cấp thiết bị đội thông tin lưu động cấp huyện

140

 

140

0

 

 

140

 

140

 

 

 -  Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng bản thôn (02)

45

 

45

0

 

 

45

 

45

 

5.4

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

160

 

160

0

 

 

160

 

160

Sở VHTT&DL BD

 

 - Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện (01)

40

 

40

0

 

 

40

 

40

 

 

 - Cấp thiết bị nhà văn hóa xã (02)

40

 

40

0

 

 

40

 

40

 

 

 - Cấp thiết bị đội thông tin lưu động (01)

30

 

30

0

 

 

30

 

30

 

 

 -  Đào tạo cán bộ

50

 

50

0

 

 

50

 

50

 

5.5

Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

190

 

190

20

 

20

190

 

190

Sở VHTT&DL BD

 

 -  Cấp thiết bị kho sách thư viện tỉnh

100

 

100

0

 

 

100

 

100

 

 

 -  Cấp sách thư viện tỉnh

50

 

50

20

 

20

50

 

50

 

 

 -  Cấp sách thư viện huyện

40

 

40

0

 

 

40

 

40

 

5.6

 Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình  độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa

60

 

60

0

 

 

60

 

60

Sở VHTT&DL BD

 

Máy chiếu video 100 inches

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

17,260

 

17,260

1,127

0

1,127

17,260

 

17,260

 

 

 * Giáo dục và Đào tạo

17,260

 

17,260

1,127

0

1,127

17,260

 

17,260

 

6.1

Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục THCS, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

1,000

 

1,000

575

 

575

1,000

 

1,000

 Sở GD&ĐT

6.2

Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường

1,500

 

1,500

0

 

 

1,500

 

1,500

 Sở GD&ĐT

6.3

 Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên; giảng viên  và cán bộ
 quản lý giáo dục

700

 

700

0

 

 

700

 

700

Trường CĐSP

6.4

 Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường học

4,000

 

4,000

0

 

 

4,000

 

4,000

 Sở GD&ĐT

6.5

 Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

10,060

 

10,060

552

 

552

10,060

 

10,060

 

6.5.1

Tăng cường năng lực dạy nghề

6,000

 

6,000

0

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 - Trường trọng điểm

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

4,000

 

4,000

0

 

 

4,000

 

4,000

Trường Cao đẳng nghề VN-S

 

- Cơ sở dạy nghề khác

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm dạy nghề Thị xã 

1,000

 

1,000

0

 

 

1,000

 

1,000

Trung tâm dạy nghề TXTDM

 

Trung tâm dạy nghề Tân Uyên 

1,000

 

1,000

0

 

 

1,000

 

1,000

Trung tâm dạy nghề Tân Uyên

6.5.2

 Dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số,   người tàn tật

4,000

 

4,000

0

 

 

4,000

 

4,000

 

 

 - Dạy nghề cho đối tượng đặc thù

2,500

 

2,500

552

 

552

2,500

 

2,500

 

 

Trung tâm dạy nghề Thị xã 

150

 

150

40

 

40

150

 

150

Trung tâm dạy nghề TXTDM

 

Trung tâm dạy nghề Dĩ An 

200

 

200

0

 

 

200

 

200

Trung tâm dạy nghề Dĩ An

 

Trung tâm dạy nghề Tân Uyên 

400

 

400

94

 

94

400

 

400

Trung tâm dạy nghề Tân Uyên

 

 Trung tâm dạy nghề Dầu Tiếng 

400

 

400

59

 

59

400

 

400

Trung tâm dạy nghề Dầu Tiếng

 

Trung tâm dạy nghề người tàn tật 

400

 

400

205

 

205

400

 

400

Phòng LĐTB&XH Thuận An

 

Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh

300

 

300

154

 

154

300

 

300

Trung tâm GTVL tỉnh

 

 Phòng Lao động TBXH huyện Phú Giáo

300

 

300

0

 

 

300

 

300

Phòng LĐTB&XH  Phú Giáo

 

 Phòng Lao động TBXH huyện Bến Cát

150

 

150

0

 

 

150

 

150

Phòng LĐTB&XH  Bến Cát

 

Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương

200

 

200

0

 

 

200

 

200

   Trường Đào tạo kỹ thuật BD

 

 - Phát triển khoa sư phạm nghề

1,500

 

1,500

0

 

 

1,500

 

1,500

Trường Cao đẳng nghề VN-S

 

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

6.5.3

Giám sát,  đánh giá

60

 

60

0

 

 

60

 

60

Sở LĐTB&XH BD

7

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm

1,260

 

1,260

720

0

720

1,260

 

1,260

 

7.1

Hỗ trợ công tác phòng ngừa

480

 

480

320

 

320

480

 

480

Công an tỉnh Bình Dương

7.1.1

 - Công tác phòng ngừa xã hội

240

 

240

0

 

 

240

 

240

 

7.1.2

 - Công tác phòng ngừa nghiệp vụ

240

 

240

0

 

 

240

 

240

 

7.2

Hỗ trợ công tác tấn công trấn áp tội phạm

380

 

380

250

 

250

380

 

380

Công an tỉnh Bình Dương

7.3

Hỗ trợ mua sắm tài sản và phục vụ công tác

400

 

400

150

 

150

400

 

400

Công an tỉnh Bình Dương

8

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy

1,200

 

1,200

150

0

150

1,200

 

1,200

 

8.1

Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy

90

 

90

0

 

 

90

 

90

Sở VHTT&DL Bình Dương

8.2

Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy

100

 

100

0

 

 

100

 

100

Công an tỉnh Bình Dương

8.3

Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện

90

 

90

0

 

 

90

 

90

Sở LĐTB&XH Bình Dương

8.4

Đề án phòng, chống ma túy trong trường học

50

 

50

0

 

 

50

 

50

Sở GD&ĐT Bình Dương

8.5

Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất

50

 

50

0

 

 

50

 

50

Công an tỉnh Bình Dương

8.6

Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy

150

 

150

0

 

 

150

 

150

Công an tỉnh Bình Dương

8.7

Đề án xóa bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma túy

10

 

10

0

 

 

10

 

10

Công an tỉnh Bình Dương

8.8

Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng chống ma túy

660

 

660

150

 

150

660

 

660

Công an tỉnh Bình Dương

9

Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

890

 

890

292

0

292

890

 

890

 

9.1

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam

241

 

241

0

 

 

241

 

241

Sở Y tế BD

9.2

Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

185

 

185

0

 

 

185

 

185

Sở Y tế BD

9.3

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ  ô nhiễn thực phẩm

214

 

214

0

 

 

214

 

214

Sở Y tế BD

9.4

Dự án  đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

100

 

100

0

 

 

100

 

100

Sở NNPTNT

9.5

Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

150

 

150

0

 

 

150

 

150

Sở Y tế BD

10

Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm

100

 

100

29

0

29

100

 

100

 

10.1

Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm

30

 

30

12

 

12

30

 

30

Sở LĐTB&XH BD

10.2

Hoạt động giám sát, đánh giá

70

 

70

17

 

17

70

 

70

Sở LĐTB&XH BD

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch
 đầu năm
2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
năm 2009

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

1

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất sản phẩm sứ cách điện treo Polymer 110 - 220KV

0

3,220

3,500

3,500

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 HỖ TRỢ THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 66-NQ/TW
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch
đầu năm
 2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
chỉnh
năm 2009

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

171,900

96,758

104,748

171,900

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

500

0

1,900

500

 

1

Đường Lê Chí Dân

100

 

500

100

 

2

Giao lộ Ngã 4 cây Me

100

 

600

100

 

3

Đường Lê Hồng Phong (GĐ3)

100

 

600

100

 

4

Đường Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (Liên ấp 1-5)

100

 

100

100

 

5

Đường Bạch Đằng Thị xã nối dài

100

 

100

100

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

171,400

96,758

102,848

171,400

 

6

Đường Nguyễn Tri Phương (GĐ1)

26,500

20,689

30,000

30,000

 

7

Đường Nguyễn Tri Phương (GĐ2)

40,000

49,583

33,706

50,200

 

8

Đường Phan Bội Châu

20,000

16,496

20,000

25,000

 

9

Đường Bạch Đằng

13,500

1,817

1,833

6,500

 

10

Đường Bùi Văn Bình

15,500

2,868

3,000

7,500

 

11

Xây dựng hệ thống thoát nước từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường Phạm Ngọc Thạch

6,000

 

100

500

 

12

Đường từ CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường Tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

5,000

382

382

8,500

 

13

Đường từ K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy

3,500

328

328

6,500

 

14

Đường Hoàng Hoa Thám (ngã tư Thị đội) đến đường Huỳnh Văn Lũy

4,000

 

315

3,000

 

15

Đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - Bùi Ngọc Thu (đường Tổ 7, ấp 1, xã Định Hòa)

3,000

669

600

1,000

 

16

Đường Đồng Cây Viết (đầu tuyến giáp đường Huỳnh Văn Lũy - cuối tuyến giáp đường tạo lực Khu Liên hợp)

3,900

 

400

1,000

 

17

Đường Lê Hồng Phong đến đường 30/4 (Tổ 22, khu 3, phường Phú Thọ)

1,800

293

5,500

6,800

 

18

Đường Phạm Ngũ Lão nối dài (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến Đại lộ Bình Dương và đấu nối vào đường Phạm Ngũ Lão)

4,000

849

850

4,000

 

19

Đường Nguyễn Tri Phương (nhà ông Mười Giỏi) ra sông Sài Gòn

2,200

2,200

4,600

7,200

 

20

Đường Nguyễn Tri Phương (nhà ông Nguyễn Văn Ngọc) ra sông Sài Gòn

2,500

30

500

3,700

 

21

Đường từ Ngã ba Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn

3,500

30

110

500

 

22

Đường Hòang Hoa Thám 2, Thị xã Thủ Dầu Một

8,000

 

100

500

 

23

Đường Nguyễn Đức Thuận (đầu tuyến giáp Quốc lộ 13, cuối tuyến giáp Phạm Ngọc Thạch)

8,500

524

524

9,000

 

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 HỖ TRỢ HUYỆN - THỊ THEO MỤC TIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

ĐVT: triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch
đầu năm
2009

Giá trị
cấp phát
5 tháng

Ước giá
 trị KLTH
 6 tháng

Kế hoạch
  chỉnh
 năm 2009

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

138,400

42,328

76,847

138,400

 

I

GIAO THÔNG

127,200

37,328

69,847

127,200

 

 

Công trình khởi công mới

127,200

37,328

69,847

127,200

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ngã tư Hốc Măng đến ngã ba Long Điền và đường từ cầu Biệt Kích đến cầu Hố Đá

24,000

8,553

8,553

24,000

 

2

Đường Liên Khu 11-12 Phú Cường

14,000

 

200

14,185

 

3

Đường Huỳnh Văn Lũy (ông Bảy Mừng ) - đường xe lửa cũ

1,400

1

20

1,330

 

4

Đường Huỳnh Văn Lũy (Thầy Hùng ) - Bảy trúc (Cây đa)

2,300

 

20

2,290

 

5

Đường Huỳnh Văn Lũy (ông 6 Cằn) -Đường Cây Viết (2 Nhàn)

2,300

 

20

2,195

 

6

Nâng cấp láng nhựa đường Đá bàn đi Tân Định

21,000

12,248

14,000

21,000

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường  Mỹ Lộc - Đất Cuốc

14,000

5,415

7,000

14,000

 

8

Đường Suối Bảy Kiết

6,000

402

6,000

3,500

 

9

Đường Bàu Cỏ đi ĐT 750

6,000

841

6,000

5,000

 

10

Đường ĐH 508 nối dài

1,150

 

465

1,235

 

11

Đường ĐH 502 nối dài

5,000

175

5,000

3,000

 

12

Đường An Bình đi An Linh

6,000

1,315

6,746

10,000

 

13

Đường An Bình Suối Mã Đà

6,000

828

6,738

7,415

 

14

Đường Cầu Suối Đôi

7,550

7,550

2,085

13,000

 

15

Nâng cấp đường Cầu Đò - Cống Bà Phủ

5,000

 

7,000

1,500

 

16

Láng nhựa đường Bến Đồn đi Vĩnh Tân

5,500

 

 

3,550

 

II

KHỐI VĂN HÓA - XÃ HỘI

0

5,000

7,000

5,200

 

 

Công trình chuyển tiếp

0

5,000

7,000

5,200

 

17

Trường tiểu học Tân Hiệp

 

5,000

7,000

5,200

 

III

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

11,200

0

0

6,000

 

 

Công trình khởi công mới

11,200

0

0

6,000

 

18

Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Tân Uyên

11,200

 

 

6,000

 

 

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Bình Dương)

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

KHĐC năm 2009

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

20,000

 

1

Mua sắm thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Thuận An

6,000

UBND huyện Thuận An

2

Cải tạo và nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bến Cát

14,000

UBND huyện Bến Cát