- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 12 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/NQ-HĐND | An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 797/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
Bổ sung giá đất ở tại đô thị tại dự án Khu dân cư Tây đại học, Khu dân cư Tây đại học mở rộng và Khu tái định cư (Hợp phần 3) vào Mục E, F phần A Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Long Xuyên tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2023.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giới hạn từ ... đến ... | Loại đường | Giá đất | Ghi chú |
E | PHƯỜNG MỸ PHƯỚC |
|
|
|
|
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Trọng Tấn | Từ khu dân cư Tiến Đạt đến ranh phường Mỹ Hòa | 2 | 7.772 | Bổ sung |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
1 | Các đường còn lại trong Khu dân cư Tây đại học mở rộng | Suốt đường (trong phạm vi dự án) | 3 | 6.639 | Bổ sung |
F | PHƯỜNG MỸ HÒA |
|
|
|
|
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thái Tổ nối dài | Trong phạm vi dự án khu dân cư Tây đại học mở rộng | 2 | 7.772 | Bổ sung |
2 | Đường Lê Trọng Tấn | Từ ranh phường Mỹ Phước đến hết khu dân cư Tây đại học mở rộng | 2 | 7.772 | Bổ sung |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
|
1 | Các đường còn lại trong khu dân cư Tây đại học mở rộng | Suốt đường (trong phạm vi dự án) | 3 | 6.639 | Bổ sung |
2 | Các đường trong khu tái định cư (Hợp phần 3) | Suốt đường (trong phạm vi dự án) | 3 | 6.639 | Bổ sung |
- 1 Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 4 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)