Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 190/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020-2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 53/TTr- UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024:

1.1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.1. Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu số 1.1 kèm theo Phụ lục 01). Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1 - Thành phố Sơn La ban hành kèm Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu số 1.2 kèm theo Phụ lục 01).

1.2. Bỏ tuyến đường “Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng” quy định tại điểm 1 mục VI Phần B, Bảng 5.1 - thành phố Sơn La thuộc Bảng 05 đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn ban hành kèm Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh.

1.3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu số 2.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu 2.2 kèm theo Phụ lục số 01).

1.4. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu số 03 kèm theo Phụ lục số 01).

1.5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND (Biểu 4.1 kèm theo Phụ lục số 01). Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh (Biểu 4.2 kèm theo Phụ lục số 01).

2. Điều chỉnh tên các tuyến đường sau:

2.1. Các tuyến đường trên địa bàn huyện Sông Mã

- Điều chỉnh tên tuyến đường trong Khu quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã.

- Điều chỉnh tên tuyến đường trong Khu quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã.

(Có Phụ lục số 02 kèm theo).

2.2. Các tuyến đường trên địa bàn thành phố Sơn La

- Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (thuộc Đường Văn Tiến Dũng).

- Đoạn từ Mó nước bản Cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ.

(Có Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề làn thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- VPQH; VPCP; VP Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc Quốc Hội;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Ủy ban Kinh tế Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ TN&MT; Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hội;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể;
- TT. Huyện ủy; TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- LĐ, CV Văn phòng tỉnh ủy;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND; VP UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã phường thị trấn;
- Trung tâm công báo, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC 01

BIỂU 1.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

I

Phường Chiềng An

 

 

 

 

 

1

Từ kè suối Nậm La đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

5.500

3.000

2.000

1.500

1.000

II

Phường Quyết Tâm

1

Đường quy hoạch khu dân cư mới tổ 5 phường Quyết Tâm đường quy hoạch rộng từ 10-11,5 m

4.500

3.000

 

 

 

III

Phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

1

Từ Km 291+160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung đến Km 291+935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh

4.700

2.800

2.000

1.400

1.000

2

Từ Km 292+410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn đến Km 293 + 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Từ Km 295+860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

4

Từ Km 297+860 m giáp địa phận xã Hua La đến Km 298+800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

IV

Phường Chiềng Cơi

 

 

 

 

 

1

Từ Km 298+800 m hướng đi Thuận Châu đến hết địa phận phường Chiềng Cơi

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

2

Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng

14.500

10.000

 

 

 

V

Phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

1

Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh

 

9.000

5.400

 

 

2

Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Cóong Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh

 

7.400

4.500

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

I

Xã Hua La

 

 

 

 

 

1

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

2

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Nút giao ngã 5 (đường 31 m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên)

5.500

3.000

2.500

1.600

1.100

4

Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên)

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

5

Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu đến Km 297+860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

II

Xã Chiềng Cọ

 

 

 

 

 

1

Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn)

 

 

 

 

 

-

Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6)

2.400

1.500

1.100

800

500

-

Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn

2.000

1.200

800

600

400

2

Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn)

 

 

 

 

 

-

Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc)

5.000

2.800

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

-

Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến hết địa phận phường Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La

4.500

2.500

2.000

1.400

1.000

3

Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉa hè)

2.800

 

 

 

 

 

BIỂU 1.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

VI

Trung tâm các xã

 

1

Từ đường Quốc Lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 ghi trên)

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen

 

BIỂU 2.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

VỊ trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá

9.470

5.680

4.260

2.840

 

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

1.1

Đường Hùng Vương

6.000

 

 

 

 

1.2

Đường Lê Thái Tông

2.800

 

 

 

 

1.3

Phố Phạm Văn Đồng

2.400

 

 

 

 

1.4

Phố Lý Nam Đế

2400

 

 

 

 

1.5

Đường Nguyễn Huệ

2.400

 

 

 

 

16

Phố An Dương Vương

2.400

 

 

 

 

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai

 

 

 

 

 

2.1

Đường Hùng Vương

7.000

 

 

 

 

22

Đường Võ Nguyên Giáp

7.000

 

 

 

 

3

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ

250

200

150

130

100

II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Cai

 

 

 

 

 

1.1

Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn ứng đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi

270

230

160

120

80

1.2

Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan

260

220

160

120

80

1.3

Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã

250

200

150

100

80

1.4

Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi

230

180

130

80

60

1.5

Các bản khác còn lại

120

90

80

70

60

 

BIỂU 2.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

I

Các trục đường chính

16

Đường Nguyễn Du (đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 8,9)

Phố Nguyễn Du (từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên)

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

13

Xã Mường Hung

 

-

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Dũng

Từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương

-

Đường Nà Hạ - Mường Hung

Đường Tỉnh lộ 115 (T115)

-

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường Nà Hạ Mường Hung

Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) đến đường T115

 

BIỂU 3: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

Từ ngã ba đấu nối đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ Km 290+380 m đến Km 291+160 m)

4.700

2.800

2.000

1.400

940

2

Từ ngã tư Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn, +200m hướng đi huyện Thuận Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)

5.000

3.000

2.250

1.500

1.000

3

Từ ao cạn địa phận xã Chiềng Ban (bản Hợp Ba Văn Tiến) đến hết địa phận huyện Mai Sơn (Từ Km 293+470 đến Km 295+860)

4.500

2.700

2.000

1.350

900

 

BIỂU 4.1. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường

Giá đất

Vị trí 1

VỊ trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

A1

Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu

1.750

985

650

400

300

-

Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu)

4.500

2.500

1.850

1.050

800

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m)

5.500

3.300

2.500

1.650

1.100

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)

4.800

2.880

2.174

1.440

960

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)

3.400

1.700

1.223

810

540

-

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)

3.200

1.680

1.185

780

520

-

Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm ván hoá huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu)

5.300

3.180

2.390

1.590

1.060

A2

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên)

2.500

1.500

1.000

750

450

-

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun)

2.100

1.580

1.050

700

420

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

VII

Các tuyến đường tại các xã

 

 

 

 

 

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

-

Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang

3.600

1.150

700

450

300

-

Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)

2.200

850

630

400

250

-

Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);

600

360

270

180

120

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết thừa đất số 10, tờ bản đồ số 36

500

300

230

150

100

-

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới

400

240

180

120

80

 

BIỂU 4.2. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông bản Áng

4

Từ nhà văn hóa bản Búa đến đi cổng Công ty TaKii

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi đến công ty TaKii

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã

 

-

Đường quy hoạch 16,5 m

Đường Lê Thái Tông

-

Đường quy hoạch 11,5 m

Phố Phạm Văn Đồng

-

Phố Lý Nam Đế

-

Đường Nguyễn Huệ

-

Phố An Dương Vương

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

 

-

Đường quy hoạch 21 m

Đường Hùng Vương

Đường Võ Nguyên Giáp

 

PHỤ LỤC 03

BIỂU 1. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh

Tên sau điều chỉnh

 

BIỂU SỐ 01.2. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

I

Đường Văn Tiến Dũng

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La

Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) )

 

BIỂU SỐ 01.3. ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

42

Các đường nhánh

 

-

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ

Từ Mó nước bản cọ đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La