HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng măng-gan (mangan) | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng vàng |
|
|
- | Vàng gốc | Tấn | 270.000 |
- | Vàng sa khoáng | Tấn | 180.000 |
4 | Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 225.000 |
5 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) | Tấn | 40.000 |
6 | Quặng chì, quặng kẽm | Tấn | 250.000 |
7 | Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) | Tấn | 50.000 |
8 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
2 | Sỏi | m3 | 7.500 |
3 | Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | m3 | 60.000 |
4 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 4.500 |
5 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 4.100 |
6 | Đá làm fluorit | m3 | 3.000 |
7 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 3 mục này) | m3 | 60.000 |
8 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 4.500 |
9 | Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 3 mục này) | m3 | 60.000 |
10 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
11 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
12 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.600 |
13 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
14 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 25.000 |
15 | Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 |
16 | Cuội, sạn | m3 | 6.000 |
17 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
18 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
19 | Các khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
III | Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Mục I, II |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |