Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Quyết định số 774-QĐ/TU ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) cấp tỉnh, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 816-QĐ/TU ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chuyển biên chế năm 2023 từ khối Đảng sang khối Chính quyền địa phương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 119/BC-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2023 là 1.947 biên chế, trong đó:

1. Biên chế giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2023 là 1.939 biên chế.

2. Biên chế dự phòng là 08 biên chế.

(Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cụ thể việc giao biên chế cho các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trong phạm vi biên chế được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2023 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

BIÊN CHẾ GIAO

TỔNG CỘNG

1.947

I

CẤP TỈNH

1.141

1

Khối đại biểu dân cử (bố trí cho đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh hoạt động chuyên trách)

10

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

32

3

Văn phòng UBND tỉnh (Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh)

61

4

Sở Nội vụ

61

5

Thanh tra tỉnh

33

6

Sở Tư pháp

25

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

10

Sở Giao thông vận tải

32

11

Sở Y tế

57

12

Sở Thông tin và Truyền thông

22

13

Sở Công Thương

35

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

392

15

Sở Ngoại vụ

18

16

Ban Dân tộc

18

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

18

Sở Khoa học và Công nghệ

30

19

Sở Xây dựng

32

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34

21

Sở Tài chính

44

22

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

36

23

Văn phòng Ban An toàn giao thông

3

II

CẤP HUYỆN

798

1

UBND huyện Ngọc Hồi

80

2

UBND huyện Kon Plông

78

3

UBND huyện Đăk Hà

81

4

UBND huyện Đăk Tô

80

5

UBND huyện Kon Rẫy

78

6

UBND huyện Ia H'Drai

56

7

UBND huyện Đăk Glei

81

8

UBND huyện Tu Mơ Rông

80

9

UBND huyện Sa Thầy

80

10

UBND thành phố Kon Tum

104

III

DỰ PHÒNG

8