Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2022/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 6

(GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 5756/TTr-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo Nghị quyết về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 trên cơ sở quy định tại Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 6 (giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 07 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước KV IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, ngành: KH&ĐT, TC, Tư pháp, KBNN tỉnh;
- Văn phòng: ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH (NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Chủ đầu tư

Địa đim

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn NS tnh đã bố trí đến hết KH năm 2020

Nhu cầu vốn NS tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vn NS tnh giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: ngân sách tnh

Tổng

KH 2021

KH 2022

KH giai đoạn 2023 - 2025

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

2.809.671

2.466.713

285.486

1.297.703

1.000.000

255.570

157.820

586.610

 

I

Huyện Chợ Lách

 

 

 

 

 

 

14.553

8.414

 

8.414

7.920

 

4.930

2.990

 

1

Đường từ Hai Mạng đến Năm Tôm (ĐA.05), xã Phú Phụng

C

UBND xã Phú Phụng

xã Phú Phụng

cấp B

2021-2022

113/QĐ-UBND, 01/10/2020

1.975

1.383

 

1.383

1.383

 

1.000

383

 

2

Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng

C

UBND xã Phú Phụng

xã Phú Phụng

cấp C

2021-2022

115/QĐ-UBND, 01/10/2020

668

200

 

200

200

 

180

20

 

3

Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú Phụng

C

UBND xã Phú Phụng

xã Phú Phụng

cấp C

2021-2022

114/QĐ-UBND, 01/10/2020

1.000

300

 

300

300

 

250

50

 

4

Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân Thiềng

C

UBNDxã Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp B

2021-2023

177/QĐ-UBND, 28/10/2020

3.970

2.779

 

2.779

2.779

 

1.500

1.279

 

5

Đường từ Dự án 18 đến Bến Đáy (ĐA.08), xã Tân Thiềng

C

UBND xã Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp B

2021-2022

176/QĐ-UBND, 28/10/2020

1.550

1.085

 

1.085

1.085

 

1.000

85

 

6

Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân Thiềng

C

UBND xã Tân Thiềng

xã Tân Thiềng

cấp C

2021-2023

175/QĐ-UBND, 28/10/2020

3.890

1.167

 

1.167

1.167

 

1.000

167

 

7

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa A, xã Hòa Nghĩa

C

UBND huyện Chợ Lách

xã Hòa Nghĩa

01 phòng học và hạng mục phụ

2024-2026

 

1.500

1.500

 

1.500

1.006

 

0

1.006

 

II

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

258.793

217.026

34.929

128.929

115.632

25.933

16.200

73.499

 

1

Đường ĐA.01 (Đường ấp Hòa Thuận 11), xã Hoà Lộc

C

UBND xã Hoà Lộc

xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

193/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.386

3.070

2.300

750

750

750

 

 

hoàn thành

2

Đưừng ĐA.02 (Đường Tập đoàn), xã Hoà Lộc

C

UBND xã Hoà Lộc

xã Hòa Lộc

Cấp B

2020-2021

194/QĐ-UBND, 31/12/2019

4.681

3.277

2.400

870

870

870

 

 

hoàn thành

3

Đường ĐA.01 (Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân

C

UBND xã Khánh Thạnh Tân

xã Khánh Thạnh Tân

Cấp C

2020-2021

248/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.261

1.583

1.500

32

32

32

 

 

hoàn thành

4

Đường ĐA.04 (đoạn từ cống cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A

C

UBND xã Hưng Khánh Trung A

xã Hưng Khánh Trung A

Cấp B

2020-2022

200/QĐ-UBND, 25/11/2019

3.829

2.680

1.904

770

770

770

 

 

hoàn thành

5

Đường B3 (Đoạn từ Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân

C

UBND xã Nhuận Phú Tân

xã Nhuận Phú Tân

Cấp B

2020-2021

33/QĐ-UBND, 07/4/2020

3.538

2.477

1.900

570

570

570

 

 

hoàn thành

6

Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

 

2020-2022

191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020

7.168

5.734

3.857

1.517

1.517

1.517

 

 

hoàn thành

7

Sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020

4.700

3.760

3.000

581

581

581

 

 

hoàn thành

8

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp A

2020-2022

441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.610

6.849

4.068

2.203

2.203

2.203

 

 

hoàn thành

9

Đường ĐX.05 (đoạn từ Huyện lộ 19 đến cầu số 12), xã Tân Bình

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.643

6.879

3.500

2.090

2.090

2.090

 

 

hoàn thành

10

Đường ĐA.05 (đoạn từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Tân Bình

cấp B

2020-2022

442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

9.474

6.632

3.500

2.354

2.354

2.354

 

 

hoàn thành

11

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

cấp A

2020-2022

440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

6.072

5.465

3.000

1.527

1.527

1.527

 

 

hoàn thành

12

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hưng Khánh Trung A

cấp B

2020-2022

439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020

5.983

5.385

4.000

491

491

491

 

 

hoàn thành

13

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng Khánh Trung A

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hưng Khánh Trung A

 

2020-2022

633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020

981

883

 

722

722

722

 

 

hoàn thành

14

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.263

1.137

 

1.026

1.026

1.026

 

 

hoàn thành

15

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận Phú Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Nhuận Phú Tân

 

2020-2022

669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.790

2.511

 

2.316

2.316

2.316

 

 

hoàn thành

16

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thanh Tân

 

2020-2022

667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

447

402

 

363

363

363

 

 

hoàn thành

17

Hạng mục cầu, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông An), xã Hòa Lộc

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Hòa Lộc

 

2020-2022

664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.630

4.167

 

4.167

4.106

1.991

1.735

380

hoàn thành

18

Hạng mục cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Thạnh Ngãi

 

2020-2022

668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

806

725

 

656

656

656

 

 

hoàn thành

19

Hạng mục cầu, cống trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Khánh Thạnh Tân

 

2020-2022

663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.817

1.635

 

1.635

1.477

1.131

346

 

hoàn thành

20

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội), xã Tân Bình

c

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Tân Bình

 

2020-2022

662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

4.666

4.199

 

4.199

3.827

1.873

1.799

155

 

21

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác Minh, xã Phú Mỹ

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phú Mỹ

 

2020-2022

665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.993

3.594

 

3.594

3.304

300

1.954

1.050

 

22

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ Trung - Tân Phú Tây (ĐX.04) từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

Xã Phước Mỹ Trung

 

2020-2022

639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.473

2.226

 

2.226

1.958

1.800

158

 

hoàn thành

23

Xây dựng trụ sở UBND xã, hội trường văn hóa đa năng xã Hòa Lộc

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hòa Lộc

 

2022-2024

3097/QĐ-UBND 26/11/2020

20.000

16.000

 

16.000

16.000

 

2.500

13.500

 

24

Sửa chữa trụ sở UBND xã Thanh Tân và xây mới hội trường đa năng xã

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thanh Tân

 

2021-2023

427/QĐ-SXD, 13/11/2020, 184/QĐ-SXD, 22/7/2022

5.600

4.480

 

4.480

4.480

 

500

3.980

 

25

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc

C

UBND huyện MCB

xã Thạnh Ngãi

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND xã Thạnh Ngãi

2022-2024

206/QĐ-SXD, 06/12/2021

4.500

3.150

 

3.150

3.150

 

 

3.150

 

26

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Hội trường đa năng xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

C

UBND huyện MCB

xã Phước Mỹ Trung

Trụ sở UBND xã và Hội trường đa năng xã

2021-2023

205/QĐ-SXD, 06/12/2021

15.000

10.500

 

10.500

10.500

 

 

10.500

 

27

Trường Trung học cơ sở Hòa Lộc

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hoà Lộc

21PCN, cải tạo dãy 10 PH, cải tạo 04 PH thành 02 PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

1753/QĐ-UBND, 23/7/2021

21.590

21.590

 

21.590

21.590

 

2.000

19.590

 

28

Trường Tiểu học Thanh Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thanh Tân

10PH, 2PCN, HMP, thiết bị, thu hồi khoảng 2000m2

2021-2023

428/QĐ-SXD, 13/11/2020

14.000

14.000

 

14.000

14.000

 

5.208

8.792

 

29

Trường TH Thạnh Ngãi 1

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thạnh Ngãi

xây dựng mới 6 PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị

2025-2027

208/QĐ-SXD, 6/12/2021

7.400

7.400

 

2.000

700

 

 

700

 

30

Trường TH Khánh Thạnh Tân 2

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Khánh Thạnh Tân

xây dựng mới 10PCN, sửa chữa các PH và PCN hiện hữu, HMP, thiết bị

2025-2027

 

7.000

7.000

 

2.000

600

 

 

600

 

31

Trung tâm hành chính xã Phú Mỹ

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phú Mỹ

Sửa chữa Trụ sở UBND xã; xây dựng HT văn hóa và các phòng chức năng; cải tạo HT cũ thành nhà CA xã Phú Mỹ

2024-2026

 

6.500

4.550

 

4.550

2.000

 

 

2.000

 

32

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Thạnh Ngãi và nhánh rẽ đến ngã 3 Đìa Dứa), xã Phú Mỹ

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phú Mỹ

Cấp A

2024-2026

 

13.918

11.134

 

3.000

2.000

 

 

2000

 

33

Trung tâm hành chính xã Khánh Thạnh Tân

C

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Khánh Thạnh Tân

 

2024-2026

 

13.074

9.152

 

5.000

2.000

 

 

2.000

 

34

Đường ĐX.01 (đoạn từ đường ĐH.21 - ĐH. 18, xã Nhuận Phú Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Nhuận Phú Tân

Cấp A

2024-2026

 

31.000

24.800

 

6.000

4.402

 

 

4.402

 

35

Trường Trung học Phổ thông Ngô Văn Cấn

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

huyện Mỏ Cày Bắc

 

2025-2027

 

8.000

8.000

 

2.000

700

 

 

700

 

III

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

411.348

263.124

63.001

152.398

132.264

67.531

34.860

29.873

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

 

2020-2022

201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020

6.285

5.028

3.000

1.763

1.763

1.763

 

 

hoàn thành

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

 

2020-2022

202/QĐ-SXD, 31/10/2019

6.000

4.800

3.000

1.700

1.700

1.700

 

 

hoàn thành

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.950

13.455

4.000

8.452

8.452

6.952

1.500

 

hoàn thành

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp A

2020-2022

464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

13.605

12.245

5.559

5.018

5.018

4.970

48

 

hoàn thành

5

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp A

2020-2022

467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.540

4.986

3.000

1.986

1.980

1.800

180

 

hoàn thành

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.822

7.575

3.500

4.075

4.070

3.000

1.070

 

hoàn thành

7

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.446

4.512

3.000

1.280

1.280

1.280

 

 

hoàn thành

8

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

8.148

5.704

3.500

2.200

2.200

2.200

 

 

hoàn thành

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.04 (đoạn tù đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.043

3.530

3.000

450

450

450

 

 

hoàn thành

10

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Minh Đức

cấp B

2020-2022

471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.105

4.274

3.000

1.200

1.200

1.200

 

 

hoàn thành

11

Đường ĐX.02 (đoạn từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp A

2020-2022

459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.800

9.720

4.500

5.220

4.510

3.030

1.480

 

hoàn thành

12

Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.962

5.366

3.000

1.869

1.869

1.869

 

 

hoàn thành

13

Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

12.821

11.539

4.000

7.539

6.078

4.000

2.078

 

hoàn thành

14

Đường ĐX.05 (đoạn từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.814

6.133

2.000

3.273

3.273

3.273

 

 

hoàn thành

15

Đường ĐX.06 (giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019

6.497

5.847

2.500

3.347

3.340

3.000

340

 

hoàn thành

16

Đường ĐA.02 (đoạn từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

5.400

3.780

3.000

698

698

698

 

 

hoàn thành

17

Đường ĐA.04 (đoạn từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.332

5.132

2.843

2.289

2.228

1.948

280

 

hoàn thành

18

Đường ĐA. 10 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Phước Hiệp

Cấp B

2020-2022

472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

7.233

5.063

2.750

2.200

2.200

2.200

 

 

hoàn thành

19

Đường ĐX 02 (Từ Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B

C

UBND xã Thành Thới B

Xã Thành Thới B

Cấp B

2020-2021

124/QĐ-UBND, 13/4/2020

4.941

4.941

3.849

1.000

1.000

1.000

 

 

hoàn thành

20

Hạng mục cầu Bình Phú, xã Cẩm Sơn

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Cẩm Sơn

 

2020-2022

681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.689

2.420

 

2.420

2.210

1.500

710

 

hoàn thành

21

Xây dựng cầu Ông Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.300

2.070

 

2.070

1.951

1.700

251

 

hoàn thành

22

Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

13.964

12.568

 

12.568

6.998

3.998

3.000

 

 

23

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.800

5.220

 

5.220

4.150

2.500

1.650

 

 

24

Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

8.231

7.408

 

5.972

4.500

2.500

2.000

 

 

25

Đường ĐX.08 (đoạn từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.930

5.337

 

5.337

5.300

2.500

2.800

 

hoàn thành

26

Đường ĐA.02 (đoạn từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp B

2021-2023

676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

7.054

4.938

 

4.938

4.893

2.000

2.893

 

hoàn thành

27

Xây mới Hội trường đa năng xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

437/QĐ-SXD, 11/11/2020

5.100

4.080

 

4.080

4.080

2.000

2.080

 

hoàn thành

28

Xây mới Trụ sở UBND xã Bình Khánh

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

 

2021-2023

435/QĐ-SXD, 11/11/2020

9.756

7.805

 

7.805

7.805

2.500

2.000

3.305

 

29

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hương Mỹ

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

 

2022-2024

434/QĐ-SXD, 13/11/2020

9.311

8.101

 

7.449

7.449

 

2.000

5.449

 

30

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngãi Đăng

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

 

2022-2024

495/QĐ-SXD, 31/12/2020

5.207

4.166

 

4.166

4.166

 

1.500

2.666

 

31

Khu hành chính xã An Định

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Định

 

2022-2024

176/QĐ-SXD 14/10/2021

14.000

11.200

 

11.200

7.000

 

2.000

5.000

 

32

Xây dựng cầu Cây Dương trên đường ĐX.02, xã Cẩm Sơn

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Cẩm Sơn

 

2021-2023

469/QĐ-SGTVT, 08/9/2021

10.201

9.181

 

9.181

8.453

 

2.000

6.453

 

33

Xây dựng Đường ĐA.02 (đoạn từ Kênh ấp Phú Hữu đến Đường ĐA.04), xã Cẩm Sơn

C

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

cấp B

2021-2022

181/QĐ-UBND, 14/10/2020

2.192

1.534

 

1.534

1.000

 

1.000

 

 

34

Xây dựng Đường ĐA.07 (đoạn từ ĐA.09 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Cẩm Sơn

C

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

cấp B

2021-2022

182/QĐ-UBND, 14/10/2020

2.094

1.466

 

1.466

1.000

 

1.000

 

 

35

Xây dựng Đường ĐA. 10 (đoạn từ QL.57 đến ĐX.01), xã Cẩm Sơn

C

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

cấp B

2021-2023

183/QĐ-UBND, 14/10/2020

3.476

2.433

 

2.433

2.000

 

1.000

1.000

 

36

Trung tâm hành chính xã Tân Hội

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Tân Hội

Sơn sửa trụ sở UBND xã; cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa xã

2024-2026

 

3.100

2.170

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

37

Trung tâm hành chính xã Thành Thới B

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Thành Thới B

Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã

2024-2026

 

6.000

4.200

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

38

Trung tâm hành chính xã Thành Thới A

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Thành Thới A

Xây mới Trụ sở UBND xã

2024-2026

 

10.000

7.000

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

39

Trung tâm hành chính xã Đa Phước Hội

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

Xây mới Trụ sở UBND xã

2024-2026

 

10.000

7.000

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

40

Trường Mẫu giáo Thành Thới B

C

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Thành Thới B

Xây dựng 12 PH, 13 PCN,HMP, thiết bị. Thu hồi khoảng 4.100m2 đất

2025-2027

 

29.199

29.199

 

1.000

400

 

 

400

chuẩn bị đầu tư

41

Trường TH Thành Thới B

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Thành Thới B

Xây dựng 17 PH, 08 PCN; cải tạo 04 PHc và 06 PCN thành 12 PCN; HMP và thiết bị

2025-2027

 

24.500

 

 

1.000

400

 

 

400

chuẩn bị đầu tư

42

Trường MG Thành Thới A

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Thành Thới A

Xây dựng mới 14 PH, 14 PCN, các HMP và thiết bị. Thu hồi khoảng 5.135m2 đất

2025-2027

 

39.000

 

 

1.000

400

 

 

400

chuẩn bị đầu tư

43

Trường MG Đa Phước Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

Xây mới 03 PH, 01 PCN; HMP và thiết bị; thu hồi khoảng 1.200m2 đất

2025-2027

 

10.500

 

 

1.000

400

 

 

400

chuẩn bị đầu tư

44

Trường TH Đa Phước Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

Xây dựng 01PH, 16 PCN; sửa 11 PH, 03PCN; HMP và thiết bị

2025-2027

 

21.000

 

 

1.000

400

 

 

400

chuẩn bị đầu tư

IV

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

350.597

310.622

31.244

180.834

178.992

17.053

14.120

147.819

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

2290/QĐ-UBND, 18/10/2019

20.488

18.439

6.000

10.650

10.650

6.000

4.650

 

hoàn thành

2

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Giao Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Giao Thạnh

 

2020-2022

182/QĐ-SXD, 28/10/2019

7.717

6.174

4.000

1.682

1.682

1.682

 

 

hoàn thành

3

Trụ sở UBND xã Phú Khánh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

 

2020-2022

188/QĐ-SXD, 30/10/2019

7.200

5.760

5.000

536

536

536

 

 

hoàn thành

4

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp A

2020-2022

404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019

10.957

9.861

5.688

3.354

3.354

3.354

 

 

hoàn thành

5

Đường ĐA.04 Đường lộ cầu Tàu Bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Phú Khánh

cấp B

2020-2022

400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019

6.885

4.820

3.522

1.200

1.200

1.200

 

 

hoàn thành

6

Đường ĐA.03, xã An Thạnh

C

UBND xã An Thạnh

xã An Thạnh

Cấp B

2020-2021

08/QĐ-UBND, 13/01/2020

3.200

2.240

1.800

410

410

410

 

 

hoàn thành

7

Đường ĐA.09 (liên ấp Qui An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi

C

UBND xã Hoà Lợi

xã Hoà Lợi

Cấp C

2020-2021

01/QĐ-UBND, 08/01/2020

3.500

2.450

1.900

520

520

520

 

 

hoàn thành

8

Đường A2 (Đoạn 2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải

C

UBND xã Thạnh Hải

xã Thạnh Hải

Cấp C

2020-2021

05/QĐ-UBND, 09/01/2020

3.800

2.660

2.000

111

111

111

 

 

hoàn thành

9

Đường ĐA.08, xã Mỹ An

C

UBND xã Mỹ An

xã Mỹ An

cấp B

2020-2021

22/QĐ-UBND, 25/3/2020

2.967

2.077

1.334

740

740

740

 

 

hoàn thành

10

Hạng mục cầu, cống trên đường ĐX.04, xã Tân Phong

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Tân Phong

 

2020-2022

642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

4.704

4.234

 

3.900

3.900

2.500

1.400

 

hoàn thành

11

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú

C

UBND huyện Thạnh Phũ

xã Tân Phong

 

2022-2024

443/QĐ-SXD, 13/11/2020

9.500

7.600

 

7.600

7.600

 

1.500

6.100

 

12

Xây dựng Trụ sở UBND xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

 

2022-2024

441/QĐ-SXD, 13/11/2020

9.500

7.600

 

7.600

7.600

 

1.500

6.100

 

13

Đường ĐA.01 (ấp Xương Thạnh B), xã Thới Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thới Thạnh

cấp C

2021-2023

394/QĐ-SGTVT, 28/7/2021

7.500

5.250

 

5.250

5.250

 

1.820

3.430

 

14

Đường ĐC.09 (ấp Xương Thới I) giai đoạn 2, xã Thới Thạnh

C

UBND xã Thới Thạnh

xã Thới Thạnh

cấp C

2021-2022

58/QĐ-UBND, 11/12/2020

2.783

835

 

835

835

 

800

35

 

15

Sửa chữa, nâng cấp Đường Quý Khương Cánh Giữa (ĐA.02), xã Quới Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã Quới Điền

cấp B

2021- 2023

395/QĐ-SGTVT, 28/7/2021

7.581

5.307

 

5.307

5.307

 

1.550

3.757

 

16

Đường Quý Khương Cánh Dưới (ĐC.02), xã Quới Điền

C

UBND xã Quới Điền

xã Quới Điền

cấp C

2021-2022

176/QĐ-UBND, 19/11/2020

2.173

652

 

652

652

 

500

152

 

17

Đường Chín Thông (ĐC.06), xã Quới Điền

C

UBND xã Quới Điền

xã Quới Điền

cấp C

2021-2022

177/QĐ-UBND, 19/11/2020

1.389

417

 

417

417

 

400

17

 

18

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Lợi

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Hòa Lợi

Sửa chữa trụ sở UBND xã

2023-2025

140/QĐ-SXD, 30/5/2022

2.900

2.030

 

2.030

2.030

 

 

2.030

 

19

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng, xã Hòa Lợi

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Hòa Lợi

 

2023-2025

 

2.143

1.500

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

20

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

 

2023-2024

56/QĐ-SXD, 08/3/2022

3.000

2.100

 

2.100

2.100

 

 

2.100

 

21

Trung tâm hành chính xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Sửa chữa trụ sở UBND xã

2023-2025

 

1.200

840

 

840

840

 

 

840

 

22

Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú trên địa bàn các xã An Qui, Mỹ An, An Điền, và Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú

C

Trung tâm NS&VSMTNT

xã An Qui, Mỹ An, Thạnh Hải và An Điền

tuyến ống khoảng hơn 40 km

2023-2025

 

10.410

9.369

 

9.300

9.300

 

 

9.300

 

23

Mở rộng tuyến ống nước từ NMN Thạnh Phú để cấp nước cho 02 xã Bình Thạnh và xã An Thuận, huyện Thạnh Phú

C

Trung tâm NS&VSMTNT

Bình Thạnh và xã An Thuận

tuyến ống khoảng 26,65 km

2022-2024

218/QĐ-SXD, 17/12/2021

5.900

5.310

 

5.300

5.300

 

 

5.300

 

24

Trường Mầm non Bình Thạnh

C

Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN

Xã Bình Thạnh

Xây dựng 10 PH, 07 PCN; sửa chữa 6 PH thành 6 PCN, HMP và thiết bị.

2023-2025

 

25.000

25.000

 

25.000

25.000

 

 

25.000

 

25

Trường THCS An Thuận

C

Ban Quản lý DA ĐTXD các CT DD&CN

Xã An Thuận

Xây mới 9 PH, 9 PCN, HMP và thiết bị; cải tạo 14 PH cũ thành 14 PCN

2023-2025

 

21.000

21.000

 

21.000

21.000

 

 

21.000

 

26

Trường Mầm non Hòa Lợi

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Hòa Lợi

Xây dựng 10 PH, 13 PCN, HMP và thiết bị.

2024-2026

 

27.000

27.000

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

27

Trường Mầm non Mỹ An

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Xây dựng mới 5 PH và 12 PCN, HMP, thiết bị

2024-2026

 

15.000

15.000

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

28

Trường THCS An Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phũ

xã An Thạnh

Xây dựng 5 PH và sửa chữa 14 PH cũ thành 14 PCN

2024-2026

 

15.000

11.000

 

11.000

11.000

 

 

11.000

 

29

Trường THCS An Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Điền

Xây mới 7 PH và 7 PCN, sửa chữa 16 PH cũ thành 16 PCN, HMP, thiết bị

2024-2026

 

21.000

21.000

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

30

Trường MN Mỹ Hưng

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ Hưng

Xây dựng 9 PH và cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN và các HMP, thiết bị

2024-2026

 

28.000

28.000

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

31

Trường MN An Qui

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

Xây dựng mới 10 PH, 5 PCN và các HMP, thiết bị

2024-2026

 

29.000

29.000

 

7.000

7.000

 

 

7.000

 

32

Trường MN Thạnh Hải

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hải

Xây dựng mới 8 PH và 4 PCN, cải tạo 03 PH cũ thành 6 PCN, HMP, thiết bị

2024-2026

 

16.000

14.999

 

8.000

6.158

 

 

6.158

 

33

Đường ĐX.03 (Đường liên xã Hòa Lợi - Quới Điền), xã Hòa Lợi

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Hòa Lợi

Cấp B

2024-2026

 

10.000

8.000

 

3.000

3.000

 

 

3000

 

34

Đường ĐA.02 (đoạn từ Hai Nhiện đến ấp Qui Lợi), xã Hòa Lợi

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Hòa Lợi

Cấp B

2024-2026

 

6.200

3.100

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

V

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

880.701

857.772

30.768

321.390

196.416

31.430

28.530

136.456

 

1

Xây dựng Trụ sở UBND xã Tường Đa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

 

2020-2022

197/QĐ-SXD, 31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020

7.445

5.956

2.926

2.683

2.683

1.417

230

1.036

hoàn thành

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các phòng chức năng

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

 

2020-2022

196/QĐ-SXD, 31/10/2019

6.600

5.280

2.400

2.129

2.129

2.129

 

 

hoàn thành

3

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp A

2020-2022

453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

6.900

6.210

1.830

3.013

3.013

3.013

 

 

hoàn thành

4

Đường ĐX.04 (Đầu giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp A

2020-2022

454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

4.559

4.103

2.500

1.425

1.425

1.425

 

 

hoàn thành

5

Xây dựng 02 cống trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

 

2020-2022

445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.500

1.750

1.000

204

204

204

 

 

hoàn thành

6

Đường ĐA.03 (Điểm đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hóa

cấp B

2020-2022

444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

7.023

4.916

2.800

776

776

776

 

 

hoàn thành

7

Đường ĐX.01 (Điểm đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

5.549

4.994

2.565

857

857

857

 

 

hoàn thành

8

Đường ĐX.03 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp B

2020-2022

447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

10.594

9.535

5.500

2.451

2.451

2.451

 

 

hoàn thành

9

Đường ĐX.04 (Điểm đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

cấp A

2020-2022

448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

2.723

2.451

1.400

369

369

369

 

 

hoàn thành

10

Xây mới hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tường Đa

 

2020-2022

198/QĐ-SXD, 31/10/2019

3.300

2.640

1.300

1.158

1.158

1.158

 

 

hoàn thành

11

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hiệp

 

2020-2022

658/QĐ-GTVT, 16/11/2020

3.135

2.822

 

2.267

2.267

2.267

 

 

hoàn thành

12

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Hóa

 

2020-2022

659/QĐ-GTVT, 16/11/2020

677

609

 

565

565

565

 

 

hoàn thành

13

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Quới Thành

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

 

2020-2022

634/QĐ-GTVT, 11/11/2020

608

547

 

364

364

364

 

 

hoàn thành

14

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú An Hòa

 

2020-2022

590/QĐ-GTVT, 19/10/2020

715

644

 

471

471

471

 

 

hoàn thành

15

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

655/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.545

2.291

 

1.847

1.847

1.847

 

 

hoàn thành

16

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

 

2020-2022

661/QĐ-GTVT, 16/11/2020; 351/QĐ-SGTVT, 8/7/2021

1.700

1.530

 

1.116

1.116

1.116

 

 

hoàn thành

17

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

657/QĐ-GTVT, 16/11/2020

2.111

1.900

 

1.454

1.454

1.454

 

 

hoàn thành

18

Hạng mục cổng, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2020-2022

629/QĐ-GTVT, 10/11/2020

229

206

 

183

183

183

 

 

hoàn thành

19

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Phú

 

2020-2022

656/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.593

1.434

 

1.105

1.105

1.105

 

 

hoàn thành

20

Hạng mục cầu, cống cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2, xã An Khánh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2020-2022

671/QĐ-GTVT, 16/11/2020

4.533

4.080

 

2.775

2.775

2.775

 

 

hoàn thành

21

Hạng mục cầu, biển báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã Phú Đức

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long và Xã Phú Đức

 

2020-2022

670/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.955

1.760

 

863

863

863

 

 

hoàn thành

22

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2020-2022

660/QĐ-GTVT, 16/11/2020

1.080

972

 

765

765

765

 

 

hoàn thành

23

Đường ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh

C

UBND xã Phước Thạnh

Xã Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

64/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.887

1.887

756

1.039

1.039

1.039

 

 

hoàn thành

24

Đường ĐX.02 (Từ QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch

C

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

54/QĐ-UBND, 9/4/2020

1.575

1.575

730

794

794

794

 

 

hoàn thành

25

Đường ĐA.05 (Điểm đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch

C

UBND xã Tân Thạch

xã Tân Thạch

Cấp B

2020-2021

208/QĐ-UBND, 31/12/2019

2.190

1.533

1.000

383

383

383

 

 

hoàn thành

26

Đường ĐA.01 (Đường liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây Vẹt), xã Phước Thạnh

C

Xã Phước Thạnh

xã Phước Thạnh

Cấp B

2020-2021

127/QĐ-UBND, 31/12/2019

3.841

2.689

1.300

1.350

1.350

1.350

 

 

hoàn thành

27

Đường ĐX.05 (Đường từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức

C

UBND xã Phú Đức

xã Phú Đức

Cấp B

2020-2021

55/QĐ-UBND, 13/4/2020

3.391

3.052

2.761

290

290

290

 

 

hoàn thành

28

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Tam Phước, huyện Châu Thành

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

 

2022-2024

131/QĐ-SXD, 30/6/2021

10.000

8.000

 

8.000

7.500

 

1.500

6.000

 

29

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND xã Sơn Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

 

2022-2023

125/QĐ-SXD, 28/6/2021

1.700

1.360

 

1.360

1.360

 

1.300

60

 

30

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hiệp, huyện Châu Thành

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

 

2022-2024

418/QĐ-SXD, 13/11/2020

10.000

8.000

 

8.000

8.000

 

1.500

6.500

 

31

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành

C

UBND huyện Châu Thành

xã An Khánh

 

2022-2024

126/QĐ-SXD, 30/6/2021; 226/QĐ-SXD, 5/9/2022

10.000

8.000

 

8.000

8.000

 

1.500

6.500

 

32

Khu hành chính xã Tân Phú

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

 

2022-2024

177/QĐ-SXD, 23/6/2021

14.494

11.500

 

11.500

11.500

 

1.800

9.700

 

33

Trường Mẫu giáo Sơn Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

4PH, 11PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

1561/QĐ-UBND, 05/7/2021

18.000

18.000

 

18.000

18.000

 

2.500

15.500

 

34

Trường Tiểu học Sơn Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

xã Sơn Hòa

02PH, 3PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

134/QĐ-SXD, 30/6/2021

9.334

9.334

 

9.334

9.300

 

1.700

7.600

 

35

Trường Mẫu giáo Tân Phú

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

14PH, 13PCN, HMP, thiết bị

2022-2024

1563/QĐ-UBND, 05/7/2021

30.000

30.000

 

30.000

18.060

 

2.500

15.560

 

36

Trường Tiểu học Tân Phú

B

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

30PH, 27PCN, HMP, thiết bị

2021-2024

1654/QĐ-UBND, 14/7/2021

70.000

70.000

 

70.000

15.000

 

5.000

10.000

 

37

Trường Mẫu giáo Tam Phước

C

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

9PN, 13 PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

2181/QĐ-UBND, 13/9/2021

33.000

33.000

 

33.000

17.000

 

3.000

14.000

 

38

Trường Tiểu học Tam Phước

C

Ban QLDA XDDD

xã Tam Phước

9 PH, 9 PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

1028/QĐ-UBND, 10/5/2021

33.500

33.500

 

33.500

16.000

 

2.000

14.000

 

39

Trường THCS Tân Phú

C

Ban QLDA XDDD

xã Tân Phú

6PH, 23PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

535/QĐ-UBND, 19/3/2021

30.000

30.000

 

30.000

12.000

 

2.000

10.000

 

40

Trường THCS Tam Phước

C

Ban QLDA XDDD

xã Tam Phước

10 PH, 12PCN, HMP, thiết bị

2021-2023

1024/QĐ-UBND, 10/5/2021

20.000

20.000

 

20.000

14.000

 

2.000

12.000

 

41

Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

 

2025-2027

 

22.200

22.200

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

42

Trường Mẫu giáo Giao Long

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long

 

2025-2027

 

17.300

17.300

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

43

Trường TH-THCS Giao Long

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long

 

2025-2027

 

58.700

58.700

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

44

Trường Mẫu giáo Phú An Hòa

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú An Hòa

 

2025-2027

 

20.000

20.000

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

45

Trường Tiểu học Phú An Hòa

C

Ban QLDA XDDD

Xã Phú An Hòa

 

2025-2027

 

27.000

27.000

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

46

Trường Tiểu học Tân Thạch A

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Thạch

 

2025-2027

 

30.500

30.500

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

47

Trường Tiểu học Tân Thạch B

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Thạch

 

2025-2027

 

33.600

33.600

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

48

Trường Mẫu giáo An Khánh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2025-2027

 

25.000

25.000

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

49

Trường THCS An Khánh

C

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2025-2027

 

27.000

27.000

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

50

Trường Mẫu giáo Phú Đức

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú Đức

 

2025-2027

 

25.500

25.500

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

51

Trường Tiểu học Phú Đức

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú Đức

 

2025-2027

 

32.100

32.100

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

52

Trường Mẫu giáo Tiên Thủy

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Thủy

 

2025-2027

 

26.700

26.700

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

53

Trường Tiểu học Tiên Thủy B

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Thủy

 

2025-2027

 

9.015

9.015

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

54

Trường Tiểu học Quới Thành

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

 

2025-2027

 

37.400

37.400

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

55

Trường TH-THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long,

B

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2025-2027

 

80.000

80.000

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

56

Trường Mẫu giáo Tiên Long

C

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2025-2027

 

27.700

27.700

 

500

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

VI

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

372.063

322.613

62.620

180.028

178.696

57.121

24.200

97.375

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

2367/QĐ-UBND, 28/10/2019

29.988

26.989

9.594

17.395

15.365

11.969

3.396

 

hoàn thành

2

Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng chức năng xã Thạnh Phước

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

 

2020-2022

158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND, 06/5/2020

10.276

8.221

5.000

3.221

3.014

2.944

70

 

hoàn thành

3

Đường ĐX.01 (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

cấp A

2020-2022

2424/QĐ-UBND, 31/10/2019

34.647

31.182

14.619

14.000

14.000

8.000

6.000

 

hoàn thành

4

Xây mới Trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

 

2020-2022

192/QĐ-SXD, 31/10/2019

14.415

11.532

5.000

5.564

5.564

1.885

3.679

 

hoàn thành

5

Đường Bờ Kênh xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại

C

UBND huyện Bình Đại

Vang Quới Tây

cấp A

2020-2022

2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020

13.847

12.462

7.000

4.770

4.770

4.770

 

 

hoàn thành

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thạnh Phước

cấp A

2020-2022

436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.716

7.844

3.500

4.065

4.065

4.000

65

 

hoàn thành

7

Đường ĐX02 (đoạn từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

10.096

9.086

5.007

2.607

2.607

2.607

 

 

hoàn thành

8

Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

11.117

10.005

4.000

4.582

4.582

4.582

 

 

hoàn thành

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai), xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp A

2020-2022

463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

14.985

13.487

4.000

9.409

9.409

9.409

 

 

hoàn thành

10

Đường ĐA04 (Đoạn từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thới Lai

Cấp B

2020-2022

466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019

3.310

2.317

2.000

300

300

300

 

 

hoàn thành

11

Đường Đê Hậu (ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

12/QĐ-UBND, 15/3/2020

1.659

1.161

1.000

160

160

160

 

 

hoàn thành

12

Đường Giồng Giữa (ĐA.01), xã Thạnh Trị

C

UBND xã Thạnh Trị

xã Thạnh Trị

Cấp B

2020-2021

36/QĐ-UBND, 20/3/2020

1.756

1.229

1.000

150

150

150

 

 

hoàn thành

13

Đường liên ấp Giồng Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

xã Phú Long

Cấp B

2020-2021

14/QĐ-UBND, 24/3/2020

1.814

1.270

900

370

370

370

 

 

hoàn thành

14

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã Long Định

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Long Định

 

2020-2022

641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

1.775

1.598

 

1.379

1.379

1.369

10

 

hoàn thành

15

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại), xã Lộc Thuận

C

UBND huyện Bình Dại

Xã Lộc Thuận

 

2020-2022

465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020

1.776

1.598

 

1.455

1.455

1.440

15

 

hoàn thành

16

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

 

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020

2.000

1.800

 

1.721

1.721

1.500

221

 

hoàn thành

17

Hạng mục cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thắng và Xã Định Trung

 

2020-2022

640/QĐ-SGTVT, 13/11/2020

2.300

2.070

 

1.681

1.681

1.666

15

 

hoàn thành

18

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận

C

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

 

2022-2024

422/QĐ-SXD, 13/11/2020

11.000

8.800

 

8.800

8.800

 

6.729

2.071

 

19

Trường Mẫu giáo Sao Mai

C

UBND huyện Bình Đại

xã Long Định

10PH, 11 PCN, HMP, thiết bị

2022-2024

2974/QĐ-UBND, 13/11/2020

23.200

23.200

 

23.000

23.000

 

2.000

21.000

 

20

Trường Tiểu học Long Định

C

UBND huyện Bình Đại

xã Long Định

xây mới 7PH, 10 PCN; sửa chữa 8PH, 10 PCN; HMP, thiết bị

2022-2024

2973/QĐ-UBND, 13/11/2020

25.500

25.500

 

25.500

25.500

 

2.000

23.500

 

21

Đường vào trung tâm xã Phú Long

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Phú Long

 

2022-2024

2942/QĐ-UBND, 10/11/2020

24.150

19.320

 

18.000

18.000

 

 

18.000

 

22

Xây dựng 02 cầu trên Đường ĐA.04, xã Phú Long

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Phú Long

 

2022- 2024

331/QĐ-SGTVT, 10/5/2022

4.190

2.095

 

2.095

2.095

 

 

2.095

 

23

Cải tạo Hội trường Văn hóa xã và cải tạo trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ thành các phòng chức năng, xã Phú Long

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Phú Long

 

2023-2025

 

2.000

1.400

 

1.400

1.400

 

 

1.400

 

24

Đường ĐX.03 Từ Quốc lộ 57B đến Đê Sông Tiền, xã Vang Quới Đông

C

UBND huyên Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

 

2024-2026

 

23.500

18.800

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

25

Xây dựng trung tâm hành chính xã Vang Quới Tây

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Tây

 

2024-2026

 

12.000

8.400

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

26

Xây dựng trung tâm hành chính xã Phú Long

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Phú Long

 

2024-2026

 

11.000

7.700

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

27

Xây dựng trung tâm hành chính xã Định Trung

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Định Trung

 

2024-2026

 

11.000

7.700

 

4.404

4.409

 

 

4.409

 

28

Xây dựng trung tâm hành chính xã Thừa Đức

C

UBND huyện Bình Đại

xã Thừa Đức

 

2025-2027

 

14.000

9.800

 

4.000

4.000

 

 

4.000

 

29

Trường Mẫu giáo Hoa Phượng, xã Vang Quới Tây

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Tây

 

2025-2027

 

26.000

26.000

 

2.000

2.900

 

 

2.900

 

30

Trường Mẫu giáo Hương Nhãn, xã Tam Hiệp

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Tam Hiệp

 

2025-2027

 

20.046

20.046

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

VII

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

351.897

333.838

51.314

234.206

101.376

42.213

23.180

35.983

 

1

Đường ĐX.05, (từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thủy

C

UBND xã An Thủy

xã An Thủy

Cấp B

2020-2021

132/QĐ-UBND, 19/12/2019

2.978

2.680

1.400

512

512

512

 

 

hoàn thành

2

Đường ĐX.02 (đoạn từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức

C

UBND xã An Đức

xã An Đức

Cấp B

2020-2021

140/QĐ-UBND, 25/12/2019

2.315

2.084

1.500

445

445

445

 

 

hoàn thành

3

Đường ĐX.01 (từ ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây

C

UBND xã An Hòa Tây

xã An Hoà Tây

Cấp B

2020-2021

19/QĐ-UBND, 15/01/2020

4.985

4.487

2.000

1.547

1.547

1.547

 

 

hoàn thành

4

Đường ĐX.02 (từ ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp

C

UBND xã An Hiệp

xã An Hiệp

Cấp B

2020-2021

203/QĐ-UBND, 20/12/2019

4.988

4.489

2.800

1.391

1.391

1.391

 

 

hoàn thành

5

ĐX.03 (từ ĐX.02 đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng

C

UBND xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

Cấp B

2020-2021

52/QĐ-UBND, 30/12/2019

3.098

2.788

2.200

144

144

144

 

 

hoàn thành

6

Sửa chữa, nâng cấp tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận

C

UBND xã Bảo Thuận

xã Bảo Thuận

Cấp B

2020- 2021

01/QĐ-UBND, 02/1/2020

4.000

2.800

1.677

1.108

1.108

1.108

 

 

hoàn thành

7

Đường ĐA.06 (đoạn từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức

C

UBND xã An Đức

xã An Đức

Cấp C

2020-2021

139/QĐ-UBND, 20/12/2019

2.816

1.971

1.671

300

300

300

 

 

hoàn thành

8

Đường ĐX.01 (đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri

C

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

2106/QĐ-UBND, 26/9/2019

21.304

19.174

8.000

11.174

10.594

4.794

5.800

 

hoàn thành

9

Đường liên xã Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Thủy, Bảo Thuận

cấp A

2020-2022

452/QĐ-SGTVT, 19/10/2019

13.498

12.148

5.000

7.148

2.637

2.203

434

 

hoàn thành

10

Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa

C

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

 

2020-2022

187/QĐ-SXD, 30/10/2019

10.000

8.000

6.050

1.950

1.950

1.700

250

 

hoàn thành

11

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Mỹ Chánh

Cấp A, B

2019- 2021

2305/QĐ-UBND, 24/10/2018

21.347

19.212

8.000

9.617

9.617

9.617

 

 

hoàn thành

12

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh xã Tân Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

14.776

13.298

7.516

5.783

5.783

5.783

 

 

hoàn thành

13

Đường ĐX.03 (đoạn từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa

C

UBND huyện Ba Tri

xã Vĩnh Hòa

cấp A

2020-2022

398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019

6.498

5.848

3.500

2.280

2.280

2.280

 

 

hoàn thành

14

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04 đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ; ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

3.559

3.203

 

3.203

3.100

2.000

1.100

 

hoàn thành

15

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

 

2020-2022

561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020

12.040

10.836

 

10.836

10.614

4.114

6.500

 

hoàn thành

16

Hạng mục cầu, cống, biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02), xã An Đức

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

 

2020-2022

388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020

1.690

1.521

 

1.521

1.438

1.000

438

 

hoàn thành

17

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xa An Ngãi Tây

 

2020-2022

500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020

896

806

 

784

784

784

 

 

hoàn thành

18

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Mỹ

 

2020-2022

378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020

2.208

1.987

 

1.987

1.980

1.900

80

 

hoàn thành

19

Hạng mục cầu, biển báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây.

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây

 

2020-2022

513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020

689

620

 

591

591

591

 

 

hoàn thành

20

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh

C

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

 

2022-2024

425/QĐ-SXD, 13/11/2020

11.637

9.310

 

9.310

7.578

 

2.578

5.000

 

21

Trường MG Phú Lễ

C

UBND huyện Ba Tri

xã Phú Lễ

xây mới 5 PH 14 PCN; sửa chữa các PH; HMP, thiết bị

2022-2024

380/QĐ-UBND, 25/2/2021

25.875

25.875

 

23.875

12.900

 

2.000

10.900

 

22

Trường Trung học cơ sở Phú Lễ

C

Ban QLDA XDDD

xã Phú Lễ

xây mới 12 PH 29 PCN, HMP, thiết bị

2022-2024

471/QĐ-UBND, 11/3/2021

41.000

41.000

 

39.000

11.083

 

2.000

9.083

 

23

Trường Tiểu học Phú Lễ

C

Ban QLDA XDDD

xã Phú Lễ

xây mới 14 PCN; sửa chữa 14 PH, 6 PCN, HMP, thiết bị

2022-2024

472/QĐ-UBND, 11/3/2021

25.800

25.800

 

23.800

11.000

 

2.000

9.000

 

24

Trường Mầm non An Bình Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Bình Tây

 

2025-2027

 

34.900

34.900

 

34.900

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

25

Trường Trung học cơ sở An Bình Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Bình Tây

 

2025-2027

 

39.000

39.000

 

39.000

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

26

Trường Mầm non Phước Ngãi

C

UBND huyện Ba Tri

xã Phước Ngãi

 

2025-2027

 

32.000

32.000

 

1.000

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

27

Trường Tiểu học Phước Ngãi

C

UBND huyện Ba Tri

xã Phước Ngãi

 

2025-2027

 

8.000

8.000

 

1.000

500

 

 

500

chuẩn bị đầu tư

VIII

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

162.386

148.552

11.610

86.752

83.952

14.289

11.800

57.863

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX.02)

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Châu Hòa

cấp A

2020-2022

449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019

8.235

7.412

4.445

2.150

2.150

2.150

 

 

hoàn thành

2

Đường ĐA.05 (Đường Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền

C

UBND xã Thuận Điền

xã Thuận Điền

Cấp C

2020-2021

81/QĐ-UBND, 07/4/2020

1.995

1.397

1.100

197

197

197

 

 

hoàn thành

3

Đường trục chính ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ

C

UBND xã Long Mỹ

xã Long Mỹ

cấp B

2020-2021

98/QĐ-UBND, 08/4/2020

3.643

2.550

2.000

224

224

224

 

 

hoàn thành

4

Đường liên ấp 5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2)

C

UBND xã Thạnh Phú Đông

xã Thạnh Phú Đông

Cấp C

2020-2021

153/QĐ-UBND, 09/4/2020

4.915

3.441

2.525

678

678

678

 

 

hoàn thành

5

Đường ĐC.03 (Đường lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa

C

UBND xã Lương Hòa

xã Lương Hòa

Cấp C

2020-2021

27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND, 22/9/2020

1.806

1.264

1.040

200

200

200

 

 

hoàn thành

6

Hạng mục cầu, biển báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.040

4.536

 

3.953

3.953

2.550

1.403

 

hoàn thành

7

Hạng mục cầu, cống, biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu: ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào

 

2020-2022

646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.800

2.520

 

2.520

2.520

1.103

1.230

187

hoàn thành

8

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

 

2020-2022

647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

2.706

2.435

 

2.194

2.194

1.500

694

 

hoàn thành

9

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

 

2020-2022

648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

3.000

2.700

 

2.456

2.456

1.500

956

 

hoàn thành

10

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh

 

2020-2022

649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

778

700

 

617

617

617

 

 

hoàn thành

11

Hạng mục cầu, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Lương Hòa

 

2020-2022

650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

1.946

1.751

 

1.549

1.549

1.549

 

 

hoàn thành

12

Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng), xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Binh Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh

 

2020-2022

651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

500

450

 

431

431

431

 

 

hoàn thành

13

Đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa

C

UBND xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

Cấp B

2020-2021

100/QĐ-UBND, 8/4/2020

2.244

2.244

500

1.590

1.590

1.590

 

 

hoàn thành

14

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thạnh Phú Đông

 

2022-2024

484/QĐ-SXD, 24/12/2020

7.000

5.600

 

5.600

5.600

 

2.000

3.600

 

15

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

 

2022-2024

483/QĐ-SXD, 24/12/2020

4.464

3.571

 

3.571

3.571

 

1.500

2.071

 

16

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã; cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ xã Hưng Lễ, huyện Giồng Trôm

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng Lễ

 

2022-2024

482/QĐ-SXD, 24/12/2020

7.000

5.600

 

5.600

5.600

 

2.117

3.483

 

17

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

 

2022-2024

142/QĐ-SXD, 19/8/2021

2.414

1.931

 

1.931

1.931

 

1.900

31

 

18

Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

sửa chữa 6 PH; xây mới 18 PH và 15 PCN, HMP, thiết bị

2024-2026

315/QĐ-UBND, 09/02/2021

36.000

36.000

 

14.841

13.841

 

 

13.841

 

19

Trường Mầm non Tân Hào

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

* Điểm chính; 6 PH, 13 PCN, HMP, thiết bị.

* Điểm lẻ: cải tạo PH và PCN, HMP

2023-2025

1752/QĐ-UBND, 23/7/2021

26.200

26.200

 

26.200

26.200

 

 

26.200

 

20

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở UBND xã Tân Hào

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

 

2022-2024

99/QĐ-SXD, 19/5/2021

3.500

2.450

 

2.450

2.450

 

 

2.450

 

21

Trường Tiểu học Thuận Điền

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

Khung chính: xây mới 2 PCN, nâng cấp 5 PCN; Khung ấp 1: Nâng cấp 5 PH, HMP

2025-2027

 

4.000

4.000

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

22

Trường THCS Thuận Điền

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Thuận Điền

Xây mới 10 PCN, HMP

2025-2027

 

4.000

4.000

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

23

Trường Mầm non Phong Nẫm

C

UBND huyện Giồng Trôm

xã Phong Nẫm

Điểm chính xây dựng 04 PH, HMP. Điểm lẻ: Xây dựng 02 PH, 06 PCN và các HMP

2025-2027

 

8.700

8.700

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

24

Trung tâm hành chính xã Long Mỹ

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Long Mỹ

sửa chữa trụ sở UBND xã

2024-2026

 

4.000

2.800

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

25

Trung tâm hành chính xã Tân Thanh

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Tân Thanh

sửa chữa trụ sở UBND xã

2024-2026

 

4.000

2.800

 

2.800

1.000

 

 

1.000

 

26

Trường Tiểu học Bình Hòa

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Bình Hòa

 

2025-2027

 

11.500

11.500

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

IX

Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

 

7.333

4.752

 

4.752

4.752

 

 

4.752

 

1

Trường Mầm non Bình Phú

C

UBND TP Bến Tre

xã Bình Phú

3 phòng học và 1 bếp ăn

2023-2025

 

7.333

4.752

 

4.752

4.752

 

 

4.752

NS tỉnh hỗ trợ 4,752 tỷ đồng, còn lại ngân sách TP BT đối ứng

Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật, BC nghiên cứu khả thi

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Mã dự án

Ch đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Nhu cầu vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số Quyết định

Tng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

Tổng

KH 2022

KH giai đoạn 2023 - 2025

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

1.387.012

1.009.690

898.846

796.790

214.760

582.030

 

I

Huyện Chợ Lách

 

 

 

 

 

 

42.953

28.300

28.300

27.760

 

27.760

 

1

Đường ĐX 04 (Đường cây Dong ấp Long Hòa (từ QL57 đến Huyện lộ 38)), xã Long Thới

 

UBND huyện

xã Long Thới

cấp A

2023-2025

 

5.300

4.240

4.240

4.240

 

4.240

 

2

Đường ĐX 08 (Tuyến Quốc Lộ 57 (Hai Thắm) xã Vĩnh Thành - Đường vào Trung tâm xã Hưng Khánh Trung B (giai đoạn 1)

 

UBND huyện

xã Vĩnh Thành

cấp A

2023-2025

 

3.500

2.800

2.800

2.800

 

2.800

 

3

Đường ĐX 05 (Tuyến từ ngã ba Phú Quới - Vĩnh Chính đến cầu ông kèo Vĩnh Chính), xã Vĩnh Hòa

 

UBND huyện

xã Vĩnh Hòa

cấp A

2023-2025

 

5.700

4.560

4.560

4.560

 

4.560

 

4

Cống Ba Trọng trên đường vào Trung Tâm xã Hưng Khánh Trung B

 

UBND huyện Chợ Lách

xã Hưng Khánh Trung B

 

2023-2025

 

5.000

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

5

Đường ĐA05 (Tuyến đường từ QL57 đến Huyện lộ 31), xã Vĩnh Bình

 

UBND xã Vĩnh Bình

xã Vĩnh Bình

cấp B

2023-2025

 

1.800

900

900

900

 

900

 

6

Đường ĐA07 (Tuyến từ cầu Đình Hòa Thuận đến cầu Phú Hòa), xã Vĩnh Bình

 

UBND xã Vĩnh Bình

xã Vĩnh Bình

cấp B

2023-2025

 

1.600

800

800

800

 

800

 

7

Đường ĐA05, ĐA 06 (Tuyến từ nhà Trần Khánh Hồng - HL 33- trụ sở ấp Đại An), xã Hòa Nghĩa

 

UBND xã Hòa Nghĩa

xã Hòa Nghĩa

cấp B

2023-2025

 

1.700

850

850

850

 

850

 

8

Đường ĐA 07 (Đường từ ĐA 01 đến đê bao An Quy (Quân An - An Quy)), xã Long Thới

 

UBND xã Long Thới

xã Long Thới

cấp B

2023-2025

 

3.400

1.700

1.700

1.700

 

1.700

 

9

Đường ĐA 06 (Tuyến lộ từ cổng chào ấp Văn Hóa đến nhà Bảy Hựu ấp Hòa I), xã Vĩnh Hòa

 

UBND xã Vĩnh Hòa

xã Vĩnh Hòa

cấp B

2023-2025

 

2.800

1.400

1.400

1.400

 

1.400

 

10

Đường ĐA 04 (Tuyến từ QL57 đến cầu thép không gian Hòa Lộc), xã Hưng Khánh Trung B

 

UBND xã Hưng Khánh Trung B

xã Hưng Khánh Trung B

cấp B

2023-2025

 

1.950

975

975

975

 

975

 

11

Đường ĐA 04 (Tuyến từ Lộ Ngã tư đến cầu Rạch Ranh), xã Sơn Định

 

UBND xã Sơn Định

xã Sơn Định

cấp B

2023-2025

 

1.900

950

950

950

 

950

 

12

Gia cố mặt đê từ cầu xóm chỉ - Rạch Sơn, xã Sơn Định

 

UBND xã Sơn Định

xã Sơn Định

cấp B

2023-2025

 

1.200

840

840

600

 

600

 

13

Gia cố mặt đê từ cầu Rạch Sơn - Hòa Phụng, xã Sơn Định

 

UBND xã Sơn Định

xã Sơn Định

cấp B

2023-2025

 

1.500

1.050

1.050

750

 

750

 

14

ĐC 16 (Tuyến từ Tâm - Bảy Bửu - Ba Quang), xã Phú Sơn

 

UBND xã Phú Sơn

xã Phú Sơn

cấp C

2023-2025

 

1.718

515

515

515

 

515

 

15

Gia cố mặt đê từ cầu Rạch Sơn đến nhà ông 6 Tấn, xã Vĩnh Bình

 

UBND huyện Chợ Lách

xã Vĩnh Bình

 

2023-2025

 

2.000

1.400

1.400

1.400

 

1.400

 

16

Đê bao ấp Long Quới (cầu Long Quới - cống cầu Ngựa), xã Long Thới

 

UBND huyện Chợ Lách

xã Long Thới

khoảng 1000 m

2023-2025

 

1.000

700

700

700

 

700

 

17

Đê bao từ nhà bà Lưu Thị Tư đến ông Nguyễn Văn Phi, ấp Định Bình, xã Hòa Nghĩa

 

UBND huyện Chợ Lách

xã Hòa Nghĩa

 

2023 -2025

 

885

620

620

620

 

620

 

II

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

187.866

141.412

110.680

102.712

27.840

74.872

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ Vòng xoay cầu Hàm Luông đến bến đò Trường Thịnh), xã Thanh Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thanh Tân

Cấp A

2021-2023

3124/QĐ-UBND, 27/11/2020

41.000

36.900

36.900

36.700

6.000

30.700

 

2

Đường ĐA.05 liên ấp Thanh Sơn 2, 3, 4 (đoạn từ ĐA. 04 đến bến phà Hàm Luông cũ), xã Thanh Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thanh Tân

Cấp B

2021-2023

513/QĐ-SGTVT, 24/9/2021

14.950

10.465

10.465

10.465

2.300

8.165

 

3

Đường ĐX.02 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp ĐX.03 xã Tân Bình), xã Hòa Lộc

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hòa Lộc

cấp A

2021-2023

371/QĐ-SGTVT, 14/7/2021

14.981

13.483

13.483

13.483

4.200

9.283

 

4

Đường ĐX.03 (đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp Đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Hòa Lộc

cấp A

2021-2023

312/QĐ-SGTVT, 23/6/2021

14.347

12.912

12.912

12.912

4.100

8.812

 

5

Đường ĐX.03 (đoạn từ ranh đô thị đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 01), xã Phước Mỹ Trung

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phước Mỹ Trung

cấp A

2021-2023

368/QĐ-SGTVT, 30/5/20222

8.800

7.920

7.920

7.920

5.000

2.920

 

6

Đường ĐX.05 (Đoàn từ đường ĐX.03 đến ĐX.01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phước Mỹ Trung

cấp A

2021-2023

369/QĐ-SGTVT, 30/5/20222

5.900

5.310

5.310

5.310

3.300

2.010

 

7

Cải tạo Hội trường nhà văn hóa xã, xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thạnh Ngãi

 

2021-2023

207/QĐ-SXD, 6/12/2021

3.000

2.400

2.400

2.400

2.100

300

 

8

Đường ĐA.01 (đoạn từ ĐX.04 đến ngã 3 vào trường TH Thạnh Ngãi 1), xã Thạnh Ngãi

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Thạnh Ngãi

cấp B

2021-2023

398/QĐ-SGTVT, 9/6/2022

1.656

1.159

1.159

1.159

840

319

 

9

Đường ĐA.03 (Đoạn từ ranh quy hoạch đô thị đến đường ĐA.02), xã Phước Mỹ trung

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phước Mỹ Trung

cấp Đ

2023-2025

 

4.500

2.250

2.250

2.250

 

2.250

 

10

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Nhuận Phú Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Nhuận Phú Tân

Cải tạo, sửa chữa hội trường hiện hữu thành hội trường văn hóa đa năng

2023-2025

 

1.330

931

931

931

 

931

 

11

Đường ĐA.07, từ ĐH.20 (nhà Trương Văn Sáu) đến giáp ranh xã Khánh Thạnh Tân (nhà Ngô Văn Triết), xã Nhuận Phú Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Nhuận Phú Tân

Cấp B

2024-2026

 

11.300

5.650

3.000

2.000

 

2.000

 

12

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Khánh Thạnh Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Khánh Thạnh Tân

Xây dựng hội trường văn hóa đa năng

2024-2026

 

3.500

2.450

2.450

1.000

 

1.000

 

13

Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01) xã Khánh Thạnh Tân

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Khánh Thạnh Tân

Cấp A

2024-2026

 

13.812

11.050

3.000

2.182

 

2.182

 

14

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Phú Sơn và nhánh rẽ giáp xã Vĩnh Hòa), xã Phú Mỹ

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

xã Phú Mỹ

Cấp A

2024-2026

 

13.790

11.032

3.000

2.000

 

2.000

 

15

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐH.34 (đoạn từ ranh Chợ Lách đến UBND xã Thạnh Ngãi -giai đoạn 1)

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

huyện Mỏ Cày Bắc

 

2025-2027

 

30.000

15.000

3.000

1.000

 

1.000

 

16

Cải tạo Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Mỏ Cày Bắc

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

huyện Mỏ Cày Bắc

 

2025-2027

 

5.000

2.500

2.500

1.000

 

1000

 

III

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

235.108

140.673

112.236

86.056

33.225

52.831

 

1

Đường ĐX.01 (từ QL.57 đến cầu Chợ Ngãi Đăng, giáp xã Cẩm Sơn), xã Ngãi Đăng

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

cấp A

2022-2024

468/QĐ-SGTVT, 08/9/2021

11.483

10.335

10.335

10.335

6.000

4.335

 

2

Cải tạo hội trường Ủy ban nhân dân xã thành các phòng chức năng; xây dựng mới Hội trường văn hóa xã Ngãi Đăng

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Ngãi Đăng

 

2021-2023

494/QĐ-SXD, 31/12/2020

4.200

3.360

3.360

3.360

2.300

1.060

 

3

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.02 (từ QL.57 đến giáp ranh xã Minh Đức), xã Hương Mỹ

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

cấp B

2021-2023

64/QĐ-SGTVT, 25/01/2021

5.707

5.136

5.136

5.136

2.800

2.336

 

4

Xây dựng Đường ĐA.05 (từ HL.17 đến cầu Mỹ Đức 2), xã Hương Mỹ

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

cấp B

2021-2023

304/QĐ-SGTVT, 17/6/2021

7.252

5.076

5.076

5.076

4.000

1.076

 

5

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐC.01 (đoạn từ QL.57 đến hộ ông Châu Văn Lâm, ấp Thạnh Tây), xã Hương Mỹ

 

UBND xã Hương Mỹ

xã Hương Mỹ

cấp C

2021-2023

156/QĐ-UBND, 23/10/2020

418

125

125

125

125

 

 

6

Xây dựng mới các phòng chức năng xã Hương Mỹ

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Hương Mỹ

 

2021-2023

436/QĐ-SXD, 13/11/2020

2.182

1.746

1.746

1.746

1.400

346

 

7

Đường ĐX.02 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Đa Phước Hội), xã An Thạnh

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Thạnh

cấp A

2021-2023

341/QĐ-SGTVT, 01/7/2021

5.600

5.040

5.040

5.040

2.100

2.940

 

8

Đường ĐA.01 (đoạn từ cầu Đình đến đường ĐX.01), xã An Thạnh

 

UBND xã An Thạnh

xã An Thạnh

cấp B

2021-2023

141/QĐ-UBND, 23/10/2020

2.765

1.936

1.936

1.936

1.400

536

 

9

Đường ĐA.09 (từ QL.60 đến đường ĐA.06), xã An Thạnh

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Thạnh

cấp C

2022-2024

356/QĐ-SGTVT, 08/7/2021

14.636

10.245

10.245

10.245

4.800

5.445

 

10

Đường ĐX.04 (từ QL.57 đến ĐX 02 xã Bình Khánh), xã An Định

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã An Định

cấp A

2022-2024

476/QĐ-SGTVT, 10/9/2021

14.950

13.455

13.455

13.455

8.300

5.155

 

11

Đường ĐX.02 (liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái Quao xã An Định)

7870794

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

13.964

 

5.000

5.000

 

5.000

 

12

Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh

7870793

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

5.800

 

1.000

1.000

 

1.000

 

13

Đường ĐX.07 (đoạn từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh

7870792

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Bình Khánh

cấp A

2021-2023

674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020

8.231

 

1.400

1.400

 

1.400

 

14

Đường ĐX.05 (đoạn từ tuyến tránh QL.60 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Tân Hội

cấp A

2024-2026

 

12.055

9.644

5.000

2.800

 

2.800

 

15

Đường ĐA.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Tân Hội

cấp B

2024-2026

 

9.955

4.978

4.978

2.402

 

2.402

 

16

Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.17 đến Kênh đồng), xã Thành Thới B

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Thành Thới B

cấp B

2024-2026

 

14.995

11.996

7.000

2.900

 

2.900

 

17

Nhà Văn Hóa xã Thành Thới B

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Thành Thới B

 

2024-2026

 

5.120

3.584

3.584

2.100

 

2.100

 

18

Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

Xã Thành Thới A

cấp A

2024-2026

 

14.000

11.200

6.000

3.600

 

3.600

 

19

Đường từ QL.57 đến cầu Phước Đa (ĐX.03), xã Đa Phước Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

cấp A

2024-2026

 

3.600

2.880

2.880

2.000

 

2.000

 

20

Đường ĐA.01 (đoạn từ đường tránh QL.60 đến giáp cầu Cây Dương), xã Đa Phước Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

cấp B

2024-2026

 

14.995

7.498

4.000

2.000

 

2.000

 

21

Nhà văn hóa xã Đa Phước Hội

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

xã Đa Phước Hội

Xây dựng Hội trường VH

2024-2026

 

4.200

2.940

2.940

2.000

 

2.000

 

22

Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới)

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

huyện Mỏ Cày Nam

 

2025-2027

 

47.000

23.500

10.000

1.000

 

1.000

 

23

Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Mỏ Cày Nam

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

huyện Mỏ Cày Nam

 

2025-2027

 

12.000

6.000

2.000

1.400

 

1.400

 

IV

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

71.640

52.209

48.959

47.192

20.860

26.332

 

1

Xây dựng Đường ĐA.01 (từ HL.24 đến đường ĐX.01), xã Tân Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

762/QĐ- SGTVT, 22/12/2020

6.126

4.288

4.288

4.227

2.100

2.127

 

2

Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL.57 đến đường ĐA.04), xã Tân Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

154/QĐ- SGTVT, 24/3/2021

4.600

3.220

3.220

3.220

1.600

1.620

 

3

Xây dựng Đường ĐA.04 (từ đường ĐX.03 đến giáp ranh xã Hương Mỹ), xã Tân Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

cấp B

2021-2023

155/QĐ- SGTVT, 24/3/2021

7.261

5.083

5.083

5.083

2.500

2.583

 

4

Xây dựng đường ĐC.08 (từ nhà ông Nguyễn Thanh Hải đến nhà bà Huỳnh Thị Lộc), xã Tân Phong

 

UBND xã Tân Phong

xã Tân Phong

cấp C

2021-2023

114/QĐ-UBND, 08/10/2020

2.200

660

660

660

660

 

 

5

Nhà văn hóa xã Tân Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Tân Phong

Cải tạo Nhà văn hóa xã và xây dựng các phòng chức năng

2021-2023

439/QĐ- SXD, 13/11/2020

3.000

2.400

2.400

2.400

1.500

900

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01, ĐX.02 (đoạn từ ngã ba Bồn Bồn đến hết tuyến ĐX.02), xã Thạnh Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

cấp A

2021-2023

2987/QĐ-UBND, 13/11/2020

15.300

13.770

13.770

13.000

3.500

9.500

 

7

Sửa chữa nhà tránh bão thành Nhà văn hóa xã Thạnh Phong

 

UBND huyện Thạnh Phú

xã Thạnh Phong

Sửa chữa nhà tránh bão thành nhà văn hóa xã, xây các phòng chức năng

2021-2023

440/QĐ- SXD, 13/11/2020

4.500

3.600

3.600

3.600

2.500

1.100

 

8

Mở rộng mạng lưới cấp nước của nhà máy nước Thạnh Phú

 

Trung tâm NS &VSMTNT

xã Thạnh Phong

tuyến ống khoảng 29,8 km

2021-2023

404/QĐ- SXD, 09/11/2020

8.253

7.428

7.428

7.428

3.500

3.928

 

9

Mở rộng tuyến ống cấp nước từ nhà máy nước Hòa Lợi, xã Hòa Lợi

 

Trung tâm NS &VSMTNT

xã Hòa Lợi

tuyến ống khoảng 20km

2022-2023

219/QĐ- SXD, 17/12/2021

3.900

3.510

3.510

3.510

3.000

510

 

10

Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên)

 

UBND huyện Thạnh Phú

huyện Thạnh Phú

 

2024-2026

 

16.500

8.250

5.000

4.064

 

4.064

 

V

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

285.980

218.921

183.295

149.904

47.881

102.023

 

1

Đường ĐX.03 (từ cổng văn hóa ấp An Thạnh - đến Lộ Sông Tiền), xã An Khánh

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

440/QĐ- SGTVT, 20/8/2021

6.100

5.490

5.490

5.400

3.000

2.400

 

2

Đường ĐX.04 cổng ấp văn hóa ấp An Mỹ - An Thới A (từ QL57B - đến ĐX.01), xã An Khánh

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

422/QĐ- SGTVT, 12/8/2021

7.980

7.182

7.182

6.800

2.800

4.000

 

3

Đường ĐA.04, lộ chùa ấp Phước Tự (từ QL 57B - đến ĐX.02), xã An Khánh

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

502/QĐ- SGTVT, 20/9/2021

2.200

1.540

1.540

1.400

800

600

 

4

Đường ĐA.05 cổng ấp văn hóa ấp Phước Xuân (từ QL.57B - đến ĐX.02), xã An Khánh

 

UBND xã An Khánh

Xã An Khánh

cấp B

2021-2023

242/QĐ- UBND, 31/12/2020; 406/QĐ- UBND, 15/12/2021

1.234

864

864

800

500

300

 

5

Xây dựng Hội trường đa năng xã An Khánh

 

UBND huyện Châu Thành

Xã An Khánh

 

2021-2023

127/QĐ-SXD, 30/6/2021

3.500

2.800

2.800

2.800

1.200

1.600

 

6

Đường ĐX.02 (từ giáp QL.57C - đến giáp ĐX.01), xã Sơn Hòa

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

cấp A

2021-2023

385/QĐ- SGTVT, 22/7/2021

7.800

7.020

7.020

7.000

5.300

1.700

 

7

Cải tạo, sửa chữa Trường Mẫu giáo cũ thành Nhà văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Sơn Hòa

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Sơn Hòa

 

2021-2023

133/QĐ- SXD, 30/6/2021

1.500

1.200

1.200

1.200

1.050

150

 

8

Đường ĐX.03 (từ QL.60 cũ - đến ĐA.02), xã Tam Phước

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

474/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

12.700

11.430

11.430

10.600

4.100

6.500

 

9

Đường ĐX.05 (từ cầu kênh Sông Mã - đến giáp xã Sơn Đông), xã Tam Phước

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

512/QĐ- SGTVT, 24/9/2021

6.886

6.197

6.197

5.700

2.200

3.500

 

10

Đường ĐA.07 (từ ĐH.01- đến giáp ĐX.01), xã Tam Phước

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

cấp B

2021-2023

503/QĐ- SGTVT, 20/9/2021

2.300

1.610

1.610

1.600

800

800

 

11

Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Tam Phước

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tam Phước

 

2021-2023

132/QĐ- SXD, 30/6/2021

3.500

2.800

2.800

2.800

1.200

1.600

 

12

Đường ĐX.01 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.03), xã Tân Phú

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

505/QĐ- SGTVT, 22/9/2021

11.900

10.710

10.710

10.700

2.600

8.100

 

13

Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà ông Sáu Em ấp Tân Qui - điểm cuối giáp cầu Ông Nguyễn Hữu Hiệu ấp Hàm Luông), xã Tân Phú

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

475/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

7.773

6.996

6.996

6.500

2.000

4.500

 

14

Đường ĐA.02 (từ QL.57B - đến giáp xã Tiên Long), xã Tân Phú

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

478/QĐ- SGTVT, 10/9/2021

5.100

3.570

3.570

3.400

1.400

2.000

 

15

Đường ĐA.04 (từ ĐH.DK.19 - đến giáp ĐA.03), xã Tân Phú

 

UBND huyện Châu Thành

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

471/QĐ-SGTVT, 08/9/2021

6.759

4.731

4.731

4.500

1.500

3.000

 

16

Đường ĐA.06 (từ QL57B - đến giáp ĐX.01), xã Tân Phú

 

UBND xã Tân Phú

xã Tân Phú

cấp B

2021-2023

338/QĐ- UBND, 31/12/2020

2.281

1.597

1.597

1.500

800

700

 

17

Đường ĐX.05 (Điểm đầu từ QL.57C đến giáp ranh xã Sơn Hòa), xã An Hiệp

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

254/QĐ- SGTVT, 17/5/2021

11.757

10.581

10.581

10.000

3.000

7.000

 

18

Đường ĐX 06 (Điểm đầu từ QL.57C điểm cuối đến giáp cống Cả Quảng), xã An Hiệp

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

345/QĐ- SGTVT, 06/7/2021

8.250

7.425

7.425

6.900

2.400

4.500

 

19

Đường ĐA.02 (Điểm đầu QL.57C điểm cuối giáp ĐA.07), xã An Hiệp

 

UBND xã An Hiệp

xã An Hiệp

cấp B

2021-2023

94/QĐ-UBND, 15/10/2020

1.846

1.292

1.292

1.200

700

500

 

20

Đường ĐA.05 (Điểm đầu lộ Thành An đến giáp ĐX.06), xã An Hiệp

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

cấp B

2012-2023

253/QĐ- SGTVT, 17/5/2021

3.187

2.231

2.231

2.100

1.100

1.000

 

21

Xây dựng hội trường văn hóa xã An Hiệp

 

UBND huyện Châu Thành

xã An Hiệp

 

2021-2023

419/QĐ- SXD, 13/11/2020

3.500

2.800

2.800

2.700

1.100

1.600

 

22

Đường ĐX.01 Lộ Điệp (từ QL.57B đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

cấp A

2021-2023

446/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

4.718

4.246

4.246

4.200

1.500

2.700

 

23

Đường ĐX.03 Lộ cầu Quao (Đoạn 1 từ QL.57B - đến giáp ĐX.02; đoạn 2 từ ĐX.02 đến giáp ĐH.04), xã Phú An Hòa

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

448/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

12.245

11.021

11.021

10.000

3.500

6.500

 

24

Đường ĐA.02 đường Trụ sở ấp Phước Hoà (từ ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 476/QĐ-UBND, 17/12/2021

2.860

2.002

1.882

2.000

800

1.200

 

25

Đường ĐA.06 (từ QL.57B - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2022

177/QĐ-UBND, 30/12/2020; 477/QĐ-UBND, 17/12/2021

1.219

853

853

850

500

350

 

26

Đường ĐA.07 (từ giáp ĐH.04 - đến giáp ĐX.02), xã Phú An Hòa

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp B

2021-2023

181/QĐ- UBND, 30/12/2020; 478/QĐ- UBND, 17/12/2021

2.214

1.550

1.550

1.550

700

850

 

27

Đường ĐC.05 (từ Lộ ngang - đến giáp ĐA.02), xã Phú An Hòa

 

UBND xã Phú An Hòa

xã Phú An Hòa

cấp C

2021-2022

176/QĐ- UBND, 30/12/2020; 481/QĐ- UBND, 17/12/2021

1.171

351

351

331

331

 

 

28

Xây mới Hội trường văn hóa đa năng xã Phú An Hòa

 

UBND huyện Châu Thành

xã Phú An Hòa

 

2021-2023

129/QĐ- SXD, 30/6/2021

3.500

2.800

2.800

2.700

1.000

1.700

 

29

Đường ĐX.03 (Từ giáp QL.57C đến giáp Lộ Thơ xã Thành Triệu), xã Quới Thành

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

Cấp A

2024-2026

 

9.810

7.848

5.000

2.000

 

2.000

 

30

Nâng cấp mở rộng Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.01 đến giáp QL.57C), xã Quới Thành

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

Cấp A

2024-2026

 

14.000

11.200

5.000

2.500

 

2.500

 

31

Trung tâm thể thao nhà văn hóa xã Quới Thành

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Quới Thành

 

2024-2026

 

3.500

2.450

2.450

1.000

 

1.000

 

32

Đường ĐX.03 (Từ ranh xã Tiên Thủy đến giáp nhà văn hóa ấp Tiên Phú 1), xã Tiên Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

Cấp A

2024-2026

 

12.889

10.311

6.000

2.500

 

2.500

 

33

Đường ĐA.01 (Từ giáp ĐX.01 đến giáp rạch Cái Cam xã Tiên Thủy), xã Tiên Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

Cấp B

2024-2026

 

6.183

3.092

2.000

1.000

 

1.000

 

34

Đường ĐX.04 (từ nhà văn hóa ấp Tiên Phú 1 đến ĐH.DK.19), xã Tiên Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long, Tân Phú

Cấp A

2024-2026

 

14.997

11.998

4.000

2.907

 

2.907

 

35

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tiên Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Long

 

2024-2026

 

3.500

2.450

2.450

1.500

 

1.500

 

36

Đường ĐX.03 (Đoạn từ cầu Miễu đến cầu Ông Bảy Tỳ), xã Phước Thạnh

 

UBND Xã Phước Thạnh

Xã Phước Thạnh

Cấp B

2024-2026

 

2.113

1.690

1.690

1.200

 

1.200

 

37

Đường ĐA.03, đường liên ấp Phước Thiện - Phước Định (Từ giáp ĐA.01 đến giáp ĐX.01 và nhánh rẽ ra Trường Mầm non Trần Văn Ơn), xã Phước Thạnh

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phước Thạnh

Cấp B

2024-2026

 

13.686

6.843

4.000

2.000

 

2.000

 

38

Đường ĐX.05 (Từ ĐH.03 đến giáp cầu Đúc), xã Giao Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long

Cấp A

2024-2026

 

5.797

4.638

3.000

1.500

 

1.500

 

39

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Giao Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long

 

2024-2026

 

3.500

2.450

2.450

1.000

 

1.000

 

40

Đường ĐX.06 (Từ ĐH.03 đến giáp ĐH.DK.13), xã Giao Long

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Giao Long

Cấp A

2024-2026

 

8.250

6.600

4.000

2.000

 

2.000

 

41

Đường ĐX.03 (Từ giáp ĐX.07 đến giáp QL.57C), xã Tiên Thủy

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên thủy

Cấp A

2024-2026

 

10.623

8.498

4.000

2.000

 

2.000

 

42

Đường ĐA.04 (Từ giáp QL.57C đến), xã Tiên Thủy

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên thủy

Cấp B

2024-2026

 

5.444

2.722

2.722

1.000

 

1.000

 

43

Nhà văn hóa xã Tiên Thủy

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tiên Thủy

Sửa chữa hội trường, xây dựng 5 phòng chức năng

2023-2025

 

1.300

910

910

900

 

900

 

44

Đường ĐA.04 (Điểm đầu giáp QL.57B, điểm cuối giáp Sông Tiền), xã Phú Đức

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú Đức

Cấp B

2024-2026

 

6.956

3.478

2.000

1.300

 

1.300

 

45

Đường ĐC.08 (đoạn từ cầu Cồn Dơi, ấp Phú Ninh đến tổ 9 ấp Phú Hội), Xã Phú Đức

 

UBND xã Phú Đức

Xã Phú Đức

Cấp C

2023-2025

 

2.600

780

780

780

 

780

 

46

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Phú Đức

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Phú Đức

Xây dựng hội trường văn hóa đa năng xã

2024-2026

 

3.500

2.450

2.450

1.000

 

1.000

 

47

Đường ĐA.02 (Từ giáp cầu chùa Tân Khánh đến giáp ĐX.02), xã Tân Thạch

 

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2024-2026

 

4.076

2.038

2.038

1.000

 

1.000

 

48

Đường ĐA.06, giai đoạn 2 (Đoạn từ giáp ĐA.06, giai đoạn 1 đến giáp QL.57B), xã Tân Thạch

 

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2023-2025

 

1.600

800

800

800

 

800

 

49

Đường ĐA.07 (từ giáp ĐX.02 đến giáp ĐC.08), xã Tân Thạch

 

UBND xã Tân Thạch

Xã Tân Thạch

Cấp B

2023-2025

 

1.892

946

946

946

 

946

 

50

Nhà văn hóa xã Tân Thạch

 

UBND huyện Châu Thành

Xã Tân Thạch

Sửa chữa hội trường văn hóa, xây dựng 5 phòng CN

2024-2026

 

1.300

910

910

910

 

910

 

51

Đường ĐA.09 (Từ ĐA.05 đến giáp ĐA.07), xã An Hiệp

 

UBND xã An Hiệp

Xã An Hiệp

Cấp B

2023-2025

 

924

462

462

462

 

462

 

52

Đường ĐC.09 (Từ ĐH.01 đến giáp ranh xã Sơn Đông), xã Tam Phước

 

UBND Xã Tam Phước

Xã Tam Phước

Cấp C

2023-2025

 

1.560

468

468

468

 

468

 

VI

Huyện Bình Dại

 

 

 

 

 

 

166.767

141.783

140.583

127.696

23.426

104.270

 

1

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước đường ĐX.01, xã Lộc Thuận

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

cấp A

2021-2023

631/QĐ- SGTVT, 10/11/2020

10.000

9.000

9.000

8.900

2.100

6.800

 

2

Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ Cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

cấp A

2021-2023

2895/QĐ-UBND, 05/11/2020

49.820

44.838

44.838

41.700

4.700

37.000

 

3

Đường ĐC.01 (Từ giáp đường Xóm Đùi đến giáp nhà ông Lê Văn Phê) ấp Lộc Sơn, xã Lộc Thuận

 

UBND xã Lộc Thuận

xã Lộc Thuận

cấp D

2022

51/QĐ- UBND, 22/10/2020

420

126

126

126

126

 

 

4

Xây dựng mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận

 

UBND huyện Bình Đại

xã Lộc Thuận

 

2021-2023

426/QĐ- SXD, 13/11/2020

3.000

2.400

2.400

2.400

1.400

1.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng và xây mới đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đê sông Tiền), xã Long Định

 

UBND huyện Bình Đại

xã Long Định

cấp A

2021-2023

654/QĐ- SGTVT, 16/11/2020

8.500

7.650

7.650

7.650

6.800

850

 

6

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.06 (đoạn từ ĐX.01 đến ĐX.04), xã Vang Quới Tây

 

UBND huyện Bình Đại

xã Vang Quới Tây

cấp A

2022- 2024

2257/QĐ- UBND, 23/9/2021

25.000

22.500

22.500

22.300

5.300

17.000

 

7

Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng xã Vang Quới Tây

 

UBND huyện Đình Đại

xã Vang Quới Tây

 

2022-2024

171/QĐ- SXD, 14/10/2021

3.000

2.400

2.400

2.400

1.500

900

 

8

Hỗ trợ gia cố mặt đê sông Tiền (đoạn qua xã Vang Quới Tây, từ ngã ba Ông Táo đến giáp ranh xã Vang Quới Đông)

 

UBND huyện Bình Dại

xã Vang Quới Tây

 

2022-2024

444/QĐ- SGTVT, 25/8/2021

3.000

2.700

2.700

2.700

1.500

1.200

 

9

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Thới Lai đến Đường liên xã Đông Tây), xã Vang Quới Tây

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Tây

cấp A

2022-2024

460/QĐ- SGTVT, 01/9/2021

13.500

10.800

10.800

9.000

 

9.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.01 (đoạn từ QL.57B đến giáp Đường ĐH.07), xã Bình Thới

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

cấp A

2024-2026

 

7.000

5.600

5.600

5.600

 

5.600

 

11

Đường ĐX .09 (đoạn từ ĐH.08 đến giáp đường Bắc - Nam), xã Bình Thới

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

cấp A

2024-2026

 

4.000

3.200

3.200

3.200

 

3.200

 

12

Đường ĐX.06 (đoạn từ cầu treo xã Định Trung đến cầu Bình Trung) xã Định Trung, giai đoạn 1

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Định Trung

cấp A

2024-2026

 

25.000

20.000

20.000

14.420

 

14.420

 

13

Nhà văn hóa xã Bình Thới

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Bình Thới

sửa chữa NVH xã, xây dựng 05 phòng chức năng, các HMP

2024-2026

 

5.774

4.042

4.042

3.000

 

3.000

 

14

Nhà văn hóa xã Định Trung

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Định Trung

sửa chữa hội trường xã thành NVH xã, xây dựng 05 PCN

2023-2025

 

4.753

3.327

3.327

2.300

 

2.300

 

15

Đường ĐX.02 (từ bến đò Long Định đến ĐX.01), xã Tam Hiệp

 

UBND huyện Bình Đại

Xã Tam Hiệp

 

2024-2026

 

4.000

3.200

2.000

2.000

 

2.000

 

VI

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

97.417

80.028

77.828

69.478

23.650

45.828

 

1

Đường ĐX.02 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp A

2021-2023

559/QĐ- SGTVT, 30/9/2020

9.433

8.490

8.490

7.528

1.400

6.128

 

2

Nâng cấp, mở rộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Nhơn), xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp A

2021-2023

528/QĐ- SGTVT, 22/9/2020

4.786

4.307

4.307

4.307

700

3.607

 

3

Đường ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp A

2021-2023

2655/QĐ- UBND, 15/10/2020

25.188

22.669

22.669

19.900

2.900

17.000

 

4

Đường ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp A

2021-2023

408/QĐ- SGTVT, 05/8/2021

6.870

6.183

6.183

6.183

1.000

5.183

 

5

Xây dựng Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA.04, xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

cấp B

2021-2023

406/QĐ- SGTVT, 05/8/2021

10.830

7.581

7.581

6.600

1.600

5.000

 

6

Xây dựng Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri

 

UBND huyện Ba Tri

xã Mỹ Thạnh

 

2021-2023

424/QĐ- SXD, 13/11/2020

5.110

4.088

4.088

3.750

750

3.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp Đường ĐX.03 (đoạn từ HL.14 đến Đường ĐX 01), xã Phú Lễ

 

UBND huyện Ba Tri

xã Phú Lễ

Cấp A

2021-2023

368/QĐ- SGTVT, 14/7/2021

14.000

12.600

12.600

11.300

8.300

3.000

 

8

Nâng cấp và xây dựng hệ thống thoát nước, bó vĩa Đường ĐX.02 (từ HL.01 đến giáp ranh xã Mỹ Thạnh), xã An Bình Tây

 

UBND huyện Ba Tri

xã An Bình Tây

cấp A

2021-2023

310/QĐ- SGTVT, 21/6/2021, 488/QĐ- SGTVT, 15/7/2022

14.700

8.910

8.910

8.910

7.000

1.910

NSTW hỗ trợ 8,91 tỷ, còn lại NSĐP và nhân dân góp

9

Đường ĐX.03 (Từ ĐH.DK.01 đến ĐA.03), xã Phước Ngãi

 

UBND huyện Ba Tri

xã Phước Ngãi

cấp A

2025-2027

 

6.500

5.200

3.000

1.000

 

1.000

 

VII

Huyện Ging Trôm

 

 

 

 

 

 

266.948

189.709

180.308

169.336

37.878

131.458

 

1

Đường liên tổ NDTQ số 4-7-18 ấp 3 (ĐC.09) (từ cầu ông Mai Văn Biền đến nhà ông Lê Văn Góp), xã Thạnh Phú Đông

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Thanh Phú Đông

cấp C

2021-2023

216/QĐ- SGTVT, 20/4/2021

1.200

840

840

840

600

240

 

2

Đường liên tổ NDTQ số 2-12-13 ấp 3 (ĐN.06) (từ nhà ông Nguyễn Văn Dứt đến nhà ông Huỳnh Văn Dũng), xã Thạnh Phú Đông

 

UBND xã Thạnh Phú Đông

xã Thạnh Phú Đông

cấp D

2021-2023

359/QĐ- UBND, 30/10/2020

578

173

173

173

173

0

 

3

Đường liên ấp 5-7 (ĐC.05) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến tiếp giáp đường ĐX.02), xã Sơn Phú

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

217/QĐ-SGTVT, 20/4/2021

5.200

3.640

3.640

3.640

1.500

2.140

 

4

Đường ấp 8 đi xã Nhơn Thạnh (ĐC.06) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Nhơn Thạnh), xã Sơn Phú

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

268/QĐ- SGTVT, 24/5/2021

4.900

3.430

3.430

3.430

1.500

1.930

 

5

Đường trục chính ấp 5 (ĐC.07) (Đoạn từ ĐX.02 đến giáp sông Hàm Luông), xã Sơn Phú

 

UBND xã Sơn Phú

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

342/QĐ- UBND, 05/10/2020

2.984

2.089

2.089

2.089

1.200

889

 

6

Đường trục chính ấp 7 (ĐC.08) (Đoạn từ Quốc lộ 57C đến giáp xã Thuận Điền), xã Sơn Phú

 

UBND xã Sơn Phú

xã Sơn Phú

cấp C

2021-2023

341/QĐ- UBND, 05/10/2020

3.070

2.149

2.149

2.149

1.200

949

 

7

Xây dựng mạng tuyến ống phân phối cấp nước khu vực cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm

 

Trung tâm NSVSMT

xã Sơn Phú và Hưng Phong

 

2022-2024

229/QĐ- SXD, 31/12/2021

8.918

8.026

8.026

8.026

2.900

5.126

 

8

Đường ĐX.05 (Đường cầu bia Sài Gòn) (từ ĐH.DK.30 đến nhà ông Lũy), xã Hưng Lễ

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng Lễ

cấp B

2021-2023

329/QĐ- SGTVT, 29/6/2021

7.137

6.423

6.423

6.423

3.600

2.823

 

9

Đường ĐX.06 (từ ĐX.02 đến cầu Mười Thảo), xã Hưng Lễ

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Hưng Lễ

cấp B

2021-2023

78/QĐ- SGTVT, 26/01/2021

7.067

6.360

6.360

6.360

3.700

2.660

 

10

Đường ĐC.03 (đường sông Miễu Ông ấp 10) (từ ĐX.03 đến sông Miễu Ông), xã Hưng Lễ

 

UBND xã Hưng Lễ

xã Hưng Lễ

cấp C

2021-2023

230/QĐ- UBND, 29/10/2020, 598/QĐ- UBND, 31/8/2022

1.014

710

710

710

450

260

 

11

Đường ĐC.04 (Đường trung tâm ấp 10) (từ ĐX.01 đến nhà ông Phú), xã Hưng Lễ

 

UBND xã Hưng Lễ

xã Hưng Lễ

cấp C

2021-2023

231/QĐ- UBND, 29/10/2020, 599/QĐ- UBND, 31/8/2022

1.300

910

910

910

600

310

 

12

Nâng cấp, mở rộng Đường vào trung tâm xã Bình Thành (ĐX.01) (đoạn từ cống Bình Đông đến cầu ấp Bình Đông), xã Bình Thành

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Bình Thành

cấp A

2021-2023

172/QĐ- SGTVT, 30/3/2021

4.500

4.050

4.050

4.050

3.000

1.050

 

13

Đường ĐA.05 (đoạn từ cầu tổ 10 ấp Cái Chốt đến Tổ 3 ấp Cái Tắc), xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

cấp C

2021-2023

558/QĐ- SGTVT, 13/10/2021

9.000

6.300

6.300

6.300

4.500

1.800

 

14

Đường liên ấp Bến Đò - Cái Chốt (ĐA.06), đoạn từ đường liên xã Mỹ Thạnh-Thuận Điền đến trường Mầm non ấp 6 Cái Tắc, xã Mỹ Thạnh

 

UBND xã Mỹ Thạnh

xã Mỹ Thạnh

cấp C

2021-2023

213/QĐ- UBND, 29/12/2020, 558/QĐ- UBND, 26/8/2022

1.697

1.188

1.188

1.188

705

483

 

15

Cải tạo hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Mỹ Thạnh

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Mỹ Thạnh

 

2021-2023

143/QĐ- SXD, 19/8/2021

3.000

2.400

2.400

2.400

2.100

300

 

16

Đường ĐA.04 (đoạn từ đường Ký Lục đến đường Đê Quốc Phòng), xã Châu Bình

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Châu Bình

cấp C

2021-2023

617/QĐ-SGTVT, 9/11/2021

5.922

4.145

4.145

4.145

2.700

1.445

 

17

Đường ĐX.01 (đoạn từ HL.11 đến QL.57C), xã Tân Hào

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

cấp A

2021-2023

560/QĐ- SGTVT, 13/10/2021

5.775

5.198

5.198

5.198

4.600

598

 

18

Đường ĐA.03 (đoạn từ QL.57C đến ĐA.01), xã Tân Hào

 

UBND xã Tân Hào

xã Tân Hào

cấp C

2021-2023

357/QĐ- UBND, 31/12/2020, 577/QĐ- UBND, 30/8/2022

2.417

1.692

1.692

1.692

1.000

692

 

19

Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng, xã Tân Hào

 

UBND huyện Giồng Trôm

xã Tân Hào

 

2021-2023

114/QĐ- SXD, 09/6/2021

2.669

2.135

2.135

2.135

1.850

285

 

20

Đường ĐA.06, ĐA.07, xã Thuận Điền

 

UBND huyện

Xã Thuận Điền

Cấp C

2023-2025

 

4.500

2.250

2.250

2.250

 

2.250

 

21

Đường ĐC.01 (Đoạn từ ngã 4 Bảy Xuyến đến Cầu Chữ A ấp Lương Quới), xã Lương Phú

 

UBND huyện

Xã Lương Phú

cấp C

2023-2025

 

4.000

2.000

2.000

2.000

 

2.000

 

22

Đường ĐA.01, ĐA.04 xã Lương Quới

 

UBND huyện

Xã Lương Quới

Cấp C

2023-2024

 

2.500

1.250

1.250

1.250

 

1.250

 

23

Đường ĐX.01 (liên xã Phong Nẫm- Châu Hòa), xã Phong Nẫm

 

UBND huyện

xã Phong Nẫm

Cấp A

2023-2025

 

26.000

20.800

20.800

20.800

 

20.800

 

24

Đường ĐX.05, xã Phong Nẫm

 

UBND huyện

Xã Phong Nẫm

Cấp A

2024-2026

 

12.000

9.600

9.600

2.500

 

2.500

 

25

Đường ĐA.06, ĐA.07, ĐA.08, xã Long Mỹ

 

UBND huyện

Xã Long Mỹ

Cấp C

2023-2025

 

10.500

5.250

5.250

5.250

 

5.250

 

26

Đường ĐC.02, ĐC.04, ĐC.05, xã Long Mỹ

 

UBND huyện

Xã Long Mỹ

Cấp D

2023-2025

 

5.000

1.500

1.500

1.500

 

1.500

 

27

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Long Mỹ

 

UBND huyện

Xã Long Mỹ

Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, xây dựng các PCN, HMP

2023-2025

 

4.000

2.800

2.800

2.800

 

2.800

 

28

Đường ĐX.01 (điểm đầu QL 57C- điểm cuối cầu Long Thuận, xã Thuận Điền); Đường ĐX.02 (điểm đầu nhà Út Mỹ- điểm cuối QL 57C), xã Phước Long

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Phước Long

Cấp B

2023-2025

 

6.800

5.440

5.440

5.440

 

5.440

 

29

Đường ĐX.04 (điểm đầu giáp với ĐX.05- điểm cuối ranh xã Tân Lợi Thạnh), xã Phước Long

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Phước Long

Cấp B

2023-2025

 

7.200

5.760

5.760

5.760

 

5.760

 

30

Đường ĐX.05 (điểm đầu cầu Rạch Heo- điểm cuối xã Long Mỹ), xã Phước Long

 

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Phước Long

Cấp B

2023-2025

 

6.000

4.800

4.800

4.800

 

4.800

 

31

Đường ĐA.09 (điểm đầu giáp ĐA.05- điểm cuối giáp xã Thuận Điền), xã Phước Long

 

UBND huyện

Xã Phước Long

Cấp C

2023-2025

 

2.200

1.100

1.100

1.100

 

1.100

 

32

Đường ĐX.04 (từ ĐA.02 đến ĐT.DK04), xã Hưng Nhượng

 

UBND huyện

Xã Hưng Nhượng

Cấp B

2023-2025

 

4.000

3.200

3.200

3.200

 

3.200

 

33

Đường ĐA.06, xã Hưng Nhượng

 

UBND huyện

Xã Hưng Nhượng

Cấp B

2023-2025

 

18.000

9.000

9.000

9.000

 

9.000

 

34

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Hưng Nhượng

 

UBND huyện

Xã Hưng Nhượng

Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP

2023-2025

 

4.000

2.800

2.800

2.800

 

2.800

 

35

Đường ĐA.01, xã Lương Hòa

 

UBND huyện

Xã Lương Hòa

Cấp C

2023-2025

 

6.000

3.000

3.000

3.000

 

3.000

 

36

Đường ĐX.02 (đường từ cầu Ba Vông đến lộ Thủ Ngữ), xã Lương Hòa

 

UBND huyện

Xã Lương Hòa

Cấp B

2023-2025

 

9.000

7.200

7.200

7.200

 

7.200

 

37

Đường ĐX.02 (đoạn từ chùa Qui Thuận đến đường huyện 11), xã Tân Thanh

 

UBND huyện

Xã Tân Thanh

Cấp B

2023-2025

 

3.000

2.400

2.400

2.400

 

2.400

 

38

Đường ĐX.03, xã Tân Thanh

 

UBND huyện

Xã Tân Thanh

Cấp B

2024-2026

 

18.000

14.400

8.000

6.000

 

6.000

 

39

Đường ấp Tân Lợi (ĐA.01), xã Tân Thanh

 

UBND huyện

Xã Tân Thanh

Cấp C

2023-2025

 

7.800

3.900

3.900

3.900

 

3.900

 

40

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tân Thanh

 

UBND huyện

Xã Tân Thanh

Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP

2023-2025

 

4.000

2.800

2.800

2.800

 

2.800

 

41

Đường ĐX.01 (đoạn từ cầu 30/4 đến ranh xã Phước Long), xã Tân Lợi Thạnh

 

UBND huyện

Xã Tân Lợi Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

2.500

2.000

2.000

2.000

 

2.000

 

42

Đường ĐX.02, xã Tân Lợi Thạnh

 

UBND huyện

Xã Tân Lợi Thạnh

Cấp B

2024-2026

 

10.000

8.000

5.000

3.128

 

3.128

 

43

Đường ĐA.06, ĐA.12, ĐA.16, xã Tân Lợi Thạnh

 

UBND huyện

Xã Tân Lợi Thạnh

Cấp C

2023-2025

 

7.600

3.800

3.800

3.800

 

3.800

 

44

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Tân Lợi Thạnh

 

UBND huyện

Xã Tân Lợi Thạnh

Cải tạo Hội trường UBND xã thành HTVH xã, các PCN, HMP

2023-2025

 

4.000

2.800

2.800

2.800

 

2.800

 

VIII

Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

 

32.333

16.656

16.656

16.656

 

16.656

 

1

Đường ĐA.03 (Lộ BOT), xã Nhơn Thạnh

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Nhơn Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

6.200

3.100

3.100

3.100

 

3.100

 

2

Đường ĐA. 12 (lộ liên tổ 6,7,8,9 ấp Phú Chánh), xã Phú Hưng

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Phú Hưng

Cấp B

2023-2025

 

2.350

1.175

1.175

1.175

 

1.175

 

3

Đường ĐX.01 (đoạn từ QL.57C đến TL.883), xã Sơn Đông

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Sơn Đông

Cấp B

2023-2025

 

1.630

1.304

1.304

1.304

 

1.304

 

4

Đường ĐA.06 (lộ tổ 5 ấp An Thạnh A), xã Mỹ Thạnh An

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Mỹ Thạnh An

Cấp B

2023-2025

 

4.750

2.375

2.375

2.375

 

2.375

 

5

Đường ĐA.03.BP (Lộ 1A Bình Thạnh nối với lộ 5-6-7 ấp Phú Lợi), xã Bình Phú

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Bình Phú

Cấp B

2023-2025

 

11.282

5.641

5.641

5.641

 

5.641

 

6

ĐA.11 (lộ tổ 11 ấp Phú Hữu), xã Phú Hưng, Phú Hưng

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Phú Hưng

Cấp B

2023-2025

 

4.550

2.275

2.275

2.275

 

2.275

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐA.08 (lộ nhánh rẽ lộ Chùa), xã Phú Nhuận

 

UBND Thành phố Bến Tre

xã Phú Nhuận

Cấp B

2023-2025

 

1.571

786

786

786

 

786

 

Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật. BC nghiên cứu khả thi

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Phân loại dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn NSTW đã bố trí đến hết năm 2020

Nhu cầu vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

Tổng

KH 2022

KH giai đoạn 2023 - 2025

 

TỔNG

 

 

 

 

 

 

400.644

358.542

7.397

363.151

334.507

130.041

204.466

 

I

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

150.130

133.080

1.200

131.879

120.000

39.795

80.205

 

 

Xã Mỹ An

 

 

 

 

 

 

20.148

17.705

1.200

16.504

15.000

6.195

8.805

 

1

Đường ĐA.08 (từ ranh đất ông Trần Văn Công đến đường Biện Lễ), xã Mỹ An

C

UBND xã Mỹ An

Xã Mỹ An

Cấp B

2020-2022

88/QĐ-UBND, 20/7/2020; 69/QĐ-UBND, 04/5/2022

1.999

1.799

1.200

599

595

595

 

 

2

Đường ĐA.05 (từ HL.92 đến trụ sở ấp Thạnh Mỹ), xã Mỹ An

C

UBND xã Mỹ An

Xã Mỹ An

Cấp B

2021-2023

141/QĐ-UBND, 11/12/2020

1.499

1.349

 

1.349

1.349

1.300

49

 

3

Đường ĐA.05, xã Mỹ An (giai đoạn 2)

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Cấp B

2022-2024

409/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

5.000

4.500

 

4.500

4.500

4.300

200

 

27

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã Mỹ An

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Nâng cấp, sửa chữa HT thành nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

2.143

1.500

 

1.500

1.500

 

1.500

 

4

Đường ĐC.03 (Lộ Rạch Lò), ấp Thạnh Mỹ, xã Mỹ An

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Cấp C

2023-2025

 

9.507

8.556

 

8.556

7.056

 

7.056

 

 

Xã Thạnh Hải

 

 

 

 

 

 

18.301

15.291

-

15.291

15.000

5.300

9.700

 

1

Đường ĐC.06 (đường ra khu sản xuất Giồng Trong), từ đường Cồn Bững đến đất ông Phạm Văn Hải), xã Thạnh Hải

C

UBND xã Thạnh Hải

Xã Thạnh Hải

Cấp B

2021-2023

122/QĐ-UBND, 30/11/2020

2.438

2.194

 

2.194

2.194

1.800

394

 

2

Đường ĐX.01 (Đoạn từ ĐH.92 đến cống Ông 3 Đông), xã Thạnh Hải

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hải

Cấp A

2022-2024

411/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

4.800

4.320

 

4.320

4.320

3.500

820

 

3

Đường ĐA.03 (từ ĐH.92 đến giáp sông), ấp Thạnh Thới Đông, xã Thạnh Hải

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hải

Cấp B

2023-2025

 

2.663

2.397

 

2.397

2.397

 

2.397

 

5

Xây dựng mới nhà văn hóa xã Thạnh Hải

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hải

Xây dựng nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

5.900

4.130

 

4.130

4.130

 

4.130

 

4

Đường ĐC.05 (từ đường ĐH.92 đến giáp sông), ấp Thạnh Hưng B, xã Thạnh Hải

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Thạnh Hải

Cấp C

2023-2025

 

2.500

2.250

 

2.250

1.959

 

1.959

 

 

Xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

 

19.300

17.370

-

17.370

15.000

2.198

12.802

 

1

Đường ĐC.01 (từ nhà ông Bùi Văn Trung đến rạch Tàn Dù), xã Bình Thạnh

C

UBND xã Bình Thạnh

Xã Bình Thạnh

Cấp C

2021-2022

198/QĐ-UBND, 27/11/2020

997

897

 

897

893

800

93

 

2

Đường ĐC.02 (Đoạn từ cầu Mười Chùm đến đường ĐA.01), xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

Cấp C

2022-2024

405/QĐ-SGTVT, 10/6/2022

1.553

1.398

 

1.398

1.398

1.398

 

 

3

Đường ĐA.03 (từ huyện lộ 25 đến QL 57), ấp Thạnh Lại, xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

1.200

1.080

 

1.080

1.080

 

1.080

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa xã và cải tạo, sửa chữa dãy nhà hiện hữu thành 05 phòng chức năng xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

 

2023-2025

08/QĐ-SXD, 14/01/2022

3.000

2.700

 

2.700

2.700

 

2.700

 

5

Đường ĐA.04 (từ ngã ba rạch cầu tre đến rạch Bến Mã), xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

10.470

9.423

 

9.423

7.929

 

7.929

 

6

Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.01 đến QL57), xã Bình Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Bình Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

2.080

1.872

 

1.872

1.000

 

1.000

 

 

Xã An Qui

 

 

 

 

 

 

17.380

15.642

-

15.642

15.000

4.503

10.497

 

1

Đường ĐA.08 (đường Tổ NDTQ số 1), xã An Qui

C

UBND xã An Qui

Xã An Qui

Cấp C

2021-2023

140/QĐ-UBND, 10/12/2020

3.091

2.782

 

2.782

2.782

2.550

232

 

2

Đường ĐA.09 (Đoạn từ HL.28 đến nhà ông Phạm Văn Hợp), xã An Qui

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

Cấp B

2022-2024

404/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

2.170

1.953

 

1.953

1.953

1.953

 

 

3

Đường ĐA.04 (Từ HL28 đến nhà bà Nguyễn Thị Hiểu), ấp An Huề, xã An Qui

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

Cấp B

2023-2025

 

5.196

4.676

 

4.676

4.500

 

4.500

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Qui

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

2.143

1.929

 

1.929

1.929

 

1.929

 

4

Đường ĐA.07 (Từ nhà bà Đào Thị Mến đến nhà ông Phạm Văn Đông), ấp An Ninh, xã An Qui

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Qui

Cấp B

2023-2025

 

4.780

4.302

 

4.302

3.836

 

3.836

 

 

Xã An Đin

 

 

 

 

 

 

18.567

16.710

-

16.710

15.000

6.000

9.000

 

1

Đường B11, ấp Giang Hà (từ HL.29 đến cầu Ba Sen), xã An Điền

C

UBND xã An Điền

Xã An Điền

Cấp B

2021-2023

144/QĐ- UBND, 10/12/2020

1.222

1.100

 

1.100

1.100

900

200

 

2

Đường ĐA. 11 (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tiệp đến cầu Xẻo Lớn), xã An Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Điền

Cấp B

2022-2024

403/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

5.800

5.220

 

5.220

5.220

5.100

120

 

3

Đường ĐA.07 (từ nhà ông Lê Văn Đi đến đường tôm lúa), ấp An Khương A, xã An Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Điền

Cấp B

2023-2025

 

2.609

2.348

 

2.348

2.000

 

2.000

 

4

Đường ĐA.03 (từ HL.92 đi tổ NDTQ số 13), ấp Giang Hà, xã An Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Điền

Cấp B

2023-2025

 

7.036

6.332

 

6.332

6.000

 

6.000

 

5

Đường nhánh rẽ ĐA.11, xã An Điền

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Điền

Cấp B

2023-2025

 

1.900

1.710

 

1.710

680

 

680

 

 

Xã An Thuận

 

 

 

 

 

 

18.810

16.500

 

16.500

15.000

4.999

10.001

 

1

Đường ĐC.04, xã An Thuận

C

UBND xã An Thuận

Xã An Thuận

Cấp C

2021-2022

209/QĐ- UBND, 10/12/2020

1.899

1.709

 

1.709

1.709

1.400

309

 

2

Đường ĐC.09 (Đoạn từ đường ĐC.05 đến Rạch Ớt), xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Cấp C

2022-2024

407/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

4.000

3.600

 

3.600

3.599

3.599

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

2.143

1.500

 

1.500

1.500

 

1.500

 

5

Đường ĐX.01 từ KM0 0000 đến KM1 000 (đoạn từ QL 57 hướng ra đê quốc phòng), xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Cấp A

2023-2025

 

2.519

2.267

 

2.267

2.200

 

2.200

 

3

Đường ĐA.04 (từ cầu Kênh Triển đến đường ĐX.01), ấp An Điền, xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Cấp B

2023-2025

 

5.000

4.500

 

4.500

4.500

 

4.500

 

4

Đường ĐA.05 (Từ đường HL27 đến đường ĐX.01), ấp An Hội A, xã An Thuận

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thuận

Cấp B

2023-2025

 

3.249

2.924

 

2.924

1.492

 

1.492

 

 

Xã An Thạnh

 

 

 

 

 

 

18.814

16.933

-

16.933

15.000

4.600

10.400

 

1

Đường ĐX.02, Lộ Bờ Riều, (Đoạn từ ĐH.28 đến đường ĐX.03), xã An Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã An Thạnh

Cấp A

2022-2024

406/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

5.700

5.130

 

5.130

5.130

4.600

530

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã An Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Thạnh

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

2.143

1.929

 

1.929

1.929

 

1.929

 

3

Đường ĐA.04 (đường Lộ Lô), ấp An Thạnh, xã An Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

5.316

4.784

 

4.784

4.700

 

4.700

 

4

Đường ĐA.01 (từ ĐT.DK.01 đến đường ĐX.01), ấp An Ngãi B, xã An Thạnh

C

UBND huyện Thạnh Phú

xã An Thạnh

Cấp B

2023-2025

 

5.655

5.090

 

5.090

3.241

 

3.241

 

 

Xã Mỹ Hưng

 

 

 

 

 

 

18.810

16.929

-

16.929

15.000

6.000

9.000

 

1

Đường ĐA.01 (liên ấp 6-7-8), giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ Hưng

Cấp B

2022-2024

408/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

10.930

9.837

 

9.837

9.837

6.000

3.837

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã Mỹ Hưng

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ Hưng

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường thành nhà văn hóa và các phòng chức năng

2023-2025

 

2.143

1.929

 

1.929

1.929

 

1.929

 

3

Đường ĐA.03 (Đường Đầu Giồng), ấp Thạnh Khương B - Giai đoạn 2, xã Mỹ Hưng

C

UBND huyện Thạnh Phú

Xã Mỹ Hưng

Cấp B

2023-2025

 

5.737

5.163

 

5.163

3.234

 

3.234

 

II

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

51.897

46.707

1.697

45.010

45.000

26.816

18.184

 

 

Xã Vang Quới Đông

 

 

 

 

 

 

17.442

15.698

697

15.001

15.000

9.256

5.744

 

1

Đường 6/12 ấp Vinh Trung ĐC.05 (đoạn từ nhà bà Phan Thanh Loan đến nhà ông Ba Bò), xã Vang Quới Đông

C

UBND xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Đông

Cấp C

2020-2022

167/QĐ- UBND, 19/12/2019; 409/QĐ- UBND, 29/4/2022

1.498

1.348

697

651

650

650

 

 

2

Đường ĐC.06 (từ nhà Ông Võ Văn Tần đến Quốc lộ 57B), xã Vang Quới Đông

C

UBND xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Đông

Cấp C

2021-2022

60/QĐ-UBND, 06/11/2020

2.094

1.885

 

1.885

1.885

1.500

385

 

3

Gia cố mặt đê Sông Tiền, xã Vang Quới Đông

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

 

2022-2024

414/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

10.500

9.450

 

9.450

9.450

7.106

2.344

 

4

Xây dựng Nhà văn hóa ấp Vinh Tân, Nhà văn hóa ấp Vinh Xương, xã Vang Quới Đông

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Vang Quới Đông

xây mới NVH ấp Vinh Tân, sửa chữa phòng học làm NVH ấp Vinh Xương

2023-2025

 

970

873

 

873

873

 

873

 

5

Đường ĐA 05 (Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Đối đến giáp xã Thới Lai), xã Vang Quới Đông

C

UBND xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Đông

cấp C

2023-2025

 

1.130

1.017

 

1.017

1.017

 

1.017

 

6

Đường ĐA 02 (Đoạn từ ĐX 03 đến cầu Hai Chó), xã Vang Quới Đông

C

UBND xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Đông

cấp C

2023-2025

 

1.250

1.125

 

1.125

1.125

 

1.125

 

 

Xã Phú Long

 

 

 

 

 

 

17.788

16.009

1.000

15.009

15.000

7.960

7.040

 

1

Đường nhà chung ĐC.01 (đoạn còn lại); điểm đầu đất Ông Nguyễn Văn Hoàng, điểm cuối nhà Ông Nguyễn Văn Sĩ, xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp C

2020-2022

647/QĐ- UBND, 19/12/2019; 167/QĐ- UBND, 29/4/2022

1.999

1.799

1.000

799

790

790

 

 

2

Đường ĐC.03 (từ đê Tây đến bến đò Rạch Gừa), xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp C

2021-2022

33/QĐ-UBND, 28/7/2020

998

898

 

898

898

800

98

 

3

Đường ĐC.05 (Đường vào trường Mẫu giáo Rạch Gừa), xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

Cấp C

2021-2022

34/QĐ-UBND, 28/7/2020

450

405

 

405

405

370

35

 

4

Đường ĐA07 (liên ấp Giồng Tre-Ao Vuông), xã Phú Long

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Phú Long

cấp B

2022-2024

391/QĐ- SGTVT, 09/6/2022

8.500

7.650

 

7.650

7.650

6.000

1.650

 

5

Đường liên ấp Giồng Kiến -Ao Vuông (ĐA 08), xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

cấp B

2023-2025

 

3.650

3.285

 

3.285

3.285

 

3.285

 

6

Đường Kênh 2/9 (ĐC 06), xã Phú Long

C

UBND xã Phú Long

Xã Phú Long

cấp C

2023-2025

 

2.191

1.972

 

1.972

1.972

 

1.972

 

 

Đại Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

16.667

15.000

 

15.000

15.000

9.600

5.400

 

1

Đường ĐN (Đường Đê Tây), xã Đại Hòa Lộc

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Đại Hòa Lộc

Cấp A

2022-2024

415/QĐ- SGTVT; 10/6/2022

8.000

7.200

 

7.200

7.200

5.500

1.700

 

2

Đường ĐC.09, xã Đại Hòa Lộc

C

UBND huyện Bình Đại

Xã Đại Hòa Lộc

Cấp C

2022-2024

392/QĐ- SGTVT; 09/6/2022

5.700

5.130

 

5.130

5.130

4.100

1.030

 

3

Đường Đông ấp Mắc Miễu (ĐA 06), xã Đại Hòa Lộc

C

UBND xã Đại Hòa Lộc

Xã Đại Hòa Lộc

Cấp B

2023-2025

 

2.967

2.670

 

2.670

2.670

 

2.670

 

III

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

173.617

156.255

4.500

151.755

135.000

57.989

77.011

 

 

Xã An Hiệp

 

 

 

 

 

 

19.566

17.609

1.000

16.609

15.000

6.109

8.891

 

1

Đường ĐA.08 (từ ĐX.05 đến nhà bà Nguyễn Thị Gọn), xã An Hiệp

C

UBND xã An Hiệp

Xã An Hiệp

Cấp C

2020-2022

202/QĐ- UBND, 20/12/2019; 100/QĐ- UBND, 29/4/2022

2.899

2.609

1.000

1.609

1.609

1.409

200

 

2

Đường ĐC.09 (từ ĐX.02 đến nhà ông Phan Văn Phương), xã An Hiệp

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

Cấp C

2021-2022

611/QĐ-SGTVT, 29/10/2020; 355/QĐ-SGTVT, 8/7/2021

1.400

1.260

 

1.260

1.260

1.000

260

 

3

Đường ĐA.06 (Đoạn từ đường ĐX.07 đến nhà ông Nguyễn Văn Năm), xã An Hiệp

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hiệp

cấp B

2022-2024

413/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

5.000

4.500

 

4.500

4.500

3.700

800

 

4

Đường ĐX.07 (Từ đường Chợ An Bình đến đường ĐA.06, ấp An Bình), ấp An Bình, xã An Hiệp

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Hiệp

Cấp B

2023-2025

 

8.370

7.533

 

7.533

5.924

 

5.924

 

5

Đường ĐC.02 (từ đường ĐH.DK.04 đến nhà bà Trần Thị Hồng tổ NDTQ số 9), ấp Giồng Gạch; Đường ĐC.08 (Từ ngã 3 An Điền Bé đến Kênh Thanh Niên), xã An Hiệp

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Hiệp

Cấp C

2023-2025

 

1.897

1.707

 

1.707

1.707

 

1.707

 

 

Xã An Đức

 

 

 

 

 

 

19.359

17.423

1.450

15.973

15.000

7.049

7.951

 

1

Đường ĐC.04, xã An Đức

C

UBND xã An Đức

Xã An Đức

Cấp C

2020-2022

135/QĐ-UBND, 20/12/2019; 114/QĐ-UBND, 28/4/2022

1.999

1.799

1.450

349

349

349

 

 

2

Đường ĐA.03 (từ ĐX.02 đến Đặng Văn Mông, ấp Giồng Cốc), xã An Đức

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

Cấp B

2021-2023

617/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 369/QĐ-SGTVT, 14/7/2021

2.560

2.304

 

2.304

2.304

1.900

404

 

3

Đường ĐA.03 (Đoạn từ nhà ông Đặng Văn Mông đến nhà Ông Nguyễn Hữu Tri), xã An Đức

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Đức

Cấp B

2022-2024

393/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

6.600

5.940

 

5.940

5.940

4.800

1.140

 

4

Đường ĐA.08 (từ HL. 14 đến khu dân cư An Đức), ấp Giồng Ké; Đường ĐA.09 (từ ĐX.03 đến ĐA.04), ấp Giồng Cả, xã An Đức

C

UBND huyện

xã An Đức

Cấp B

2023-2025

 

3.200

2.880

 

2.880

2.880

 

2.880

 

5

Đường ĐX.03 (từ HL.14 đến đất ông Nguyễn Văn Năm), xã An Đức

C

UBND huyện

xã An Đức

Cấp A

2023-2025

 

5.000

4.500

 

4.500

3.527

 

3.527

 

 

Xã An Hòa Tây

 

 

 

 

 

 

18.340

16.506

700

15.806

15.000

4.858

10.142

 

1

Đường ĐA.07 (từ ĐH.ĐK.03 đến ĐA.08), xã An Hòa Tây

C

UBND xã An Hòa Tây

Xã An Hòa Tây

Cấp C

2020-2022

355/QĐ- UBND, 20/12/2019; 37/QĐ-UBND, 28/4/2022

1.500

1.350

700

650

558

558

 

 

2

Xây dựng cầu Giồng Bằng, xã An Hòa Tây

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

 

2021-2022

616/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 374QĐ-SGTVT, 16/7/2021

2.000

1.800

 

1.800

1.800

1.500

300

 

3

Đường ĐA.01 (Đoạn từ ĐH.DK.01 đến giáp ranh xã Vĩnh An), xã An Hòa Tây

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Hòa Tây

Cấp B

2022-2024

397/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

3.840

3.456

 

3.456

3.456

2.800

656

 

4

Đường ĐX.04 (đoạn từ ĐHDK.03 đến ĐX.03), xã An Hòa Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Hòa Tây

Cấp A

2023-2025

 

5.000

4.500

 

4.500

4.186

 

4.186

 

5

Đường ĐA.08 (từ ĐH.16 đến ĐH.DK.01), ấp An Phú 2, xã An Hòa Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Hòa Tây

Cấp B

2023-2025

 

2.500

2.250

 

2.250

2.000

 

2.000

 

6

Đường ĐN.04 (từ ĐH.DK.01 đến ĐA.05), ấp An Bình 1; Đường ĐN.09 (từ ĐH.DK.01 đến ĐH.16), ấp An Bình 2 - An Phú 2, xã An Hòa Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Hòa Tây

Cấp C

2023-2025

 

3.500

3.150

 

3.150

3.000

 

3.000

 

 

Xã An Ngãi Tây

 

 

 

 

 

 

23.584

21.226

1.350

19.876

15.000

6.773

8.227

 

1

Đường ĐN.06 (từ HL12 đến ĐH.DK.03), Xã An Ngãi Tây

C

UBND xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Tây

Cấp C

2020-2022

109/QĐ-UBND, 27/12/2019; 17/QĐ-UBND, 29/4/2022

2.294

2.065

1.350

715

690

373

317

 

2

Đường ĐA.04 (từ HL. 12 đến ngã ba nhà ông Dương Văn Gấm), xã An Ngãi Tây

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Ngãi Tây

Cấp B

2021-2022

618/QĐ-SGTVT, 04/11/2020; 373/QĐ-SGTVT, 16/7/2021

1.900

1.710

 

1.710

1.710

1.400

310

 

3

Đường ĐN.03 (Đoạn từ ĐX.03 đến ĐN.07); Đường ĐN.07 (Đoạn từ ĐX.04 đến ĐN.03), xã An Ngãi Tây

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Ngãi Tây

Cấp C

2022-2024

396/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

7.890

7.101

 

7.101

7.000

5.000

2.000

 

4

Đường ĐA.05 (từ ĐA.04 đến ra cánh đồng), ấp An Hòa; Đường ĐA.06 (từ ranh xã An Ngãi Trung đến ra cánh đồng), ấp An Qui, xã An Ngãi Tây

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Ngãi Tây

Cấp B

2023-2025

 

3.000

2.700

 

2.700

2.700

 

2.700

 

5

Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.12 đến giáp xã Tân Hưng)), xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Ngãi Tây

Cấp A

2023-2025

 

8.500

7.650

 

7.650

2.900

 

2.900

 

 

Xã Bảo Thạnh

 

 

 

 

 

 

16.700

15.030

 

15.030

15.000

5.700

9.300

 

1

Đường ĐA.03 (đoạn từ ĐH.16 đến ĐT.ĐK.02), ấp Thạnh Bình - Thạnh Thọ, xã Bảo Thạnh

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Bảo Thạnh

Cấp B

2021-2023

612/QĐ- SGTVT, 30/10/2020; 357/QĐ- SGTVT, 8/7/2021

2.500

2.250

 

2.250

2.250

1.800

450

 

2

Đường ĐX.05 (Đoạn từ ĐH. 16 đến ĐH.DK.05), xã Bảo Thạnh

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Bảo Thạnh

Cấp A

2022-2024

394/QĐ- SGTVT, 09/6/2022

5.300

4.770

 

4.770

4.750

3.900

850

 

3

Đường ĐA.03 (từ ĐX.04 đến cầu Rạch Nò), ấp Thạnh Thọ - Thạnh Quý, xã Bảo Thạnh

C

UBND huyện

xã Bảo Thạnh

cấp B

2023-2025

 

4.900

4.410

 

4.410

4.400

 

4.400

 

4

Đường ĐC.03 (từ ĐH.16 đến ĐX.03 và nhánh rẽ đến ĐH.16)), ấp Thạnh Phước, xã Bảo Thạnh

C

UBND huyện

xã Bảo Thạnh

Cấp D

2023-2025

 

4.000

3.600

 

3.600

3.600

 

3.600

 

 

Xã An Thủy

 

 

 

 

 

 

18.680

16.812

 

16.812

15.000

7.000

8.000

 

1

Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến Khu 37), xã An Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Thủy

Cấp A

2021-2023

635/QĐ- SGTVT, 11/11/2020; 381/QĐ-SGTVT, 22/7/2021

3.500

3.150

 

3.150

3.150

2.500

650

 

2

Đường ĐX.02 (Đoạn từ Rạch Sân Banh đến giáp ranh xã An Thủy), xã An Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

Xã An Thủy

Cấp A

2022-2024

412/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

6.480

5.832

 

5.832

5.832

4.500

1.332

 

3

Đường ĐN.01 (Đoạn 1: từ ĐA.01 đến QL 57 C; Đoạn 2: từ đất ông Lưu Văn Téo đến sau Chợ Bãi Ngao); Đường ĐN.02 (từ ĐX.01 đến đê biển) ấp An Lợi - An Thạnh, xã An Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Thủy

Cấp C

2023-2025

 

2.800

2.520

 

2.520

2.000

 

2.000

 

4

Đường ĐN.03 (từ đầu HL16 đến đường ĐA.02); Đường ĐN.04 (từ đầu QL57C đến HL.16); Đường ĐN.05 (từ đầu đất ông Lê Văn Khai đến đường ĐX.05) ấp An Bình, xã An Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Thủy

Cấp C

2023-2025

 

3.900

3.510

 

3.510

3.000

 

3.000

 

 

Nhà văn hóa ấp An Thạnh, An Bình và An Thới, xã An Thủy

C

UBND huyện Ba Tri

xã An Thủy

 

2023-2025

 

2.000

1.800

 

1.800

1.018

 

1.018

 

 

Xã Bảo Thuận

 

 

 

 

 

 

19.007

17.106

 

17.106

15.000

9.400

5.600

 

1

Đường ĐX.02 (từ cầu số 1 đến Km 1 000), ấp Thạnh Hải, xã Bảo Thuận

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Bảo Thuận

cấp B

2021-2023

621/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 375/QĐ-SGTVT, 16/7/2021

2.937

2.643

 

2.643

2.643

2.100

543

 

2

Đường ĐA.05 (Đoạn từ ĐX.03 đến giáp ranh xã Tân Thủy), xã Bảo Thuận

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Bảo Thuận

Cấp B

2022-2024

395QĐ- SGTVT, 09/6/2022

11.470

10.323

 

10.323

9.800

7.300

2.500

 

3

Đường ĐA.10 (từ ĐX.03 đến kênh giáp ranh xã Phước Ngãi), ấp Thạnh Tân

C

UBND huyện Ba Tri

xã Bảo Thuận

Cấp B

2023-2025

 

2.600

2.340

 

2.340

2.000

 

2.000

 

 

Đường ĐX.02 (từ Km 1 000 đến Rạch đường tắc), xã Bảo Thuận

C

UBND huyện Ba Tri

xã Bảo Thuận

Cấp A

2023-2025

 

2.000

1.800

 

1.800

557

 

557

 

 

Xã Tân Xuân

 

 

 

 

 

 

19.100

17.190

-

17.190

15.000

6.300

8.700

 

1

Đường ĐA.02 (từ Quán Đồng quê đến Km 0 650), xã Tân Xuân

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân

Cấp B

2021-2023

620/QĐ-SGTVT, 05/11/2020; 347QĐ-SGTVT, 6/7/2021

3.900

3.510

 

3.510

3.510

2.800

710

 

2

Đường ĐA.02 (Đoạn từ Km 0 650 đến giáp xã Tân Mỹ), xã Tân Xuân

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Xuân

Cấp B

2022-2024

402/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

4.900

4.410

 

4.410

4.410

3.500

910

 

3

Đường ĐX.03 (từ ĐT.883 đến ĐX.03), ấp Tân Điểm, xã Tân Xuân

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Xuân

Cấp A

2023-2025

 

7.800

7.020

 

7.020

6.000

 

6.000

 

4

Đường ĐX.04 ( từ ĐT883 đến ĐX.03), xã Tân Xuân

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Xuân

Cấp A

2023-2025

 

2.500

2.250

 

2.250

1.080

 

1.080

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

19.281

17.353

-

17.353

15.000

4.800

10.200

 

1

Đường ĐN.04 (từ nhà Tư Bình đến giáp xã Hưng Lễ), xã Tân Hưng

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Hưng

Cấp C

2021-2022

577/QĐ- SGTVT, 13/10/2020; 348/QĐ- SGTVT, 6/7/2021

1.800

1.620

 

1.620

1.620

1.300

320

 

2

Đường ĐA.03 (Đoạn từ ĐN.07 đến giáp xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm); Đường ĐA.04 (Đoạn từ ĐX.07 đến ĐX.08 và nhánh rẽ), xã Tân Hưng

C

UBND huyện Ba Tri

Xã Tân Hưng

Cấp B

2022-2024

401/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

4.981

4.483

 

4.483

4.483

3.500

983

 

3

Đường ĐX.02 (từ ĐX.01 đến cầu ba Linh), xã Tân Hưng

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Hưng

Cấp A

2023-2025

 

7.000

6.300

 

6.300

5.000

 

5.000

 

4

Đường ĐX.01 ( từ cầu Kênh Xáng đến giáp xã An Ngãi Tây), xã Tân Hưng

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Hưng

Cấp B

2023-2025

 

3.000

2.700

 

2.700

2.000

 

2.000

 

5

Đường ĐN. 10 (từ ĐX.01 đến ĐX.04), ấp Tân Khai, xã Tân Hưng

C

UBND huyện Ba Tri

xã Tân Hưng

Cấp C

2023-2025

 

2.500

2.250

 

2.250

1.897

 

1.897

 

IV

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

25.000

22.500

 

22.500

22.500

4.400

18.100

 

 

Xã Hưng Phong

C

 

 

 

 

 

25.000

22.500

-

22.500

22.500

4.400

18.100

 

1

Đường ĐC.02 (liên tổ 2-18 ấp 1) xã Hưng Phong

C

UBND xã Hưng Phong

Xã Hưng Phong

Cấp C

2021-2022

174/QĐ- UBND, 30/9/2020

2.000

1.800

 

1.800

1.800

1.400

400

 

2

Đường ĐC.03 (Đoạn từ nhà Ông Hở đến nhà Ông Thức), xã Hưng Phong

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Phong

Cấp C

2022-2024

399/QĐ-SGTVT, 09/6/2022

1.350

1.215

 

1.215

1.215

1.000

215

 

3

Đường ĐC.05, xã Hưng Phong

C

UBND huyện Giồng Trôm

Xã Hưng Phong

Cấp C

2022-2024

410/QĐ- SGTVT, 10/6/2022

3.000

2.700

 

2.700

2.700

2.000

700

 

4

Cầu Rạch Thóc, xã Hưng Phong

C

UBND huyện

Xã Hưng Phong

 

2023-2025

 

2.150

1.935

 

1.935

1.935

 

1.935

 

5

Cải tạo Hội trường UBND xã thành Hội trường văn hóa xã, xây dựng các phòng chức năng và các hạng mục phụ, xã Hưng Phong

C

UBND huyện

Xã Hưng Phong

 

2023-2025

 

7.300

6.570

 

6.570

6.570

 

6.570

 

6

Đường ĐC.01 (đường đê bao quanh cồn Đeo ấp 1), xã Hưng Phong

C

UBND huyện

Xã Hưng Phong

 

2023-2025

 

9.200

8.280

 

8.280

8.280

 

8.280

 

V

Hỗ trợ việc làm bền vững

 

Sở Lao đng thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

12.007

12.007

1.041

10.966

 

Ghi chú: đối với các công trình chưa có quyết định đầu tư thì tổng mức đầu tư và năng lực thiết kế là tính toán sơ bộ, sẽ được xác định cụ thể trong quá trình lập BC kinh tế kỹ thuật.