- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 3354/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Hợp phần Quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV (Hợp phần II) thuộc đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 10 Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 tháng 2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện các Thông báo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 470-TB/TU ngày 28 tháng 3 năm 2022, số 497-TB/TU ngày 15 tháng 4 năm 2022 về danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha và danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 196/BC-KTNS ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 30 dự án bổ sung mới cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với tổng diện tích đất trồng lúa là 68,37ha; điều chỉnh tên gọi, địa điểm thực hiện dự án và diện tích của 04 dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha diện tích đất trồng lúa 11,10ha.
(Chi tiết tại Phụ lục số I, II kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan đẩy mạnh việc thực hiện các thủ tục liên quan đến công tác chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa dưới 10ha thực hiện các dự án để đảm bảo tỷ lệ thực hiện các dự án trong Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đạt kết quả cao.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Bảy nhất trí thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10ha BỔ SUNG MỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Tổng diện tích | Trong đó: Đất lúa | |||||
I | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Giai đoạn II tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Hưng Đạo, Nhật Tân, Thủ Sỹ | 0,64 | 0,64 | Quyết định số 595/QĐ- BGTVT ngày 20/4/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án |
|
2 | Khu vực phòng thủ huyện Tiên Lữ giai đoạn I | Đức Thắng | 1,00 | 1,00 | Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Tiên Lữ |
|
3 | Trường mầm non tập trung xã An Viên | An Viên | 1,33 | 1,33 | Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 28/12/2021 của UBND xã |
|
4 | Sân thể thao thôn Chế Chì | Dị Chế | 0,50 | 0,5 | Nghị quyết số 34/NQ- HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Dị Chế v/v phê duyệt danh mục, chương trình, dự án, dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 |
|
II | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường kết nối ĐT.387 với đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng (Km31 100) (nút giao Tân Phúc-Bãi Sậy) | Tân Phúc, Bãi Sậy | 6,35 | 6,35 | Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 | Dự án: Xây dựng đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Đặng Lễ, Quảng Lãng, Xuân Trúc | 3,90 | 3,90 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
3 | Dự án: Giai đoạn II tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Đặng Lễ, Quảng Lãng, Xuân Trúc | 0,65 | 0,65 | Quyết định số 595/QĐ- BGTVT ngày 20/4/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án |
|
III | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
|
1 | Dự án sửa chữa, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn Km0- Km2 800 | Chỉ Đạo, Đại Đồng | 5,13 | 0,50 | Quyết định số 2722/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Công văn số 643/SGTVT- QLDA ngày 07/4/2022 của Sở Giao thông vận |
|
IV | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Hồng Tiến, Đồng Tiến | 6,84 | 5,00 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
2 | Dự án: Giai đoạn II tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Hồng Tiến, Đồng Tiến | 1,12 | 1,12 | Quyết định số 595/QĐ- BGTVT ngày 20/4/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án |
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận huyện Khoái Châu | Đông Tảo, Tân Dân, Dân Tiến | 1,34 | 0,80 | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
4 | Xây dựng ĐZ và TBA huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022- 2030 | An Vĩ, Bình Kiều, Bình Minh, Chí Tân, Dân Tiến, Đại Hưng, Đại Tập, Đông Kết, Đông Ninh, Đông Tảo, Đồng Tiến, Hàm Tử, Hồng Tiến, TT Khoái Châu, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Tân Dân, Thành Công, Thuận Hưng, Tứ Dân, Việt Hòa, Dạ | 0,30 | 0,30 | QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên; QĐ số 2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
5 | Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV cấp điện cho KCN Tân Dân | Tân Dân, Yên Hòa, Minh Châu | 0,08 | 0,08 | QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
6 | Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 35kV cấp điện cho các xã Liên Khê, Đông Ninh, Tân Châu | Liên Khê, Đông Ninh, Tân Châu | 0,08 | 0,08 | Công văn số 2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
7 | Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV cấp điện cho phía Đông Nam huyện Khoái Châu liên lạc với TBA 110kV | Liên Khê, Phùng Hưng, Chí Tân | 0,08 | 0,08 | Công văn số 2473/UBND- KT2 ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
8 | Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV cấp điện cho phía Nam huyện Khoái Châu, phía Tây Bắc huyện Kim Động, liên lạc với TBA 110kV Kim | Liên Khê, Phùng Hưng, Chí Tân, Thuận Hưng, Thành Công | 0,08 | 0,08 | Công văn số 2473/UBND- KT2 ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
9 | Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22kV cấp điện cho các xã phía Tây huyện Khoái Châu, liên lạc với TBA 110kV | Liên Khê, Đại Tập, Đông Kết | 0,08 | 0,08 | Công văn số 2473/UBND- KT2 ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
10 | Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Bình Kiều | Bình Kiều | 0,12 | 0,12 | Quyết định số 467a/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND xã Bình Kiều v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; TB số 29/TB-KQTĐ ngày 26/10/2020 của Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Khoái Châu |
|
V | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Chính Nghĩa, Vũ Xá, Nhân La | 7,50 | 7,50 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
|
2 | Dự án: Giai đoạn II tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Chính Nghĩa, Vũ Xá, Nhân La | 0,93 | 0,93 | Quyết định số 595/QĐ- BGTVT ngày 20/4/2021 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án |
|
3 | Nhà máy sản xuất tấm thông minh Ngọc Dần | Nghĩa Dân | 4,41 | 3,99 | Thông báo số 215/TB- UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về việc tiếp nhận dự án |
|
4 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Nghĩa Dân | 2,86 | 2,86 | Thông báo số 63/TB- UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương thu hồi đất |
|
5 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Vĩnh Xá | 2,13 | 2,13 | Thông báo số 71/TB- UBND ngày 16/03/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất |
|
6 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Thọ Vinh | 3,1 | 3,1 | Thông báo số 84/TB-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất |
|
7 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | TT Lương Bằng | 1,05 | 1,05 | Thông báo số 89/TB- UBND ngày 01/4/2022 UBND tỉnh về vị trí đấu giá |
|
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Toàn Thắng | 5,00 | 5,00 | Thông báo số 355/TB- UBND ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí |
|
VI | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thông minh Yên Mỹ | Tân Lập | 7,23 | 5,38 | Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự án; Thông báo số 81/TB-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
2 | Dự án tái định cư phục vụ GPMB một số công trình giao thông và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Tân Lập, Ngọc Long, Thanh Long | 9,86 | 7,30 | Thông báo số 65/TB- UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí |
|
3 | Dự án tái định cư phục vụ GPMB dự án đường ĐT.382, ĐT.379 kéo dài và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | Minh Châu | 5,04 | 4,43 | Nghị quyết số 379/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
|
VII | THỊ XÃ MỸ HÀO |
|
|
|
|
|
1 | Bãi rác Dị Sử | Dị Sử | 2,34 | 2,09 | Thông báo: Số 126/TB-UBND ngày 27/7/2016 và số 03/TB-UBND ngày 29/01/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh |
|
30 | TỔNG |
| 81,07 | 68,37 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA ĐIỀU CHỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Tổng diện tích | Trong đó: Đất lúa | |||||
I | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Trung Nghĩa | 0,34 | 0,34 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Điều chỉnh, địa điểm tăng diện tích dự án tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND từ 0,24ha thành 0,34ha |
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Xây dựng đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ-Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Hưng Đạo, Nhật Tân, Thủ Sỹ | 5,60 | 5,60 | Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Điều chỉnh tên, địa điểm, tăng diện tích dự án mới số 29 tại Nghị quyết số 183/NQ-HĐND |
III | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và TBA 110kV Khoái Châu 2, tỉnh Hưng Yên | Đại Hưng, Chí Tân, Liên Khê | 0,80 | 0,80 | Văn bản số 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên |
|
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường trục ngang nối QL.39 (Km22 550) với ĐT.376 | Chính Nghĩa, Nhân La | 6,3 | 4,36 | Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Điều chỉnh địa điểm, tên dự án tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND từ Đường trục ngang nối QL39 (KM22 500) với ĐT 376 thành Đường trục ngang nối QL.39 (KM22 550) với ĐT.376 |
4 | TỔNG |
| 12,24 | 11,10 |
|
|
- 1 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2022