- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9 Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND về quy định phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9 Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND về quy định phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 và Tờ số 103/TTr- UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 632/BC-BKTNS ngày 19 tháng 9 năm 2023 và số 651/BC-BKTNS ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc các lĩnh vực: xây dựng; tài nguyên và môi trường; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; văn hóa, thể thao, du lịch; lao động, thương binh và xã hội.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Trừ những đối tượng được miễn thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật).
b) Cơ quan, đơn vị, tổ chức được giao nhiệm vụ thu phí, lệ phí.
c) Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến
1. Mức thu bằng 0% theo mức thu lệ phí quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Mức thu bằng 50% theo mức thu phí, lệ phí quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Nghị quyết số 99/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
c) Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
d) Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
e) Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
g) Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Mức thu bằng 95% theo mức thu phí quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
c) Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các Kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động tổ chức, Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 10 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9 Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND về quy định phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống, vườn giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai