- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA VÀ BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị hủy bỏ một số công trình, dự án và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ 07 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha đã quá 3 năm với tổng diện tích 9,84 ha, gồm: 9,58 ha đất nông nghiệp (trong đó có 9,58 ha đất trồng lúa); 0,26 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
2. Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 25 công trình, dự án và các điểm đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 74,74 ha, gồm: 70,14 ha đất nông nghiệp (trong đó có 69,66 ha đất trồng lúa); 4,6 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA QUÁ 3 NĂM ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất thương mại dịch vụ |
| 9,84 | 9,58 | 9,58 |
| 0,26 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 5,15 | 5,00 | 5,00 |
| 0,15 |
|
|
| Dự án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp của Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải | xã Mỹ Hưng | 4,50 | 4,35 | 4,35 |
| 0,15 |
| Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp của Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải; Đã được thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/5/2019, quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 6 tại xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | xã Mỹ Thịnh | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
| Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 6 tại xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 24/10/2019, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Huyện Nam Trực |
| 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 4 (Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An) | xã Đồng Sơn | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| QĐ 938/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện, nay đề nghị tiếp tục thực hiện. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Huyện Trực Ninh |
| 2,19 | 2,12 | 2,12 |
| 0,07 |
|
|
| Xây dựng trung tâm thương mại Lan Chi | TT Cổ Lễ | 2,19 | 2,12 | 2,12 |
| 0,07 |
| QĐ số 807/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trung tâm thương mại Lan Chi tại thị trấn Cổ Lễ; dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện, nay đề nghị tiếp tục thực hiện. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Huyện Giao Thủy |
| 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
|
|
| Xây dựng cơ sở dịch vụ tại xã Hoành Sơn của Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ thương mại T&T | xã Hoành Sơn | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
| QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 9/1/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. Dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện, nay đề nghị tiếp tục thực hiện. Đã được Thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 7/12/2017, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH MTV May Tiến Minh | xã Hoành Sơn | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| QĐ số 2770/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Thành phố Nam Định |
| 0,96 | 0,92 | 0,92 |
| 0,04 |
|
|
| Xây dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy, xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của công ty cổ phần Vina Thái | xã Lộc Hòa | 0,96 | 0,92 | 0,92 |
| 0,04 |
| Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương dự án Xây dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy, xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của công ty cổ phần Vina Thái. Đã được thông qua tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện, đề nghị hủy bỏ |
| TỔNG SỐ |
| 9,84 | 9,58 | 9,58 |
| 0,26 |
|
|
Biểu số 02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất giao thông |
| 6,37 | 5,62 | 5,16 |
| 0,75 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 2,95 | 2,78 | 2,45 |
| 0,17 |
|
|
| Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hiển Khánh, Tân Khánh | xã Hiển Khánh, xã Tân Khánh, xã Minh Thuận | 2,95 | 2,78 | 2,45 |
| 0,17 |
| QĐ số 2296/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định |
| Huyện Nam Trực |
| 1,96 | 1,59 | 1,59 |
| 0,37 |
|
|
| Hạng mục đường dẫn và đường bao quanh (Dự án xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn) | xã Nam Toàn | 1,96 | 1,59 | 1,59 |
| 0,37 |
| NQ số 118/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
| Đường tránh Tỉnh lộ 487 (đoạn từ Trường THCS đến đường rẽ xuống thôn Hanh Thụ) | xã Nghĩa Thịnh | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND xã Nghĩa Thịnh về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường tránh tỉnh lộ 487 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,56 | 0,35 | 0,22 |
| 0,21 |
|
|
| Đường kết nối QL37B vào khu TĐC và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh cường | TT Ninh Cường | 0,56 | 0,35 | 0,22 |
| 0,21 |
| Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh |
2 | Đất ở |
| 54,06 | 51,11 | 51,09 |
| 2,95 |
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn |
| 54,06 | 51,11 | 51,09 |
| 2,95 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,22 | 1,12 | 1,12 |
| 0,10 |
|
|
| Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà (giai đoạn 1) | xã Mỹ Hà | 1,22 | 1,12 | 1,12 |
| 0,10 |
| Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư báo cáo kinh tế - kỹ thuật Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà |
| Huyện Nam Trực |
| 10,80 | 10,42 | 10,40 |
| 0,38 |
|
|
| Khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn | xã Nam Toàn | 3,24 | 3,07 | 3,05 |
| 0,17 |
| NQ số 118/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; dự án phục vụ GPMB đường trục phía Nam TP Nam Định |
| Khu khu tái định cư, dân cư tập trung xã Nam Hoa | xã Nam Hoa | 3,89 | 3,70 | 3,70 |
| 0,19 |
| NQ số 115/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư; dự án phục vụ GPMB đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
| Khu dân cư tập trung thôn Cổ Giả, xã Nam Tiến | xã Nam Tiến | 2,50 | 2,48 | 2,48 |
| 0,02 |
| NQ số 116/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
| Khu dân cư tập trung thôn Xối Trì, xã Nam Thanh | xã NamThanh | 1,17 | 1,17 | 1,17 |
|
|
| QĐ số 1627/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,97 | 0,87 | 0,87 |
| 0,10 |
|
|
| Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 | xã Nghĩa Phong | 0,97 | 0,87 | 0,87 |
| 0,10 |
| Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng |
| Huyện Giao Thủy |
| 34,00 | 32,16 | 32,16 |
| 1,84 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hoành Sơn | xã Hoành Sơn | 6,00 | 5,96 | 5,96 |
| 0,04 |
| NQ số 71/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; trình thu hồi tại NQ số 61 ngày 8/12/2020. |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Giao Tiến | xã Giao Tiến | 9,90 | 9,70 | 9,70 |
| 0,20 |
| QĐ 1385/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; trình thu hồi tại NQ số 19/NQ- HĐND ngày 23/4/2021 |
| Xây dựng khu dân cư tập trung Nam sông Hồng, xã Giao Thiện | xã Giao Thiện | 9,10 | 8,50 | 8,50 |
| 0,60 |
| NQ số 80/NQ-HĐND ngày 2/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương; trình thu hồi tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận | xã Hồng Thuận | 9,00 | 8,00 | 8,00 |
| 1,00 |
| QĐ số 1386/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 về việc phê duyệt dự án khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy |
| Huyện Trực Ninh |
| 7,07 | 6,54 | 6,54 |
| 0,53 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xóm Đoài 2 | xã Việt Hùng | 1,67 | 1,51 | 1,51 |
| 0,16 |
| Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Nội | xã Trực Nội | 2,20 | 2,00 | 2,00 |
| 0,20 |
| Nghị quyết số 89/NQ_HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo | xã Trực Đạo | 3,20 | 3,03 | 3,03 |
| 0,17 |
| Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
3 | Đất nghĩa trang nghĩa địa |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa địa thôn Rạng Đông | xã Nam Thanh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| NQ số 37/NQ-HĐ ngày 27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023 |
| Mở rộng nghĩa địa thôn thôn Nội | xã Nam Thanh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Cường | xã Nam Thanh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
4 | Đất an ninh |
| 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở công an xã Nam Vân | xã Nam Vân | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND thành phố Nam Định về chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Nam Vân thành phố Nam Định. |
5 | Đất thương mại dịch vụ |
| 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
| Đấu giá đất sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ | xã Nam Mỹ | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Thông báo 288/TB-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh UBND tỉnh |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 10,36 | 9,46 | 9,46 |
| 0,90 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
| Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, kho dịch vụ hàng hóa và dịch vụ đóng gói sản phẩm nội thất tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu của công ty TNHH nội thất Japan Bình Minh | xã Hải Tây | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
| Quyết định điều chỉnh chủ trương số 2069/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định |
| Huyện Giao Thủy |
| 9,90 | 9,00 | 9,00 |
| 0,90 |
|
|
| Xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc xuất khẩu và bao bì, phụ kiện phục vụ ngành may của Công ty TNHH may Thiên Sơn Nam Định | xã Giao An | 9,90 | 9,00 | 9,00 |
| 0,90 |
| Đã được thông qua tại NQ số 12 ngày 17/7/2021 nay xin điều chỉnh lại diện tích; QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 48/QĐ- UBND ngày 06/1/2023 của UBND tỉnh |
7 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| XD trường mầm non | xã Nghĩa Hải | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 3/11/2022 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà học + chức năng 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non khu Ngọc Lâm, xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
| 2,32 | 2,32 | 2,32 |
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy (8 xã 45 vị trí) |
| 2,32 | 2,32 | 2,32 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (21 vị trí) | xã Giao Hà | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hồng |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hải |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Long |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hồng |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hồng |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hà |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hà |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hà |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hà |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Long |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hồng |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Tây |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Thủy Tây |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Thủy Đông |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Tây |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Tây |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Đông |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Đông |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Châu Đông |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Hà |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Sơn Long |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | xã Giao Thiện | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 2 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 5 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 5 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 5 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 7 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Giao Yến | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (7 vị trí) | xã Giao Thanh | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Châu |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Giáo |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Hùng |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Châu |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Giáo |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Long |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Long |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | xã Giao Hải | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Hải Giang |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Hải Hùng |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Hải Thịnh |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | xã Giao Long | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm 4 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Giao An | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thủy Nhai |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thiện Xuân |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thủy Nhai |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Điện Biên Tây |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | xã Giao Hương | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Bắc |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Bắc |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xóm Thanh Hồng |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| TỔNG SỐ |
| 74,74 | 70,14 | 69,66 |
| 4,60 |
|
|
- 1 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang