Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-ND

Nam Định, ngày 23 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH; ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT LÚA TRONG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;

Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định; điều chỉnh diện tích đất lúa trong danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, điều chỉnh diện tích đất lúa trong danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể như sau:

- Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2021 với 13 công trình, dự án, tổng diện tích 33,05 ha, gồm: 31,41 ha đất nông nghiệp (có 29,97 ha đất trồng lúa;...); 1,64 ha đất phi nông nghiệp.

- Bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2021 gồm 03 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tổng diện tích 5,12 ha, gồm: 4,05 ha đất nông nghiệp (trong đó có 3,3 ha đất trồng lúa; ...); 0,04 ha đất phi nông nghiệp; 1,03 đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)

- Điều chỉnh diện tích đất lúa của 01 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2020.

(Chi tiết theo biểu s 02 đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, các sở, ngành có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện đối với danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, điều chỉnh diện tích đất lúa trong danh mục các công trình, dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Đi
u 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Đnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm/thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Mc đích sdụng

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Tổng Số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó: Đất trng lúa

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2030

I

Bổ sung Danh mục các công trình, dự án phi thu hồi đất thuộc KHSDĐ 2021

 

33,05

31,41

29,97

1,64

-

-

23,26

9,79

 

1

Đất

 

33,05

31,41

29,97

1,64

-

-

23,26

9,79

 

 

Huyn Giao Thủy

 

28,69

27,45

26,01

1,24

-

-

18,90

9,79

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Giao Tiến

9,90

9,70

9,70

0,20

-

 

9,90

 

Đã có thông báo của TT Tỉnh ủy

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Hồng Thuận

9,00

8,00

8,00

1,00

-

 

9,00

 

Đã có thông báo của TT Tỉnh ủy

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Thiện

1,84

1,84

1,84

-

-

 

 

1,84

Phục vụ dự án trọng điểm của tnh

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Lạc

0,23

0,23

0,23

-

-

 

 

0,23

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dàn làm nhà ở

Giao Hi

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

2,00

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao An

0,97

0,97

0,97

-

-

 

 

0,97

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Hà

2,00

2,00

2,00

-

-

 

 

2,00

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven biển và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Xuân

1,16

1,12

1,12

0,04

-

 

 

1,16

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven bin và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Long

0,10

0,10

0,10

-

-

 

 

0,10

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven bin và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Phong

1,44

1,44

-

-

-

 

 

1,44

 

Khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ ven bin và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở

Giao Châu

0,05

0,05

0,05

-

-

 

 

0,05

 

Huyn Ý Yên

 

3,24

2,84

2,84

0,40

-

-

3,24

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ shạ tầng

Yên Bằng

3,24

2,84

2,84

0,40

-

 

3,24

 

 

 

Huyn Nghĩa Hưng

 

1,12

1,12

1,12

-

-

-

1,12

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ shạ tầng

Nghĩa Lợi

1,12

1,12

1,12

-

-

 

1,12

 

 

II

Bsung Danh mục các công trình, dự án chuyn mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc KHSDĐ 2021

 

5,12

4,05

3,30

0,04

1,03

-

5,12

-

 

1

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

 

2,82

1,75

1,00

0,04

1,03

-

2,82

 

 

 

Huyn Ý Yên

 

2,82

1,75

1,00

0,04

1,03

-

2,82

 

 

 

Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp

Yên Bằng

2,82

1,75

1,00

0,04

1,03

 

2,82

 

Đất đấu giá

2

Đất thương mi, dch vụ

 

1,15

1,15

1,15

-

-

-

1,15

-

 

 

Huyn Nam Trc

 

1,15

1,15

1,15

-

-

-

1,15

 

 

 

Cơ s kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Nam Cường

0,70

0,70

0,70

-

-

 

0,70

 

Đã được thông qua tại NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017; đề nghị tiếp tục triển khai thực hiện

 

Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Đồng Sơn

0,45

0,45

0,45

-

-

 

0,45

 

Đã được thông qua tại NQ số 73/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017; đề nghị tiếp tục triển khai thực hiện

3

Đất ti nông thôn

 

1,15

1,15

1,15

-

-

-

1,15

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,15

1,15

1,15

-

-

-

1,15

 

 

 

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Tân

0,15

0,15

0,15

-

-

 

0,15

 

 

 

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

Giao Thanh

0,09

0,09

0,09

-

-

 

0,09

 

 

 

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà

Giao Lạc

0,61

0,61

0,61

-

-

 

0,61

 

 

 

Đấu giá đất cho nhân dân lâm nhà ở

Giao Tiến

0,30

0,30

0,30

-

-

 

0,30

 

 

 

Tổng số

 

38,17

35,46

33,27

1,68

1,03

-

28,38

9,79

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN NAY XIN ĐIỀU CHỈNH LẠI DIỆN TÍCH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Đnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Mục đích sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó: Đất trồng lúa

I

Điều chỉnh lại diện tích đất lúa đã được HĐND thông qua

 

1,50

1,48

1,48

0,02

-

 

 

 

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

 

1,50

1,48

1,48

0,02

-

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

1,50

1,48

1,48

0,02

-

 

 

 

Xưởng sản xuất kinh doanh áo mưa của Công ty TNHH Vĩnh Tiến

Yên Cường

1,50

1,48

1,48

0,02

-

 

Dự án đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 với diện tích đất lúa 1,09 ha nay điều chỉnh thành 1,48 ha tổng diện tích thực hiện dự án vẫn giữ nguyên không thay đổi (do sai sót trong quá trình nhập số liệu)

 

Tổng số

 

1,50

1,48

1,48

0,02

-

-