Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2022/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Một trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung 40 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng diện tích 230,242 ha, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi 07 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, với tổng diện tích là 125,880 ha.

(Đính kèm Phụ lục I)

2. Bổ sung 33 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và công trình, dự án sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng diện tích là 104,362ha (trong đó diện tích đất trồng lúa là 26,033ha), cụ thể:

STT

Các huyện, thị xã, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích sử dụng đất (ha)

Ghi chú

1

Huyện Châu Thành

05

26,624

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

05

26,624

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

2

Huyện Châu Thành A

03

16,285

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

02

16,000

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

01

0,285

 

3

Huyện Phụng Hiệp

11

4,663

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

11

4,663

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

4

Thành phố Vị Thanh

03

6,760

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

03

6,760

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

5

Huyện Vị Thủy

10

1,830

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

10

1,830

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

6

Thị xã Long Mỹ

01

48,200

 

a

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

01

48,200

 

b

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

00

00

 

Tổng cộng:

33

104,362

 

(Đính kèm Phụ lục II)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các
sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 


PHỤ LỤC I

SỬA ĐI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa (LUA) (ha)

Đất khác (ha)

I

Sửa đổi công trình, dự án tại số thứ tự 2 Phụ lục II Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất (có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

1

Khu dân cư thương mại Vị Thanh

Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp)

83,460

59,850

23,610

23,460

0,150

Phường IV, thành phố V Thanh

II

Sửa đổi công trình, dự án số thứ tự 4 Mục II và số 7 Mục IV Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hi đất và các công trình, dự án có sdụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (ln 3) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Nghị quyết s 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

1

Khu đô thị mới Ngã By 3

Công ty Cổ phần Tập đoàn Địa ốc Cát Tường

26,750

0,000

26,750

15,530

11,220

Phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy

2

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

UBND huyện Châu Thành

2,550

0,000

2,550

1,700

0,850

Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành

III

Sửa đi công trình, dự án tại số thứ tự số 1 Mục II, số 3 Mục III, số 4 Mục IV và số 2 Mục VI thuộc Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (ln 1) ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang

1

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

3,600

0,000

3,600

3,400

0,200

Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

2

Khu tái định cư xã Bình Thành phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

5,000

0,000

5,000

3,920

1,080

Xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp

3

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2,120

0,000

2,120

0,200

1,920

Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành

4

Khu tái định cư thị trấn Vĩnh Viễn phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2,400

0,000

2,400

0,930

1,470

Thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ

Tổng diện tích:

125,880

59,850

66,030

49,140

16,890

 

 

PHỤ LỤC II

BSUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa (LUA) (ha)

Đất khác (ha)

I

Huyn Châu Thành

 

26,624

0,000

26,624

6,690

19,934

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thun cần thu hồi đất

 

26,624

0,000

26,624

6,690

19,934

 

1

Kè phòng, chống sạt lbờ sông Mái Dầm, tnh Hậu Giang

Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 10 thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,350

0,000

0,350

0,100

0,250

Thị trấn Mái Dầm

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

4,100

0,000

4,100

0,800

3,300

Thị trấn Mái Dầm

3

Khu tái định cư Mái Dầm

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

20,000

0,000

20,000

5,790

14,210

Thị trấn Mái Dầm

4

Kè chống sạt lsông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba Trạm Y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng cụt, huyện Châu Thành)

Ban Qun dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

2,120

0,000

2,120

0,000

2,120

Xã Đông Phước và Xã Phú Hữu

5

Nhà văn hóa ấp Đông Thuận

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

0,054

0,000

0,054

0,000

0,054

xã Đông Thạnh

B

Công trình, dự án chuyển mc đích s dng đất

 

-

-

-

-

-

 

II

Huyện Châu Thành A

 

16,285

0,230

16,055

10,623

5,432

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

 

16,000

0,000

16,000

10,570

5,430

 

1

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2

Bán Quảndự án đu tư xây dựng công trình dân dng và công nghiệp tỉnh

6,000

0,000

6,000

2,350

3,650

Xã Tân Phú Thạnh

2

Khu tái định cư Tân Hòa

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

10,000

0,000

10,000

8,220

1,780

Thị trấn Bảy Ngàn

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

0,285

0,230

0,055

0,053

0,002

 

1

Cửa hàng xăng dầu

Công ty Cổ phần Dầu khí Mê Kông

0,285

0,230

0,055

0,053

0,002

Xã Tân Hòa

III

Huyện Phụng Hiệp

 

4,663

0,000

4,663

0,040

4,623

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

 

4,663

0,000

4,663

0,040

4,623

 

1

Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hiệp Hưng

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,510

0,000

0,510

0,000

0,510

Xã Hiệp Hưng

2

Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,033

0,000

0,033

0,000

0,033

Xã Hiệp Hưng

3

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Hiệp Hòa

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,050

0,000

0,050

0,000

0,050

Xã Hiệp Hưng

4

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Long Phụng

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,080

0,000

0,080

0,040

0,040

Xã Hiệp Hưng

5

Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,030

0,000

0,030

0,000

0,030

Xã Hiệp Hưng

6

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp MLợi A

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,050

0,000

0,050

0,000

0,050

Xã Hiệp Hưng

7

Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,030

0,000

0,030

0,000

0,030

Xã Hiệp Hưng

8

Nhà văn hóa ấp Long Phụng A

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,03

0,000

0,03

0,000

0,03

Xã Hiệp Hưng

9

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Quyết Thng

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,08

0,000

0,08

0,000

0,08

xã Hiệp Hưng

10

Đầu tư gii phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang

3,700

0,000

3,700

0,000

3,700

Xã Thạnh Hòa

11

Trường Tiểu học Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

0,070

0000

0,070

0,000

0,070

Xã Hiệp Hưng

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

 

IV

Thành phố Vị Thanh

 

6,760

0,150

6,610

3,800

2,810

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

 

6,760

0,150

6,610

3,800

2,810

 

1

Đầu tư giải phóng mặt bằng đthực hiện dự án Khu đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang

1,940

0,000

1,940

0,000

1,940

Phường V

2

Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2)

Quỹ Đầu tư phát triển tnh

4,000

0,000

4,000

3,800

0,200

Phường IV

3

Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân

Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh

0,820

0,150

0,670

0,000

0,670

Xã V Tân

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

-

-

-

 

-

-

 

V

Huyện Vị Thủy

 

1,830

0,000

1,830

1,380

0,450

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thun cần thu hồi đất

 

1,830

0,000

1,830

1,380

0,450

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học V Bình 1

Ủy ban nhân dân huyện VThủy

0,690

0,000

0,690

0,640

0,050

Xã Vị Bình

2

Trung tâm văn hóa xã V Bình

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,290

0,000

0,290

0,260

0,030

Xã Vị Bình

3

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9B

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,160

0,000

0,160

0,090

0,070

Vị Bình

4

Nhà văn hóa ấp 9A1

Ủy ban nhân dân huyện VThủy

0,040

0,000

0,040

0,000

0,040

Xã V Bình

5

Nhà văn hóa ấp 9A2

Ủy ban nhân dân huyện VThủy

0,070

0,000

0,070

0,000

0,070

Xã V Bình

6

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,100

0,000

0,100

0,070

0,030

Xã Vị Đông

7

Nhà văn hóa ấp 5

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,040

0,000

0,040

0,000

0,040

Xã Vị Đông

8

Nhà văn hóa – Khu thể thao ấp 6

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,090

0,000

0,090

0,000

0,090

Xã Vị Đông

9

Nhà văn hóa ấp 8

Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

0,050

0,000

0,050

0,020

0,030

Xã V Đông

10

Xây dựng Trung tâm Văn hóa

Ủy ban nhân dân huyện vị Thủy

0,300

0,000

0,300

0,300

0,000

Xã Vị Đông

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

 

VI

Thị xã Long Mỹ

 

48,200

17,200

5,000

3,500

1,500

 

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất

 

48,200

17,200

5,000

3,500

1,500

 

1

Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp: thị xã Long Mỹ

-

48,200

17,200

5,000

3,500

1,500

Phường Thuận An

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

 

33

Tổng diện tích (I+Il+III+IV+V+VI)

 

104,362

17,580

60,782

26,033

34,749